Bài giảng Lập dự toán tài chính và Dự báo các báo cáo tài chính

Lập dự toán tài chính  Công thức xác định nguồn vốn cần huy động thêm từ bên ngoài (AFN)  Lập các BCTC dự kiến Dự báo doanh thu PP phần trăm doanh thu

pdf50 trang | Chia sẻ: nyanko | Lượt xem: 5142 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Lập dự toán tài chính và Dự báo các báo cáo tài chính, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
8 - 1 CHAPTER 17 Lập dự toán tài chính và Dự báo các BCTC Lập dự toán tài chính Công thức xác định nguồn vốn cần huy động thêm từ bên ngoài (AFN) Lập các BCTC dự kiến Dự báo doanh thu PP phần trăm doanh thu 8 - 2 2 Tại sao dự báo lại quan trọng? Nếu bạn sản xuất quá nhiều một sản phẩm, hoặc sản xuất sản phẩm không ai cần, bạn vẫn phải trả tiền nguyên vật liệu, nhân công, và chi phí tồn kho. Nếu bạn sản xuất quá ít một sản phẩm, bạn sẽ mất doanh số và thị phần. Các sai lầm rất tốn kém: 8 - 3 Lập dự toán tài chính và Dự báo các BCTC Được sử dụng: Dự báo nguồn vốn cần huy động thêm từ bên ngoài Đánh giá tác động của những thay đổi trong kế hoạch lên giá trị của công ty Thiết lập mục tiêu phù hợp cho kế hoạch trả công cho CBNV công ty 8 - 4 Các bước lập dự toán tài chính  Dự báo doanh thu  Dự báo tài sản cần thiết để phục vụ cho doanh thu tăng thêm  Dự báo nguồn ngân quỹ có thể tạo ra từ HĐSXKD  Dự báo nguồn ngân quỹ cần huy động từ bên ngoài Quyết định huy động vốn  Xem xét tác động của tình hình HĐSXKD lên các tỷ số và giá của chứng khoán 8 - 5 5 Các phương pháp dự báo Kinh nghiệm - Experience Xác suất - Probability Sự tương quan - Correlation Giám đốc tài chính tập trung vào 3 phương pháp dự báo tài chính: 8 - 6 6 Kinh nghiệm Các nhà quản lý có kinh nghiệm làm việc lâu năm sẽ có những kinh nghiệm theo đối với sự thay đổi của doanh số, chi phí và nhu. Ví dụ: Các biên tập viên làm việc cho các NXB thường xuyên đọc các bản thảo gửi về cho NXB sẽ ra quyết định là công ty của họ có nên mua bản quyền để phát hành cuốn sách đó hay không. 8 - 7 7 Xác suất  Quá khứ thường cho chúng ta biết về những việc có thể xảy ra trong tương lai.  Các nhà quản lý thường sử dụng các thông tin này để dự báo tương lai. 8 - 8 8 Sự tương quan  Hệ số tương quan đo lường sự biến động của hai biến số có liên quan với nhau. Ví dụ: Nếu lãi suất tăng, thì những người môi giới BĐS sẽ biết rằng giá nhà đất sẽ giảm (do chi phí vốn tăng cao). Ví dụ : Doanh số bán dù sẽ tăng cao vào mùa mưa. 8 - 9 9 Phòng Tài chính Quá trình dự báo doanh thu Marketing (Ước tính DT) Quản lý cao cấp (policy, strategy) Sản xuất (năng lực, tiến trình) Kế toán (Các BCTC, Khấu hao, thuế) DỰ BÁO DOANH THU 8 - 10 10 02 03 04 05 06 07 08 09 10 Time Sales Plot of Past Sales  Dự báo DT tương lai theo DT trong quá khứ 8 - 11 11 02 03 04 05 06 07 08 09 10 Time Sales  Dự báo DT tương lai theo DT trong quá khứ Trend Line 8 - 12 12 02 03 