Nộ
i dung chính củ
a quả
n trị tà
i chính:
1. Phân tích bá
o cá
o tà
i chính
2. Hoạ
ch định tà
i chính ngắ
n hạ
n và
dà
i
hạ
n
3. Thẩ
mđịnh dựá
n đầ
u tư
4. Quả
n trị vố
n lưu độ
ng
67 trang |
Chia sẻ: nyanko | Lượt xem: 1372 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Môn học: Quản trị tài chính cơ bản (tài chính doanh nghiệp), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1GVHD TS.Trầàn Viếát Hoàøng
MÔN HÔ ÏÏC:
QUẢÛN TRỊ TÀØI CHÍNH
CƠ BẢÛN
(TÀØI CHÍNH DOANH NGHIỆÄP)
GVHD: TS.Trầàn Viếát Hoàøng
ĐHQG HCM – KHOA KINH TẾÁ
BỘÄ MÔN TÂ ØØI CHÍNH –NGÂN HÂ ØØNG
GVHD TS.Trầàn Viếát Hoàøng
Nộäi dung chính củûa quảûn trị tàøi chính:
1. Phân tâ ích báùo cáùo tàøi chính
2. Hoạïch định tàøi chính ngắén hạïn vàø dàøi
hạïn
3. Thẩåm định dựï áùn đầàu tư
4. Quảûn trị vốán lưu độäng
2GVHD TS.Trầàn Viếát Hoàøng
Kếát quảû mong muốán:
1. Hiểåu đượïc công tâ ùùc quảûn trị tàøi chính
trong doanh nghiệäp làøm gì đểå quảûn
lýù cóù hiệäu quảû
2. Dùøng cáùc chỉ tiêu trong bâ ùùo cáùo tàøi
chính mộät cáùch chính xáùc đểå tìm hiểåu
tình hình doanh nghiệäp
3. Hiểåu đượïc cáùc chỉ tiêu thâ ååm định dựï
áùn đầàu tư nóùi lên â điềàu gì
GVHD TS.Trầàn Viếát Hoàøng
4. Nắém đượïc nguyên tâ ééc quảûn trị vốán
lưu độäng
5. Lậäp kếá hoạïch tàøi chính dàøi hạïn vàø
ngắén hạïn
6. Hiểåu rõ õ ưu vàø nhượïc điểåm củûa cáùc
hình thứùc huy độäng vốán
3GVHD TS.Trầàn Viếát Hoàøng
QUẢÛN TRỊ TÀØI CHÍNH
GVHD TS.Trầàn Viếát Hoàøng
Quảûn trị Tàøi chính làøm gì?
Trong bấát cứù doanh nghiệäp nàøo, công â
việäc Quảûn trị Tàøi chính sẽ lã øøm những õ
việäc sau:
1. Đầàu tư dàøi hạïn (Capital Budgeting)
2. Huy độäng vốán cho đầàu tư (Capital
Structure)
3. Quảûn lýù cáùc hoạït độäng tàøi chính hàøng ngàøy
(Working Capital Management)
4GVHD TS.Trầàn Viếát Hoàøng
Quảûn trị Tàøi chính làøm gì?
Phó GĐ: KD,Marketing
Tín dụng Tồn kho Hoạch định Tài chính
Treasurer
Kế toán Giá thành Kế toán Tài chính
Thuế Xử lý dữ liệu
Controller
Phó GĐ TC Phó GĐ SX
Giám đốc
Chủ tịch
HĐQT
HĐQT hoặc
HĐTV
1. Quản lý Tiền mặt
2. Đầu tư ngắn hạn
3. Quyết định về cơ
cấu vốn
4. Quản trị rủi ro
GVHD TS.Trầàn Viếát Hoàøng
Mụïc tiêu cuâ ûûa Quảûn trị Tàøi chính
Cáùc mụïc tiêu thâ ườøng đượïc nóùi tớùi: lợïi
nhuậän & khảû năng thanh toă ùùn.
