2< p1 : áp suất ở đầu ra GIẢM
p2> p1 : áp suất ở đầu ra TẮNG
Ống tăng tốc dùng để tăng động năng khí như dùng trong tuabin
Ống tăng áp dùng để tăng áp suất khí như dùng trong máy nén khí
21 trang |
Chia sẻ: haohao89 | Lượt xem: 2868 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Một số quá trình đặc biệt của khí và hơi, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Người soạn: TS. Hà anh Tùng
ĐHBK tp HCM
1/2009
p.1
¾ 6.1 Quá trình LƯU ĐỘNG
¾ 6.2 Quá trình TIẾT LƯU
Chương 6: Một số quá trình đặc biệt của khí và hơi
Người soạn: TS. Hà anh Tùng
ĐHBK tp HCM
1/2009
p.2
6.1 Quá trình LƯU ĐỘNG của Khí và Hơi
- Sự chuyển động của môi chất gọi là LƯU ĐỘNG
Ví dụ: Ống tăng tốc Ống tăng áp
- p, v, T, i, s
- tốc độ )/( smω
- lưu luợng G (kg/s)
cần xác định
¾ 6.1.1 Giới thiệu
Người soạn: TS. Hà anh Tùng
ĐHBK tp HCM
1/2009
p.3
¾ Ứng dụng quá trình LƯU ĐỘNG trong thực tế
- Vòi phun nước
- Động cơ phản lực
Người soạn: TS. Hà anh Tùng
ĐHBK tp HCM
1/2009
p.4
- Quá trình lưu động là ĐOẠN NHIỆT Q = 0 ( s1 = s2 )
- Lưu lượng G (kg/s) của môi chất không thay đổi theo thời gian
1ω
1v
1f
2ω
2v
2f
¾ Các giả thiết trong khi tính toán quá trình LƯU ĐỘNG
( )skgconst
v
f
v
fG /
2
22
1
11 === ωω
(f1, ω1, v1 lần lượt là diện tích tiết diện, tốc
độ và thể tích riêng của môi chất tại 1)
Người soạn: TS. Hà anh Tùng
ĐHBK tp HCM
1/2009
p.5
6.1.2 Một số quan hệ cơ bản của dòng lưu động
1 Quan hệ giữa ÁP SUẤT và TỐC ĐỘ của dòng
Áp dụng định luật 1 cho hệ hở:
⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛ +=⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛ + ••
22
2
2
2
2
1
1
ωω iGiG
Mặt khác: vdppdvdupvuddi ++=+= )(
(quá trình lưu động là ĐOẠN NHIỆT) = q = 0
ωωω dddi −=−=
2
2
(1)
vdpdi = (2)
(1), (2) dpvd −=ωω Khi TỐC ĐỘ của dòng môi chất thì ÁP SUẤT sẽ và ngược lại
Q = 0
W = 0
1ω 2ω
Người soạn: TS. Hà anh Tùng
ĐHBK tp HCM
1/2009
p.6
1ω 12 ωω >
1ω 12 ωω <
p2 < p1 : áp suất ở đầu
ra GIẢM
p2 > p1 : áp suất ở đầu
ra TẮNG
Ống tăng tốc dùng để tăng
động năng khí như dùng
trong tuabin
Ống tăng áp dùng để tăng
áp suất khí như dùng trong
máy nén khí
Người soạn: TS. Hà anh Tùng
ĐHBK tp HCM
1/2009
p.7
2 Quan hệ giữa HÌNH DẠNG ỐNG với TỐC ĐỘ
¾ Tốc độ âm thanh trong môi trường có dòng môi chất lưu động đoạn nhiệt:
( )smvpka /= p,v: áp suất (pa) và thể tích riêng(m3/kg) của môi chất trong môi
trường mà âm thanh lan truyền
k: số mũ đoạn nhiệt của môi chất
Ví dụ: ở điều kiện không khí chuẩn p = 1 bar , T = 25 oC, k = 1.4
a: tốc độ lan truyền của âm thanh
kgm
p
RTv /854.0
100000*29
)25273(*8314 3=+==
smvpka /346854.0*100000*4.1 ===
Người soạn: TS. Hà anh Tùng
ĐHBK tp HCM
1/2009
p.8
¾ Tiêu chuẩn MACH: a
M ω= * Chú ý: khi M >1 quá trình lưu
động được gọi là SIÊU ÂM
Người soạn: TS. Hà anh Tùng
ĐHBK tp HCM
1/2009
