Đặc điểmthị trtrườngng
1. Một người bán - vạn người mua
2. Một sản phẩm (không có sản phẩm thay thế)
3. Rào cản gia nhập.
4. Thể hiện rõ nét sức mạnh thị trường
=> Cung của nhà độc quyền bán là cung thị trường vì kiểm soát toàn bộ lượng hàng hoá cung ứng
trên thị trường.
67 trang |
Chia sẻ: thanhtuan.68 | Lượt xem: 1681 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng môn học Kinh tế vi mô - Chương 5 Độc quyền, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 5
Độc quyền
Đặc điểm thị trường
1.Một người bán - vạn người mua
2. Một sản phẩm (không có sản phẩm thay thế)
3. Rào cản gia nhập.
4. Thể hiện rõ nét sức mạnh thị trường
=> Cung của nhà độc quyền bán là cung thị trường
vìø kiểm soát toàn bộ lượng hàng hoá cung ứng
trên thị trường.
269
Đặc điểm doanh nghiệp
Doanh nghiệp độc quyền không có đường cung
Đường cầu của doanh nghiệp độc quyền dốc
xuống.
Ví dụ: một doanh nghiệp đối diện với cầu thị
trường có dạng: P = 6 – Q. Tìm TR, AR, MR
270
Doanh thu tổng, biên và trung bình
P Q TR MR AR
$6 0 $0 --- ---
5 1 5 $5 $5
4 2 8 3 4
3 3 9 1 3
2 4 8 -1 2
1 5 5 -3 1
271
Doanh thu trung bình và biên
AR, MR 7
6
4
5
Doanh thu trung bình (Đường cầu)
2
3
1
DT biênââ
Q0 1 2 3 4 5 6 7
272
MR, P, AR
Khi là một người bán duy nhất nhà độc quyền
tương tác với cầu thị trường để quyết định giá
cả và sản lượng. Đường cầu dốc xuống:
1. Để tăng lượng bán ra phải giảm giá
2. MR < P (khác thị trường cạnh tranh hoàn
hảo MR = P)
273
Quyết định sản lượng
1) Tối đa hoá lợi nhuận ở mức sản lượng
mà ở đó MR = MC
Ta có Pr = TR – TC
Xét cực trị của hàm Pr: Pr’ = 0 TR’ –
TC’ = 0 MR = MC
274
Tối đa hóa lợi nhuận khi MC = MR
MC, AC, MR, P
P1
MC
AC
P*
P2
Giảm lợi nhuận
D = AR
Giảm lợi nhuận MR
Q1 QQ* Q2
275
Quyết định sản lượng
Ơõ mức sản lượng thấp hơn mức sản lượng có
MR = MC gia tăng trong doanh thu lớn hơn gia
tăng trong chi phí (MR > MC).
Ơû mức sản lượng cao hơn sản lượng MR = MC
gia tăng trong chi phí lớn hơn giảm trong doanh
thu (MR < MC).
276
Quyết định sản lượng
$
TC
400 TR
t'
300
c’
150
200
Lợi nhuận
t
100
50
c
Q0 5 10 15 20
277
Quyết định sản lượng
Độ dốc rr’ = độ dốc cc’
và song song cách nhau
10 đơn vị.
Lợi nhuận tối đa ở mức
$
400 R
C
t'
10 sản phẩm.
P = $30, Q = 10,
TR = P x Q = $300
300
c
AC = $15, Q = 10,
TC = AC x Q = 150 150
200
Profits
t
Pr = TR - TC
$150 = $300 - $150
Q0 5 10 15 20
100
50 c
278
Ví dụ - Quyết định sản lượng
AC = $15, Q = 10,
TC = AC x Q = 150
Pr = TR = TC = $300 -
$/Q
40 MC
$150 = $150 hay
Pr = (P - AC) x Q =
30
ACPr
($30 - $15)(10) = $150
10
20
15
AR
MR
Q0 5 10 15 20
279
Quyết định sản lượng
Ví dụ: Cho TC = 500 + Q2, P = 40 – Q. Tìm sản
lượng tối đa hoá lợi nhuận.