Mụïc tiêu cuâ ïï thểå:
1. Đểå tồàn tạïi
2. Đáùnh bạïi đốái thủû cạïnh tranh
3. Tốái đa hoáù doanh thu vàø thị phầàn
4. Tốái thiểåu hoáù chi phí
5. Tốái đa hoáù lợïi nhuậän
6. Duy trì khảû năng thanh toă ùùn
7. Duy trì mứùc tăng trê ưởûng lợïi nhuậän
5GVHD TS.Trầàn Viếát Hoàøng
Mụïc tiêu cuâ ûûa Quảûn trị Tàøi chính
Cáùc mụïc tiêu cô ùù thểå chia làøm 2 loạïi
chính:
1. An toàøn (duy trì khảû năng thanh toă ùùn)
2. Lợïi nhuậän
Xung độät giữa cã ùùc mụïc tiêuâ
Mụïc tiêu tô åång quáùt hơn:
Ỉ Tốái đa hóùa giáù trị doanh nghiệäp
GVHD TS.Trầàn Viếát Hoàøng
Phầàn 1
Phân tâ ích
Báùo cáùo tàøi chính
6GVHD TS.Trầàn Viếát Hoàøng
Quảûn trị Tàøi chính & Kếá toáùn
Kếá toáùn làøm gì & Tàøi chính làøm gì?
– Tàøi chính làø mộät chứùc năng ê quảûn lýù củûa
doanh nghiệäp
– Kếá toáùn làø công cuâ ïï quảûn lýù vàø kiểåm soáùt
– Kếá toáùn cung cấáp dữ liẽ ääu cho quảûn trị tàøi
chính vàø cáùc hoạït độäng kháùc củûa doanh
nghiệäp
Ỉ kếá toáùn làø môi trâ ườøng cho hoạït độäng
quảûn trị tàøi chính
– Không thê åå cóù hoạït độäng QTTC hiệäu quảû
nếáu công tâ ùùc kếá toáùn không hiê ääu quảû
GVHD TS.Trầàn Viếát Hoàøng
Quảûn trị Tàøi chính & Kếá toáùn
Ghi chép nghiệp vụ
Phân loại thông tin
Tổng hợp thông tin
Ra báo cáo
Báo cáo tài chính Báo cáo Thuế Thông tin và báo cáo quản trị
Ban giám đốc
Nhà đầu tư (cổ đông, chủ nợ)
Khách hàng, nhà cung cấp
Các cơ quan chức năng khác
Cơ quan Thuế Ban giám đốc
7GVHD TS.Trầàn Viếát Hoàøng
Quảûn trị Tàøi chính & Kếá toáùn
Cáùc sảûn phẩåm củûa kếá toáùn làø gì?
– Đốái vớùi đốái tượïng bên ngoâ øøi:
Thuếá, cáùc cơ quan chủû quảûn: báùo cáùo
Thuếá, cáùc Báùo cáùo Tàøi chính.
Cổå đông, chuâ ûû nợï: cáùc báùo cáùo tàøi chính.
– Đốái tượïng bên trong (Ban Giâ ùùm đốác, cáùc cấáp
điềàu hàønh):
Cáùc thông tin cho â đốái tượïng bên ngoâ øøi:
báùo cáùo tàøi chính
Bấát cứù thông tin nâ øøo kháùc màø Ban giáùm
đốác quan tâm: bâ ùùo cáùo quảûn trị.
GVHD TS.Trầàn Viếát Hoàøng
Quảûn trị Tàøi chính & Kếá toáùn
Sựï kháùc biệät giữa bã ùùo cáùo tàøi chính vàø
báùo cáùo quảûn trị làø gì?
