Bài giảng môn Quản trị xuất nhập khẩu - Chương 8: Hợp đồng gia công quốc tế

1. Khái niệm: Định nghĩa 1: Gia công hàng hóa là một phương thức sản xuất hàng hóa, trong đó người đặt gia công sẽ cung cấp toàn bộ đơn hàng, mẫu mã, máy móc, thiết bị, nhà xưởng, nguyên phụ liệu, bán thành phẩm cùng các điều kiện đảm bảo sản xuất khác (người đặt gia công trực tiếp tổ chức, quản lý sản xuất) và nhận về sản phẩm hoàn chỉnh. Người nhận gia công sẽ sản xuất ra sản phẩm theo yêu cầu, giao sản phẩm đó cho ngườiđặt gia công và nhận tiền công trên số lượng sản phẩm làm ra.

pdf37 trang | Chia sẻ: thanhtuan.68 | Lượt xem: 1877 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng môn Quản trị xuất nhập khẩu - Chương 8: Hợp đồng gia công quốc tế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van 1 GS.TS.ĐỒN THỊ HỒNG VÂN • Chương 8: • HỢP ĐỒNG GIA CÔNG QUỐC TẾ QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van 2 Chương 7: HỢP ĐỒNG GIA CÔNG QUỐC TẾ • 1. Khái niệm hợp đồng gia công 2. Phân loại. 3. Hợp đồng gia công. 4. Những điểm cần lưu ý trong hoạt động gia công. 5. Ví dụ. • QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van 3 1. Khái niệm: Định nghĩa 1: Gia công hàng hóa là một phương thức sản xuất hàng hóa, trong đó người đặt gia công sẽ cung cấp toàn bộ đơn hàng, mẫu mã, máy móc, thiết bị, nhà xưởng, nguyên phụ liệu, bán thành phẩm cùng các điều kiện đảm bảo sản xuất khác (người đặt gia công trực tiếp tổ chức, quản lý sản xuất) và nhận về sản phẩm hoàn chỉnh. Người nhận gia công sẽ sản xuất ra sản phẩm theo yêu cầu, giao sản phẩm đó cho người đặt gia công và nhận tiền công trên số lượng sản phẩm làm ra. QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van 4 1. Khái niệm: Định nghĩa 2: Gia công hàng hóa là một phương thức sản xuất hàng hóa, trong đó người đặt gia công sẽ cung cấp ý tưởng (đơn hàng, mẫu mã,) nguyên phụ liệu (NPL), có khi cung cấp luôn cả thiết bị máy móc (MMTB), bán thành phẩm (BTP), và nhận lại thành phẩm hoàn chỉnh. Người nhận gia công tự tổ chức quá trình sản xuất, làm ra sản phẩm theo mẫu của khách đặt; Giao toàn bộ cho người đặt gia công và nhận tiền gia công QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van 5 1. Khái niệm: Định nghĩa 3: • Gia công hàng hóa là phương thức sản xuất hàng hóa theo đơn đặt hàng và mẫu của người đặt gia công. Người nhận gia công tổ chức quá trình sản xuất sản phẩm theo mẫu và bán những sản phẩm làm ra cho người đặt gia công hoặc người nào đó mà người đặt gia công chỉ định theo giá cả hai bên thỏa thuận. QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van 6 1. Khái niệm: • Gia công hàng xuất khẩu là một phương thức sản xuất hàng hóa xuất khẩu; Trong đó người đặt gia công ở một nước cung cấp đơn hàng, hàng mẫu, máy móc thiết bị, nguyên phụ liệu hoặc bán thành phẩm, theo định mức cho trước cho người nhận gia công, ở nước khác. Người nhận gia công tổ chức quá trình sản xuất sản phẩm theo yêu cầu của khách. Toàn bộ sản phẩm làm ra người nhận gia công sẽ giao lại cho người đặt gia công để nhận tiền công. QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van 7 Gia công trong thương mại (LTM) • Gia công trong thương mại là hoạt động thương mại, theo đó bên nhận gia công sử dụng một phần hoặc toàn bộ nguyên liệu, vật liệu của bên đặt gia công để thực hiện một hoặc nhiều công đoạn trong quá trình sản xuất theo yêu cầu của bên đặt gia công để hưởng thù lao. (điều 178) QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van 8 Hợp đồng gia công • Điều 179. Hợp đồng gia công. • Hợp đồng gia công phải được lập thành văn bản hoặc bằng hình thức khác có giá trị pháp lý tương