Tại saophảiphântíchngườitiêudùng
Why Study Consumer Behaviour?
- Tác dụng đối với marketing (Vi mô)
• Hiểu biết về nhu càu, cơ cấu thị truờng
• Phân đoạn thị trường
• Tác động hiệu quảdến lựa chọn sản phẩm, dịch vụ
- Tác dụng về mặt xã hội (Vĩ mô)
• Hiểu biết về văn hoá
• ảnh h-ởng văn hoá, xã hội đến tiêu dùng
• Marketing tác động đến người tiêu dùng nưthế nào (Thời trang, tiêu
dùng, lối sống, sở thích, .)
- Tác dụng khác
• Mối quan tâm nhiều hơn đến hành vi của con ng-ời
• Hiểu biết về bản thân hoạt động tiêu dùng
• Tim hiểu về các khái niêm tâm lý liên quan
? Tác dụng đối với marketing (Vi mô)
• Hiểu biết về nhu càu, cơ cấu thị truờng
• Phân đoạn thị tr-ờng
• Tác động hiệu quảdến lựa chọn sản phẩm, dịch vụ
? Tác dụng về mặt xã hội (Vĩ mô)
• Hiểu biết về văn hoá
• ảnh h-ởng văn hoá, xã hội đến tiêu dùng
• Marketing tác động đến ng-ời tiêu dùng nh-thế nào (Thời trang, tiêu
dùng, lối sống, sở thích, .)
? Tác dụng khác
• Mối quan tâm nhiều hơn đến hành vi của co
82 trang |
Chia sẻ: maiphuongtt | Lượt xem: 2126 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Principles of marketing - Phân tích người tiêu dùng cá nhân, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Source: Philip Kotler – Chapter 5 Translated and Edited by Nguyen Van Thoan
Ch−ơng
2
PRINCIPLES OF MARKETING
Phân tích
Ng−ời tiêu dùng cá nhân
Individual consumer analysis
What is the link between Consumer Analysis and
Marketing Strategy?
“Awareness, Analysis, Action”
Mối quan hệ giữa phân tích ng−ời tiêu dùng vμ
chiến l−ợc marketing?
“Tìm hiểu, phân tích vμ hμnh động”
Tổng quan về phân tích
Hμnh vi ng−ời tiêu dùng
Hμnh vi ng−ời tiêu dùng
rất đa dạng
“There never was in the world two opinions alike,
no more than two hairs or two grains;
the most universal quality is diversity.”
Michel de Montaigne 1533 - 92, Essays, Book II, Chapter 37, ‘Of the
resemblance of children to their fathers’
Tại sao phải phân tích ng−ời tiêu dùng
Why Study Consumer Behaviour?
Tác dụng đối với marketing (Vi mô)
• Hiểu biết về nhu cμu, cơ cấu thị truờng
• Phân đoạn thị tr−ờng
• Tác động hiệu quảdến lựa chọn sản phẩm, dịch vụ
Tác dụng về mặt xã hội (Vĩ mô)
• Hiểu biết về văn hoá
• ảnh h−ởng văn hoá, xã hội đến tiêu dùng
• Marketing tác động đến ng−ời tiêu dùng nh− thế nμo (Thời trang, tiêu
dùng, lối sống, sở thích, ...)
Tác dụng khác
• Mối quan tâm nhiều hơn đến hμnh vi của con ng−ời
• Hiểu biết về bản thân hoạt động tiêu dùng
• Tim hiểu về các khái niêm tâm lý liên quan
ác g ối với ar eti g ( i ô)
• iểu biết về nhu cμu, cơ cấu thị truờng
• Phân đoạn thị tr−ờng
• Tác động hiệu quảdến lựa chọn sản phẩ , dịch vụ
ác g về ặt xã ội ( ĩ ô)
• iểu biết về văn hoá
• ảnh h−ởng văn hoá, xã hội đến tiêu dùng
• arketing tác động đến ng−ời tiêu dùng nh− thế nμo (Thời trang, tiêu
dùng, lối sống, sở thích, ...)