Vẽ hình
280
Quyết định sản lượng
MR = 40 -2Q
MC = 2Q
Q = 10; P = 30
281
Mục tiêu của doanh nghiệp
Tối đa hoá doanh thu
MR =0
Tối đa hóa sản lượng và không bị lỗ
Qmax và TR>=TC
Lợi nhuận định mức trên chi phí
TR =(m+1)TC
282
Doanh nghiệp nhiều cơ sở
Nếu doanh nghiệp độc quyền sản xuất ở nhiều
cơ sở có chi phí khác nhau. Để tối thiểu hoá chi
phí nên chọn sản lượng như thế nào?
Chọn tổng sản lượng và sản lượng cho mỗi
xưởng theo nguyên tắc:
Chi phí biên ở mỗi xưởng bằng nhau và bằng chi
phí biên tổng.
Chi phí biên ở mỗi xưởng bằng doanh thu biên ở
mỗi xưởng.
283
Doanh nghiệp nhiều cơ sở
Q1, TC1 là chi phí và sản lượng xưởng 1
Q2 và TC2 là chi phí và sản lượng xưởng 2
Tổng sản lượng QT = Q1 + Q2
284
Doanh nghiệp nhiều cơ sở
Nguyên tắc phân bố sản
xuất:
Sản lượng sẽ được phân
1
MCMR
MCMR
=
=
bổ sao cho
MC1 = MC2 = = MCn = 21
2
MCMCMR ==
MCT = MRT
285
Doanh nghiệp nhiều cơ sở
$/Q MC1 MC2
MCT
P*
D = ARMR*
MR
QQ1 Q2 Q3
286
Doanh nghiệp nhiều cơ sở
1. MCT = MC1 + MC2
2. Sản lượng tối đa hóa
lợi nhuận:
$/Q
MC1 MC2
MCT
MCT = MR tại QT và
P * P*
MR = MR*
MR* = MC1 tại Q1,
D = ARMR*
MR* = MC2 tại Q2
Q
MR
Q Q Q1 2 3
287
Doanh nghiệp nhiều cơ sở
MC1 + MC2 = MCT
Q1 + Q2 = QT
MR = MC + MC 1 2
288
Quy tắc định giá
MR = ∆ TR/∆ Q (công thức MR)
= P(Q).Q/ Q (công thức TR)∆ ∆
= ∆ P(Q)/∆ Q .Q + ∆ Q/∆ Q.P ( Đạo hàm hàm hợp)
= P/P.∆ P(Q)/∆ Q .Q + P (nhân tử số và mẫu số với P)
= P.(∆ P/∆ Q.P/Q) +P)
= P.[1/(∆ Q/∆ P.Q/P)] + P
= P(1/Ep +1)
289
Quy tắc định giá
P = MR/(1/Ep +1)
P = MR.Ep/(Ep +1).
Khi doanh nghiệp tối đa hoá lợi nhuận ta có: MR
= MC
P = MC/(1/Ep +1)
P = MC.Ep/(Ep + 1)
290
So sánh với thị trường cạnh tranh hoàn hảo
Định giá trong thị trường độc quyền bán so sánh
với thị trường cạnh tranh hoàn hảo:
Độc quyền bán
P > MC
Cạnh tranh hoàn hảo
P = MC
291
Phân biệt giá
$/Q Pmax A
Giữa 0 và Q*, õ øõ øõ ø
người tiêu dùng sẽ trả nhiều hơn ø â ø õ û àø â ø õ û àø â ø õ û à
P*-- thặng dư tiêu dùng (A).ë â ø
PC làøøø giáùùù trênâââ thị trườngøøø
cạnhïïï tranh hoànøøø hảỏûû
P*
P1
ë â øë â ø
B
MC Nếu giá cao hơn á ùá ùá ù
P2
D
P*, doanh nghiệp lỗä ãä ãä ã
và lợi nhuận giảmø ï ä ûø ï ä ûø ï ä û
PC
MR
Vượt quá Q*, ï ùï ùï ù
giá phải giảm để tạo ra ù û û å ïù û û å ïù û û å ï
thặng dư tiêu dùng (B).ë â øë â øë â ø
QuantityQ*
292
Phân biệt giá
$/Q
•P*Q*: mức giá duy nhất có ù ù á ùù ù á ùMC=MR
•A: thặng dư tiêu dùng ở ëë P*
Pmax A
P1
•B: P>MC & người tiêu dùngø â øø â ø
• sẽ mua ở mức giá thấp hơn õ û ù ù áõ û ù ù á
•P1: lượng bán và lợi nhuận thấp hơn ï áï á
•P : tăng lượng bán và MC
P* B
P2
2
•giảm doanh thu, giảm lợi nhuậnû û ï äû û ï ä
•PC: giá cạnh tranh hoàn hảo ù ïù ï
D
PC
MR
QuantityQ*
293
Phân biệt giá
$/Q Pmax A
?