p.9
¾ Quan hệ giữa HÌNH DẠNG ỐNG với TỐC ĐỘ
Từ:
dpvd −=ωω
vpka =
constpvk =
v
fG ω=
( ) ωωdMfdf 12 −=
Ống
TĂNG TỐC
1ω 12 ωω >
(Nếu M < 1)
1ω 12 ωω >
(Nếu M > 1)
Ống
TĂNG ÁP
1ω 12 ωω <
(Nếu M > 1)
1ω 12 ωω <
(Nếu M < 1)
Muốn xác định
hình dạng ống
phải xác định
giá trị M trước
Người soạn: TS. Hà anh Tùng
ĐHBK tp HCM
1/2009
p.10
Ví dụ: ống tăng tốc trong tên lửa (có M > 1)
3 Quan hệ giữa HÌNH DẠNG ỐNG với các thông số khác
Người soạn: TS. Hà anh Tùng
ĐHBK tp HCM
1/2009
p.11
¾ Quan hệ giữa hình dạng ống và ÁP SUẤT ( )
f
dfkM
p
dpM 22 1 −=−
¾ Quan hệ giữa hình dạng ống và THỂ TÍCH RIÊNG
( )
f
dfM
v
dvM 22 1 =−
¾ Quan hệ giữa hình dạng ống và NHIỆT ĐỘ
( ) ( )
f
dfkM
T
dTM 11 22 −−=−
4 Quan hệ giữa TỐC ĐỘ và MẬT ĐỘ DÒNG )/1( v=ρ
ω
ω
ρ
ρ dMd 2−=
6.1.3 Ống tăng tốc
1 Ống tăng tốc nhỏ dần 1ω 12 ωω >
- Sử dụng khi môi chất lưu động có M < 1
- Ví dụ:
Người soạn: TS. Hà anh Tùng
ĐHBK tp HCM
1/2009
p.12
Người soạn: TS. Hà anh Tùng
ĐHBK tp HCM
1/2009
p.13
Định luật nhiệt động 1
cho hệ hở 21
2
1
2
2
2
ii −=−ωω ( ) 21212 2 ωω +−= ii
Đối với ống tăng tốc, thường ω1 << ω2 Có thể bỏ qua 21ω
( )212 2 ii −=ωDo đó:
* Đối với KHÍ LÝ TƯỞNG : tính i1 - i2
từ pt đoạn nhiệt của khí lý tưởng
( )
⎥⎥
⎥
⎦
⎤
⎢⎢
⎢
⎣
⎡
⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛−−=
−−=
−
k
k
p
pvp
k
k
vpvp
k
k
1
1
2
11
22112
1
1
2
1
2ω
* Đối với khí và hơi THỰC:
tính i1 - i2 bằng cách tra BẢNG
s
T
x = 1
x
=
0
x
2
1
2
p 2
p 1
12 ss =
i2
Đơn vị: i1, i2 (J/kg); ω2 (m/s)
a) Tốc độ ở cửa ra ω2 của ống tăng tốc nhỏ dần
Người soạn: TS. Hà anh Tùng
ĐHBK tp HCM
1/2009
p.14
2
22
1
11
v
f
v
fG ωω == ( )212 2 iithay −=ω
( )21
2
2 2 ii
v
fG −= Đơn vị: i1, i2 (J/kg); f2 (m2)
v2 (m3/kg)( Khi M < 1)
1ω
1f
12 ωω >
2f
* Nếu môi chất là KHÍ LÝ TƯỞNG
Từ pt đoạn nhiệt kk vpvp 2211 =
⎥⎥
⎥
⎦
⎤
⎢⎢
⎢
⎣
⎡
⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛−⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛
−=
+
k
k
k
p
p
p
p
v
p
k
kfG
1
1
2
2
1
2
1
1
2 1
2
* Nếu môi chất là KHÍ hay
HƠI THỰC : tra bảng
12 ss =
i2
s
T
x = 1
x
=
0
x
2
1
2
p 2
p 1
b) Lưu lượng qua ống tăng tốc nhỏ dần G (kg/s)
Người soạn: TS. Hà anh Tùng
ĐHBK tp HCM
1/2009
p.15
Ống
TĂNG TỐC
1ω 12 ωω >
(Nếu M < 1)
1ω 12 ωω >
(Nếu M > 1)
* Nhắc lại:
Đối với ống tăng tốc nhỏ dần Æ ω2 chỉ có thể tăng tối đa đến tốc
độ âm thanh ath == ωω (max)2
Đặt:
1p
pth=β gọi là tỉ số áp suất ở trạng thái tới hạn
Chứng minh được
1
1
2 −⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛
+=
k
k
k
β - KLT 2 nguyên tử 528.0=β- KLT 3 nguyên tử và hơi
quá nhiệt 546.0=β
- Hơi bão hòa 577.0=β
484.0=β- KLT 1 nguyên tử
* Tại trạng thái tới hạn: ;(min)2 thpp = ;(max)2 ath == ωω thGG =max
c) Trạng thái tới hạn của ống tăng tốc nhỏ dần
Người soạn: TS. Hà anh Tùng
ĐHBK tp HCM
1/2009
p.16