ác g ác
• ối quan tâ nhiều hơn đến hμnh vi của con ng−ời
• iểu biết về bản thân hoạt động tiêu dùng
• Ti hiểu về các khái niê tâ lý liên quan
Ai sử dụng Nghiên cứu hμnh vi
ng−ời tiêu dùng
Giám đốc marketing
Các nhμ lãnh đạo vμ hoạch định chính sách
Các tổ chức xã hội
Bản thân khách hμng
(Mọi tổ chức vμ cá nhân đều có thể sử dụng)
Phân tích
hμnh vi ng−ời tiêu dùng lμ gì?
hân tích
hμnh i v ng− iờ tiêu dùng lμ gì?
Việc nghiên cứu các yếu tố tác động vμ quá trình
hμnh động của ng−ời tiêu dùng
để giải thích vμ dự đoán phản ứng của ng−ời tiêu
dùng tr−ớc các tác động marketing.
Đây lμ hoạt động cơ bản của nghiên cứu thị troờng
The study of the behavioural constructs and processes so as to
provide a basis for explaining and predicting consumer activity with
respect to marketing exchanges.
It is forms a primary foundation for market research.
Phân tích hμnh vi mua
của ng−ời tiêu dùng cá nhân
â tíc μ i v a
c a i tiê cá â
Hμnh vi mua của ng−ời tiêu dùng cá nhân: phân
tích hμnh vi của ng−ời tiêu dùng cuối cùng (cá nhân &
gia đình) mua hμng hoá vμ dịch vụ để thoả mãn nhu
cầu của mình.
Nghiên cứu hμnh vi mua của ntd cá nhân để trả lời:
Ng−ời tiêu dùng sẽ phản ứng nh− thế nμo tr−ớc các nỗ
lực (tác động, hoạt động) marketing công ty sẽ sử dụng
(hoặc đã, đang sử dụng)?
Consumer Buying Behavior refers to the buying behavior of final
consumers (individuals & households) who buy goods and services for
personal consumption.
Study consumer behavior to answer:
How do consumers respond to marketing efforts the company might use?
Định nghĩa
Hμnh vi ng−ời tiêu dùng phản ánh toμn bộ những
quyết định của họ về mua, tiêu dùng vμ sau khi
tiêu dùng hμng hoá, dịch vụ vμ ý t−ởng.
Consumer behavior reflects the totality of consumers’
decisions with respect to the acquisition, consumption, and
disposition of goods, services, time, and ideas by (human)
decision making [over time].
Hμnh vi ng−ời tiêu dùng bao gồm
không chỉ việc mua hμng mμ còn:
Quá trình quyết định mua
Sử dụng
Phản ứng sau khi sử dụng
Hμnh vi ng−ời tiêu dùng
Lμ một quá trình linh hoạt
Có thể liên quan đến nhiều ng−ời
Bao gồm rất nhiều quyết định
Is a dynamic process
Can involve many people
Involves many decisions
Source: Philip Kotler – Chapter 5 Translated and Edited by Nguyen Van Thoan
Consumer Analysis
Decision-making
“Nothing is more difficult, and therefore more precious, than to be
able to decide”
Napoleon I,(1769 - 1821), Maximus
Một số quyết định ng−ời tiêu dùng
phải thực hiện
Mua, sử dụng, sau khi sử dụng
Có thực hiện không?
Mua cái gì?
Tại sao mua
Tại sao không
Mua nh− thế nμo
Có bao nhiêu ph−ơng án
Khi nμo mua?
Mua ở đâu?
Mua số l−ợng bao nhiêu?
Th−ờng xuyên?
Thời gian mua?
Figure 8.1 Stages in consumer decision-making
Exhibit 1.2: What is Consumer Behavior?
What factors should we study in consumer analysis? hat factors should e study in consu er analysis?