¾Báùo cáùo tàøi chính phảûi tuân theo câ ùùc quy
định do nhàø nướùc ban hàønh
¾Báùo cáùo quảûn trị không phâ ûûi tuân theo câ ùùc
quy định do nhàø nướùc ban hàønh
¾Báùo cáùo quảûn trị đượïc thiếát kếá tùøy ýù theo nhu
cầàu vàø yêu câ ààu củûa ban điềàu hàønh
¾Trợï giúùp củûa cáùc phầàn mềàm kếá toáùn
8GVHD TS.Trầàn Viếát Hoàøng
Quảûn trị Tàøi chính & Kếá toáùn
Tạïi sao Ban giáùm đốác lạïi cầàn hiểåu
Báùo cáùo Tàøi chính dàønh cho Cổå đông:â
– Đểå hiểåu cổå đông hiê ååu mình ra sao
– Hiểåu táùc độäng củûa hàønh độäng củûa mình
GVHD TS.Trầàn Viếát Hoàøng
Hiểåu Báùo cáùo Tàøi chính
Bảûng cân â đốái kếá toáùn
– BCĐKT làø mộät phương pháùp kếá toáùn, làø mộät
báùo cáùo tàøi chính chủû yếáu phảûn áùnh tổång
quáùt toàøn bộä tàøi sảûn vàø nguồàn hình thàønh
nên tâ øøi sảûn hiệän cóù củûa doanh nghiệäp tạïi
mộät thờøi điểåm nhấát định.
– Cáùc loạïi tàøi sảûn đượïc sắép xếáp theo thứù tựï
tính thanh khoảûn
9GVHD TS.Trầàn Viếát Hoàøng
Hiểåu Báùo cáùo Tàøi chính
Bảûng cân â đốái kếá toáùn (tiếáp)
Tàøi sảûn Nguồàn vốán
A-TSLĐ & đầàu tư ngắén hạïn A-Nợï phảûi trảû
Nợï ngắén hạïn
1.Tiềàn
2.Đầàu tư ngắén hạïn
3.Cáùc khoảûn phảûi thu
4.Hàøng tồàn kho
5. TSLĐ kháùc
1.Vay ngắén hạïn
2.Nợï dàøi hạïn đếán hạïn phảûi trảû
3.Phảûi trảû ngườøi báùn
4.Thuếá & cáùc khoảûn phảûi nộäp
5.Phảûi trảû kháùc
GVHD TS.Trầàn Viếát Hoàøng
Hiểåu Báùo cáùo Tàøi chính
B- TSCĐ & Đầàu tư dàøi
hạïn
Nợï dàøi hạïn
1.TSCĐ
(= Nguyênâ giáù
- Khấáu hao luỹ õ kếá)
2.Đầàu tư dàøi hạïn
3. Chi phí XDCB dởû dang
1.Vay dàøi hạïn
2. Nợï dàøi hạïn kháùc
B-Vốán chủû sởû hữũ
Tổång Tàøi sảûn Tổång nguồàn vốán
10
GVHD TS.Trầàn Viếát Hoàøng
Hiểåu Báùo cáùo Tàøi chính
Báùo cáùo kếát quảû hoạït độäng kinh doanh
– BCKQHĐKD làø báùo cáùo tàøi chính phảûn áùnh
tổång quáùt tình hình vàø kếát quảû kinh doanh
cũng nhõ ư tình hình thựïc hiệän tráùch nhiệäm,
nghĩa vụï như doanh nghiệäp đốái vớùi nhàø nướùc
vềà cáùc khoảûn thuếá, phí, lệä phí v.v... trong
mộät kỳø báùo cáùo.
