Bài giảng môn Kế toán tài chính
KẾTOÁN TÀI SẢN CỐĐỊNH VÀĐẦU TƯ DÀI HẠN KẾTOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀTÍNH GIÁTHÀNH SẢN PHẨM KẾTOÁN DOANH THU, XÁC ĐỊNH KẾT QUẢKINH DOANH
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng môn Kế toán tài chính, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG
BÀI GIẢNG MÔN
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
Giảng viên: NGUYỄN THỊ CHINH LAM
Điện thoại/E-mail: ngchinhlam@yahoo.com
Bộ môn: Tài chính kế toán - Khoa QTKD1
Học kỳ/Năm biên soạn:Học kỳ /
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÀ ĐẦU TƯ DÀI HẠN
KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH
SẢN PHẨM
KẾ TOÁN DOANH THU, XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH
DOANH
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
CHƯƠNG 5:
KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÀ
CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ DÀI HẠN
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
Định nghĩa – Phân loại TSCĐ
Tiêu chuẩn ghi nhận TSCĐ
Xác định giá trị TSCĐ
Kế toán một số nghiệp vụ chủ yếu
Trình bày báo cáo tài chính
PHẦN 1: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
ĐỊNH NGHĨA (VAS 03 + VAS 04)
TSCĐ HỮU HÌNH
Là những tài sản có hình thái vật chất do doanh nghiệp nắm
giữ để phục vụ cho hoạt động sản xuất kinh doanh phù hợp
với tiêu chuẩn ghi nhận TSCĐ hữu hình
TSCĐ VÔ HÌNH
Là những tài sản không có hình thái vật chất, nhưng xác định
được giá trị và do doanh nghiệp nắm giữ, sử dụng trong SXKD,
cung cấp dịch vụ, hoặc cho các đối tượng khác thuê, phù hợp
với tiêu chuẩn ghi nhận TSCĐ vô hình
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
TIÊU CHUẨN GHI NHẬN TSCĐ
1
2
3
4
Chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong
tương lai từ việc sử dụng tài sản đó
Nguyên giá tài sản phải được xác định
một cách đáng tin cậy
Thời gian sử dụng ước tính trên 1 năm
Có đủ tiêu chuẩn giá trị theo quy định
hiện hành
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
PHÂN LOẠI:
Theo hình thái biểu hiện và nội dung kinh tế:
+ TSCĐ hữu hình
+ TSCĐ vô hình
Theo tình hình sử dụng và công dụng kinh tế:
+ TSCĐ phục vụ cho hoạt động SXKD
+ TSCĐ phục vụ cho hoạt động phúc lợi,sự nghiệp
+ TSCĐ chưa sử dụng
+ TSCĐ chờ xử lý
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
PHÂN LOẠI:
Theo nguồn hình thành:
+ TSCĐ được đầu tư từ vốn chủ sở hữu
+ TSCĐ đầu tư từ vốn vay
+ TSCĐ có được do nhận góp vốn
+ TSCĐ có được do nhận viện trợ, biếu tặng,
Theo quyền sở hữu:
+ TSCĐ tự có
+ TSCĐ đi thuê
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TSCĐ
XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ BAN ĐẦU CỦA TSCĐ HH
TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
NGUYÊN GIÁ
Nguyên giá TSCĐ HH là toàn bộ các chi phí mà DN bỏ ra để
có TSCĐ HH tính đến thời điểm đưa TS đó vào trạng thái