Cultural
Culture
Subculture
Social Class
Social
Household type
Reference groups
Roles & status
Psychological
Motivation
Perception
Learning (memory)
Beliefs & attitudes
Personality &
self-concept
Personal
Age & lifecycle stage
Occupation
Education
Economic situation
Buyers’ responses
Product service &
category selection
Brand selection
Reseller selection
Purchase timing &
repurchase intervals
Purchase amount
Marketing programs
Marketing objectives
Marketing strategy
Marketing mix
Environmental influences
Economic
Technological
Political
Information Processing
and
Decision Making
(Involvement)
Lifestyle
Experiences
Cultural
•Australian
•Anglo Saxon
•Lower Socio-
•economic
Social
•Flatmate female
•Work, family, friends
•Boyriend, friend
Motivations
•Companionship,
•Control
•Tranquillity,
•Sensory Pleasure,
•Unity, Intellectual Stimulation,
•Social Stimulation,
•Performer Attachment,
•Cultural Intolerance,
•Traditionalism,
•Emotionalism
Personal
•33 years, single,
•girlfriend
•Bar manager at
a workers club
•High School
•Economic situation?
Buyers’ responses
Consumes primarily
•low brow performances,
watching news,
American sit-coms, sport
on Foxtel, true-to-life
shows and American
courtroom drama on
television.
•infrequently attending
live shows in the form of
opera, ballet and
mainstream theatre
•Does not like:
horror or propaganda
movies.
•Disliked dramatic
performances can be
categorised as: high (2),
middle (0), low (4) brow.
•Not enthusiastic about
live music by itself
•Current affairs and quiz
shows on television
Marketing programs
•Australian
•entertainment industry
Environmental influences
• Booming economy
•lStable poitical climate
•High use of technology
Ian
Mô hình hμnh vi mua của ng−ời tiêu dùng
Model of Consumer Behavior
ì μ i v a c a i tiê
odel of onsu er ehaviorC B
Các tác động marketing
vμ môi tr−ờng
ác tác động arketing
vμ ôi tr−ờng
Quá trình nhận thức,
xử lý thông tin
của ng−ời tiêu dùng
uá trình nhận thức,
xử lý thông tin
của ng−ời tiêu dùng
Phản ứng
của ng−ời tiêu dùng
ả
c a i tiê
Product
Price
Place
Promotion
Economic
Technological
Political
Cultural
Các yếu tổ ảnh
h−ởng
Quá trình
quyết định
mua
Product Choice
Brand Choice
Dealer Choice
Purchase
Timing
Purchase
Amount
Các yếu tố ảnh h−ởng đến
hμnh vi ng−ời tiêu dùng
ác yế t ả ế
μ i v i tiê
Ng−ời
tiêu dùng
g−ời
tiêu dùng
Tâm lý
Cá nhân
Xã hội
Văn hoá
Các yếu tố ảnh h−ởng đến
hμnh vi ng−ời tiêu dùng: Văn hoá (1/4)
ác yếu tố ảnh h−ởng đến
hμnh i v ng− iờ tiêu dùng: ( / )1 4
Tầng lớp xã hội
Ng−ời tiêu dùng trong cùng
một tầng lớp xã hội có hμnh vi
t−ơng tự nhau.
Nghề nghiệp
Thu nhập
Trình độ học vấn
Sự giμu có
Tầng lớp xã hội
Ng−ời tiêu dùng trong cùng
một tầng lớp xã hội có hμnh vi
t−ơng tự nhau.
Nghề nghiệp
Thu nhập
Trình độ học vấn
Sự giμu có
Nguyên nhân cơ bản nhất tác động đến mong muốn
vμ hμnh vi của cá nhân (Most basic cause)
Giá trị (Values)
Nhận thức (Perceptions)
g yu ên nhân cơ bản ấtnh tác độ gn đến o gn uốn
vμ hμnh vi của cá nhân ( ost asic cause)b
iá trị ( al es)u
hận thức ( erce tio s)P p n
Nhóm văn hoá
Nhóm ng−ời có chung hệ
thống giá trị dựa trên kinh
nghiệm sống t−ơng tự nhau.
Ng−ời kinh
Ng−ời dân tộc
Ng−ời ph−ơng Đông/Tây
Thanh niên/ Trung niên
Nhó văn hoá
Nhóm ng−ời có chung hệ
thống giá trị dựa trên kinh
nghiệm sống t−ơng tự nhau.
