Bài giảng môn học Kinh tế vi mô - Chương 3 Lý thuyết hành vi vi tiêu dùng

Hữu dụng (Utility) -Mức thoả mãn mà người tiêu dùng nhận đựơc khi sử dụng một hàng hoá hay dịchvụ. Rổ hàng hoa -Tập hợp một hay nhiều hàng hoá - Các rổ hàng hoá khác nhau có phối hợp hàng hoá khác nhau. Rổ hàng hoá này có thể được ưa thích hơn rổ hàng hoá khác.

pdf86 trang | Chia sẻ: thanhtuan.68 | Lượt xem: 1250 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng môn học Kinh tế vi mô - Chương 3 Lý thuyết hành vi vi tiêu dùng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 3 Lý thuyết hành vi tiêu dùng 71 Giả định  Người tiêu dùng hợp lý  Hữu dụng có thể chia nhỏ được Sở thích có thể đo lường được 72 Lý thuyết hữu dụng 73 Hữu dụng (Utility) Mức thoả mãn mà người tiêu dùng nhận đựơc khi sử dụng một hàng hoá hay dịch vụ. 74 Rổ hàng hoá  Tập hợp một hay nhiều hàng hoá  Các rổ hàng hoá khác nhau có phối hợp hàng hoá khác nhau. Rổ hàng hoá này có thể được ưa thích hơn rổ hàng hoá khác. 75 Đường tổng hữu dụng Quần áồ ùà ù U = XY 15 C 25 = 2.5(10) 10 C A 25 = 5(5) B 25 = 10(2.5) 5 U3 = 100 (thích hơn U2)A Thực phẩmï å U1 = 25 U2 = 50 (Thích hơn U1) B 76 10 1550 Các dạng tổng lợi ích  TU = 2X + 3Y  TU = X (2 – Y) TU = TU + TU X Y = (-1/3X2 + 20X) + (-1/2Y2 + 10Y) 77 Hàm tổng hữu dụng Phối hợp X Y U (X,Y) A 8 3 8 +2(3)=14 B 6 4 6 +2(4)=14 C 4 4 4 +2(4)=12 U (X,Y)= X + 2Y; Người tiêu dùng bàng quan trong lựa chọn giữa A & B. 78 Hữu dụng biên giảm dần MUXTUXX 33 01 253 2 065 164 -156 79 Hữu dụng biên  Hữu dụng biên là hữu dụng tăng thêm khi tiêu dùng thêm một đơn vị sản phẩm  Nguyên tắc hữu dụng biên giảm dần: càng nhiều hàng hoá được tiêu dùng, tổng hữu dụng tăng lên ngày càng giảm dần 80 Lựa chọn tối ưu Nguyên tắc tối đa hóa lợi ích: lựa chọn hàng hóa đem đến lợi ích cao hơn khi bỏ ra cùng một đồng chi phí.  Các bước tiến hành.  Tính MUX và MUY  Tính MUX /PX và MUY/PY  So sánh MUX /PX và MUY/PY: MU /P > MU /P : Chọn X X X Y Y MUX /PX < MUY/PY: Chọn Y MU /P = MU /P : Chọn X hoặc Y. X X Y Y 81 Minh họa lựa chọn tối ưu – Lý thuyết lợi ích  Chuối chiên (X) và Internet (Y); X MUX Y MUY 1 20 1 12 PX= 2 PY = 1, I=15. 2 18 2 11 3 16 3 10 4 14 4 9 5 12 5 8 6 8 6 7 7 3 7 4 8 0 8 1 82 Minh họa lựa chọn tối ưu – Lý thuyết lợi ích X MUX/PX Y MUY/PY CHỌN CP TCP 1 10 1 12 Y1 1 1 2 9 2 11 Y2 1 2 3 8 3 10 Y3 1 3 4 7 4 9 X1 2 5 5 6 5 8 Y4 1 6 6 4 6 7 X2 2 8 7 1.5 7 4 Y5 1 9 8 0 8 1 X3 2 11 83 Minh họa lựa chọn tối ưu – Lý thuyết lợi ích X MUX/PX Y MUY/PY CHỌN CP TCP 1 10 1 12 Y6 1 13 2 9 2 11 X4 2 14 3 8 3 10 X5(1/2) 1 15 4 7 4 9 MU /P = MU /P5 6 5 8 X X Y Y X.PX +Y.PY = I6 4 6 7 7 1.5 7 4 8 0 8 1 84 Lý thuyết đường cong bàng quan 85 Ba giả định  Sở thích là hoàn hảo (complete)  Sở thích có tính bắc cầu (transitive)  Ngừơi tiêu dùng luôn thích nhiều hơn ít (?) 