Bằngèè cáchùù nàò doanh nghiệpää
P*
P1
B
cóùù thểåå thu đượcïïï thặngëë dư tiêuââ dùngø A
vàø bánù cóù lời ởû B?
MC
P2
Trảû lờiø
Phânâ biệtä giá
D
PC
MR
QQ*
294Chương 5: Độc quyền
Phân biệt giá
Phân biệt giá là bán cho người tiêu dùng cũng
một hàng hoá với mức giá khác nhau.
295
Phân biệt giá cấp 1
Định giá khác nhau đối với mỗi khách hàng.
Giá này đúng bằng giá cao nhất mà người tiêu
dùng sẵn sàng trả cho mỗi sản phẩm.
296
Phân biệt giá cấp 1
Khôngâââ phânâââ biệtäää giáùùù sảnûûû lượngïïï Q
vàøøø giáùùù P*. Lợiïïï nhuậnäää làøøø phầnààà nằmèèè dướiùùù
giáùùù vàøøø trênâââ chi phí biênâââ
Pmax
Thặngëëë dư tiêuâââ dùngøøø
làøøø diệnäää tích nằmèèè trênâââ P*
vàøøø giớiùùù hạnïïï sảnûûû lựợngï ïï ïï ï Q*
P*
Phânâââ biệtäää đốiááá xửûûû hoànøøø hảỏûû ,
mỗiããã kháchùùù hàngøøø trảûûû mứcùùù giáùùù
tốiááá đa màøøø họïïï sẵnüüü sàngøøø trảûûû.
MC
P
D = AR
Nhàøøø độcäää quyềnààà mỡõõõ rộngäää sảnûûû lượngïïï
C
MR
đếnááá Q** vàøøø giáùùù rơi xuốngááá PC,, tạiïïï đóùùù
MC = MR = AR = D. Lợiïïï nhuậnäää tăngêêê lênâââ bằngèèè
diệnäää tích củảûû hình nằmèèè trênâââ MC vàøøø dướiùùù MR
giữãõõ mứcùùù sảnûûû lượngïïï O* vàøøø Q**
Q* QQ**
297
Phân biệt giá cấp 1
Thặng dư tiêu dùng khië â øë â øë â ø
Gía duy nhất P* ááá
$/Q Pmax
P*
Lợi nhuận thay đổi khi ï ä åï ä åï ä å
chỉ áp dụng một giáù ï ä ùù ï ä ùù ï ä ù
MC
Lợi nhuận tăng thêm ï ä ê âï ä ê âï ä ê â
Khi định giá khác biệt hoàn hảó ù ä ø ûù ù ä ø ûù ù ä ø ûPC
D = AR
Q* Q
MR
Q**
298
Phân biệt giá cấp 1
Nhà sản xuất thường gặp khó khăn khi phân
biệt giá cấp 1.
1. Có quá nhiều khách hàng.
2. Không thể đánh giá đúng giá mỗi khách hàng
sẵn sàng trả.
299
Phân biệt giá cấp 1
Phân biệt giá không hoàn hảo là định giá khác
nhau cho từng nhóm khách hàng:
Luật sư, bác sĩ, kế toán
Hãng xe hơi phân biệt giá giữa đại lý xe hơi và
khách hàng cá nhân
Trường đại học và cao đẳng phân biệt học phí
giữa các hệ.