Ng−ời kinh
Ng−ời dân tộc
Ng−ời ph−ơng Đông/Tây
Thanh niên/ Trung niên
Những giá trị cơ bản ở p.Tây
Thμnh côngThμnh công
Vật chấtật chất
Tự doTự do
Sự thăng tiếnự thăng tiến
Tuổi trẻTuổi trẻ
TiềnTiền
Những giá trị
cơ bản
i ịtr
Minh hoạ sự khác biệt trong tiêu dùng của các
Nhóm văn hoá khác nhau
Percent owning among . . . .Percent o ning a ong . . . .
ProductProduct
VCR
Answering machine
Compact disk player
Personal computer
Camcorder
Cellular telephone
VCR
Answering machine
Compact disk player
Personal computer
Camcorder
Cellular telephone
African-
Americans
African-
A ericans
73.5%
47.2
31.9
19.8
15.0
10.3
73.5
47.2
31.9
19.8
15.0
10.3
Hispanicsispanics
73.1%
27.5
26.7
9.6
17.1
6.7
73.1
27.5
26.7
9.6
17.1
6.7
Asian-
Americans
Asian-
A ericans
89.4%
50.0
45.5
30.5
35.6
24.4
89.4
50.0
45.5
30.5
35.6
24.4
Các yếu tố ảnh h−ởng đến
hμnh vi ng−ời tiêu dùng: xã hội (2/4)
ác yếu tố ảnh h−ởng đến
hμnh i v ng− iờ tiêu dùng: i ( / )2 4
Nhóm/Tổ chức
Thμnh viên
Ng−ời có ảnh h−ởng
hó /Tổ chức
Thμnh viên
g−ời có ảnh h−ởng
Gia đình
Husband, wife, kids
Influencer, buyer, user
ia đình
usband, ife, kids
Influencer, buyer, user
Vai trò vμ địa vịVai trò vμ địa vị
Các yếu tố
xã hội
t
i
Gia đình
Vai trò của các
thμnh viên trong
gia đình trong
quá trình mua
ai trò của các
thμnh viên trong
gia đình trong
quá trình ua
(Chủ m−u)
Instigators
(Tác động)
Influencers
(Ra quyết định)
Decision-Makers
(Thực hiện mua)
Purchasers
(Tiêu dùng)
Consumers
Trẻ em tác
động đến
quá trình
mua
Các yếu tố ảnh h−ởng đến
hμnh vi ng−ời tiêu dùng: Cá NHân (3/4)
ác yếu tố ảnh h−ởng đến
hμnh i v ng− iờ tiêu dùng: ( / )3 4
Các tác động cá nhânt
Tuổi, giới tình vμ Gia đìnhTuổi, giới tình vμ ia đình Nghề nghiệpNghề nghiệp
Tình hình kinh tếTình hình kinh tế
Lối sốngi
Các hoạt độngCác hoạt động Suy nghĩ, ý t−ởngSuy nghĩ, ý t−ởng
Quan tâm, sở thíchQuan tâ , sở thích
Cá tính vμ ý thứcCá tính vμ ý thức
Trẻ em từ 4 đến 12 tuổi chi tiêu nh− thế nμo!
