Các thành phần hệ thống truyền dữ
liệu
 Thiết bị đầu cuối dữ liệu:
– Thiết bị thu, phát dữ liệu
 Thiết bị kênh dữ liệu
– Các thiết bị truyền dữ liệu
 Mạch truyền tin (Circuit): đường truyền thông tin
thiết lập trên một môi trường truyền tin
 Liên kết (Link)
– Một phân đoạn liên kết hai thiết bị lên tiếp trong một mạch
truyền tin 
Các thành phần của quá trình truyền
dữ liệu
 đường (Line)
– đường truyền đơn tới các thiết bị của người sử dụng
 đường trục (Trunk)
– đường truyền chính, chia sẻ bới nhiều kênh truyền tin khác
nhau
 Kênh truyền tin (Channel)
– Một đường truyền (vật lý, logíc) giữa hai thiết bị truyền tin
 Bộ chuyển mạch (Switch)
– Thiết lập, thay đổi, quản lý, liên kết vật lý
                
              
                                            
                                
            
                       
            
                 9 trang
9 trang | 
Chia sẻ: thanhle95 | Lượt xem: 665 | Lượt tải: 1 
              
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Mạng máy tính - Chương 3: Một số khái niệm, thuật ngữ cơ bản, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1Chương 3: Một số khái niệm, thuật ngữ cơ
bản
Thuật ngữ liên quan ñến quá trình truyền dữ
liệu
Biểu diễn tín hiệu theo miền thời gian
Biểu diễn tín hiệu theo miền tần số
Các tham số của quá trình truyền tin
8/22/20082
Nội dung
1. Thuật ngữ liên quan ñến quá trình truyền
dữ liệu
2. Biểu diễn tín hiệu miền thời gian/tần số
3. Các yếu tố ảnh hưởng ñến quá trình truyền
tin
28/22/20083
Thuật ngữ truyền dữ liệu
 Môi trường truyền tin
– ðịnh hướng, không ñịnh hướng
 Kết nối 
– trực tiếp, ñiểm-ñiểm, ñiểm nhiều ñiểm
 Phương thức truyền
– ðơn công, bán song công, song công
8/22/20084
Kết nối trực tiếp
38/22/20085
Các phương thức truyền
8/22/20086
Các thành phần hệ thống truyền dữ
liệu
 Thiết bị ñầu cuối dữ liệu: 
– Thiết bị thu, phát dữ liệu
 Thiết bị kênh dữ liệu
– Các thiết bị truyền dữ liệu
 Mạch truyền tin (Circuit): ðường truyền thông tin 
thiết lập trên một môi trường truyền tin
 Liên kết (Link)
– Một phân ñoạn liên kết hai thiết bị lên tiếp trong một mạch
truyền tin
48/22/20087
Các thành phần của quá trình truyền
dữ liệu
 ðường (Line)
– ðường truyền ñơn tới các thiết bị của người sử dụng
 ðường trục (Trunk)
– ðường truyền chính, chia sẻ bới nhiều kênh truyền tin khác
nhau
 Kênh truyền tin (Channel)
– Một ñường truyền (vật lý, logíc) giữa hai thiết bị truyền tin
 Bộ chuyển mạch (Switch)
– Thiết lập, thay ñổi, quản lý, liên kết vật lý
8/22/20088
II. Biểu diễn tín hiệu trên miền thời 
gian/tần số
 Tín hiệu có thể biểu diễn như là một hàm số theo 
thời gian
 Có thể phân biệt tín hiệu rời rạc và tín hiệu liên tục. 
– Biểu diễn theo thời gian của tín hiệu liên tục là một hàm liên 
tục, không có các bước nhẩy hoặc ngắt quãng. 
– Tín hiệu rời rạc chỉ nhận những giá trị xác ñịnh trong những 
khoảng thời gian xác ñịnh, rồi chuyển giữa các mức giá trị 
ñó.
58/22/20089
Tín hiệu liên tục, rời rạc
8/22/200810
III. Biểu diễn tín hiệu trên miền tần 
số
 Phân tích tuyến tính của tín
hiệu thành các tín hiệu thành
phần ñơn giản ñể dễ tìm hiểu
 Tín hiệu cơ sở: tín hiệu hình
sin, có 1 tần số
 Biến ñổi Furier: Bất cứ một tín 
hiệu nào cũng có thể ñược 
phân tích thành các tín hiệu 
hình sin thành phần
 Tín hiệu biểu diễn bằng tập hợp
các biên ñộ và tần số của các
tín hiệu thành phần
68/22/200811
Chuỗi Fourier
1 1
0
0
0
1( ) cos(2 ) sin(2 )
2
2 ( )sin(2 )
2 ( ) cos(2 )
2 ( )
n n
n n
T
n
T
n
T
g t a nft b nft
c
a g t nft dt
T
b g t nft dt
T
c g t dt
T
pi pi
pi
pi
∞ ∞
= =
= + +
=
=
=
∑ ∑
∫
∫
∫
8/22/200812
Biểu diễn tín hiệu trên miền tần số
 Hàm số theo tần số
– Là biên ñộ của các tín hiệu
thành phần tương ứng
 Phổ tần số của tín hiệu
– Tập hợp các tần số có trong tín 
hiệu
 Giải tần số tuyệt ñối của tín
hiệu
 Giải thông thực tế
– Giải tần số chiếm nhiều năng 
lượng nhất của tín hiệu
 Thành phần một chiều
– Tần số bằng 0
78/22/200813
Tốc ñộ truyền dữ liệu trong trường
hợp không có nhiễu
 Giới hạn Nyquist
– C: Thông lượng của hệ thống
– W: giải thông của hệ thống
– M: số mức tín hiệu
22 log ( / )C W M bit s=
8/22/200814
Các yếu tố ảnh hưởng ñến truyền 
tin
 Truyền tin tương tự: méo, giảm chất lượng 
tín hiệu nhận ñược
 Truyền tin số: lỗi bit, 0 chuyển thành 1 và 
ngược lại
 Các yếu tố quan trọng
– Suy hao tín hiệu và méo trên suy hao
– ðộ trễ tín hiệu và méo trên trễ
– Tiếng ồn
88/22/200815
Các yếu tố ảnh hướng ñến quá trình
truyền tin
Suy hao
méo
ồn
8/22/200816
Công thức Shannon
2log (1 / )( / )C W S N bit s= +
98/22/200817
Bài tập, câu hỏi
 Một hệ truyền thông số hoạt ñộng ở 9600 
bps
– Một ñơn vị tín hiệu mã hóa 1 từ 4bít. Giải thông 
của ñường truyền là bao nhiêu
– Nếu một ñơn vị tín hiệu mã hóa 1 từ 8 bit, giải
thông của ñường truyền là bao nhiêu
 Kênh truyền 20Mbps. Giải thông là 4MHz. 
– Tỷ lệ tín hiệu/tiếng ồn =? Decibels?
8/22/200818
Bài tập, câu hỏi (2)
 Vì sao trong hệ thống truyền thông ñiểm
nhiều ñiểm trong một thời ñiểm chỉ có một
trạm ñược truyền tin?
 Vận chuyển thông tin bằng ñĩa CD, 650MB 
một ñĩa. Mỗi người vận chuyển ñược 100 
ñĩa, tốc ñộ 50km/h. Khoảng cách 200 km, có
4 người. Tốc ñộ truyền tin=?
 Thông lượng kênh khi giải thông là 300hz, tỷ
lệ tín hiệu/nhiễu là 3db