86 Phối hợp hàng hóa RỔ HÀNG HÓA BÒ KHO WOW A 10 50 B 20 30 C 40 20 D 10 20 E 30 40 F 10 40 87 Sở thích người tiêu dùng Y 40 50 EF A 30 B 20 D C Điểmååå B đượcïïï ưa thích hơn tấtááá cảûûû cácùùù điểmååå trong 10 hộpäää chứcùùù D, điểmååå B khôngâââ đượcïïï ưa thích bằngèèè tấtááá cảûûû cácùùù điểmååå trong hộpäää chứáùù E. 88 X10 20 30 40 So sánh lợi ích của các phối hợp hàng hóa Phối hợp hàng hóa á ï ø ùá ï ø ùá ï ø ù B, A và D cho cùng một mứcø ø ä ùø ø ä ùø ø ä ù Quần áồ ùùà ù thỏa mãn Uû õû õû õ 1 E ưa thích hơn U1, U1 ưa thích hơn E và D.øøø 40 50 E F A 30 B U1 20 D C Thực phẩmï å 10 89 10 20 30 40 Đường bàng quan  Đường bàng quan mô tả tập hợp các phối hợp hàng hoá đem đến cho người tiêu dùng cùng một mức hữu dụng. 90 Đường bàng quan  Đường bàng quan dốc xuống về bên phải  Nếu dốc lên bên trái thì sao?  Vi phạm giả định thích nhiều hơn ít Phối hợp hàng hoá nằm phía trên bên phải được ưa thích hơn phối hợp hàng hoá nằm phía dưới bên trái 91 Bản đồ bàng quan/họ bàng quan  Một bản đồ bàng quan là một tập hợp các đường bàng quan mô tả tất cả các kết hợp tiêu dùng.  Các đường bàng quan trong cùng một họ không cắt nhau.  Nếu cắt nhau? Vi phạm giả định thích nhiều hơn ít 92 Bản đồ bàng quan Quần áồ ù Phối hợp hàng hóấ ï ø ù C á ï ø ù A có hữu dụng cao hơnù õ ï B. Phối hợp hàng hóa Bá ï ø ù Có hữu dụng cao hơn Cù õ ï U3 AB U2 Thực phẩmï å U1 93 Chứng minh phản chứng U Y 1 U2 Người tiêu dùngø â ø bàng quan trong lựà ï A chọn A, B hay C. Nhưng ï B có nhiều hàng hóá à ø ù hơn C C B X 94 Tỷ lệ thay thế biên A Số lượng quần áo phải hy sinhá ï à ù û để có một đơn vị thực phẩmå ù ä ï å Quần áồ ù 16 -6 giảm dần từ 6 xuống 1.û à ø áû à ø á 12 14 B 1 -48 10 Điều này có đúng trong à ø ù ù trường hợp đổi thực ø ï å ï D E G 1 -2 4 6 phẩm lấy quần áo?å á à ù -11 1 Thực phẩmï å 2 95 2 3 4 51 Tỷ lệ thay thế biên – Độ dốc Y (Quần áo)à ùàà ù 16 A 12 14 -6 MRS = 6 YMRS ∆−= 8 10 B 1 -4 XXY ∆ 4 6 D E G 1 -2 MRS = 2 X (Thực phẩm)ï å 2 1 1 -1 96 2 3 4 51 Tỷ lệ thay thế biên  Tỷ lệ thay thế biên mô tả số lượng một hàng hoá phải hy sinh để có thêm một đơn vị hàng hoá khác sao cho hữu dụng không đổi.  Tỷ lệ thay thế biên ngược dấu với độ dốc của đường bàng quan. 97 Tỷ lệ thay thế biên  Tỷ lệ thay thế biên giảm dần dọc theo đường bàng quan.  Đường bàng quan lồi về gốc toạ độ vì mỗi một đơn vị hàng hoá X tăng thêm người tiêu dùng phải hy sinh ngày càng ít hơn hàng hoá Y để cho tổng hữu dụng không đổi. 98 Thay thế hoàn toàn Nước táo épù ù ùù ù ù Hai hàng hoá 4 thay thế hoàn toàn khi tỷ lệ 3 thay thế biên của một hàng 2 hoá không đổi Nước cam épù ù 1 99 2 3 410 Bổ sung hoàn toàn Giày tráiø ùùø ù Hai hàng hoá bổ sung hoàn 4 toàn khi đường bàng 3 quan của hai hàng hoá có 2 dạng góc vuông.1 100 Giày phảiø ûø û2 3 410 Ràng bụôc ngân sách  Sở thích người tiêu dùng chưa đủ để phân tích hành vi người tiêu dùng.  