Where children between the ages of 4 and 12 spend spend their money
27%
Play items
33%
Food and
beverages
15%
Clothes
6%
Video
arcades
8%
Movies
&
sports
11%
Other
Khách hμng mua ô tô lμ Nữ giới
Females:
mua 60% xe ô tô mới
thích xe không đăt tiền, gọn nhẹ
chiếm 75% thời gian mua
th−ờng sử dụng thông tin trên internet
coi trọng gia trị cao, rẻ vμ an toμn hơn nam giới
2/3 không thích việc đi mua ô tô
Note – thực hiện 82% giao dịch
VALS 2
Principle Oriented Status Oriented Action Oriented
Achieversc ievers
Actualizersct alizers
Strugglerstr lers
Striverstrivers
Fulfilledslfille s
Believerselievers
Experiencersx erie cers
Makersakers
Abundant Resourcest r
Minimal Resourcesi i l r
Các yếu tố ảnh h−ởng đến
hμnh vi ng−ời tiêu dùng: Tâm lý (4/4)
ác yếu tố ảnh h−ởng đến
hμnh i v ng− iờ tiêu dùng: ( / )4 4
Các yếu tố
Tâm lý
Động cơộng cơ
Nhận thứchận thức
Học hỏiọc hỏi
Niềm tin
Thái độ
iề tin
Thái độ
Tác động marketing đến nhận thức
Các thuộc tính quan trọng
Giá cao hơn
Nhãn hiệu uy tín hơn
Chất l−ợng, độ tin cậy
Khả năng đổi mới sản phẩm
Phân tích quá trình mua hμng của
ng−ời tiêu dùng cá nhân
tíc trì c
i ti c
Need Recognition iti
Information SearchI f r ti r
Evaluation of Alternativesl ti f lt r ti
Purchase Decisionr i i
Postpurchase Behaviort r i r
Yếu tố ảnh h−ởng đến các giai đoạn
5. Postpurchase
Behavior
5. ostpurchase
ehavior
4. Purchase4. urchase
3. Evaluation
of Alternatives
3. valuation
of lternatives
2. Information Search2. Infor ation earch
1. Need Recognition1. eed ecognition
Cultural, Social,
Individual and
Psychological
Factors
affect
all steps
lt r l, i l, u u a oc a
I i i l nd v dua and
l i l sycho og ca
t r Fac o s
ff t a ec
ll ta s eps
Quá trình quyết đinh mua (The Buyer Decision Process)
Giai đoạn 1. Nhận thức nhu cầu
uá trình quyết đinh ua (The Buyer Decision Process)
iai ạ 1. ậ t c cầ
Do tác động từ b, ngoμi
Quảng cáo TV, radio,
magazine
Các ch−ơng trình khuyến
mãi
(Văn hoá)
(Xã hội)
o tác động từ , b ngoμi
Quảng cáo TV, radio,
agazine
Các ch−ơng trình khuyến
ãi
(Văn hoá)
(Xã hội)
từ b.trong
lên
ới
Do tác động
Đói, khát, lạnh
Thu nhập tăng
Có sở thích m
(Tâm lý)
(Cá nhân)
o tác động từ
Đói, khát, lạnh
Thu nhập tăng
Có sở thích ới
(Tâ lý)
(Cá nhân)
.trb ong
lên
Need Recognition
Nhận thức đ−ợc sự khác biệt giữa thực tế vμ mong muốn
eed ecognition
Nhận thức đ−ợc sự khác biệt giữa thực tế vμ ong uốn
Ideal States, Actual States,
Problems and Solutions
Ideal State Where Does
it Come
From?
Actual State Solution
My computer
runs smoothly
all the time
Based on
expectations of
what should be
My computer is
freezing on me
- call technical
support
- buy a new
computer
I want to be as
thin as Kate
Moss
Based on
goals, needs,
or aspirations
I am not
nearly as thin
as Kate Moss
-go on a diet
- get a
personal
trainer
- get
liposuction
My household
will be back to
normal
Based on
transitions,
changes in life
situation
-boxes are all
over the place
-I don’t know
how to get
around
- hire
unpackers
-consult a
relocation
service
Nhận ra các mong muốn ch−a thực
hiện đ−ợc
Khi sản phẩm đang sử dụng không tốt
Khi sử dụng hết sản phẩm
Khi sản phẩm khác xuất hiện tốt hơn
When a current product isn’t performing properly
When the consumer is running
out of an product
When another product seems superior to the one currently used
Gia đình, bạn bè, ng−ời quen
Nguồn thông tin có tính
quyết định nhất
Quảng cáo, ng−ời bán hμng
Nguồn cung cấp nhiều
thông tin nhất
Ph−ơng tiện thông tin đại
chúng
Tạp chí tiêu dùng
Sử dụng sản phẩm
Nghiên cứu. tìm hiểu về sp
Nguồn thông tin cá nhânt ti cá â
Nguồn thôn gtin th−ơng mạit ti t ại
Nguồn thông tin phổ thôngt ti t
Nguồn thông tin kinh nghiệmt ti ki iệ
Quá trình quyết đinh mua (The Buyer Decision Process)
Giai đoạn 2. Tìm kiếm thông tin
uá trình quyết đinh ua (The Buyer Decision Process)