sẵn sàng sử dụng
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TSCĐ
XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ BAN ĐẦU CỦA TSCĐ VÔ HÌNH
TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
NGUYÊN GIÁ
Nguyên giá TSCĐ VH là toàn bộ các chi phí mà DN bỏ ra để
có TSCĐ VH tính đến thời điểm đưa TS đó vào sử dụng
theo dự tính
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TSCĐ
XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ SAU GHI NHẬN BAN ĐẦU
NGUYÊN GIÁ
SỐ KHẤU HAO LUỸ KẾ
GIÁ TRỊ CÒN LẠI
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TSCĐ
CHI PHÍ PHÁT SINH SAU GHI NHẬN BAN ĐẦU
Tăng CP SXKD trong kỳ
(Nếu không thỏa mãn điều kiện làm tăng
nguyên giá tài sản)
CP phát sinh sau ghi nhận ban
đầu của TSCĐ HH
Tăng nguyên giá
( Nếu chi phí này chắc chắn làm tăng lợi ích
kinh tế trong tương lai do sử dụng tài sản đó)
P2
Slide 12
P2 1 lần hoặc phân bổ
PHONG, 7/14/2009
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TSCĐ
XÁC ĐỊNH NGUYÊN GIÁ TSCĐ
Trường hợp mua ngoài:
NG do
mua sắm
= Giá mua +
Thuế không
được hoàn
+
CP liên quan
trực tiếp khác
Lưu ý:
1) Mua sắm
TSCĐ HH là nhà
cửa, vật kiến trúc
gắn liền với QSD đất
Nhà cửa, vật kiến trúc
Quyền sử dụng đất TSCĐ VH
TSCĐ HH
(VAS 03)
(VAS 04)
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TSCĐ
XÁC ĐỊNH NGUYÊN GIÁ TSCĐ
2) Trường hợp TSCĐ HH mua sắm được thanh toán theo phương thức trả góp:
NG mua trả góp = Giá mua trả ngay tại thời điểm mua tài sản
Chênh lệch giữa số tiền phải trả - giá mua trả ngay
Hạch toán vào CP tài chính theo kỳ hạn thanh toán
(Trừ khi được tính vào NG (vốn hóa) theo CMKT 16 – “CP đi vay”)
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TSCĐ
XÁC ĐỊNH NGUYÊN GIÁ TSCĐ
3) Về thuế GTGT (VAT):
Đối với DN nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ:
Nguyên giá TSCĐ
Phục vụ hoạt động SXKD
Không phục vụ hđ SXKD
Vd: hoạt động phúc lợi
Giá chưa
VAT
Giá gồm VAT
Đối với DN nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp:
Nguyên giá TSCĐ mua về là giá đã bao gồm VAT
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TSCĐ
XÁC ĐỊNH NGUYÊN GIÁ TSCĐ
Trường hợp tự xây dựng hoặc tự chế:
NG do tự xây
dựng / tự chế =
Giá thành thực tế của
TSCĐ tự xây dựng/ tự chế
+
CP lắp đặt
chạy thử
Trường hợp được tài trợ, biếu tặng:
NG được tài
trợ, biếu tặng
Giá trị hợp lý ban đầu do
ban định giá xác định
CP lắp đặt
chạy thử
+=
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TSCĐ
XÁC ĐỊNH NGUYÊN GIÁ TSCĐ
Trường hợp do nhận góp vốn:
NG do nhận
góp vốn =
Giá trị ghi trên hợp đồng góp vốn +
CP l.quan
trực tiếp
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
KT tăng TSCĐ do mua sắm1
KT tăng TSCĐ do tự chế/ đầu tư XDCB2
KT tăng TSCĐ do chuyển đổi MĐSD
KT tăng TSCĐ do nhận tài trợ, biếu, tặng3
4 KT tăng TSCĐ do được cấp, nhận góp vốn
5
KẾ TOÁN TĂNG TSCĐ
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
