Bài giảng Quản trị - Bài 5: Quản trị chiến lược
CHIẾN LƯỢC LÀ GÌ? .chuỗi hoạt động được tổ chức theo một trật tự nhằm thực hiện các mục tiêu dài hạn của doanh nghiệp
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Quản trị - Bài 5: Quản trị chiến lược, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1Chương 6
Quản trị chiến lược
Tiến trình quản trị chiến lược
Các cấp chiến lược
Các chiến lược cấp công ty
Các chiến lược cạnh tranh cơ bản
CHIẾN LƯỢC LÀ GÌ?
...chuỗi hoạt động được tổ chức theo một
trật tự nhằm thực hiện các mục tiêu dài
hạn của doanh nghiệp
2QUY TRÌNH QUẢN TRỊ CHIẾN
LƯỢC
Xác định
sứ mạng,
mục tiêu,
chiến lược
Phân
tích môi
trường
Phân tích
các nguồn
lực và
năng lực
của DN
Xác định
điểm
mạnh
điểm yếu
Xác định
cơ hội
và đe
doạ
Xây dựng
các chiến
lược
Triển
khai các
chiến
lược
Đánh
giá kết
quả
1
2 3
4 5
6 7 8
CÁC CẤP CHIẾN LƯỢC
Công ty
Đơn vị kinh doanh 1
(SBU1)
Đơn vị kinh doanh 2
(SBU2)
Đơn vị kinh doanh 3
(SBU3)
Sản xuất Marketing Nhân lực Tài chính
Công ty hoạt động đa ngành:
3Ba cấp chiến lược:
Chiến lược cấp công ty (Corporate-level
Strategy)
- Doanh nghiệp nên hoạt động trong ngành kinh doanh
nào?
- Các đơn vị kinh doanh được điều phối như thế nào?
Chiến lược cấp ngành kinh doanh
(Business-level Strategy)
Doanh nghiệp nên cạnh tranh trong mỗi ngành kinh
doanh như thế nào?
Chiến lược cấp chức năng (Functional-level
Strategies)
Các bộ phận chức năng sẽ hỗ trợ chiến lược cấp ngành
như thế nào?
Điểm yếu
cơ bản
Điểm mạnh
có giá trị
CHIẾN LƯỢC CẤP CÔNG TY
Chiến lược tăng trưởng
Chiến lược suy giảm
Chiến lược
ổn định
Nhiều cơ
hội
Nhiều đe
doạTình trạng môi trường
Tình
trạng
của
doanh
nghiệp
4Chiến lược tăng trưởng
Chiến lược tăng trưởng tập trung
(Concentration Strategy):
... kinh doanh trong một ngành duy nhất
Biện pháp: tăng doanh số, mở rộng thị trường, thành lập công
ty mới như công ty mẹ hoặc trong chuỗi cung ứng/phân phối
Chiến lược đa dạng hoá tập trung
(Related/Concentric Diversification)
...hoạt động trong các phân ngành mới, liên quan đến ngành
kinh doanh chính của doanh nghiệp
Biện pháp: thông qua sáp nhập hoặc mua lại, thành lập mới
Chiến lược đa dạng hoá tổ hợp
(Unrelated/Conglomerate Diversification)
Chiến lược ổn định (Stability strategy)
Không có sự thay đổi đáng kể
(sản phẩm, thị trường, khách hàng...)
Phù hợp với môi trường ổn định
Rất ít khi sử dụng
Chiến lược suy giảm (Retrenchment strategy)
Giảm quy mô hoặc mức độ đa dạng hoá các
hoạt động
5Công cụ phân tích chiến lược cấp công ty:
Ma trận BCG
Cao Thấp
Cao
Thấp
Thị phần tương đối
Tốc độ
tăng
trưởng
ngành
Stars Question
Marks
Cash
cows
Dogs
Chiến lược cạnh tranh
Competitive Strategy
6CƠ SỞ CỦA CHIẾN LƯỢC CẠNH
TRANH
Đơn vị cơ bản của phân tích chiến lược
là ngành kinh doanh
Lợi nhuận của một doanh nghiệp là kết
quả của sự tương tác giữa:
Cấu trúc
ngành kinh
doanh
Vị thế tương
đối trong
ngành
Luật chơi Các nguồn hình
thành lợi thế cạnh
tranh
PHÂN TÍCH NGÀNH KINH DOANH
Cạnh tranh giữa
các doanh nghiệp
trong ngành
Đối thủ cạnh
tranh tiềm ẩn
Sức ép
của các
nhà
cung
cấp
Sức ép
của
người
mua
Các sản phẩm
thay thế
7LỰA CHỌN LỢI THẾ CẠNH TRANH
Lợi thế
cạnh tranh
Khác biệt hoá
(Differentiation)
Chi phí thấp
Lower cost
CHUỖI GIÁ TRỊ
Cơ sở hạ tầng quản lý
(ví dụ tài chính, hệ thống thông tin, lập kế hoạch, quan hệ đầu tư)
Quản trị nguồn nhân lực
(ví dụ tuyển dụng,đào tạo, hệ thống đãi ngộ)
Phát triển công nghệ
(thiết kế, thử nghiệm sản phẩm, thiết kế quy trình, nghiên cứu vật liệu, thị trường)