iai đoạn 2. ì kiế t ti
Exhibit 11.3: Hierarchy of Effects
Tìm kiếm thông tin
Cần nhiều
thông tin
More Risk
Less knowledge
Less product
experience
High level of interest
Rủi ro ít
Nhiều hiểu biết
Nhiều kinh nghiệm
ít quan tâm đến sản
phẩm
Cần ít
thông tin
7 Types of Consumer Risks.
Financial
Performance
Physical
Psychological
Social
Time
Opportunity Loss
Một số chiến l−ợc giảm rủi ro
Trung thμnh với một
nhãn hiệu
Mua thông quan nhãn
hiệu vμ chỉ mua nhãn
hiệu nổi tiếng
Mua thông qua uy tín
cửa hμng vμ ng−ời bán
mμ minh tin t−ởng
Tìm kiếm nhiều thông
tin để từ đó quyết định
đúng đắn
Mua nhãn hiệu đắt
nhất, có khả năng có
chất l−ợng cao nhât
Mua nhãn hiệu rẻ nhất
để tránh thiệt hại về tμi
chính
Consumer involvement, knowledge & problem-solving variations
Routine problem solving
(e.g., milk and bread)
Routine proble solving
(e.g., ilk and bread)
Limited problem solving
(e.g., small appliances)
Li ited proble solving
(e.g., s all appliances)
Extended problem solving
(e.g., stocks and bonds)
Extended proble solving
(e.g., stocks and bonds)C
o
n
s
u
m
e
r
i
n
v
o
l
v
e
m
e
n
t
Consumer knowledge
High
High Low
Low
Time Increases
Thuộc tính của SảN PHẩM
Chất l−ợng, giá cả, các thuộc tính
Thuộc tính của SảN PHẩ
Chất l−ợng, giá cả, các thuộc tính
Mức độ QUAN TRọNG
Thuộc tính nμo lμ quan trọng nhất ?????
ức độ QUAN TRọNG
Thuộc tính nμo lμ quan trọng nhất ?????
Sự tin t−ởng vμo NHãN HIệU
Mức độ tin t−ởng vμo các nhãn hiệu đang chọn
Sự tin t−ởng vμo NHãN HIệU
Mức độ tin t−ởng vμo các nhãn hiệu đang chọn
Mức độ THOả MãN tổng hợp
Dựa trên những mong muốn đang tìm kiếm
các sản phảm xem xét sẽ thoả mãn nh− thế nμo ?????
ức độ THOả ãN tổng hợp
Dựa trên những mong muốn đang tìm kiếm
các sản phảm xem xét sẽ thoả mãn nh− thế nμo ?????
Quá trình ĐáNH GIá
Lựa chọn một sản phẩm, nhãn hiệu dựa trên các
đánh giá trên.
Quá trình ĐáNH GIá
Lựa chọn một sản phẩm, nhãn hiệu dựa trên các
đánh giá trên.
Quá trình quyết đinh mua (The Buyer Decision Process)
Giai đoạn 3. Đánh giá các khả năng
uá trình quyết đinh ua (The Buyer Decision Process)
iai đoạn 3. á iá các k ả ă
Evoked Set
Purchase!
