Bài giảng Kỹ thuật xử lý nước
– Tính chất vật lý: • Khảnăng lắng đọng/nổi lên của chất bn • Khảnăng tạo mùi • Khảnăng tạo mùi • Khảnăng tạo màu • Khảnăng biến đổi nhiệt độ của nước thải
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Kỹ thuật xử lý nước, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KỸ THUẬT XỬ LÝ NƯỚC
11
Visu
NỘI DUNG
1.Nước và sự ô nhiễm nước
2.Nước thải, xử lý nước thải và tác hại
3.Các thuật ngữ
4.Thành phần và tính chất nước thải
4.1 Phân loại và đặc tính nước thải
12
Visu
4.2 Một số thông số quan trọng của nước
thải
Trữ lượng nước
• Lượng nước tự nhiên trên trái đất là 1.386 triệu km3
Nước biển (97,5%.)
Nước và sự ô nhiễm nước
Nước ngọt (2,7%)
Mục đích sử dụng
Giao thông vận chuyển;
Tưới tiêu trong nông nghiệp;
13
Visu
Làm thủy điện;
Cung cấp nước cho sinh hoạt,
Nguyên liệu và các tác nhân trong công nghiệp;
Làm phương tiện sinh hoạt giải trí,….
• Một hệ thống quản lý nước thải bao gồm:
• Nguồn thải (khu dân cư, xí nghiệp công nghiệp)
• Mạng lưới thoát nước thải: Thu gom và vận chuyển nước
HỆ THỐNG QUẢN LÝ NƯỚC THẢI
thải. (ống dẫn và trạm bơm)
• Trạm xử lý nước thải
• Công trình xả và nguồn tiếp nhận
Traïm bôm nt
14
Visu
Coâng trình xaû
Traïm XLML TNöôùc thaûi
Các Thuật ngữ
• Chất bn (pollutants, contaminants, impurities): Các thành
phần đi vào nước cấp sau khi sử dụng
• Thành phần (constituent): hợp chất/nguyên tố riêng lẽ hoặc
sinh vật như cặn lơ lững, ammonia.
• Thông số (parameter): yếu tố (factor) đo đạc được như nhiệt độ.
pH.
• Tính chất (characteristics) Tính chất tổng quát của thành phần
nước thải như tính chất lý, hoá, sinh học.
15
Visu
• Bùn (sludge): chất rắn được tách khỏi nước thải trong quá
trình xử lý.
• Nguồn điểm (point source): Tải lượng bn thải tại một điểm
riêng biệt như cống xả, TXL nước thải sinh hoạt/công nghiệp.
Thuật ngữ
• Nguồn rộng (nonpoint source): Nguồn thải phát sinh từ nhiều
nguồn thải trải trên một diện tích rộng.
16
Visu
• Mức độ ô nhiễm do nước thải được đánh giá qua thông số
Tải lượng ô nhiễm theo thành phần (BOD5, SS, N)…
Li = Q x Ci
Tải lượng ô nhiễm
Trong đó:
Li – Tải lượng ô nhiễm, kg/ngay;
Q – Lưu lượng nước thải, m3/ngay;
Ci – Nồng độ thành phần trong dòng thải, (g/l; kg/m3).
17
Visu
Chất ô nhiểm
Thành phần và tính chất nước thải
SinhHóaLý
Khí Lỏng Rắn gây bịnh không gây bịnhhữu cơ Vô cơ
18
Visu
hòa tankeolắngNổi
dể xử lý
a. Các chất hữu cơ
* Các chất dễ bị phân hủy sinh học:
Các chất ô nhiễm trong nước thải công
nghiệp
cacbonhydrat, protein, chất béo
* Các chất khó phân hủy sinh học: hydrocacbon
vòng thơm, các hợp chất đa vòng nhưng tụ,
các Clo hữu cơ
19
Visu
b. Một số chất hữu cơ có độc tính cao trong
môi trường nước
* Các hợp chất phenol: làm cho nước có mùi,
gây hại hệ sinh thái và sức khỏe con người.
* Các thuốc bảo vệ thực vật hữu cơ
* Tannin và lignin: tannin có trong nước thải
thuộc da, lignin có trong nước thải sản xuất
giấy. Các chất này làm nước có màu, độc với
20
Visu
thủy sinh và gây suy giảm chất lượng nước.
* Các chất vô cơ: các ion vô cơ có nồng độ
cao trong nước tự nhiên.
c. Các kim loại nặng
* Chì (Pb): có độc tính đối với não, có khả năng
tích lũy và nếu nhiễm độc nặng có thể gây chết
người.
* Thủy ngân: thủy ngân vô cơ và hữu cơ đều cực
độc đối với người và thủy sinh.
* Asen: là chất độc cực mạnh có tác dụng tích lũy
và gây ung thư.
21
Visu
* Ngoài ra còn có cadimi, crom, selen, niken, … là
các tác nhân gây hại thủy sinh và sức khỏe con
người.
• Thành phần vật lý: được chia thành 3 nhóm tùy vào k. thước:
• Nhóm 1: gồm các chất không tan ở dạng thô (vải, giấy, cành lá
cây, sạn, sỏi, cát, da, lông…); ở dạng lơ lửng (δ > 10-1 mm) và ở
dạng huyền phù, nhũ tương, bọt (δ = 10-1 - 10-4 mm)
Thành phần và tính chất nước thải
• Nhóm 2: gồm các chất bn dạng keo (δ = 10-4 - 10-6 mm)
• Nhóm 3: gồm các chất bn ở dạng hòa tan có δ < 10-6 mm;
chúng có thể ở dạng ion hoặc phân tử.
22
Visu
• Thành phần hóa học: các chất bn có các tính chất hóa học
khác nhau, được chia thành 2 nhóm:
• Thành phần vô cơ: cát, sét, xỉ, axit vô cơ, kiềm vô cơ, các ion
của các muối phân ly;
• Thành phần hữu cơ: các chất có nguồn gốc từ động vật, thực
Thành phần và tính chất nước thải
vật, cặn bã bài tiết:
– Các hợp chất chứa nitơ: urê, protein, amin, acid amin...
– Các hợp chất nhóm hydratcarbon: mỡ, xà phòng, cellulose.
– Các hợp chất có chứa phospho, lưu huỳnh
23
Visu
• Tính chất nước thải: được thể hiện qua 3 tính chất:
– Tính chất vật lý:
• Khả năng lắng đọng/nổi lên của chất bn
• Khả năng tạo mùi
Thành phần và tính chất nước thải
• Khả năng tạo màu
• Khả năng biến đổi nhiệt độ của nước thải
• Khả năng giữ m của bùn/cặn
– Tính chất hóa học:
• Khả năng phản ứng giữa các chất bn sẵn có trong NT
• Khả năng phản ứng giữa các chất bn trong nước thải và các hóa
24
Visu
chất thêm vào;
• Khả năng phân hủy hóa học nhờ các lực cơ học và vật lý.
– Tính chất sinh học: Khả năng phân hủy sinh học chất bn (hiếu khí, kỵ
khí, tự nhiên và nhân tạo)