Tình huống
Một công ty bảo hiểm bán thẻ bảo hiểm với giá
100.000đ/1 người/1 năm. Nếu người tham gia
bảo hiểm gặp rủi ro trong năm đó thì nhận được
số tiền bồi thường là 1 triệu đồng. Theo thống kê
biết rằng tỷ lệ người tham gia bảo hiểm bị rủi ro
trong năm là 0.05, hãy tính tiền lãi trung bình khi
bán mỗi thẻ bảo hiểm. Nếu bán bảo hiểm được
cho 10.000 khá h ch hàng thì số tiền lãi trung bì h nh
thu về được là bao nhiêu?
Câu hỏi gợi mở
Câu 1: Biểu diễn bảng phân phối xác suất giữa tiền lãi bảo hiểm và khả
năng nhận được lãi?
Câu 2: Số tiền lãi trung bình là bao nhiêu?
v1.0012107210
Câu 3: Nếu bán bảo hi m được cho 10.000 khách hàng thì số tiền lãi
trung bình thu về được là bao nhiêu?
27 trang |
Chia sẻ: thanhle95 | Lượt xem: 326 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Lý thuyết xác suất và thống kê - Bài 2: Biến ngẫu nhiên và quy luật phân phối xác suất - Nguyễn Mạnh Thế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI 2
BIẾN NGẪU NHIÊN VÀ QUY LUẬT
PHÂN PHỐI XÁC SUẤT
TS N ễ M h Thế. guy n ạn
v1.0012107210
1
TÌNH HUỐNG KHỞI ĐỘNG BÀI
Tình huống
Một công ty bảo hiểm bán thẻ bảo hiểm với giá
100.000đ/1 người/1 năm. Nếu người tham gia
ểbảo hi m gặp rủi ro trong năm đó thì nhận được
số tiền bồi thường là 1 triệu đồng. Theo thống kê
biết rằng tỷ lệ người tham gia bảo hiểm bị rủi ro
trong năm là 0.05, hãy tính tiền lãi trung bình khi
bán mỗi thẻ bảo hiểm. Nếu bán bảo hiểm được
h 10 000 khá h hà hì ố iề lãi bì hc o . c ng t s t n trung n
thu về được là bao nhiêu?
Câu hỏi gợi mở
Câu 1: Biểu diễn bảng phân phối xác suất giữa tiền lãi bảo hiểm và khả
năng nhận được lãi?
Câu 2: Số tiền lãi trung bình là bao nhiêu?
ể
v1.0012107210
2
Câu 3: Nếu bán bảo hi m được cho 10.000 khách hàng thì số tiền lãi
trung bình thu về được là bao nhiêu?
TÌNH HUỐNG KHỞI ĐỘNG BÀI (tiếp theo)
Kết luận
• Bảng phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên rời rạc
ế á à ó ó ể ậ à ả ăcho bi t gi trị m n c th nh n được v kh n ng
tương ứng nhận các giá trị đó.
• Kỳ vọng của một biến ngẫu nhiên rời rạc được tính
hn ư sau:
ớ
n i iE X x p V i:
xi: Các giá trị mà biến ngẫu nhiên đó có thể
nhận
i 1
.
pi: Xác suất tương ứng để biến ngẫu nhiên đó
nhận giá trị x
v1.0012107210
3
i.
MỤC TIÊU
• Định nghĩa và phân loại biến
ngẫu nhiên.
Q l ật hâ hối á ất• uy u p n p x c su
của biến ngẫu nhiên.
• Các tham số đặc trưng của biến
ngẫu nhiên.
• Biến ngẫu nhiên nhiều chiều.
v1.0012107210
4
1. ĐỊNH NGHĨA VÀ PHÂN LOẠI BIẾN NGẪU NHIÊN
Định nghĩa:
Biến ngẫu nhiên là một đại lượng:
• Nhận một giá trị cụ thể;
Giá t ị th ộc miền các khoảng giá t ị có thể có của nó tù th ộc ào sự tác• r u r y u v
động của các nhân tố ngẫu nhiên.
Phân loại biến ngẫu nhiên:
Biến ngẫu nhiên Biến ngẫu nhiên
v1.0012107210
5
rời rạc liên tục
2. QUY LUẬT PHÂN PHỐI CỦA BIẾN NGẪU NHIÊN
• Bảng phân phối xác suất.
Hà hâ hối á ất• m p n p x c su .
• Hàm mật độ xác suất.