Ràng bụôc ngân sách giới hạn khả năng mua sắm của người tiêu dùng thông qua mức giá mà họ phải trả. 101 Cho U = X.Y = 50 X Y ∆X ∆Y MRSXY 1 50.0 2 25.0 1 -25.0 25.0 3 16.7 1 -8.3 8.3 4 12.5 1 -4.2 4.2 5 10.0 1 -2.5 2.5 6 8.3 1 -1.7 1.7 102 Ràng buộc ngân sách Rỗ hàng hóa Thực phẩm Quần áo Tổng chi PX=1 PY =2 A 0 40 80 B 20 30 80 D 40 20 80 E 60 10 80 G 80 0 80 103 Đừơng ngân sách  Đường ngân sách chỉ ra phối hợp hàng hoá mà người tiêu dùng có thể mua được khi sử dụng hết thu nhập của mình. 104 Đường ngân sách  Cho X và Y là hai hàng hoá mà người tiêu dùng mua  PX là giá đơn vị hàng hoá X; PY là giá đơn vị hàng hoá Y; X là số lượng hàng hoá X; Y là số lượng hàng hoá Y Khi này chi phí người tiêu dùng phải trả để mua X hàng hoá X là PX.X; tương tự PY.Y Tổng chi tiêu cho 2 hàng hoá là: I = X.PX + Y.PY 105 Đường ngân sách Y Đường ngân sách X.PX + Y .PY =IA PI B X Y X Y P - P Y = (I/PY) D E XG 106 (I/PX) Đường ngân sách Y PY = 2 PX= 1 I = 80 Đường ngân sách X + 2Y= 80(I/PY) = 40 A 10 30 B YX/PPXY - 2 1 - / doc Do ==∆∆= 20 20 D E X 10 G 107 40 60 80 = (I/PX)200 Ví dụ  Cho PX = 2; PY = 4; I = 1000. Viết đường ngân sách.  Cho P /P = 2; I =500. Viết đường ngân sách.X Y 108 Đường ngân sách  Đánh đổi: Khi tiêu dùng dọc theo đường ngân sách, người tiêu dùng chi tiêu cho một hàng hoá ít hơn và chi tiêu cho hàng hoá khác nhiều hơn. Độ dốc của đường ngân sách đo lường tỷ lệ giá tương đối của hai hàng hoá  Độ dốc của đường ngân sách là một số âm thể hiện tỷ lệ thay thế giữa hai hàng hoá sao cho quy mô chi tiêu không đổi. 39 Đường ngân sách  Đoạn chắn trên trục tung diễn tả số lượng hàng hoá Y tối đa được mua với thu nhập cho trước. Đoạn chắn trên trục hoành diễn tả số lượng hàng hoá X tối đa được mua với thu nhập cho trước. 40 Đường ngân sách  Thu nhập thay đổi: Khi giá hàng hoá không đổi, một sự tăng lên trong thu nhập sẽ dịch chuyển đường ngân sách song song ra ngoài  Và ngược lại 41 Thu nhập và thay đổi đường ngân sách Y Thu nhập tăng 80 đường ngân sách dịch ra ngoài. 60 Thu nhập giảm, 40 đường ngân sách dịch vào trong X 20 (I = 160) L2 (I = 80) L1 L3 (I = 40) 80 120 160400 42 Đường ngân sách  Nếu giá hai hàng hoá tăng nhưng tỷ lệ giá không đổi, độ dốc đường ngân sách không đổi, đường ngân sách sẽ dịch chuyển song song vào trong. Và ngược lại. 43 Giá hàng hóa và thay đổi ngân sách Y Giáù X tăngê lênâ 2 -> độä dốcá đườngø ngânâ sáchù thay đổiåå vàøø xoay vàòø trong 40 Giáù X giảmû cònø 0,5 -> độä dốcá củả LL L đườngøø ngânâ sáchù thay đổi vàø xoay ra ngoài. X (PX = 1) 13 (PX = 2) (PX= 1/2) 2 80 120 16040 44 Sự lựa chọn của người tiêu dùng  Cho trước một mức thu nhập, người tiêu dùng sẽ chọn phối hợp hàng hoá đem lại cho người tiêu dùng hữu dụng tối đa. 45 Lựa chọn tối ưu – Lý thuyết bàng quan Y 40 Điểm B không phải 