đương. QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van 9 Điều 180. Hàng hóa gia công • 1. Tất cả các loại hàng hóa đều có thể được gia công, trừ trường hợp hàng hóa thuộc diện cấm kinh doanh. • 2. Trường hợp gia công hàng hóa cho thương nhân nước ngoài để tiêu thụ ở nước ngoài thì hàng hóa thuộc diện cấm kinh doanh, cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu có thể được gia công nếu được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép. QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van 10 Điều 181. Quyền, nghĩa vụ của các bên đặt gia công. • 1. Giao một phần hoặc toàn bộ nguyên liệu, vật liệu gia công theo đúng hợp đồng gia công hoặc giao tiền để mua vật liệu theo số lượng, chất lượng và mức giá thỏa thuận. • 2. Nhận lại toàn bộ sản phẩm gia công, máy móc, thiết bị cho thuê hoặc mượn, nguyên liệu, phụ liệu, vật tư, phế liệu sau khi thanh lý hợp đồng gia công, trừ trường hợp có thỏa thuận khác. QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van 11 Điều 181. Quyền, nghĩa vụ của các bên đặt gia công. • 3. Bán, tiêu hủy, tặng biếu tại chỗ sản phẩm gia công, máy móc, thiết bị cho thuê hoặc cho mượn, nguyên liệu, phụ liệu, vật tư dư thừa, phế phẩm, phế liệu theo thỏa thuận và phù hợp với quy định của pháp luật. • 4.Cử người đại diện để kiểm tra, giám sát việc gia công tại nơi nhận gia công, cử chuyên gia để hướng dẫn kỹ thuật sản xuất và kiểm tra chất lượng sản phẩm gia công theo thỏa thuận trong hợp đồng gia công. • 5.Chịu trách nhiệm đối với tính hợp pháp về quyền sở hữu trí tuệ của hàng hóa gia công, nguyên liệu, vật liệu, máy móc, thiết bị dùng để gia công chuyển cho bên nhận gia công QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van 12 Điều 182. Quyền và nghĩa vụ của bên nhận gia công. • 1. Cung ứng một phần hoặc toàn bộ nguyên liệu, vật liệu để gia công theo thỏa thuận với bên đặt gia công về số lượng, chất lượng, tiêu chuẩn kỹ thuật và giá. • 2. Nhận thù lao gia công và các chi phí hợp lý khác. • 3. Trường hợp nhận gia công cho tổ chức, cá nhân nước ngoài, bên nhận gia công được xuất khẩu tại chỗ sản phẩm gia công, máy móc, thiết bị thuê hoặc mượn, nguyên liệu, phụ liệu, vật tư dư thừa, phế phẩm, phế liệu theo ủy quyền của bên đặt gia công. QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van 13 Điều 182. Quyền và nghĩa vụ của bên nhận gia công. • 4. Trường hợp nhận gia công cho tổ chức, cá nhân nước ngoài, bên nhận gia công được miễn thuế nhập khẩu đối với máy móc, thiết bị, nguyên liệu, phụ liệu, vật tư tạm nhập khẩu theo định mức để thực hiện hợp đồng gia công theo quy định của pháp luật về thuế. • 5. Chịu trách nhiệm về tính hợp pháp của hợp đồng gia công hàng hóa trong trường hợp hàng hóa gia công thuộc diện cấm kinh doanh, cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu. QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van 14 Điều 183. Thù lao gia công. • 1. Bên nhận gia công có thể nhận thù lao gia công bằng tiền hoặc bằng sản phẩm gia công, máy móc, thiết bị dùng để gia công. • 2. Trong trường hợp gia công hàng hóa cho tổ chức, cá nhân nước ngoài, nếu bên nhận gia công nhận thù lao gia công bằng sản phẩm gia công, máy móc, thiết bị dùng để gia công thì phải tuân thủ các quy định về nhập khẩu đối với sản phẩm, máy móc, thiết bị đó. QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van 15 Nghị định 12 quy định cụ thể • Nhận gia công hàng hóa cho thương nhân nước ngoài: • Điều 29. Thương nhân nhận gia cơng hàng hĩa cho thương nhân nước ngồi: Thương nhân, kể cả thương nhân cĩ vốn đầu tư của nước ngồi được nhận gia cơng hàng hĩa cho thương nhân nước ngồi, trừ hàng hĩa thuộc Danh mục cấm xuất khẩu, tạm ngừng xuất khẩu, hàng hĩa thuộc Danh mục cấm nhập khẩu, tạm ngừng nhập khẩu. Đối với hàng hĩa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép, thương nhân chỉ được ký hợp đồng sau khi được Bộ Thương mại cấp phép. QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van 16 Nghị định 12 quy định cụ thể Điều 33. Quyền, nghĩa vụ của bên đặt và nhận gia công 1. Đối với bên đặt gia công: 2. Đối với bên nhận gia công: • (xem tr. 221 – 222) QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van 17 Nghị định 12 quy định cụ thể Đặt gia công hàng hóa ở nước ngoài: Điều 37. Quy định chung 1. Thương nhân được đặt gia cơng ở nước ngồi các loại hàng hố đã được phép lưu thơng trên thị trường Việt Nam để kinh doanh theo quy định của pháp luật. 2. Việc xuất khẩu máy mĩc, thiết bị, nguyên liệu, phụ liệu, vật tư để gia cơng và nhập khẩu sản phẩm gia cơng phải tuân thủ các quy định về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu. 3. Hợp đồng đặt gia cơng hàng hĩa ở nước ngồi và thủ tục hải quan đối với xuất khẩu, nhập khẩu hàng hố đặt gia cơng theo quy định tại Điều 30 và Điều 36 Nghị định này. QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van 18 Nghị định 12 quy định cụ thể • (Các nội dung quy định cụ thể về Gia công hàng hóa có yếu tố nước ngoài, xem Chương VI, Nghị định 12, Phần Phụ lục). QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van 19 2. Phân loại hoạt động gia công • 1. Theo quyền sở hữu nguyên vật liệu trong quá trình sản xuất sản phẩm, có: • - Hình thức nhận nguyên liệu giao thành phẩm. • - Hình thức mua đứt bán đoạn. • - Hình thức kết hợp. QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van 20 2. Phân loại hoạt động gia công • 2. Xét về mặt giá cả gia công, có: • - Hợp đồng thực chi thực thanh • - Hợp đồng khoán: • 3. Xét về mức độ cung cấp nguyên liệu, phụ liệu, có: • - Bên đặt gia công giao toàn bộ nguyên phụ liệu, bán thành phẩm. QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van 21 2. Phân loại hoạt động gia công • - Bên đặt gia công chỉ giao nguyên liệu chính theo định mức. • - Bên đặt gia công không giao bất cứ nguyên phụ liệu nào cho khách. QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van 22 2. Phân loại hoạt động gia công • 4. Theo loại hình sản xuất, có: • - Sản xuất chế biến. • - Lắp ráp, tháo dỡ, phá dỡ. • - Tái chế. • - Chọn lọc, phân loại, làm sạch, làm mới. • - Đóng gói, kẻ ký mã hiệu. • - Gia công pha chế... QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van 23 3. Hợp đồng gia công • Khái niệm: Hợp đồng gia công hàng xuất khẩu là sự thỏa thuận giữa bên đặt gia công và bên nhận gia công, ở các nước khác nhau, trong đó qui định rõ quyền lợi và nghĩa vụ của các bên trong quá trình gia công hàng hóa. Thông thường, có những qui định sau: • - Loại hàng gia công. • - Nguyên phụ liệu, định mức của chúng. QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van 24 3. Hợp đồng gia công(tiếp) • - Thời gian, phương thức cung cấp, giao nhận nguyên phụ liệu, máy móc, thiết bị. • - Đào tạo công nhân. • - Thời gian, phương thức giao nhận sản phẩm. • - Tiền gia công và phương thức thanh toán. • - Các quyền lợi và nghĩa vụ khác của các bên QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van 25 3. Hợp đồng gia công(tiếp) • HỢP ĐỒNG • Số: • Ngày: • Bên A: • Tên: • Địa chỉ: • Điện thoại, Fax, Telex, E mail • Người đại diện: • Bên B: • Tên: • Địa chỉ: • Điện thoại, Fax, Telex, E mail • Người đại diện: • Bên A và Bên B đã thỏa thuận ký kết hợp đồng gia công theo những điều kiện và điều khoản dưới đây: QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van 