• Tính chất của các hàm.
v1.0012107210
6
Á d h biế ẫ hiê ời
2.1. BẢNG PHÂN PHỐI XÁC SUẤT
• p ụng c o n ng u n n r rạc
• Biểu diễn:
X x1 x2 ... xn
P p1 p2 ... pn
Biế ẫ hiê X hậ á iá t ị ới á á ất tươn ng u n n n n c c g r v c c x c su ng
ứng
1 2 nx , x ,...x i ip P X x , i 1 n
trong đó
i
n
i
0 p 1
p 1
• Bạn hãy thử lập bảng phân phối xác suất của biến cố “số chấm mặt
i 1
v1.0012107210
7trên cùng”.
2.2. HÀM PHÂN PHỐI XÁC SUẤT
Định nghĩa:
Hàm số F(x) = P(X<x) , được gọi là hàm phân phối xác suất củax R
biến ngẫu nhiên X.
Nế là biế ẫ hiê ời thì F( ) u x n ng u n n r rạc ,
Ví dụ: Bảng giá trị của hàm phân phối xác suất của biến cố “số chấm
i
i
x x
x p
Rx
mặt trên cùng”.
X x6
F(x) 0 1/6 2/6 3/6 4/6 5/6 1
v1.0012107210
8
2.2. HÀM PHÂN PHỐI XÁC SUẤT (tiếp theo)
Tính chất:
• Tính chất 1: 0 F 1
• Tính chất 2: Nếu a là giá trị nhỏ nhất có thể có của X và b là giá trị
ể
x , x
lớn nhất có th có của X thì:
F(x) = 0 với x a
F(x) = 1 với
• Tính chất 3: Hàm phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên là một
x b
hàm không giảm.
í ấ à â ố á ấ ủ ộ ế ẫ ê à• T nh ch t 4: H m ph n ph i x c su t c a m t bi n ng u nhi n l
liên tục bên trái.
v1.0012107210
9
2.2. HÀM PHÂN PHỐI XÁC SUẤT (tiếp theo)
Hệ quả:
• Hệ quả 1: limF( ) P(X x) 0
x
limF( ) P(X x) 1
• Hệ quả 2: P a X b F b F a
x
• Hệ quả 3: Nếu X là một biến ngẫu nhiên liên tục thì:
P( X = x) = 0
ẫ
x
• Hệ quả 4: Nếu X là một biến ng u nhiên liên tục thì:
1 2 1 2 1 2 1 2P x X x P x X x P x X x P x X x
v1.0012107210
10
2.3. HÀM MẬT ĐỘ XÁC SUẤT
Định nghĩa:
Cho biến ngẫu nhiên liên tục X có hàm
phân phối xác suất F(x).
Nếu tồn tại hàm số f(x) sao cho:
Thì hàm số f(x) được gọi là hàm mật
f x F x
độ xác suất của biến ngẫu nhiên X.
v1.0012107210
12
2.3. HÀM MẬT ĐỘ XÁC SUẤT (tiếp theo)
Tính chất:
• Tính chất 1: , f x 0 x
• Tính chất 2: f x dx 1
• Tính chất 3: bP a X b f x dx
• Tính chất 4:
a
aF(a) f x dx
v1.0012107210
13
3. CÁC THAM SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA BIẾN NGẪU NHIÊN
Các tham số đặc trưng quan trọng nhất
của biến ngẫu nhiên:
• Kì vọng;
• Phương sai;
• Độ lệch chuẩn.
Tham khảo thêm trong giáo trình:
• Trung vị;
• Mốt;
• Giá trị tới hạn;
• Mômen trung tâm bậc cao.
v1.0012107210
15
3.1. KÌ VỌNG (GIÁ TRỊ TRUNG BÌNH)
Định nghĩa:
Cho biến ngẫu nhiên X. Kỳ vọng của X là một số, ký hiệu E(X) và xác định
hn ư sau:
• Nếu X là biến ngẫu nhiên rời rạc nhận các giá trị với xác
suất tương ứng thì:
1 2 nx , x ,..., x ,...
1 2 np ,p ,...,p ,... E X x p i i
i
• Nếu X là biến ngẫu nhiên liên tục với hàm mật độ xác suất là f(x) thì:
E(X) xf(x)dx
v1.0012107210
16
3.1. KỲ VỌNG (tiếp theo)
Tính chất
• Tính chất 1: Kì vọng của hằng số bằng chính nó.