Evaluation of Products
Analyze product attributes
Use cutoff criteria
Rank attributes by
importance
Evaluation of Alternatives
What New Car Buyers Consider Most Important in
Deciding What New Car To Buy
Factor Percent Saying Factor is Most Important
Warranty/guarantee 64%
Ease of maintenance/repair 61%
Quality compared to other brands 61%
Price compared to other brands 58%
High-quality brand 54%
Style/look of brand 46%
Dự đinh mua
Nhãn hiệu, sản phẩm mong muốn nhất
ự đinh ua
hãn hiệu, sản phẩ ong uốn nhất
Quyết định, Hμnh động muauyết định, μnh động ua
Attitudes
of others
Unexpected
situational
factors
Quá trình quyết đinh mua (The Buyer Decision Process)
Giai đoạn 4. Quyết định mua
uá trình quyết đinh ua (The Buyer Decision Process)
iai đoạn 4. yết ị a
Mong đợi của khách hμng về
lợi ích của sản phẩm
ong đợi của khách hμng về
lợi ích của sản phẩ
Dissatisfied
Customer
issatisfie
st er
Satisfied
Customer!
atisfie
st er!
Lợi ích thực sự
sản phẩm đem lại
Cognitive Dissonance
Quá trình quyết đinh mua (The Buyer Decision Process)
Giai đoạn 5. Phản ứng sau khi mua
uá trình quyết đinh ua (The Buyer Decision Process)
iai đoạn 5. ả sa ik a
How Do Consumers
Make Satisfaction or
Dissatisfaction Judgments?
Satisfaction
Dissatisfaction
• Utilitarian and
Hedonic
dimensions
Is Customer
Satisfaction Enough?
Customer
Retention
Personal Influence
Personal Influence includes two aspects
that are very important to marketers:
1. Opinion Leadership
2. Word of Mouth
PP6-E Word of mouth influence
(Percent of men and women who seek advice
regarding selected products and services)
M
e
n
50%
40%
30%
20%
10%
M
e
n
W
o
m
e
n
M
e
n
W
o
m
e
n
M
e
n
W
o
m
e
n
W
o
m
e
n
M
e
n
W
o
m
e
n
Car
mechanic
Where to
eat out
What movies
to see
What car
to buy
Where to get
hair cut
40%
49%
39% 38%
26%
28%
15%
22%
10%
24%
Giải quyết khiếu nại
Nghe
Đánh giá đúng mức thiệt hại
Nhận trách nhiệm
Hμnh động nhanh:
Thay thé
Sửa chữa
Trả lại tiền
Đổi
Huấn luyện, đμo tạo nhân viên
“To err is human– to recover, divine”
Các giai đoạn Chấp nhận sản phẩm mớiác i ia ạ ấ ậ sả ẩ i
Nhận biết Awarenessi t A areness
Quan tâm Interestt Interest
Đánh giá Evaluationi Evaluation
Dùng thử Trialt Trial
Chấp nhận AdoptionAdoption
Chấp nhận sản phẩm mớii
P
e
r
c
e
n
t
a
g
e
o
f
A
d
o
p
t
e
r
s
Time of Adoption
Early Late
I
n
n
o
v
a
t
o
r
s
Early
Adopters
Early Majority
2.5%
13.5%
34% 34%
16%
Laggards
Late Majority
Các tác động đến tỷ lệ
sử dụng sản phẩm mới (Adoption of New Products)
c t c tỷ l
s s i ( doption of e roducts)A N w P
Khả năng dùng thử
Sản phẩm mới có dễ
dμng dùng thử không?
T−ơng thích
Các tính năng mớicó phù
hợp với giá trị vμ nhận thức
của thị tr−ờng mục tiêu?
Độ phức tạp
Sản phẩm mới có dễ
hiểu, dễ sử dụng
không?
Lợi thế t−ơng đối
Sản phẩm có −u việt hơn,
sáng tạo hơn các sản
phẩm hiện tại không?
Khả năng giao tiếp
Khả năng dễ dμng nhận
thấy kết quả vμ mô tả lại
cho ng−ời khác
Product
Characteristics
Source: Philip Kotler – Chapter 5 Translated and Edited by Nguyen Van Thoan
Ch−ơng
2
PRINCIPLES OF MARKETING
Phân tích
Ng−ời tiêu dùng lμ các tổ chức
Organizational consumer analysis
Phân tích hμnh vi mua hμng
Của các tổ chức
tí i
t
C