CHỨNG TỪ HẠCH TOÁN
- Hóa đơn mua TSCĐ
- Phiếu xuất kho, Phiếu chi, GBN
- Biên bản thanh quyết toán công trình
- Biên bản giao nhận tài sản cố định,
TRÌNH TỰ GHI NHẬN
BBGNTSC
Đ + CT gốc
Đánh số hiệu
TSCĐ
Thẻ TSCĐ Sổ chi tiết TSCĐ
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
TÀI KHOẢN SỬ DỤNG:
* TK KHOẢN: 211, 213, 214, 2141, 2143
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
KẾ TOÁN TĂNG TSCĐ
Tăng TSCĐ do mua sắm:
111,112,331 241 (2411) 211,213
333 (3339)
(133)
Lệ phí trước bạ (nếu có)
Giá mua, chi phí liên quan trực tiếp
Thuế GTGT
(Nếu mua về sử dụng ngay)
Nếu mua về phải
qua chạy thử, l.đặt
Khi đưa TSCĐ vào sử dụng
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
KẾ TOÁN TĂNG TSCĐ
Nếu TSCĐ được mua từ nguồn tài trợ khác NVKD thì ngoài bút toán ghi
nhận tăng NG TSCĐ, KT phải thực hiện bút toán chuyển nguồn:
411 414, 441
4313 4312
Chuyển tăng NVKD
Chuyển tăng quỹ phúc lợi đã hình
thành TSCĐ
Nếu TSCĐ được đầu tư bằng QPL và phục vụ cho h.động PL:
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
Tăng TSCĐ do mua trả góp:
KẾ TOÁN TĂNG TSCĐ:
111,112 331 211,213
142/242 635
133
Định kỳ TT
Tổng
số
tiền
phải
thanh
toán
NG theo giá
mua trả ngay
Lãi trả góp Định kỳ phân
bổ lãi trả góp
Thuế GTGT
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
Tăng TSCĐ do đầu tư XDCB:
KẾ TOÁN TĂNG TSCĐ
241 (2412) 211,213
632
111,152,153,331
CP phí mua và
XD TSCĐ
Quá trình xây dựng hoàn thành
CP không hợp lý (sau khi
trừ bồi thường)
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
KẾ TOÁN TĂNG TSCĐ
Tăng TSCĐ do tài trợ, biếu, tặng:
211,213711
111,112
Nhận TSCĐ được tài trợ, biếu, tặng
CP liên quan trực tiếp
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
KẾ TOÁN TĂNG TSCĐ
Tăng TSCĐ do nhận góp vốn:
211,213411
111,112
Giá trị của TSCĐ nhận góp vốn
CP liên quan trực tiếp
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
KẾ TOÁN TĂNG TSCĐ
Tăng TSCĐ do chuyển đổi mục đích sử dụng:
211,213
2141,2143
Chuyển nguyên giá
Chuyển hao mòn
217
2147
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
KẾ TOÁN TĂNG TSCĐ
Tăng TSCĐ do phát hiện thừa trong kiểm kê:
Trường hợp TS thuộc quyền sở hữu của đơn vị (do chưa ghi nhận):
211,213
214 627,641,642,4313
Tăng NG
Trích bổ sung CP KH, HM
331,338,411
Trường hợp TS không thuộc quyền sở hữu của đơn vị:
- Nếu biết CSH: Báo cho chủ TS biếT
- Nếu không biết chủ TS: Theo dõi ở TK 002
P4
Slide 28
P4 Chung ta ko co trach nhiem tu nhienn lap raa mot hoi dong danh gia xem ts gti bao nhieu, hao mon bao nhieu vi neu
chung ta phan anh qua tk 3381, thi phai lam nhung chuyen nay. bay gio gia suu nhu no ko thuoc quyen so huu cua chung
ta thi chuyen danh gia la vo nghia. Hon nua cac nghiep vu mua ban tai san co dinh trong nam thuong it nen dn de dang
kiiem soat duoc la tai thoi diem kk xac dinh duoc la no co phai ts cua DN ko.
PHONG, 7/30/2009
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
KẾ TOÁN GIẢM TSCĐ
KT giảm TSCĐ do thanh lý, nhượng bán1
KT giảm TSCĐ chuyển thành CCDC2
3 KT giảm TSCĐ do chuyển đổi mục đích sử dụng
KT giảm TSCĐ do phát hiện thiếu trong kiểm kê4
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
CHỨNG TỪ HẠCH TOÁN
- Hoá đơn bán TSCĐ
- Biên bản giao nhận TSCĐ
- Biên bản kiểm kê TSCĐ
- Biên bản thanh lý, nhượng bán
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
KẾ TOÁN GIẢM TSCĐ
Giảm TSCĐ do thanh lý, nhượng bán
211,213
111,112,331
811
214 711
33311
152
Giảm
NG
GTHM
GTCL
CP thanh lý,
nhượng bán
PL,PT thu hồi NK
Thu từ bán TSCĐ
111,112,131
Chi phí
Thu nhập
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
KẾ TOÁN GIẢM TSCĐ
Giảm TSCĐ chuyển thành CCDC:
211,213 627,641,642
214
142/242
GTHM
Giảm
NG
TSCĐ
p.vụ
SXKD
GTCL nếu nhỏ
GTCL nếu lớn Định kỳ phân bổ
GTHM
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
KẾ TOÁN GIẢM TSCĐ
Giảm TSCĐ do chuyển đổi MĐSD:
211,213
2141,2143
Chuyển nguyên giá
Chuyển hao mòn
217
2147
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
KẾ TOÁN GIẢM TSCĐ
Giảm TSCĐ do phát hiện thiếu trong kiểm kê:
211,213 1381
214
1388
811,415
NG
GTCL
GTHM
Bắt bồi thường
DN chịu
Xử lý
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
KẾ TOÁN KHẤU HAO TSCĐ
Định nghĩa:
Khấu hao TSCĐ là việc phân bổ một cách có hệ thống giá trị phải khấu
hao của TSCĐ trong suốt thời gian sử dụng hữu ích của tài sản đó
Nguyên giá
Giá trị phải khấu hao Giá trị thanh lý
ước tính
Thời gian sử dụng hữu ích
Giá trị thanh lý ước tính = Giá trị ước tính thu khi thanh lý – CP thanh lý ước tính
TSCĐ
Giá trị phải khấu hao = Nguyên giá – Giá trị thanh lý ước tính
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
KẾ TOÁN KHẤU HAO TSCĐ
Nguyên tắc trích khấu hao TSCĐ
(QĐ 206/2003/QĐ BTC – 12/12/2006) Lưu ý: Nội dung nghị định 199/2004/NĐ-CP
a. Mọi TSCĐ liên quan đến hoạt động KD đều phải trích khấu hao.
DN không được trích khấu hao đối với những tài sản đã khấu hao
hết nhưng vẫn còn sử dụng.
b. Những TSCĐ không tham gia vào hoạt động KD thì không trích
khấu hao, DN xác định mức hao mòn hàng năm.
c. DN phải trích khấu hao đối với những TSCĐ cho thuê hoạt động
và đi thuê tài chính.
d. Việc trích hoặc thôi trích khấu hao bắt đầu từ ngày mà TSCĐ tăng,
giảm, ngưng sử dụng.
e. QSDĐ là TSCĐ VH đặc biệt, DN không trích khấu hao đối với
QSDĐ vô thời hạn.
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
KẾ TOÁN KHẤU HAO TSCĐ
Phương pháp khấu hao
1. PP khấu hao đường thẳng1. khPP ấu hao đường thẳng
2. PP khấu hao theo sản lượng2. khPP ấu hao theo sản lượng
3. PP khấu hao theo số dư giảm dần3. khPP ấu hao theo số d giư ả dần
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
KẾ TOÁN KHẤU HAO TSCĐ
Phương pháp khấu hao
1. PP khấu hao đường thẳng1. khPP ấu hao đường thẳng
VÍ DỤ:
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
KẾ TOÁN KHẤU HAO TSCĐ
Phương pháp khấu hao
2. PP khấu hao theo sản lượng2. khPP ấu hao theo sản lượng
VÍ DỤ:
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
KẾ TOÁN KHẤU HAO TSCĐ
Phương pháp khấu hao
3. PP khấu hao theo số dư giảm dần3. khPP ấu hao theo số d giư ả dần
VÍ DỤ:
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
KẾ TOÁN KHẤU HAO TSCĐ
214 627,641,642
4313
CP KH TSCĐ từng kỳ
Giá trị hao mòn TSCĐ dùng cho
hoạt động phúc lợi
(Ghi vào cuối niên độ)