• Tính chất 2: Có thể đưa hằng số ra ngoài đầu kỳ vọng: E(C.X)=C. E(X)
• Tính chất 3: Kỳ vọng của tổng các biến ngẫu nhiên bằng tổng các kỳ vọng
của mỗi biến ngẫu nhiên thành phần: E(X±Y) = E(X) ± E(Y)
• Tính chất 4: Kỳ vọng của tích 2 biến ngẫu nhiên độc lập bằng tích các kỳ
vọng của chúng: E(XY) = E(X). E(Y)
• Tính chất 5: Cho là một hàm nào đó và X là một biến ngẫu nhiên
Ta có:
Nếu X rời rạc:
i iE( (X)) (x )p
Nếu X liên tục: E X x f x dx
i
v1.0012107210
16
3.2. PHƯƠNG SAI VÀ ĐỘ LỆCH CHUẨN
Định nghĩa:
• Phương sai của biến ngẫu nhiên X là
kì vọng của bình phương độ lệch giữa
X và E(X).
Ký hiệu V(X) hoặc Var (X):
2 2 2V(X) E(X E(X)) E(X ) (E(X))
• Căn bậc hai của phương sai được gọi
là độ lệch chuẩn của biến ngẫu
nhiên X:
x V X
v1.0012107210
19
3.2. PHƯƠNG SAI VÀ ĐỘ LỆCH CHUẨN (tiếp theo)
Tính chất:
• Tính chất 1: Phương sai và độ lệch chuẩn của hằng số bằng 0: V(C) = 0
• Tính chất 2: 2V C.X C V X
• Tính chất 3: Nếu X, Y là hai biến cố ngẫu nhiên độc lập với nhau thì:
V X Y V X V Y
v1.0012107210
20
4. BIẾN NGẪU NHIÊN NHIỀU CHIỀU
• Biến ngẫu nhiên k chiều.
ả â ố á ấ ủ ế ẫ• B ng ph n b x c su t c a bi n ng u
nhiên hai chiều.
• Bảng phân phối xác suất có điều kiện
của hai biến ngẫu nhiên.
• Tương quan của hai biến ngẫu nhiên.
v1.0012107210
21
4.1. BẢNG PHÂN PHỐI XÁC SUẤT CỦA BIẾN NGẪU NHIÊN
HAI CHIỀU
Y
X
y1 y2 ... Yj ... Ym p (X)
x1 p(x1,y1) p(x1,y2) ... p(x1,yj) ... p(x1,ym) p(x1)
x2 p(x2,y1) p(x2,y2) ... p(x2,yj) ... p(x2,ym) p(x2)
... ... ... ... ... .... ....
xi p(xi,y1) p(xi,y2) ... p(xi,yj) ... p(xi,ym) p(xi)
... ... ... .... ... ... ... ...
xn p(xn,y1) p(xn,y2) ... p(xn,yj) ... p(xn,ym) p(xn)
P(Y) p(x1) p(x2) p(xi) p(xm) 1
i j i jP X x , Y y p x , y , i 1,n, j 1,m
i j0 p x , y 1, i, j Trong đó:
v1.0012107210
22 i ji, j p x , y 1.
4.2. BẢNG PHÂN PHỐI CÓ ĐIỀU KIỆN CỦA HAI BIẾN
NGẪU NHIÊN
Bảng phân phối xác suất của X với điều kiện
jY y
...jX / Y y 1x 2x nx
P ... n jp x / y 2 jp x / y1 jp(x , y )
P(x y )Trong đó: i j
i j i j
j
,
P(x / y ) P(X x / Y y )
P(y )
Đây là cơ sở để tính các tham số như j iY y X xE X / , E Y / ...
v1.0012107210
23
4.3. TƯƠNG QUAN CỦA HAI BIẾN NGẪU NHIÊN
Định nghĩa:
• Hiệp phương sai (Covariance) của hai biến ngẫu nhiên X, Y là một
số, ký hiệu cov(X, Y) và xác định xác định như sau:
X Y E X E X Y E Y
Tính chất:
cov ,
• Nếu X và Y độc lập thì cov(X,Y) = 0
• Từ tính chất của kỳ vọng dễ thấy: cov(X,Y) = E(XY) – E(X)E(Y)
• Khi X, Y là các biến ngẫu nhiên rời rạc, ta có:
n i j i j
i, j 1
cov X, Y x y p x ,y E X E Y
v1.0012107210
25
PROPERTIES
Allow user to leave interaction: Anytime
Show ‘Next Slide’ Button: Don't show
Completion Button Label: Next Slide