Mua sắm
(VD: thiết bị, máy móc, quảng cáo, dịch vụ tư vấn)
Hậu cần
nội tuyến
(dự trữ vật
tư, thu thập
dữ liệu, dịch
vụ, tiếp cận
khách hàng)
Sản xuất
vận hành
Hậu cần
ngoại
tuyến
(xử lý đơn
đặt hàng, dự
trữ, chuẩn bị
báo cáo,
phân phối)
Marketing
và bán
hàng
(lực lượng
bán hàng,
xúc tiến,
quảng cáo,
trang web )
Dịch vụ
sau bán
hàng
(lắp đặt, hỗ
trợ khách
hàng, giải
quyết khiếu
nại)
Giá trị
những
gì khách
hàng sẵn
sàng chi
trả
Nguồn: Porter, M (1980, 1991) The Competitive Strategy, Harvard Business School
Doanh nghiệp là một tập hợp các hoạt động độc lập nhau và từ đó lợi thế cạnh
tranh được hình thành
C
ác
h
oạ
t
độ
n
g
ch
ín
h
C
ác
h
oạ
t
độ
n
g
hỗ
t
rợ
8CHIẾN LƯỢC CHI PHÍ THẤP
Doanh nghiệp đạt được các lợi thế cạnh tranh
bằng cách giảm các chi phí kinh tế xuống thấp
hơn tất cả các đối thủ cạnh tranh
... đạt được hiệu suất trong khâu sản xuất,
marketing, và các lĩnh vực hoạt động khác
Yêu cầu về sản phẩm:
...duy trì chất lượng
Điều kiện thị trường:
Sản phẩm không có sự khác biệt
Thị trường tương đối đồng nhất
Chiến lược chi phí thấp: Tổ chức thực hiện
Cơ cấu tổ chức
1.Sử dụng ít cấp quản lý (báo cáo)
2.Quan hệ báo cáo đơn giản
3.Sử dụng ít nhân viên văn phòng
4.Tập trung vào một số ít các chức
năng kinh doanh
Hệ thống kiểm soát quản trị
1.Hệ thống kiểm soát chi phí chặt chẽ
2.Các mục tiêu chi phí định lượng
3.Giám sát chặt chẽ lao động, nguyên
vật liệu, tồn kho và các chi phí khác
4.Triết lý chi phí thấp
Chính sách đãi ngộ
1. Khen thưởng cho các nỗ lực giảm chi
phí thành công
2. Chính sách khuyến khích tất cả các nhân
viên tham gia vào quá trình giảm chi phí
9CHIẾN LƯỢC KHÁC BIỆT HÓA
...doanh nghiệp tạo ra sự khác biệt cho
sản phẩm hoặc dịch vụ của mình bằng
những yếu tố được coi là duy nhất (trong
ngành)
Chi phí không phải là vấn đề chiến lược
Điều kiện thị trường
Sản phẩm có mức độ khác biệt cao
Thị trường không đồng nhất
Năng lực marketing mạnh (đội ngũ, quy
trình, đầu tư)
Khả năng phát triển sản phẩm mới
Khả năng nhạy bén và sáng tạo
Năng lực nghiên cứu cơ bản
Uy tín của doanh nghiệp về chất lượng và
công nghệ
Hợp tác chặt chẽ từ hệ thống phân phối
Chiến lược khác biệt hoá: Yêu cầu về kỹ
năng và nguồn lực
10
Chiến lược khác biệt hóa: Tổ chức
thực hiện
Cơ cấu tổ chức
1.Các nhóm liên chức năng phát
triển sản phẩm
2.Sẵn sàng thử nghiệm cấu trúc
mới để khai thác các cơ hội mới
3.Nỗ lực đổi mới
Hệ thống kiểm soát quản trị
1. Định hướng ra quyết định rộng
2. Tự chủ với những chỉ dẫn nhất
định
3. Chính sách khuyến khích thử
nghiệm
Chính sách đãi ngộ
1. Khen thưởng cho việc chấp nhận rủi ro
và không trừng phạt đối với những thất
bại
2. Khen thưởng cho những thành quả sáng
tạo
3. Đo lường thành tích trên nhiều khía cạnh
CHIẾN LƯỢC TẬP TRUNG
...khi doanh nghiệp theo đuổi chiến lược
chi phí thấp hoặc chiến lược khác biệt hoá
hoặc cả hai nhưng tập trung vào một phân
đoạn thị trường hẹp
Điều kiện thị trường: xem xét trên phạm vi
hẹp
Các yêu cầu về nguồn lực: kết hợp
11
ĐỊNH VỊ CHIẾN LƯỢC
Chi phí thấp
(Cost Leadership)
Khác biệt hoá
(Differentiation)
Tập trung dựa
trên chi phí
Cost-based Focus
Tập trung dựa
trên khác biệt
hoá
Differentiation-
based Focus
PHẠM
VI
CẠNH
TRANH
Rộng
Hẹp
LỢI THẾ CẠNH TRANH
Chi phí thấp Khác biệt hoá
TỔNG KẾT
Chiến
lược
Chiến lược
công ty
Chiến lược
cạnh tranh
Chuỗi hoạt
động
Lựa chọn
và cam kết
Đối thủ và
cạnh tranh
Quan hệ
giữa mục
tiêu và
phương
tiện
• Ngành kinh
doanh
• Thị trường
• Sản phẩm/
Dịch vụ
PORTER:
• Chi phí
• Khác biệt hoá
• Tập trung