GVHD TS.Trầàn Viếát Hoàøng
Hiểåu Báùo cáùo Tàøi chính
Tổång doanh thu
(-) Giảûm giáù hàøng báùn
(-) Hàøng bị trảû lạïi
1. Doanh thu thuầàn
2. Giáù vốán hàøng báùn
3. Lợïi nhuậän gộäp [(1)-(2)]
4. Chi phí báùn hàøng
5. Chi phí quảûn lýù doanh nghiệäp
6. Lợïi nhuậän thuầàn từø hoạït độäng kinh doanh [(3)-(4)-(5)]
(+) thu nhậäp từø hoạït độäng tàøi chính
(-) chi phí hoạït độäng tàøi chính
(+) thu nhậäp bấát thườøng
(-) chi phí bấát thườøng
7. Lợïi nhuậän trướùc thuếá
8.Thuếá
9. Lợïi nhuậän ròøng [(7)-(8)]
11
GVHD TS.Trầàn Viếát Hoàøng
Hiểåu Báùo cáùo Tàøi chính
Báùo cáùo lưu chuyểån tiềàn tệä
– làø mốái liên hê ää giữa õ Bảûng Cân â đốái TS vàø Báùo
cáùo thu nhậäp
– cho biếát tiềàn đã õ đượïc sinh ra vàø sửû dụïng như
thếá nàøo trong kỳø
GVHD TS.Trầàn Viếát Hoàøng
Hiểåu Báùo cáùo Tàøi chính
Phương pháùp trựïc tiếáp
I. Lưu chuyểån tiềàn từø hoạït độäng SXKD
1. Dòøng tiềàn vàøo:
+tiềàn thu từø hàøng báùn
+thu lãi tiẽ ààn gửûi ngân hâ øøng, tiềàn cổå tứùc từø đầàu
tư vàøo cáùc doanh nghiệäp kháùc
2. Dòøng tiềàn ra:
+tiềàn trảû cho ngườøi báùn
+trảû lương cho nhân viênâ â
+cáùc chi phí hoạït độäng kháùc bằèng tiềàn
+trảû lãi vaỹ
Dòøng tiềàn thuầàn từø hoạït độäng SXKD: (1) – (2)
12
GVHD TS.Trầàn Viếát Hoàøng
Hiểåu Báùo cáùo Tàøi chính
II. Lưu chuyểån tiềàn từø hoạït độäng đầàu tư
1.Dòøng tiềàn vàøo:
+ tiềàn báùn cáùc tàøi sảûn cốá định
+ tiềàn báùn cáùc khoảûn đầàu tư
+ cáùc khoảûn trảû trướùc vàø cho vay đượïc hoàøn trảû
2. Dòøng tiềàn ra:
+ đầàu tư mua TSCĐ
+ đầàu tư kháùc bằèng tiềàn
+ cho vay, trảû trướùc
Dòøng tiềàn thuầàn từø hoạït độäng đầàu tư (1) – (2)
GVHD TS.Trầàn Viếát Hoàøng
Hiểåu Báùo cáùo Tàøi chính
III. Lưu chuyểån tiềàn từø hoạït độäng tàøi trợï
(financing cashflows)
1. Dòøng tiềàn vàøo
+vay ngân hâ øøng vàø cáùc tổå chứùc tàøi chính, cáù nhânâ
+pháùt hàønh cổå phiếáu (tiềàn do cổå đông gô ùùp vàøo)
2. Dòøng tiềàn ra
+ trảû nợï vay (gốác)
+ trảû cổå tứùc
+ mua lạïi cổå phiếáu
Dòøng tiềàn thuầàn từø hoạït độäng tàøi trợï (1) – (2)
Lưu chuyểån tiềàn thuầàn trong ky øø (I) + (II) + (III)
Tiềàn đầàu kỳø + Lưu chuyểån tiềàn thuầàn trong kỳø =
Tiềàn cuốái kỳø
13
GVHD TS.Trầàn Viếát Hoàøng
Hiểåu Báùo cáùo Tàøi chính
Phương pháùp giáùn tiếáp
Chỉ kháùc phương pháùp trựïc tiếáp ởû cáùch tính dòøng
lưu chuyểån tiềàn từø hoạït độäng SXKD (phầàn I)
I. Lưu chuyểån tiềàn từø hoạït độäng SXKD
= lợïi nhuậän ròøng
(+) Khấáu hao
(+ / -) (giảûm / tăng) ê Cáùc khoảûn phảûi thu
(+/ -) (giảûm / tăng) ê Tồàn kho
(+ / -) (giảûm/ tăng) ê TSLĐ kháùc