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
KẾ TOÁN SỬA CHỮA TÀI SẢN CỐ ĐỊNH:
Chi phí sửa chữa thường xuyên TSCĐ:
111,112,152,153
331,334
627,641,642
Chi tiền, vật tư, CCDC p.vụ sửa chữa TSCĐ
CP dịch vụ mua ngoài, tiền lương phải
trả cho việc sửa chữa TSCĐ
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
KẾ TOÁN SỬA CHỮA TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
Chi phí sửa chữa lớn TSCĐ:
2413111,112,331 211,213
627,641,642
142/242
CP p.sinh sau ghi
nhận ban đầu (do
cải tạo, nâng cấp
TSCĐ,)
CPPSSGNBĐ đủ điều
kiện ghi tăng nguyên giá
CPPSSGNBĐ không
thoả mãn đ.kiện ghi
tăng nguyên giá TSCĐ
Nếu g.trị nhỏ
Nếu g.trị lớn
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
KẾ TOÁN SỬA CHỮA TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
Trường hợp trích trước chi phí sửa chữa lớn TSCĐ:
111,152,331 2413 335 627,641,642
Tập hợp CP SCL
thực tế p.sinh
Kết chuyển CP
SCL hoàn thành
Định kỳ trích trước
CP SCL TSCĐ
TH trích thiếu
CL giữa số thực
chi và số đã trích
TH trích thừa
Hoàn nhập phần trích thừa ghi giảm CP
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
BCĐKT
B. TSDH
II. Tài sản cố định
1. TSCĐ hữu hình
- Nguyên giá
- Giá trị HMLK
2. TSCĐ vô hình
- Nguyên giá
- Giá trị HMLK
TMBCTC
1. PP xác định NG
2. PP khấu hao,
TGSD hữu ích
3. NG, HMLK,GTCL
4. Các thay đổi về
TSCĐ.
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
PHẦN 2: KẾ TOÁN ĐẦU TƯ
XÂY DỰNG CƠ BẢN
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
TH1:DN có thành lập ban quản lý dự án và tổ chức công tác kế toán riêng quá trình
đầu tư XDCB
Bên XDCB Bên SXKD
TKlq 111,
112,
241 441
341
133
(1)
(a)Nhận vốn
từ sxkd
(vay để
XD)
(2)CP XD
thực tế
p/sinh
VAT(KT)
(3)Qtoán Bàn
giao TSCĐ cho
SXKD
111,112
211
133
414,4313
411
(1a)giao vốn
cho bên XDCB
(=Quĩ
ĐTPT;)
(=NVKH,
hoặc)
341
(3)Qtoán nhậnbàn
giao TSCĐ từ bên
XDCB
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
TH2:DN không thành lập ban quản lý dự án và tổ chức công tác kế toán chung quá trình đầu tư
XDCB với hệ thống sổ KT của đơn vị SXKD
TK2412
TK lquan
1332
(1)CPXDCB
thực tế p/sinh
VAT(KT)
211
(2a)quyết toán bàn giao TSCĐ
(2b)Đồng thời xác định
nguồn ĐT XD để ghi chuyển
nguồn
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
PHẦN 3:KẾ TOÁN CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ DÀI HẠN
- Kế toán đầu tư vào công ty con
- Kế toán vốn góp liên doanh
- Kế toán đầu tư vào C.Ty liên kết
- Kế toán đầu tư dài hạn khác
- Kế toán dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn
- Kế toán các khoản ký quỹ, ký cược DH
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
222,223,228,121
111,112,131
221
111, 112,341 TK221 Đầu tư vào công ty con
(1)Khi đầu tư vốn vào công ty con
121,223,228
(2)Khi chuyển Đtư vào CTLK, LD,
Công cụ tài chính thành khoản ĐT
vào CT con
515
(3)Cổ tức,Lợi nhuận được chia
từng kỳ
(4)Khi chuyển đổi từ ĐT vào CT con thành ĐT vào
CTLK, hoặc thành khoản đầu tư là công cụ tài chính
(5) Thu hồi, thanh lý vốn đầu tư vào công ty con
111,112
Chi phí
635
(lãi)
(lỗ)
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
Kế toán hoạt động liên doanh
Các hình thức liên doanh gồm:
Hợp đồng hợp tác kinh doanh dưới hình thức liên doanh
hoạt động kinh doanh đồng kiểm soát;
Hợp đồng hợp tác kinh doanh dưới hình thức liên doanh
tài sản đồng kiểm soát;
Hợp đồng liên doanh dưới hình thức thành lập cơ sở
kinh doanh đồng kiểm soát.
