1. Hình thức thẩm định:
- Hội đồng thẩm định: báo cáo ĐMC, ĐTM.
- Dịch vụ thẩm định: Đối với thẩm định báo cáo ĐTM;
2. Phân công và phân cấp tổ chức thẩm định:
( Khoản 7, Điều 17; khoản 7 Điều 21)
- Bộ Tài nguyên và Môi trường:
- Bộ, cơ qua ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh.
16 trang |
Chia sẻ: haohao89 | Lượt xem: 2563 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Luật và các văn bản quy phạm pháp luật liên quan đến công tác ĐMC, ĐTM và cam kết bảo vệ môi trường, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Những quy định pháp luật về: Đánh giá môi trường chiến lược, Đánh giá tác động môi trường và Cam kết bảo vệ môi trường Hà Nội, 09-11/10/2006 Luật và các văn bản quy phạm pháp luật liên quan đến công tác ĐMC, ĐTM và Cam kết BVMT 1. Luật Bảo vệ môi trường ngày 29 tháng 11 năm 2005 (Chương III: 14 Điều). 2. Nghị định số 80/2006/NĐ-CP ngày 09 thán 8 năm 2006 về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật BVMT (Mục 2: 12 Điều). 3. Thông tư số 08/2006/TT-BTNMT ngày 08 tháng 9 năm 2006 hướng dẫn về ĐMC, ĐTM và Cam kết BVMT. 4. Quyết định số 13/2006/QĐ-BTNMT ngày 08 tháng 9 năm 2006 ban hành Quy chế về tổ chức và hoạt động của Hội đồng thẩm định báo cáo ĐMC, báo cáo ĐTM. Đối tượng phải lập báo cáo ĐMC, báo cáo ĐTM, Cam kết BVMT 1. Khái niệm: Đánh giá môi trường chiến lược; Đánh giá tác động môi trường: - ĐTM: Dự án; - ĐMC: Chính sách (policy), chương trình (plan), kế hoạch (Programme). 2. Luật Bảo vệ môi trường năm 1993: - Điều 17: cơ sở đang hoạt động; - Điều 18: dự án; - Điều 9, Nghị định số 175/CP ngày 18 tháng 10 năm 1994: quy hoạch tổng thể, quy hoạch, kế hoạch phát triển ngành, tỉnh, Tp, khu đô thị, dân cư. 3. Luật bảo vệ môi trường năm 2005: - ĐMC: Chiến lược, quy hoạch, kế hoạch (Điều 14: 6 loại); - ĐTM: Dự án (Điều 18: 7 loại dự án); - Cam kết BVMT: Dự án (Điều 24). * Không điều chỉnh đối với cơ sở đang hoạt động. Trách nhiệm lập báo cáo ĐMC, báo cáo ĐTM, Cam kết BVMT 1. Báo cáo ĐMC : Cơ quan được giao nhiệm vụ (Điều 15); 2. Báo cáo ĐTM: - Chủ dự án (khoản 1, Điều 19); - Thuê tổ chức dịch vụ tư vấn (khoản 3, Điều 19). 3. Cam kết BVMT: Chủ cơ sở, chủ dự án. Thời gian lập báo cáo ĐMC, ĐTM và Cam kết BVMT 1. Lập đồng thời với quá trình lập dự án. 2. Làm căn cứ để phê duyệt dự án (khoản 6, Điều 17; khoản 4, Điều 22) Nội dung báo cáo ĐMC, ĐTM và Cam kết BVMT 1. Nội dung báo cáo ĐMC: - Điều 16 Luật BVMT; - Mục 1.2 Phần II, Thông tư số 08/2006. 2. Nội dung báo cáo ĐTM: - Điều 20 Luật BVMT; - Mục 1.2 Phần III, Thông tư số 08/2006 (tham vấn cộng đồng). 