26 3. Hợp đồng gia công(tiếp) 1/ Hàng gia công: • Tên: • Số lượng: • Qui cách phẩm chất: • Hàng mẫu: 2/ Tiền gia công: • Tiền gia công, điều kiện cơ sở giao hàng, đồng tiền thanh toán. • Tổng giá trị hợp đồng. • Phương thức thanh toán QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van 27 3. Hợp đồng gia công(tiếp) 3/ Nguyên phụ liệu: • Loại nguyên phụ liệu, thiết bị máy móc. • Định mức gia công. • Dung sai của nguyên phụ liệu, máy móc thiết bị. • Số lượng, thời gian, địa điểm giao nhận nguyên vật liệu. • Chất lượng, giá cả, điều kiện cơ sở giao hàng. 4/ Đào tạo nhân công: • Số lượng nhân công. • Chất lượng đào tạo. • Hình thức, thời gian địa điểm đào tạo. • Chi phí đào tạo. QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van 28 3. Hợp đồng gia công(tiếp) 5/ Phương thức xuất trả sản phẩm: • Số lượng, chất lượng, thời gian giao hàng. • Bao bì, ký mã hiệu. • Điều kiện cơ sở giao hàng, địa điểm giao nhận sản phẩm. • Phương tiện vận tải. 6/ Bảo hiểm. 7/ Thưởng phạt. 8/ Bất khả kháng. 9/ Khiếu nại. 10/ Trọng tài. 11/ Điều khoản chung. • ĐẠI DIỆN BÊN A ĐẠI DIỆN BÊN B QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van 29 3. Hợp đồng gia công(tiếp) • Theo tinh thần của NĐ 12/2006/NĐ-CP, ngày 23/01/2006, hợp đồng gia công được quy định như sau: Điều 30. Hợp đồng gia cơng Hợp đồng gia cơng phải được lập thành văn bản hoặc bằng hình thức khác cĩ giá trị pháp lý tương đương và cĩ thể bao gồm các điều khoản sau: a) Tên, địa chỉ của các bên ký hợp đồng và bên gia cơng trực tiếp; b) Tên, số lượng sản phẩm gia cơng; QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van 30 3. Hợp đồng gia công(tiếp) c) Giá gia công; d) Thời hạn thanh toán và phương thức thanh toán; đ) Danh mục, số lượng, trị giá nguyên liệu, phụ liệu, vật tư nhập khẩu và nguyên liệu, phụ liệu, vật tư sản xuất trong nước (nếu có) để gia công; định mức sử dụng nguyên liệu, phụ liệu, vật tư; định mức vật tư tiêu hao và tỷ lệ hao hụt nguyên liệu trong gia công; e) Danh mục và trị giá máy móc thiết bị cho thuê, cho mượn hoặc tặng cho để phục vụ gia công (nếu có); QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van 31 3. Hợp đồng gia công(tiếp) g) Biện pháp xử lý phế liệu, phế thải và nguyên tắc xử lý máy móc, thiết bị thuê mượn, nguyên liệu, phụ liệu vật tư dư thừa sau khi kết thức hợp đồng gia công. h) Địa điểm và thời gian giao hàng; i) Nhãn hiệu hàng hoá và tên gọi xuất xứ hàng hoá; k) Thời hạn hiệu lực của hợp đồng. QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van 32 3. Hợp đồng gia công(tiếp) • Processing contract • (Hợp đồng gia công) • No: • Date: • Party A: • Party B: QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van 33 (Tiếp ) • After discussing, the two parties have agreed to sign this contract covering the terms and condition: • Article: Item-Quantity-Price • and delivery date • Article: Raw material-Inspection • Article: Payment QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van 34 (Tiếp ) • Article: Claims • Article: General condition • Party A Party B QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van 35 Một số thuật ngữ thường sử dụng trong HĐGC • CMT: Cut – Make - Trimming • CMP: Cut – Make - Packing • CMP+Q: Cut – Make – Packing + Quota • CMA+Q: Cut – Make – Accessories + • quota. QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van 36 Một số thuật ngữ thường sử dụng trong HĐGC • CMT + Thr + Q: CMT + Thread + Quota • Master Sample: Mẫu chủ • Approval Sample: Mẫu đối • Consumption rate: Định mức sử dụng QTNT - GS.TS. Doan Thi Hong Van 37 Bài tập • Làm các bài tập từ tr. 390- 404.
Tài liệu liên quan