04 05 06 07 08 09 10 Time Sales Growth Rate  Dự báo DT tương lai theo DT trong quá khứ DT ước tính trong 2 năm tới 8 - 13 13 02 03 04 05 06 07 08 09 10 Time Sales  Xem xét tác động của các sự kiện có thể ảnh hưởng đến DT trong tương lai (Sp mới hay các thay đổi của nền kinh tế)  Dự báo DT tương lai theo DT trong quá khứ Đưa ra SP mới 8 - 14 1402 03 04 05 06 07 08 09 10 Time Sales  Xem xét tác động của các sự kiện có thể ảnh hưởng đến DT trong tương lai (Sp mới hay các thay đổi của nền kinh tế)  Dự báo DT tương lai theo DT trong quá khứ Đưa ra SP mới 8 - 15 2008 Balance Sheet (Millions of $) Cash & sec. $ 20 Accts. pay. & accruals $ 100 Accounts rec. 240 Notes payable 100 Inventories 240 Total CL $ 200 Total CA $ 500 L-T debt 100 Common stk 500 Net fixed assets Retained earnings 200 Total assets $1,000 Total claims $1,000 500 8 - 16 2008 Income Statement (Millions of $) Sales $2,000.00 Less: COGS (60%) 1,200.00 CPBH&QLDN - SGA costs 700.00 EBIT $ 100.00 Interest 10.00 EBT $ 90.00 Taxes (40%) 36.00 Net income $ 54.00 Dividends (40%) $21.60 Add’n to RE $32.40 8 - 17 AFN (Additional Funds Needed): Các giả định chính Hoạt động hết công suất năm 2008. Các loại TS tăng theo tỷ lệ % DT. Phải trả người bán và phải trả khác tăng theo tỷ lệ % DT. 2008 LR/DT ($54/$2,000 = 2.70%) và tỷ lệ chia cổ tức là (40%) không đổi. DT dự tính tăng thêm $500 triệu. 8 - 18 Xác định các biến trong công thức AFN  A*/S0: TS cần để tăng DT; còn gọi là tỷ số thâm dụng vốn (capital intensity ratio).  S: mức tăng DT.  L*/S0: tỷ số các khoản nợ liên quan đến hoạt động (nợ hoạt động) M: LR/DT (Net income/sales)  RR: tỷ lệ lợi nhuận giữ lại. 8 - 19 TS DT0 1,000 2,000 1,250 2,500 A*/S0 = $1,000/$2,000 = 0.5 = $1,250/$2,500.  Assets = (A*/S0)Sales = 0.5($500) = $250. Tổng TS = 0.5 DT 8 - 20 Tổng tài sản phải tăng thêm $250 triệu. Tính AFN, theo công thức tính AFN? AFN = (A*/S0)S - (L*/S0)S - M(S1)(RR) = ($1,000/$2,000)($500) - ($100/$2,000)($500) - 0.0270($2,500)(1 - 0.4) = $184.5 million. 8 - 21 Sự gia tăng các khoản mục sau tác động đến AFN như thế nào? DT cao hơn:  Tăng lượng TS nhiều hơn, tăng AFN. Tỷ lệ chi trả cổ tức cao hơn: Giảm nguồn vốn nội sinh (LNGL), tăng AFN. (More) 8 - 22 Tỷ lệ LR/DT cao hơn: Tăng nguồn vốn nội sinh (LNGL), giảm AFN. Tỷ lệ thâm dụng vốn cao hơn, A*/S0: Tăng lượng TS nhiều hơn, tăng AFN. Trả tiền nhà cung cấp sớm hơn: Giảm nợ hoạt động, tăng AFN. 8 - 23 Dự báo các BCTC theo PP % doanh thu Dự báo DT dựa trên tốc độ tăng DT dự kiến Dự báo các khoản mục theo tỷ lệ % DT dự kiến Chi phí Tiền Khoản phải thu (More...) 8 - 24  Các khoản mục theo tỷ lệ % DT dự kiến(Continued...) Tồn kho - Inventories TSCĐ thuần - Net fixed assets Phải trả nhà cung cấp và phải trả khác  Lựa chọn các khoản mục khác Nợ - Debt Chính sách cổ tức Cổ phẩn thường 8 - 25 Các nguồn tài trợ cần để tài trợ cho TS tăng thêm Từ các