300
Phân biệt giá cấp 1
$/Q Sáu mức giá dẫn đến lợi nhuận cao hơn. ù ù ù ã á ï ä
Với giá không phân biệt P*ù ù â â ä ,
P2
P3
P1
4
có một số người tiêu dùng ù ä á ø â ø
trả mức giá P5, P6 sẽ có thặng dử ù ù õ ù ëùû ù ù õ ù ë
MCP*4
P5
D
P6
MR
QQ
301
Phân biệt giá cấp 2
Doanh nghiệp áp dụng các mức giá khác nhau
cho những khối lượng sản phẩm khác nhau.
302
Phân biệt giá cấp 2
$/Q
P
Pm
Khôngâ phânâ biệtä giá P = Pm
vàøø Q = Q0. Phânââ biệtää giáù cấpá hai
cóù ba mức giá P1, P2, and P3.
1
AC
P2
D
MCP3
Q
MR
Q0Q1 Q2 Q3
Khối I Khối II Khối III
303
Phân biệt giá cấp 2
$/Q
P1
Lợiïï thếá theo quy môââ cho phépù :
Tăngêê phúcùù lợiïïï củảû ngườiøø tiêuââ dùngøø
P0 Tăngêê lợiïï nhuậnä
MC
AC
P2
P3
D
Q
MR
Q0Q1 Q2 Q3
Khối 1 Khối 2 Khối 3
304
Phân biệt giá cấp 3
Doanh nghiệp chia người tiêu dùng thành nhiều
nhóm khác nhau, mỗi nhóm có một đường cầu
khác nhau.
Dạng phân biệt giá phổ biến nhất.
Ví dụ: vé máy bay, vé tàu hoả, rau cải, tỷ lệ
chiết khấu dành cho sinh viên và người tiêu
dùng cấp cao
305
Phân biệt giá cấp 3
$/Q
Ngườiø tiêuâ dùngø đượcï chia hai nhóm
vớiù hai đừơngø cầuà khácù nhau
MR = MR + MRT 1 2
D2 = AR2
MRT
MR2
D1 = AR1MR1
Q
306
Phân biệt giá cấp ba
$/Q
•QT: MC = MRT
MC = MR1 ở Q1 và P1
MC
•Nhómùùù 1: P1Q1 ; co dãnõõõ kémùùù
•Nhómùùù 2: P2Q2; co dãnõõõ mạnhïïï
•MR1(Q1)= MR2(Q2)=MRT(QT)=MC
P1
P2
D2 = AR2
MRT
MR2
D1 = AR1MR1
QQ2 QTQ1
307
Phân biệt giá cấp 3
Mặc dù phân biệt giá cấp 3
nhưng không phải luôn luôn bán được
hai nhóm hàng hoá
nếu chi phí biên tăng dần
308
Phân biệt giá cấp 3
$/Q Nhómùùù 1 cóùùù đườngøøø cầuààà D1;
khôngâââ cóùùù giáùùù phânâââ biệtäää nàòøø
MC
P*
đảmûûû bảỏûû cóùùù lợiïïï nhuậnäää
vớiùùù nhómùùù nàỳøø
D2
MR2
D1
QMR1 Q*
309
Phân biệt giá cấp 3
Nguyên tắc định giá: doanh thu biên giữa các
thị trường phải bằng nhau và bằng doanh thu
biên chung.
MR1 = MR2=...MRn = MRT
MRT =MC
310
Phân biệt giá cấp 3
P1: Giá của nhóm 1
P2: Giá của nhóm 2
TC(Q ): Tổng chi phí; T
QT = Q1 + Q2
Lợi nhuận (Pr) = P1Q1 + P2Q2 - TC(Qr)
311
Phân biệt giá cấp 3
QP( ∆∆∆
0
Q
TC
QQ
Pr
11
)11
1
=
∆
−
∆
=
∆
0
TC
MR
QP( )11 =
∆
−=
∆
⇔
MCMR
QQ 1
1
1
=⇔
∆∆
1
312
Phân biệt giá cấp 3
Tương tự đối với nhóm 2 ta có: MR2 = MC
MR1 = MR2 = MC
313
Phân biệt giá cấp 3
Dựa vào công thức định giá ta có:
MR1 = P1(1 + 1/Ed1)
MR2 = P2(1 + 1/Ed2)
Giá tương đối:
P1/P2 = (1+Ed2)/(1+Ed1).