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
621,622,627
641,642
TK133
111,112,331,
338
Chi phí thực tế
phát sinh
ghi nhận phần Chi phí
hạch toán chung do bên
hạch toán chi phí chung
phân bổ
138
154
Cuối kỳ kết chuyển chi phí
Phần chi phí hạch toán
chung phân bổ cho các bên
góp vốn LD khác
155,152,157,6
21
632
Nhận SP được
chia(TH hợp đồng
chia sản phẩm)
K/c CP vào
GV(THhợp đồng giao
cho một bên bán SP)
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
338
3331
511
111,112,131
(1a)Tổng tiền bán
sản phẩm(bên bán
SP)
(1b)phần doanh thu tương ứng lợi ích được
hưởng
338
(1c)doanh thu chia cho
các đối tác không bán
sản phẩm
138
(2)Bên LD không tham gia
bán SP ghi nhận phần doanh
thu được hưởng
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
211,213
133
TK lquan
241
(1a) Mua sắm TS đi góp vốn LD
hình thức TS đồng kiểm soát
(1b)Nếu
qua XD
(1c)XDCB hoàn thành,quyết toán xác
định Gtrị TS đồng kiểm soát
-Đồng thời xác định nguồn đầu tư, mua sắm
-Ktoán DT,CP tương tự TH hoạt động KD đồng kiểm soát
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
KẾ TOÁN GÓP VỐN VÀO CƠ SỞ KINH DOANH ĐỒNG KIỂM SOÁT
211,213
222 – Vốn góp liên doanh
(3a) Góp vốn bằng TSCĐ
111,112,152,211,
214
(7)Thu hồi, chuyển
nhượng vốn góp liên
doanh
635
152,153, 156
(2a)Góp vốn liên doanh bằng vật tư, hàng hoá
111, 112
(1)Góp vốn liên doanh bằng tiền
411
(4)Góp vốn liên doanh bằng quyền sử dụng đất
515 (5)lợi nhuận được chia
811
7113387
(2b);(3b)hoãn lại phần TNKtương
ứng với tỷ lệ vốn góp của Đvị
mình trong LD
(2c)K/c khi CSKD đồng KS bán VT,HH cho bên
thứ ba
(3c)K/ctương ứng Tg Hữu ích TSCĐ
221,223
(8)Chuyển đổi
mục đích Đtư
TK
(6a) Các khoản thu từ HĐLD (6b) Các khoản CP lquan HĐLD
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
+ Khi kế toán khoản đầu tư vào CTLK theo
phương pháp giá gốc, giá trị khoản đầu tư
không được thay đổi trong suốt quá trình đầu
tư, trừ TH nhà đầu tư mua thêm hoặc thanh lý
khoản đầu tư đó hoặc nhận được các khoản lợi
ích ngoài lợi nhuận được chia.
+ Kế toán phải mở sổ chi tiết theo dõi số giá trị
khoản đầu tư vào từng công ty liên kết
Kế toán các khoản đầu tưvào công ty liên kết sử dụng
TK223-Đtư vào CTLK
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
TK223
111,112
228
128
515 635
152,153,156,2
11,213 214
811 711
131
221,228
111,112
111,11
2,131
515 635
335
111,112,
(1)Góp vốn =Vtư,HH,TSCĐ
(2)Mua cổ phiếu hoặc góp vốn =tiền
(3)Mua thêm cổ phiếu hoặc
góp thêm vốn .