giả định đã xác lập, chúng ta xác định: TS cần phải có khi DT tăng Xác định nguồn tài trợ AFN là: Tài sản cần phải có trừ nguồn tài trợ tạo 8 - 26 Ý nghĩa của AFN Nếu AFN dương, thì công ty phải huy động thêm nguồn vốn . Nếu AFN âm, công ty có nhiều vốn hơn mức cần thiết. Trả bớt nợ - Pay off debt. Mua lại cổ phiếu - Buy back stock. Đầu tư tài chính ngắn hạn. 8 - 27 Dự báo chi phí lãi vay như thế nào Chí phí Lãi vay xác định dựa trên khoản nợ hằng ngày trong suốt năm. Có 3 cách thức xác định lãi vay : Nợ tại thời điểm cuối năm Nợ tại thời điểm đầu năm Mức nợ bình quân trong năm More 8 - 28 Xác định chi phí lãi vay dựa vào số dư nợ cuối năm Điều này sẽ ước tính chi phí lãi vay cao hơn thực tế. Tạo ra vòng lặp khi xác định “financial feedback”: nhiều nợ hơn sẽ chi trả lãi vay nhiều hơn, điều này làm giảm lãi ròng, và lại tăng thêm nhiều nợ hơn nữa,etc. More 8 - 29 Xác định chi phí lãi vay dựa vào số dư nợ đầu năm Điều này sẽ ước tính chi phí lãi vay thấp hơn thực tế. Không tạo ra vòng lặp tài chính. More 8 - 30 Xác định chi phí lãi vay dựa vào số dư nợ bình quân trong năm Sẽ ước tính chính xác khoản lãi vay phải trả nếu nợ tăng thêm đều đặn trong năm. Gặp phải vấn đề vòng lặp khi tính toán chi phí lãi vay (circularity). More 8 - 31 Giải quyết làm chính xác và cân bằng BCĐKT Dựa vào chi phí lãi vay của số dư nợ đầu kỳ, nhưng điều chỉnh với mức lãi suất cao hơn một chút. Dễ thực thiện Tương đối hợp lý See Ch 8 Mini Case Feedback.xls for an example basing interest expense on average debt. 8 - 32 Xác định yếu tố theo % DT COGS/Sales 60% 60% SGA/Sales 35% 35% Cash/Sales 1% 1% Acct. rec./Sales 12% 12% Inv./Sales 12% 12% Net FA/Sales 25% 25% AP & accr./Sales 5% 5% 2008 2009 Thực tế Ước tính 8 - 33 Các yếu tố khác Tốc độ tăng DT 25% Thừa số tăng trưởng (g) 1.25 Lãi suất vay nợ 10% Thuế 40% Tỷ lệ chia cổ tức 40% 8 - 34 2009 Báo cáo thu nhập dự tính 2008 Factor 2009 1st Pass Sales $2,000 g=1.25 $2,500.0 Less: COGS Pct=60% 1,500.0 SGA Pct=35% 875.0 EBIT $125.0 Interest 0.1(Debt08) 20.0 EBT $105.0 Taxes (40%) 42.0 Net. income $63.0 Div. (40%) $25.2 Add. to RE $37.8 8 - 35 2009 Balance Sheet (Tài sản) Dự báo TS theo % DT dự tính. Factor 2009 Cas h Pct= 1% $25.0 Accts. rec. Pct=12% 300.0 Pct=12% 300.0 Total CA $625.0 Net FA Pct=25% 625.0 Total assets $1,250.0 2009 Sales = $2,500 Inventories 8 - 36 2009 Balance Sheet (nguồn vốn) *từ BCTN dự tính. 2008 Factor Chưa có AFN AP/accruals Pct=5% $125.0 Notes payable 100 100.0 Total CL $225.0 L-T debt 100 100.0 Common stk. 500 500.0 Ret. earnings 200 +37.8* 237.8 Total claims $1,062.8 20092009 Sales = $2,500 8 - 37 TS cần có = $1,250.0 Nguồn vốn tạo ra. = $1,062.8 AFN dự tính = $ 187.2 AFN cần thêm từ bên ngoài? NWC must have the assets to make forecasted sales, and so it needs an equal amount of financing. So, we must secure another $187.2 of financing. 