Bài giảng Quản lý dự án Hệ thống thông tin hướng đối tượng

Giải thích đường tới hạn (critical path), biểu đồ Gantt, sơ đồ mạng. ™Giải thích các gói phần mềm thương mại có thể trợ giúp các công việc quản lý như thế nào

pdf22 trang | Chia sẻ: haohao89 | Lượt xem: 2145 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Quản lý dự án Hệ thống thông tin hướng đối tượng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 3. Quản lý dự án HTTT hướng đối tượng 2006 1Nguyễn Trung Trực - Khoa CNTT Chương 3 Quản lý dự án Hệ thống thông tin hướng đối tượng Chương 3. Quản lý dự án HTTT hướng đối tượng 2006 2Nguyễn Trung Trực - Khoa CNTT Nội dung ™ Mô tả các kỹ năng cần thiết của người quản lý dự án. ™ Mô tả các đặc điểm riêng của một dự án OOSAD. ™ Liệt kê và mô tả các kỹ năng và các hoạt động của người quản lý dự án thông qua: fGiai đoạn bắt đầu fGiai đoạn lập kế hoạch fGiai đoạn thực hiện fGiai đoạn kết thúc Chương 3. Quản lý dự án HTTT hướng đối tượng 2006 3Nguyễn Trung Trực - Khoa CNTT Nội dung ™ Giải thích đường tới hạn (critical path), biểu đồ Gantt, sơ đồ mạng. ™ Giải thích các gói phần mềm thương mại có thể trợ giúp các công việc quản lý như thế nào. Chương 3. Quản lý dự án HTTT hướng đối tượng 2006 4Nguyễn Trung Trực - Khoa CNTT Quản lý dự án trong SDC Hình 3.1. Quản lý dự án trong quá trình phát triển hệ thống (SDC). Chương 3. Quản lý dự án HTTT hướng đối tượng 2006 5Nguyễn Trung Trực - Khoa CNTT Người quản lý dự án ™ Các hoạt động và các kỹ năng của người quản lý dự án f Lãnh đạo. fQuản lý. fQuan hệ với khách hàng. fGiải quyết vấn đề kỹ thuật. fQuản lý mâu thuẫn. fQuản lý nhóm. fQuản lý thay đổi và rủi ro. Chương 3. Quản lý dự án HTTT hướng đối tượng 2006 6Nguyễn Trung Trực - Khoa CNTT Người quản lý dự án Project management is as much an art as a science Hình 3.2. Người quản lý dự án với nhiều hoạt động khác nhau. Chương 3. Quản lý dự án HTTT hướng đối tượng 2006 7Nguyễn Trung Trực - Khoa CNTT Quá trình phát triển hệ thống OOSAD ™ Trong OOSAD, toàn bộ SDC được lặp lại nhiều lần. Mỗi lần lặp bao gồm các giai đoạn của SDC, nhưng trong mỗi lần lặp các giai đoạn của SDC được thực hiện trong một phạm vi nào đó. Chương 3. Quản lý dự án HTTT hướng đối tượng 2006 8Nguyễn Trung Trực - Khoa CNTT Quá trình phát triển hệ thống OOSAD Hình 3.3. Trong OOSAD, toàn bộ SDC được lặp lại nhiều lần. Chương 3. Quản lý dự án HTTT hướng đối tượng 2006 9Nguyễn Trung Trực - Khoa CNTT Quá trình phát triển hệ thống OOSAD Each iteration involves a workflow, consisting of SDC steps. Hình 3.4. Dòng công việc của một lần lặp. Chương 3. Quản lý dự án HTTT hướng đối tượng 2006 10Nguyễn Trung Trực - Khoa CNTT Quá trình phát triển hệ thống OOSAD SDC focus changes from iteration to iteration Hình 3.7. Một dự án OOSAD tiêu biểu có 6 đến 9 lần lặp. Chương 3. Quản lý dự án HTTT hướng đối tượng 2006 11Nguyễn Trung Trực - Khoa CNTT Hoạt động và công việc quản lý dự án ™ Các giai đoạn của dự án fGiai đoạn 1. Bắt đầu dự án fGiai đoạn 2. Lập kế hoạch dự án fGiai đoạn 3. Thực hiện dự án fGiai đoạn 4. Kết thúc dự án Chương 3. Quản lý dự án HTTT hướng đối tượng 2006 12Nguyễn Trung Trực - Khoa CNTT Bắt đầu dự án ™ Bắt đâu dự án (project initiation) là giai đoạn đầu tiên của quản lý dự án, bao gồm xác định phạm vi, qui mô và độ phức tạp của dự án, sự thiết lập các thủ tục của dự án. Chương 3. Quản lý dự án HTTT hướng đối tượng 2006 13Nguyễn Trung Trực - Khoa CNTT Lập kế hoạch dự án ™ Lập kế hoạch dự án (project planning) là giai đoạn thứ hai của quản lý dự án, xác định các hoạt động cụ thể, rõ ràng và công việc cần thiết để hoàn thành mỗi hoạt động trong một dự án đơn. Chương 3. Quản lý dự án HTTT hướng đối tượng 2006 14Nguyễn Trung Trực - Khoa CNTT Gantt: Focus is on time. This diagram is an important component of the BPP. Hình 3.13. Biểu đồ Grantt cho thấy các công việc của dự án, thời gian của các công việc này (d = days) và các công việc đi trước. Chương 3. Quản lý dự án HTTT hướng đối tượng 2006 15Nguyễn Trung Trực - Khoa CNTT Network: Focus is on dependencies. This diagram is an important component of the BPP. Hình 3.14. Sơ đồ mạng cho thấy các công việc hình chữ nhật (hoặc hình bầu dục) và các mối quan hệ gữa các công việc này Chương 3. Quản lý dự án HTTT hướng đối tượng 2006 16Nguyễn Trung Trực - Khoa CNTT Hình 3.15. Bản phân tích chi phí - lợi ích về tài chính của một dự án phát triển hệ thống. Cost-benefit analysis is a key component of the BPP Chương 3. Quản lý dự án HTTT hướng đối tượng 2006 17Nguyễn Trung Trực - Khoa CNTT Thực hiện dự án ™ Thực hiện dự án (project execution) là giai đoạn thứ ba của quản lý dự án, bao gồm chuyển các kế hoạch được lập ra trong các giai đoạn trước thành hành động và giám sát tiến trình hiện tại so với BPP. Chương 3. Quản lý dự án HTTT hướng đối tượng 2006 18Nguyễn Trung Trực - Khoa CNTT Kết thúc dự án ™ Kết thúc dự án (project closedown) là giai đoạn cuối cùng của quá trình quản lý dự án, tập trung vào việc kết thúc dự án. Chương 3. Quản lý dự án HTTT hướng đối tượng 2006 19Nguyễn Trung Trực - Khoa CNTT Các công cụ quản lý dự án ™ Lập đường tới hạn ™ Sơ đồ mạng f Network diagram ™ Sơ đồ Gantt f Gantt chart ™ Cấu trúc phân rã công việc fWork Breakdown Structure (WBS) ™ Các công cụ phần mềm Chương 3. Quản lý dự án HTTT hướng đối tượng 2006 20Nguyễn Trung Trực - Khoa CNTT Lập đường tới hạn Hình 3.18. Ví dụ về đường tới hạn. Activity Tìme estimated (in days) Preceding activity 1. Collect requirements 1 − 2. Design screens 2 1 3. Design database 2 1 4. Coding 3 2, 3 5. Documentation 2 4 6. Testing 3 4 7. Integration 1 5, 6 Note the durations and precedents (dependencies) Chương 3. Quản lý dự án HTTT hướng đối tượng 2006 21Nguyễn Trung Trực - Khoa CNTT Xác định đường tới hạn Network diagram shows dependencies. Hình 3.19. Sơ đồ mạng của một dự án cho thấy các hoạt động (được biểu diễn bằng các vòng tròn) và chuỗi các hoạt động này (được biểu diễn bằng các mũi tên). Chương 3. Quản lý dự án HTTT hướng đối tượng 2006 22Nguyễn Trung Trực - Khoa CNTT Xác định đường tới hạn Network diagram with early and late times calculated and critical path determined Hình 3.20. Sơ đồ mạng của một dự án cho thấy thời gian dự kiến của mỗi hoạt động và thời gian hoàn thành sớm nhất và muộn nhất của mỗi hoạt động.