30 B là điểm tối ưu 20 Đường ngân sách U1 X40 80200 46 Lựa chọn tối ưu – Lý thuyết bàng quan PY = 2 PX= 1 I = 80Quần áo D Điểm D không thể đạt 40 đến vì nằm ngòai giới hạn ngân sách 30 U3 20 Đường ngân sách Thực phẩm40 80200 47 Lựa chọn tối ưu - Lý thuyết bàng quan PY= 2 PX= 1 I = 80Quần áo Tại A đường bàng quan và đường ngânï ø ø ø ø âï ø ø ø ø â sách tiếp xúc nhau và khôngù á ù ø âù á ù ø â có mức hữu dụng nào cao hơn nữá ù õ ï ø õù có thể chọnù å ï 40 30 A Tại A MRS =PX/PY = 0.5 20 U2 Đường ngân sách Thực phẩm40 80200 48 Lựa chọn của người tiêu dùng  Phương án tiêu dùng tối ưu thoả hai điều kiện: 1. Nằm trên đường ngân sách 2. Đem lại cho người tiêu dùng hữu dụng tối đa. 49 Điều kiện tối đa hoá hữu dụng Độ dốc của đường bàng quan Y∆ X∆ Độ dốc của đường ngân sách Y X P P Dodoc −= 50 Tối đa hoá hữu dụng  Ta có: PxY MRS −= ∆ −= YPX∆ Tối đa hoá hữu dụng đạt được khi tỷ lệ thay thế biên bằng với tỷ lệ giá giữa hai hàng hoá 51 Lựa chọn tối ưu – Lý thuyết bàng quan  Đường ngân sách tiếp xúc với đường bàng quan, hệ số góc của đường ngân sách là hệ số góc của tiếp tuyến đường bàng quan tại tiếp điểm: -P /P = ∆Y/ ∆ XX Y  Theo quan hệ giữa tỷ lệ thay thế biên và lợi ích biên: MRS = - ∆Y/ ∆ X= MUX/MUY  Vậy, tại điểm lựa chọn tối ưu: MUX/MUY = PX/PY hay MUX/PX = MUY/PY 52 Lựa chọn tối ưu – Lý thuyết bàng quan  Điểm lựa chọn tối ưu này cũng nằm trên đường ngân sách nên ta có: X.PX +Y.PY =I  Như vậy, điểm lựa chọn tối ưu thỏa đồng thời hai điều kiện:  MUX/PX = MUY/PY X.PX +Y.PY =I 53 Tỷ lệ thay thế biên và hữu dụng biên Phối hợp hàng hóa á ï ø ù B, A và D cho cùng một mứcø ø ä ùø ø ä ù thỏa mãn Uû õû õ Quần áo 1 E ưa thích hơn U1U1 ưa thích hơn E và D.øø 40 50 E F A 30 B U1 20 D C Thực phẩm 10 10 20 30 40 54 Hữu dụng biên và đường bàng quan  Dọc theo đường bàng quan, hữu dụng tăng thêm khi sử dụng thêm sản phẩm X bằng hữu dụng giảm đi khi phải giảm sản phẩm Y 55 Tỷ lệ thay thế biên và hữu dụng biên Tại A ta có TU1= TUX1 +TUY1 Tại B ta có TU =TU + TU2 X2 Y2 Mà TU tại A và TU tại B bằng nhau nên (TUX1 +TUY1)–(TUX2 + TUY2 )=0 ⇔ (TU - TU ) + (TU - TU )=0X1 X2 Y1 Y2 ⇔∆TUX + ∆TUY =0 ⇔MUX.∆X + MUY.∆Y = 0 ⇔MU /MU =MRS =-∆Y/ ∆XX Y XY 56 Thặng dư tiêu dùng  Chênh lệch giữa số tiền mà người tiêu dùng sẵn lòng trả và số tiền mà người tiêu dùng thực sự trả  Người tiêu dùng sẵn lòng trả số tiền bằng giá trị của tổng hữu dụng mà họ nhận được  Số tiền mà người tiêu dùng thực sự trả chính là giá thị trường x lượng hàng hoá. 57 Thặng dư tiêu dùng Chai thứ MU CS 0 0 0 1 7000 6000 2 6000 5000 3 5000 4000 4 4000 3000 5 3000 2000 6 2000 1000 7 1000 8 0 58 Thặng dư tiêu dùng Thặng dư tiêu dùng khië â øë â ø P 7 Mua 6 vé xem kịch bằng tổng ù è å thặng dư khi mua từngë ø đơn vị hàng hóa.