8 - 38 Các giả định về việc huy động thêm AFN Không phát hành thêm cổ phiếu Vốn được huy động: 50% vay dài hạn, và 50% vay nợ ngắn hạn. 8 - 39 Xác định AFN? Additional notes payable = 0.5 ($187.2) = $93.6. Additional L-T debt = 0.5 ($187.2) = $93.6. 8 - 40 2009 Balance Sheet (NV) w/o AFN AFN With AFN AP/accruals $ 125.0 $ 125.0 Notes payable 100.0 +93.6 193.6 Total CL $ 225.0 $ 318.6 L-T debt 100.0 +93.6 193.6 Common stk. 500.0 500.0 Ret. earnings 237.8 237.8 Total claims $1,071.0 $1,250.0 8 - 41 PP Dùng công thức giả định tỷ lệ lãi ròng (LR/DT) là không đổi. PP lập dự toán tài chính linh hoạt hơn. Quan trọng hơn, cho phép các khoản mục tăng trưởng với các tốc độ khác nhau. Từ phương trình AFN = $184.5 vs. Pro Forma AFN = $187.2. Tại sao có sự khác biệt này? 8 - 42 Dự báo các tỷ số 2008 2009(E) Industry Profit Margin 2.70% 2.52% 4.00% ROE 7.71% 8.54% 15.60% DSO (days) 43.80 43.80 32.00 Inv. turnover 8.33x 8.33x 11.00x FA turnover 4.00x 4.00x 5.00x Debt ratio 30.00% 40.98% 36.00% TIE 10.00x 6.25x 9.40x Current ratio 2.50x 1.96x 3.00x 8 - 43 Tính FCF dự tính và ROIC? 2008 2009(E) Net operating WC $400 $500 (CA - AP & accruals) Total operating capital $900 $1,125 (Net op. WC + net FA) NOPAT (EBITx(1-T)) $60 $75 Less Inv. in op. capital $225 Free cash flow -$150 ROIC (NOPAT/Capital) 6.7% 8 - 44 Giả sử công ty có các thay đổi về hoạt động như sau DSO (days) 43.80 32.00 Accts. rec./Sales 12.00% 8.77% Inventory turnover 8.33x 11.00x Inventory/Sales 12.00% 9.09% SGA/Sales 35.00% 33.00% Trước Sau 8 - 45 Tác động sau khi cải thiện các tỷ số (see Ch 8 Mini Case.xls for details) AFN $187.2 $15.7 Free cash flow -$150.0 $33.5 ROIC (NOPAT/Capital) 6.7% 10.8% ROE 7.7% 12.3% Trước Sau 8 - 46 Giả sử năm 2008 TSCĐ chỉ hoạt động 75% công suất. Với lượng TSCĐ hiện tại, DT có thể đạt được $2,667. Do DT dự tính năm 2009 là $2,500, nên không cần đầu tư thêm TSCĐ. Capacity sales = Actual sales% of capacity = = $2,667.$2,0000.75 8 - 47 Tác động đến AFN trong năm 2009 ntn? Ở phần trước TSCĐ dự tính tăng thêm $125. Fo ko cần đầu tư thêm TSCĐ. Bởi vì, AFN sẽ giảm $125, còn $187.2 - $125 = $62.2. 8 - 48 Assets Sales0 1,100 1,000 2,000 2,500 Declining A/S Ratio $1,000/$2,000 = 0.5; $1,100/$2,500 = 0.44. Declining ratio shows economies of scale. Going from S = $0 to S = $2,000 requires $1,000 of assets. Next $500 of sales requires only $100 of assets. Base Stock Tính kinh tế theo quy mô 8 - 49 Assets Sales 1,000 2,000500 A/S changes if assets are lumpy. Generally will have excess capacity, but eventually a small S leads to a large A. 500 1,000 1,500 Lumpy Assets 8 - 50 Summary: How different factors affect the AFN forecast. Excess capacity: lowers AFN. Economies of scale: leads to less-than- proportional asset increases. Lumpy assets: leads to large periodic AFN requirements, recurring excess capacity.
Tài liệu liên quan