(4)Chuyển nợ thành vốn cổ
phần
(5)Cổ tức, lợi
nhuận được chia
(6)Thanh lý một phần
khoản đầu tư, hoặc mua
thêm khoản đầu tư
(7a)Thanh lý, nhượng bán
khoản đầu tư vào CTLK
(lãi) (lỗ)
(7b)CP thanh lý
(8)Khoản nhà đầu tư có nghĩa
vụ thanh toán thay CTLK
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
PHẦN 4:
KẾ TOÁN BẤT ĐỘNG SẢN
ĐẦU TƯ
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
1- NỘI DUNG CỦA CHUẨN MỰC SỐ 05 –
BẤT ĐỘNG SẢN ĐẦU TƯ
• Ban hành kèm theo quyết định số 234/2003/ QĐ-BTC ngày 30/12/
20003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
• Thông tư hướng dẫn số 23/2005/TT-BTC ngày 30/03/2005 của
Bộ Tài chính
• Thông tư hướng dẫn số 161/2007/TT-BTC ngày 3/12/2007 của
Bộ Tài chính
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
1- NỘI DUNG CỦA CHUẨN MỰC SỐ 05 –
BẤT ĐỘNG SẢN ĐẦU TƯ
• Bất động sản đầu tư (BĐS) là bất động sản gồm:
Quyền sử dụng đất, Nhà, một phần của nhà, hoặc cả
nhà và đất, Cơ sở hạ tầng do người chủ sở hữu hoặc
người đi thuê tài sản theo hợp đồng thuê tài chính
nắm giữa nhằm mục đích thu lợi từ việc cho thuê
hoặc chờ tăng giá
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
1- NỘI DUNG CỦA CHUẨN MỰC SỐ 05 –
BẤT ĐỘNG SẢN ĐẦU TƯ
• Kế toán Bất động sản đầu tư:
• Quản lý BĐS đầu tư theo Nguyên giá, hao mòn luỹ kế, giá trị còn lại
- Tài khoản kế toán:
+ Bổ sung các Tài khoản: 217- Bất động sản đầu tư
2417- Hao mòn BĐS đằu tư
5117- Doanh thu kinh doanh BĐS đầu tư
1567- Hàng hoá BĐS đầu tư
+ Bổ sung nội dung phản ánh của TK 632
+ Bổ sung nội dung phản ánh của TK 241
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
TK 217TK 111,112,331
TK 133
TK 1567
TK 241
TK 211, 213
TK 1567
TK 2147
TK 632
TK 154
TK 211, 213
(1)
(2)
(3)
(4)
(7)
(6)
(5)
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
* GIẢI THÍCH SƠ ĐỒ:
1. BĐSĐT tăng do mua sắm
2. Hàng hoá BĐSĐT chưa bán được trong kỳ
3. BĐSĐS tăng từ nguồn đầu tư xây dựng cơ bản
4. BĐSĐT tăng do chuyển đổi mục đích sử dụng
TSCĐ chủ sở hữu sử dụng
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
* GIẢI THÍCH SƠ ĐỒ:
5. BĐSĐT giảm do bán, chuyển nhượng trong kỳ
7. Hàng hoá BĐSĐT xác định bán được trong kỳ
8. BĐSĐT giảm do chuyển đổi mục đích sử dụng
TSCĐ chủ sở hữu sử dụng
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
TK 5117 TK 111,112,131
TK 3387
TK 333
TK 3387
TK 333
TK 111,112,131
TK 515
Cho thuê
Hoạt động
Bán BĐS
đầu tư
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
* GIẢI THÍCH SƠ ĐỒ:
TH1: DOANH THU TỪ CHO THUÊ HOẠT
ĐỘNG BĐSĐT
TK 3387 THEO DÕI KHOẢN TIỀN CHO
THUÊ KHÁCH HÀNG Ứng trước cho đơn
vị
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
* GIẢI THÍCH SƠ ĐỒ:
TH2: DOANH THU TỪ BÁN BĐSĐT
- TK 3387 theo dõi khoản chênh lệch giữa giá thanh toán
ngay với giá thanh toán trả góp
- Định kỳ phân bổ khoản chênh lệch vào doanh thu hoạt
động tài chính
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
TK 2147TK 217
TK 1567
TK 2141,2143
TK 632
(1)
(3)
(4)
TK 2141,2143
(5)
TK 217
(2)
TK 632
www.ptit.edu.vn
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2
* GIẢI THÍCH SƠ ĐỒ:
1. BĐSĐT giảm do bán, chuyển nhượng tron