Tốc độ tới hạn: 111(max)2 1
2
1
2 RT
k
kvp
k
k
th +=+== ωω
Lưu lượng tới hạn: 1
2
1
1
2max 1
2
1
2 −⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛
++==
k
th kv
p
k
kfGG
* Đối với KHÍ LÝ TƯỞNG:
* Đối với KHÍ và HƠI THỰC:
i
s
2
1
x
2
pth
p1
Từ
1
1
pp
ss
th
th
β=
= Tra bảng
thth vi ,
( )thth ii −== 1(max)2 2ωω
( )th
th
th iiv
fGG −== 12max 2
Người soạn: TS. Hà anh Tùng
ĐHBK tp HCM
1/2009
p.17
1ω 12 ωω >
1p 2p
2p′
2p′
- Trường hợp 12 ppp th β=>′ lấy 22 pp ′=
- Trường hợp 12 ppp th β=≤′ lấy thpp =2
Ví dụ 6.1:
Khí O2
p1 = 60 at
t1 = 100oC
atp 362 =′
2
2 20 mmf =
??2ω
??G
Giải:
O2 là khí 2 nguyên tử 528.0
1
==
p
pthβ atpth 68.31=
thpp >′2 lấy atpp 3622 =′=
⎥⎥
⎥
⎦
⎤
⎢⎢
⎢
⎣
⎡
⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛−−=
−
k
k
p
pRT
k
k
1
1
2
12 11
2ω
⎥⎥
⎥
⎦
⎤
⎢⎢
⎢
⎣
⎡
⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛−⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛
−=
+
k
k
k
p
p
p
p
v
p
k
kfG
1
1
2
2
1
2
1
1
2 1
2
d) Khảo sát ống tăng tốc nhỏ dần theo
áp suất của môi trường sau ống
1ω a≤< 21 ωωVì ống tăng tốc nhỏ dần chỉ tăng tối
đa vận tốc dòng lên đến a=(max)2ω
Để tăng tốc độ dòng vượt quá tốc độ ÂM THANH (ω2 > a hay M > 1)
Dùng ống tăng tốc LAVAL
Vùng
M < 1
Vùng
M > 1
a2ω
Người soạn: TS. Hà anh Tùng
ĐHBK tp HCM
1/2009
p.18
Cổ ống, tại đây ω = a , p = pth , f = fmin
Lưu lượng qua ống tăng tốc Laval
1
2
1
1
min 1
2
1
2 −⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛
++=
k
kv
p
k
kfG
(Cho KHÍ LÝ TƯỞNG)
( )
th
th
v
ii
fG
−= 1min 2
(Cho KHÍ và HƠI THỰC)
2 Ống tăng tốc LAVAL
Người soạn: TS. Hà anh Tùng
ĐHBK tp HCM
1/2009
p.19
- Dựa vào các thông số cho sẵn: p1 , v1 , G , p2
f20128−=Ω
dmin
p1 , v1
D
l
Tính - Diện tích tiết diện cửa ra f2
- Chiều dài phần sau của ống l
¾ Diện tích tiết diện cửa ra f2
⎥⎥
⎥
⎦
⎤
⎢⎢
⎢
⎣
⎡
⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛−⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛
−
=
+
k
k
k
p
p
p
p
v
p
k
k
Gf
1
1
2
2
1
2
1
1
2
1
2
Hoặc
( )21
2
2 2 ii
vGf −=
¾ Chiều dài phần sau của ống
2
2
min
Ω
−=
tg
dDl
Thiết kế ống tăng tốc LAVAL
Người soạn: TS. Hà anh Tùng
ĐHBK tp HCM
1/2009
p.20
6.2 Quá trình TIẾT LƯU của Khí và Hơi
¾ Định nghĩa: Tiết lưu là quá trình dòng môi chất đi qua 1 tiết diện bị co
hẹp đột ngột
¾ Tính chất: - Do vận tốc cục bộ qua tiết diện tăng Æ áp suất giảm
- Quá trình ĐẲNG ENTANPI i2 = i1
Ví dụ 6.2:
Hơi nước p1 = 20 bar
x1 = 0.9
TIẾT LƯU
p2 = 9 bar
Xác định
trạng
thái hơi
sau khi
tiết lưu ?
p1 = 20 bar
x1 = 0.9
1 là trạng thái hơi bão hòa ẩm
( ) kgkJixixi /95.26091 111 =′′+′−=
Tra bảng “Nước và hơi nước bão hòa” theo áp suất
kgkJikgkJi /2799;/5.908 11 =′′=′
Sau khi tiết lưu p2 = 9 bar
i2 = i1 = 2609.95 kJ/kg
2 là trạng thái hơi bão hòa ẩm
Người soạn: TS. Hà anh Tùng
ĐHBK tp HCM
1/2009
p.21