ø ùø ù 5 6 Thặng dư tiêu dùngë â øë â ø 3 4 6 + 5 + 4 + 3 + 2 + 1 = 21 1 2 Giá thị trường Vé kịch2 3 4 5 60 1 59 Thặng dư tiêu dùng  Tổng thặng dư tiêu dùng hình bậc thang có thể chuyển thành dạng đường thẳng chia nhỏ sản phẩm 60 Thặng dư tiêu dùng Thặng dư tiêu dùng P 7 cho thị trường 5 6 Thặng dư tiêu dùng3 4 $19,50014)x6,5001/2x(20 =− 1 2 Giá thị trườngù ø Cầu thị trườngà øChi phí thực trả Nestea2 3 4 5 60 1 61 Thặng dư tiêu dùng Thặng dư tiêu dùng P 7 cho thị trường 5 6 Thặng dư tiêu dùngë â øë â ø3 4 21,12514)x6,5001/2x(20,5 =− 1 2 Giá thị trườngù ø Cầu thị trườngà øChi phí thực trả Nestea2 3 4 5 60 1 62 Thặng dư sản xuất  Doanh nghịêp thu được thặng dư sản xuất ở tất cả các mức sản lượng ngoại trừ đơn vị sản lượng cuối cùng.  Thặng dư sản xuất là tổng chênh lệch giữa giá thị trường và chi phí biên của sản phẩm ở tất cả các mức sản lượng  Thặng dư sản xuất là diện tích tam giác nằm dưới giá và trên đường cung. 133 Thặng dư sản xuất P S=MC P* Thặng dư sản xuất làë û á ø tổng phần chênh lệch giữa å à â ä õ giá thị trường và chi phí biênù ø ø â Thặng dư Dsản xuất 134 Q* Q Hữu dụng biên và đường cầu Chai thứ MU Thặng dư tiêu dùng tương ứng với giá 1000 2000 3000 4000 5000 6000 7000 1 7000 6000 5000 4000 3000 2000 1000 0 2 6000 5000 4000 3000 2000 1000 0 3 5000 4000 2000 2000 1000 0 4 4000 3000 1000 1000 0 5 3000 2000 0 0 6 2000 1000 1000 0 8 0 -1000 63 Tác động của thay đổi giá Y •I = 20 •P = 2Y •PX = 2, 1, 0,5010 5 6 A B DU1 Ba đường bàng quan 4 U3 tiếp xúc với ba đường ngân sách khác nhau U2 X4 12 20 Tác động của thay đổi giá Y . Đường tiêu thụ theo giá Price-Consumption Curve5 6 A B DU1 4 U3 U2 X4 12 20 Đường tiêu dùng theo giá Là đường biểu diễn tập hợp phối hợp hàng hố tối ưu mà người tiêu dùng lựa chọn khi giá hàng hố thay đổi, các yếu tố khác khơng đổi. Đường tiêu dùng theo giá  Đường tiêu dùng theo giá dốc xuống nếu hai hàng hố là thay thế Đường tiêu dùng theo giá dốc lên nếu hai hàng  hố là hai hàng hố bổ sung Tác động thay đổi giá P Đường cầu cá nhân thể hiện mối quan hệ giữa giá hàng hố và lượng hàng hố mà người tiêu dùng mua E 2.00 G Đường cầu hàng X 1.00 H .50 Q4 12 20 Đường cầu 1) Dọc theo đường cầu hữu dụng biên thay đổi 2) Tại mỗi điểm trên đường cầu người tiêu dùng tối đa hố hữu dụng bằng cách chọn tỷ lệ thay thế biên MRS bằng với tỷ lệ giá của hai hàng hố Tác động của thay đổi giá P PX giảm: PX/PY & MRS cũng giảm E $2.00 G •E: PX/PY = 2/2 = 1 = MRS •G: PX/PY = 1/2 = .5 = MRS PX/PY$1.00 Đường cầu hàng X •H: = .5/2 = .25 = MRS H $.50 Q4 12 20 Tác động của thay đổi thu nhập Y Giả sử : PF = 1 PY = 2 I = 10, 20, 30 Đường tiêu dùng theo thu nhập 7 5 B U2 D U3 3 A U1 X4 10 16 Đường tiêu dùng theo thu nhập  Đường tiêu dùng theo thu nhập mơ tả phối hợp hàng hố tối ưu người tiêu dùng lựa chọn khi giá hàng hố khơng đổi, thu nhập thay đổi.  