3. Nội dung bản Cam kết BVMT: Điều 25 Luật BVMT và Mục 1.2., Phần IV Thông tư số 08/2006. Thẩm định báo cáo ĐMC, ĐTM 1. Hình thức thẩm định: - Hội đồng thẩm định: báo cáo ĐMC, ĐTM. - Dịch vụ thẩm định: Đối với thẩm định báo cáo ĐTM; 2. Phân công và phân cấp tổ chức thẩm định: ( Khoản 7, Điều 17; khoản 7 Điều 21) - Bộ Tài nguyên và Môi trường: - Bộ, cơ qua ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh. Tiếp 1 3. Thời hạn thẩm định (Điều 12, Nghị định số 80/2006). - 45 ngày: dự án thuộc Bộ TN&MT; - 30 ngày: dự án còn lại. 4. Hội đồng thẩm định: - Thành phần ( Điều 17; Điều 21): + Đại diện cơ quan: +Thành phần chuyên môn: trên 50% (khoản 4, Điều 17, khoản 4, Điều 21). - Tổ chức Hội đồng (Quy chế): + Số lượng thành viên Hội đồng: ít nhất từ 7 người trở lên; + Chủ tịch, phó chủ tịch, thư ký, 02 phản biện, uỷ viên. Tiếp 2 5. Kết quả thẩm định: - Đối với báo cáo ĐMC: + Biên bản phiên họp (Điều 10, Nghị định số 80/2006); + Báo cáo kết quả thẩm định kèm theo Biên bản. - Đối với báo cáo ĐTM: + Hồ sơ thẩm định để xem xét phê duyệt. Phê duyệt báo cáo ĐTM Thời hạn xem xét, phê duyệt: + 15 ngày làm việc (khoản 3, Điều 22); + Lưu ý trong Quyết định phê duyệt về độ tin tưởng của só liệu. - Xác nhận của cơ quan có thẩm quyền phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường bổ sung 1. Trường hợp lập báo cáo ĐTM bổ sung quy định tại khoản 4, Điều 19 Luật BVMT, khoản 1, Điều 13 Nghị định số 80/2006. 2. Nội dung báo cáo ĐTM bổ sung quy định tại khoản 2, Điều 13 Nghị định số 80/2006 và mục 10.2 Phần III, Thông tư số 08/2006. 3. Hình thức thẩm định: lấy ý kiến (Mục 10.4, Phần III, Thông tư số 08/2006. 4. Thời gian thẩm định và phê duyệt: 30 ngày làm việc. 5. Quyết định phê duyệt báo cáo ĐTM bổ sung quy định tại Mục 10.6, Phần III, Thông tư số 08/2006. Trách nhiệm báo cáo của Chủ dự án Báo cáo về kế hoạch xây lắp các công trình xử lý môi trường và công trình BVMT; Báo cáo Kế hoạch vận hành thử nghiệm các công trình xử lý môi trường và BVMT; Báo cáo việc dã thực hiện các nội dung của báo cáo ĐTM và yêu cầu của Quyết định phê duyệt báo cáo ĐTM. Kiểm tra việc thực hiện các nội dung trong báo cáo ĐTM 1. Hình thức kiểm tra (Mục 12, Phần III, Thông tư số 08/2006). - Cử đại diện phối hợp với cơ quan quản lý nhà nước về BVMT ở địa phương. - Thành lập Đoàn kiểm tra. 2. Nội dung kiểm tra (khoản3, Điều 16, Nghị định số 80/2006). 3. Thời hạn thực hiện: 15 ngày làm việc. 4. Kết quả kiểm tra: Giấy xác nhận. Cam kết bảo vệ môi trường 1. Đối tượng: quy định tại Điều 24 Luật BVMT (là dự án). 2. Nội dung bản cam kết BVMT (Điều 25 Luật BVMT, Mục 1.2 Phần IV Thông tư số 08/2006); 3. Thẩm quyền xác nhận: - Uỷ ban nhân dân cấp huyện; - Uỷ quyền cho Uỷ ban nhân dân cấp xã; 4. Thời hạn: 5 ngày làm việc (khoản3, Điều 26 Luật BVMT). 5. Hình thức xác nhận: Giấy xác nhận Trân trọng cám ơn !