(+ / -) (tăng/ giă ûûm) Cáùc khoảûn phảûi trảû
(không lãi â õ suấát)
GVHD TS.Trầàn Viếát Hoàøng
Tìm Hiểåu Thuậät ngữ tã øøi chính kếá toáùn
Khấáu hao: làø mộät loạïi chi phí không bâ èèng
tiềàn, đượïc áùp dụïng đểå tính chi phí sửû
dụïng công cuâ ïï lao độäng đã kẽ áát tinh trong
sảûn phẩåm
Khấáu hao tích lũỹ
Tiềàn mặët:
– Tiềàn mặët hoạït độäng: cầàn cho hoạït độäng
SXKD
– Tiềàn mặët như làø tàøi sảûn dựï trữ, chõ ứùng khoáùn
khảû mãiõ
14
GVHD TS.Trầàn Viếát Hoàøng
Tàøi sảûn lưu độäng
– Làø tàøi sảûn thông thâ ườøng cóù đờøi sốáng từø 1
năm trơê ûû xuốáng
Vốán lưu độäng (Net Working Capital)
– Làø lượïng tiềàn đầàu tư vàøo vốán lưu độäng
NWC = Cash + RA + Inv –PA
= Tiềàn Mặët +Cáùc khoảûn phảûi thu +
Tồàn kho – Cáùc khoảûn phảûi trảû
(không â phảûi nợï vay ngân hâ øøng)
GVHD TS.Trầàn Viếát Hoàøng
Tìm Hiểåu Thuậät ngữõ
Nguồàn vốán:
– Nguồàn vốán ngắén hạïn: làø nguồàn vốán cóù thờøi
hạïn hoàøn trảû vốán gốác nhỏû hơn 1 nămê
– Nguồàn vốán dàøi hạïn: làø nguồàn vốán cóù thờøi
hạïn hòøan trảû vốán gốác từø 1 năm trơê ûû lên: vay â
dàøi hạïn, vốán chủû sởû hữu.õ
Tổång vốán đầàu tư bằèng tiềàn vàøo doanh nghiệäp =
Vốán lưu độäng + Đầàu tư vàøo TSCĐ & Đầàu tư dàøi
hạïn = TA= NWC + TFA
(hay tổång vốán hoạït độäng củûa DN = vốán lưu độäng
+ đầàu tư vàøo TSCĐ & Đầàu tư dàøi hạïn)
15
GVHD TS.Trầàn Viếát Hoàøng
Tìm Hiểåu Thuậät ngữõ
Nhu cầàu (thay đổåi) vốán lưu độäng trong kỳø
ΔNWC = NWCt+1 – NWCt=
(Casht+1–Casht ) + (RCt+1 – RCt) +
(Invt+1 - Invt) - (Pat+1 – PAt)
Nhu cầàu vềà TSCĐ
ΔFA = Fat+1 - FAt
= TSCĐt+1 – TSCĐt(tính theo nguyên giâ ùù)
GVHD TS.Trầàn Viếát Hoàøng
Tìm Hiểåu Thuậät ngữõ
Giáù vốán hàøng báùn (COGC)
– Làø tấát cảû những chi phõ í liên quan â đếán việäc
sảûn xuấát ra hàøng hóùa
Lợïi nhuậän hoạït độäng (operating profit)
– Làø lợïi nhuậän sinh ra từø hoạït độäng sảûn xuấát
kinh doanh chính củûa doanh nghiệäp
– Khôngâ bao gồàm lợïi nhuậän bấát thườøng
Lợïi nhuậän trướùc lãi vay vã øø thuếá (EBIT)
Lợïi nhuậän vàø dòøng tiềàn cóù giốáng nhau không? â -
-Ỉ Tạïi sao cóù lờøi màø không cô ùù tiềàn?
16
GVHD TS.Trầàn Viếát Hoàøng
Tìm Hiểåu Thuậät ngữõ
Dòøng tiềàn hoạït độäng: làø dòøng tiềàn sinh ra từø
hoạït độäng SXKD chính củûa doanh nghiệäp
OCF = EBIT + Depr –Tax = Lợïi nhuậän trướùc
thuếá vàø lãi vay + Khã ááu hao –Thuếá
OCF = NI + I +Depr
= Lợïi nhuậän sau thuếá + Lãi vay + Khã ááu hao
OCF = Tổång doanh thu – Tổång chi phí (không bao â
gồàm chi phí lãi vay) + Khã ááu hao
GVHD TS.Trầàn Viếát Hoàøng
Tìm Hiểåu Thuậät ngữõ
Chiếác báùnh đượïc chia như thếá nàøo?