Thu nhập tăng, đường ngân sách dịch sang phải, phối hợp hàng hố tăng dọc theo đường tiêu dùng theo thu nhập Đường tiêu dùng theo thu nhập  Đường tiêu dùng theo thu nhập dốc lên khi:  Lượng cầu hàng hố tăng khi thu nhập tăng Độ co dãn của cầu theo thu nhập là số dương Hàng hố là hàng thơng thường Tác động của thay đổi thu nhập P Thu nhập tăng, giá khơng đổi, đường cầu dịch sang phải 1.00 E G H D3 Q D1 D2 4 10 16 Đường tiêu dùng theo thu nhập  Đường tiêu dùng theo thu nhập dốc xuống khi:  Lượng cầu tăng khi thu nhập tăng Độ co dãn của cầu theo thu nhập là số âm  Hàng hố là hàng thứ cấp Hàng thứ cấp Bị né15 Đường tiêu dùng C theo thu nhập Bánh mì và bị né là hai hàng hĩa U3 bánh mì trở thành hàng thứ cấp 10 thơng thường giữa A và B khi đường tiêu dùng theo thu nhập bị bẻ ngược về phía trục tung trong đoạn BC5 B Bánh mì bì A U1 U2 30105 20 Đường Engel  Đường phản ánh mối quan hệ giữa thu nhập và lượng cầu hàng hố trong điều kiện các yếu tố khác khơng đổi.  Nếu hàng hố là hàng hố thơng thường đường Engel là đường dốc lên  Nếu hàng hố là hàng cấp thấp đường Engel là đường dốc xuống Đường Engel đối với hàng hố thơng thường 30 I 20 10 Q 4 8 12 160 Đường Engel với hàng hố cấp thấp 30 I Cấp thấp 20 Thơng thường 10 Q 4 8 12 160 Tác động thay thế  Tác động thay thế là sự thay đổi trong cơ cấu tiêu dùng khi giá cả hàng hố thay đổi khi hữu dụng khơng đổi.  Khi giá giảm, tác động thay thế làm tăng lượng cầu Tác động thu nhập  Tác động thu nhập là sự thay đổi cơ cấu hàng hố tiêu dùng khi giá hàng hố khơng đổi, thu nhập thay đổi  Khi thu nhập tăng lượng cầu hàng hố cĩ thể tăng hoặc giảm. Tuy nhiên ngay cả đối với hàng hố cấp thấp, tác động  thu nhập cũng hiếm khi đủ lớn để lấn át tác động thay thế Tác động thay thế, tác động thu nhập Quần áo(Y)à ù R Khi giá thực phẩm giảm, lượng lượng ù ï å û ï ïù ï å û ï ïù ï å û ï ï tiêu dùng tăng lên â ø ê ââ ø ê ââ ø ê â F1F2, người tiêu dùng ø â øø â øø â ø di chuyển từ A đến å ø áå ø áå ø á B. C A Tác động thay thế ù ä áù ä áù ä á F1E, (từ A đến D) thay ø áø áø á Đổi trong giá tương đối nhưng giữ nguyênå ù á õ âå ù á õ âå ù á õ â thu nhập thực tế (mức độ thỏa mãn không ä ï á ù ä û õ âä ï á ù ä û õ âä ï á ù ä û õ â1 Tác động thu nhậpù ä äù ä äù ä ä (từ D đến B)ø áø áø á đổi)ååå Giá giữ nguyên nhưng ù õ âù õ âù õ â Tăng sức mua.ê ùê ùê ùC2 U BD Thực phẩm (X)ï åï åï å O F S U1 F T 2 E Tác động thay thếù ä áù ä áù ä á 1 Tác động thu nhậpù ä äù ä äù ä ä2Tác động tổngù ä åù ä åù ä å Tác động thay thế & thu nhập R Y Vì X là hàng hố cấp thấp, tác động thu nhập mang dấu ấm. A Tuy nhiên tác động thay thế đủ lớn đề lấn át tác động thu nhập. B D U2 X O F1 S F2 X U1 E Tác động thay thế Tổng tác động Tác động thu nhập Hàng hố đặc biệt – Hàng Giffen  Trên lý thuyết hàng Giffen là hàng hố mà tác động thu nhập đủ lớn để lấn át tác động thay thế.  Trong thực tế hiếm khi thấy hàng Giffen