Định giá: định giá cao đối với nhóm có đường
cầu kém co dãn
314
Phân biệt giá cấp 3
Ví dụ: E1 = -2 & E2 = -4. so sánh giá hai nhóm
người tiêu dùng .
P1/P2= (1-1/4)/(1-1/2)=1.5
P1 nên gấp 1.5 lần P2
315
Phân biệt giá theo thời điểm
(Intertemporal Price Discrimination)
Là một hình thức phân biệt giá cấp 3.
Phân biệt giá theo thời điểm thường định giá khác nhau
ở các thời điểm khác nhau. Ban đầu ấn định giá cao cho
khách hàng có nhu cầu cao về sản phẩm sau đó giảm
dần nhằm thu hút rộng rãi người tiêu dùng.
Phân biệt giá theo thời điểm thường áp dụng đối với các
hàng hoá như băng, đĩa, máy vi tính (các dịch vụ, hàng
hoá và vòng đồi ngắn).
316
316
Phân biệt giá theo thời điểm
(Intertemporal Price Discrimination)
Thông thường khi đạt được lợi nhuận tối đa thì
doanh nghiệp thường giảm giá để thu hút người
tiêu dùng đại chúng có đường cầu tương đối co
dãn hơn: dịch vụ ADSL, dịch vụ điện thoại di
động, sách bìa giấy, máy tính giảm giá
317
Phân biệt giá theo thời điểm
(Intertemporal Price Discrimination)
$/Q
P
Ban đầu cầu kém co dãn,
Mức giá là P1 .
Qua thời gian,
cầu tương đối co dãn
1
D2 = AR2
P2
AC = MC
MR2
D1 = AR1MR1
QQ2Q1
318
Định giá lúc cao điểm (Peak-Load Pricing)
Cầu một sản phẩm có thể đạt đỉnh điểm vào
một thời điểm nào đó.
Điện vào mùa khô
Mở heo vào mùa trung thu
Điểm du lịch vào cuối tuần hay dịp hè.
319
Định giá lúc cao điểm (Peak-Load Pricing)
Doanh thu biên không bằng nhau ở mỗi thị
trường vì thị trường này không tác động lên thị
trường khác.
320
Định giá lúc cao điểm (Peak-Load Pricing)
MC
Giá cao điểm = ù åù å P1 .
$/Q
P1
D1 = AR1
MR
Giá thấp
điểm = åå P2 .
P2
1
MR2
D2 = AR2
Q1 QQ2
321
Điều tiết bằng thuế
Tác động của thuế
Trong thị trường độc quyền giá có thể tăng cao hơn
lượng thuế.
Xác định tác động của thuế:
t = một mức thuế đánh trên đơn vị sản phẩm
(specific tax)
MC = MC + t
MR = MC + t : quyết định sản xuất tối ưu.
322
Điều tiết bằng thuế
$/Q
P1
Tăng trong giá: P0P1 > tăng trong thuế
P0
MC + tax
P∆
t
D = AR
QMRQ0Q1
323
Điều tiết bằng thuế
Giả sử: Ed = -2; tìm mức thay đổi của giá khi chính
phủ đánh thuế t đồng lên mỗi đơn vị sản phẩm?
MC
E
11
P
d
+
=
tMC CM ' thue^co' Khi
MC2P2E
)1((2)
)1(d
+=
=→−=
t2MC2MC2P )1()2( =−=∆
324
Đo lường sức mạnh độc quyền
Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo:
P = MR = MC
Sức mạnh độc quyền: P > MC
325
Đo lường sức mạnh độc quyền
Chỉ số Lerner’s về sức mạnh độc quyền
L = (P - MC)/P
Giá trị của L càng lớn (0<L<1) sức mạnh
độc quyền càng lớn.