Chủ Sở Hữu
C
hủ
N
ợ
Chính
phủ
Tàøi sảûn
17
GVHD TS.Trầàn Viếát Hoàøng
Tìm Hiểåu Thuậät ngữõ
–Dòøng tiềàn tựï do: làø dòøng tiềàn cóù thểå
dùøng đểå chi trảû cho cáùc thàønh phầàn
góùp vốán (chủû nợï + chủû SH)
CFA = OCF - ΔNWC – ΔFA
–Dòøng tiềàn thuộäc vềà chủû sởû hữũ
CFE = OCF - ΔNWC – ΔFA – I – D
–Tạïi sao dòøng tiềàn âm khi vẫn cô ã ùù lợïi
nhuậän?
GVHD TS.Trầàn Viếát Hoàøng
Phân tâ ích Báùo cáùo Tàøi chính
Tổång kếát vềà báùo cáùo tàøi chính
– Làø cáùc bứùc tranh vềà cáùc lĩnh vựïc kháùc nhau
củûa hoạït độäng doanh nghiệäp
18
GVHD TS.Trầàn Viếát Hoàøng
Phân tâ ích Báùo cáùo Tàøi chính
Phân tâ ích báùo cáùo tàøi chính làø gì?
– Làø việäc tìm ra đượïc sựï thựïc vềà “sứùc khỏûe”
củûa doanh nghiệäp đằèng sau những õ “bứùc
tranh” vềà doanh nghiệäp
Kỹ thuã äät phân tâ ích báùo cáùo tàøi chính
1. Phân tâ ích xu hướùng, so sáùnh (Trend
Analysis)
2. Phân â tích theo tỷû trọïng, kếát cấáu (--
>common size statements)
3. Phân tâ ích tỷû sốá (Ratio Analysis)
GVHD TS.Trầàn Viếát Hoàøng
1. Phân tâ ích xu hướùng, so sáùnh
(Trend Analysis)
–So sáùnh ngang (time series) vàø
–so sáùnh dọïc (cross sectional)
ỈSo sáùnh hoạït độäng giữa cã ùùc nămê
ỈSo sáùnh vớùi trung bình ngàønh
ỈAùùp dụïng cho tấát cảû cáùc chỉ tiêuâ
Kỹ thuã äät phân tâ ích Báùo cáùo Tàøi chính
19
GVHD TS.Trầàn Viếát Hoàøng
Kỹ thuã äät phân tâ ích Báùo cáùo Tàøi chính
2. Phân tâ ích theo tỷû trọïng
(common size statements):
Ỉ cáùc chỉ tiêu trong bâ ùùo cáùo tàøi chính
đượïc tính như tỷû trọïng % củûa mộät chỉ
tiêu nâ øøo đóù.
ỈTriệät tiêu sâ ựï kháùc biệät vềà quy môâ
Ỉ Nổåi bậät cấáu trúùc
GVHD TS.Trầàn Viếát Hoàøng
Kỹ thuã äät phân tâ ích Báùo cáùo Tàøi chính
3. Kỹõ thuậät phân tâ ích tỷû sốá:
Tỷû sốá làø kếát quảû củûa việäc chia mộät chỉ tiêu â
nàøo đóù củûa báùo cáùo tàøi chính cho mộät chỉ
tiêu khâ ùùc đểå làøm nổåi bậät mộät khía cạïnh
nàøo đóù trong hoạït độäng củûa doanh nghiệäp
20
GVHD TS.Trầàn Viếát Hoàøng
Phân tâ ích Báùo cáùo Tàøi chính
Cáùc tỷû sốá vàø tỷû trọïng nóùi lên â điềàu gì?