L được diễn tả dưới dạng Ed
L = (P - MC)/P = -1/Ed
E : Độ co dãn của cầu đối với một doanh d
nghiệp, không phải đối với thị trường.
326
Đo lường sức mạnh độc quyền
Sức mạnh độc quyền không đảm bảo có lợi
nhuận.
Lợi nhuận phụ thuộc vào chi phí trung bình so
với giá.
327
Đo lường sức mạnh độc quyền
Từ nguyên tắc định giá ta xác định được L:
MC
( )
d
E
P
11+
=
Định giá đối với một doanh nghiệp có sức mạnh
độc quyền.
Nếu Ed lớn, chênh lệch giữa giá và chi phí biên
nhỏ sức mạnh độc quyền nhỏ.
Nếu Ed nhỏ, chênh lệch giữa giá và chi phí biên
lớn sức mạnh độc quyền cao.
328
Đo lường sức mạnh độc quyền
$/Q $/QĐộ co dãn của cầu càng lớn, ä õ û à ø ùä õ û à ø ù
Chênh lệnh P, MC càng nhỏ.â ä ø û
MC MC
P*
AR
P*
P*-MC
MR
MR
AR
Q QQ* Q*
329
Nguồn gốc sức mạnh độc quyền
Tại sao có một vài doanh nghiệp có sức mạnh
độc quyền còn những doanh nghiệp khác hoặc
không có hoặc có mà không mạnh?
Sức mạnh độc quyền của một doanh nghiệp
được quyết định bởi độ co dãn của cầu.
330Chương 5: Độc quyền
Nguồn gốc sức mạnh độc quyền
Độ co dãn của cầu được quyết định bởi:
1. Độ co dãn của cầu thị trường
2. Số lượng các doanh nghiệp
3. Phản ứng giữa các doanh nghiệp với nhau.
331Chương 5: Độc quyền
Điều tiết bằng giá trần
MR
Doanh thu biên khi định giá trần sẽ â ù à õâ ù à õ
không cao hơn ââ P1.
$/Q
MCPm
P1
Sản lượng vượt quá ï Q1 ,
MR, AR
ACNếu giá thấp hơn á ù áá ù á PC sản lượng tăng û ï êû ï ê
tối đa đến mức á á ùá á ù Q vàøø
P2 = PC
AR
Nếu giá thấp hơn áá P3
sản lượng giảm và thiếủ ï û ø áû ï û ø á
C
không có tổn thất vô ích.ââ
P3
P4
hụt hàng hoá xuất hiện.ï ø ùï ø ù
Bất cứ mức giá nàố ù ù ù øá ù ù ù øá ù ù ù ø
dưới ùùù P4 đều dẫn đến lỗà ã á ãà ã á ãà ã á ã
Qm Q1Qm , Pm là giá và lượng nhà độc quyền địnhø ù ø ï ø ä àø ù ø ï ø ä à Q
QcQ3 Q’3
332
Độc quyền tự nhiên
Một doanh nghiệp có thể sản xuất toàn bộ sản
phẩm của một ngành ở mức chi phí thấp hơn
chi phí của một ngành có nhiều doanh nghiệp
333
Can thiệp giá với nhà độc quyền tự nhiên
$/Q
Không có can thiệp, nhà độc quyềnâ ù ä ø ä àâ ù ä ø ä àâ ù ä ø ä à
sản xuất ở û á ûû á ûû á û Qm và đặt mức giá ø ë ù ùø ë ù ùø ë ù ù Pm.
Nếu chính phủ định giá á û ùá û ùá û ù PC,
doanh nghiệp sẽ lỗ và rời bỏ thương trườngä õ ã ø ø û øä õ ã ø ø û øä õ ã ø ø û ø .
Đặt giá tại ë ù ïë ù ïë ù ï Pr
sản lượng sẽ lớn nhất, û ï õ ù áû ï õ ù áû ï õ ù á
lợi nhuận vượt quá = 0.ï ä ï ùï ä ï ùï ä ï ù
Pm
MC
AC
Pr
P
AR
MR
C
QQr QCQm
334Chương 5: Độc quyền