– Bảûn thân câ ùùc tỷû sốá không nô ùùi lên â điềàu gì cảû
– Giúùp nhàø quảûn trị đặët câu hô ûûi đúùng vềà hoạït độäng
củûa doanh nghiệäp
tạïi sao năm nay lă ïïi lờøi ít hơn năm trê ướùc?
cáùc tàøi sảûn vàø nguồàn lựïc đã õ đượïc sửû dụïng hiệäu quảû
chưa trong việäc tạïo ra doanh thu, lợïi nhuậän?
liệäu công ty cô ùù thểå trảû nợï vay trong ngắén hạïn hay
dàøi hạïn hay không?â
công ty liê ääu cóù thểå huy độäng vốán từø những nguõ ààn
nàøo khi cầàn vàø vay đượïc bao nhiêu?â
GVHD TS.Trầàn Viếát Hoàøng
Phân tâ ích Tỷû sốá
Cóù 4 nhóùm tỷû sốá chính:
– Tỷû sốá vềà khảû năng sinh lơê øøi
– Tỷû sốá hiệäu quảû sửû dụïng tàøi sảûn
– Tỷû sốá sửû dụïng nợï
– Tỷû sốá thanh khoảûn
Tạïi sao dùøng tỷû sốá ?
– Đểå phân tâ ích cầàn so sáùnh
Nguồàn dữ liẽ ääu: Bảûng CĐKT, báùo cáùo
KQHĐKD
21
GVHD TS.Trầàn Viếát Hoàøng
Tỷû sốá khảû năng sinh lơê øøi
Suấát sinh lờøi trên doanh thuâ
– Tỷû suấát lợïi nhuậän gộäp (gross profit margin)
Chính sáùch giáù
Khảû năng kieê ååm soáùt giáù thàønh
Cóù thểå theo dõi trong chu kỹ øø ngắén
thuầnthuDoanh
gộpLN gộp LN TS =
GVHD TS.Trầàn Viếát Hoàøng
Tỷû sốá khảû năng sinh lơê øøi
Suấát sinh lờøi trên doanh thu (tiê ááp)
– Tỷû suấát lợïi nhuậän ròøng
Sốá lợïi nhuậän thuộäc vềà chủû sởû hữu trên 1 õ â
đồàng doanh thu
thuầnthuDoanh
ròngLN ròngLN TS =
22
GVHD TS.Trầàn Viếát Hoàøng
Tỷû sốá khảû năng sinh lơê øøi
–Tỷû suấát lợïi nhuậän trướùc thuếá vàø lãi õ
/doanh thu
Loạïi bỏû yếáu tốá cơ cấáu vốán
Cóù giáù trị khi loạïi bỏû yếáu tốá “thờøi vụ”ï Ỉ
đáùnh giáù sau 1 chu kỳø kinh doanh
thuầnthuDoanh
EBIT EBIT TS =
GVHD TS.Trầàn Viếát Hoàøng
Tỷû sốá khảû năng sinh lơê øøi
– Tỷû lệä chi phí/doanh thu:
Chi phí báùn hàøng/doanh thu
Chi phí quảûn lýù/Doanh thu
thuầnthuDoanh
CPBH CPBH TS =
thuầnthuDoanh
CPQL CPQL TS =
23
GVHD TS.Trầàn Viếát Hoàøng
Tỷû sốá khảû năng sinh lơê øøi
Suấát sinh lờøi trên vô áán đầàu tư
– Suấát sinh lờøi trên vô áán chủû sởû hữu ROEõ
Làø chỉ tiêu toâ øøn diệän thểå hiệän hiệäu quảû củûa
tấát cảû cáùc chính sáùch củûa doanh nghiệäp
Nên â đáùnh giáù chỉ tiêu nâ øøy sau 1 thờøi gian dàøi
quân bình hữusở chủ Vốn
ròngLN ROE =
GVHD TS.Trầàn Viếát Hoàøng
Tỷû sốá khảû năng sinh lơê øøi
– Suấát sinh lờøi trên tô åång tàøi sảûn (ROA)
Điềàu chỉnh:
bqsản Tài Tổng
ròngLN ROA =
bqsản Tài Tổng
OEBIT ROA =
24
GVHD TS.Trầàn Viếát Hoàøng
Tỷû sốá Sửû dụïng Tàøi sảûn
Vòøng quay tàøi sảûn
– Cho biếát hiệäu quảû sửû dụïng tàøi sảûn : mộät đồàng
đầàu tư vàøo tàøi sảûn tạïo ra bao nhiêu â đồàng
doanh thu trong mộät thờøi gian nhấát định
– Nguồàn dữ liẽ ääu: báùo cáùo tàøi chính
GVHD TS.Trầàn Viếát Hoàøng
Tỷû sốá Sửû dụïng Tàøi sảûn
Vòøng quay tổång tàøi sảûn
Vòøng quay vốán lưu độäng
– Cáùc chỉ tiêu liên quan â â đếán VLĐ cầàn đượïc
theo dõi thõ ườøng xuyênâ
– Vòøng quay cáùc khoảûn phảûi thu
bqsản Tài Tổng
thuDoanh TTS VQ =
bqthu phải khoảnCác
chậmtrảbánthu Doanh PThu VQ =
25
GVHD TS.Trầàn Viếát Hoàøng
Tỷû sốá Sửû dụïng Tàøi sảûn
– Sốá ngàøy thu tiềàn bình quânâ
– Vòøng quay hàøng tồàn kho
– Sốá ngàøy tồàn kho bình quânâ
PThu VQ
365 PThu Ngày =
bq khotồn Hàng
GVHBHTK VQ =
HTK VQ
365 TKBQ Ngày =
GVHD TS.Trầàn Viếát Hoàøng
Tỷû sốá Sửû dụïng Tàøi sảûn
– Vòøng quay phảûi trảû
– Ngàøy phảûi trảû bình quânâ
– Vòøng quay vốán lưu độäng
bqtrả Phải
GVHB Ptrả VQ =
Ptrả VQ
365 bqPtrả Ngày =
bqVLĐ
thuDoanh VLĐ VQ =
26
GVHD TS.Trầàn Viếát Hoàøng
Tỷû sốá Sửû dụïng Tàøi sảûn
–Tỷû sốá sửû dụïng tàøi sảûn cốá định
Tỷû sốá nàøy cầàn đượïc theo dõi sau õ
những khoã ûûng thờøi gian dàøi
bq ròngTSCĐ
thuDoanh TSCĐ VQ =
GVHD TS.Trầàn Viếát Hoàøng
Tỷû sốá sửû dụïng Nợï
Tỷû sốá Nợï
Tỷû sốá lầàn lãi suã áát TIE (times interest
earned)
Ỉ Khảû năng ê đáùp ứùng nghĩa vụï nợï
bqsản Tài Tổng
bqNợTổng Nợ TS =
suất Lãi
OEBIT TIE= suất LãiDepr)(OEBIT TIE +=
27
GVHD TS.Trầàn Viếát Hoàøng
Tỷû sốá sửû dụïng Nợï
Tỷû sốá đáùp ứùng cáùc khoảûn Nợï cốá định FCCR
(Fixed Charge Coverage Ratio)
ỈTỷû sốá quan trọïng khi dựï báùo, cho biếát khảû
năng ê đáùp ứùng nghĩa vụï nợïỈ tráùnh rơi vàøo tình
trạïng pháù sảûn.
)
suất) Thuế-(1
trảphảigốc Nợ
suất (Lãi
Depr)(OEBIT FCCR +
+=
)
suất) Thuế-(1
trảphảigốc Nợ
suất (Lãi
OEBIT FCCR +=
GVHD TS.Trầàn Viếát Hoàøng
Tỷû sốá sửû dụïng Nợï
Doanh nghiệäp nên vay bao nhiêu?â â
– Nguyên tâ ééc lợïi nhuậän: khi tiềàn sinh ra từø 1
đồàng vay thêm > tiê ààn trảû lãi cho 1 õ đồàng vay
thêmâ
– Tính đếán khảû năng hoă øøn trảû nợï vay khi cóù
biếán độäng trong kinh doanh.
28
GVHD TS.Trầàn Viếát Hoàøng
Tỷû sốá thanh khoảûn
Làø cáùc tỷû sốá đáùnh g