Những chi phí trực tiếp Direct Costs
Giữ thể diện Saving Face
Sợ những điều chưa biết Fear of the
Unknown
Phá bỏ những lề thói Breaking Routines
Các hệ thống không hoà hợp Incongruent
Systems
Động lực đội không hoà hợp Incongruent
Team Dynamics
38 trang |
Chia sẻ: nyanko | Lượt xem: 3088 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Quản trị sự thay đổi (change management), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
QUẢN TRỊ SỰ THAY ĐỔI
(CHANGE MANAGEMENT)
LƯU TRỌNG TUẤN, PhD
Organizational Change at Home Depot
Home Depot CEO
Robert Nardelli (left
in photo) has
dramatically changed
the big box retailer’s
culture by
introducing systems
that reinforce the
new values.
Desired
Conditions
Current
Conditions
Before
Change
After
Change
Driving
Forces
Restraining
Forces
Force Field Analysis Model
During
Change
Driving
Forces
Restraining
Forces Driving
Forces
Restraining
Forces
Mô hình phân tích lực trường của Lewin
Lực để
thay đổi
Forces for
Change
Kháng lực đối với sự thay đổi
Resistance to Change
Những chi phí trực tiếp Direct Costs
Giữ thể diện Saving Face
Sợ những điều chưa biết Fear of the
Unknown
Phá bỏ những lề thói Breaking Routines
Các hệ thống không hoà hợp Incongruent
Systems
Động lực đội không hoà hợp Incongruent
Team Dynamics
Resisting Change at the FBI
The FBI has been slow to shift
from law enforcement to domestic
intelligence due to:
•Incongruent systems - career
paths, reward system,
decentralized structure
•Breaking routines - unfamiliar
with intelligence gathering roles
•Saving face - past turf wars with
CIA created an anti-investigation
mindset
AP/ Wide World Photos
Tạo nên sự cấp thiết phải thay đổi
Creating an Urgency for Change
Cho nhân viên biết về những lực đẩy
Inform employees about driving forces
Rất khó khi tổ chức đang hoạt động tốt
Most difficult when organization is doing well
Phải thật, không mang tính sắp đặt
Must be real, not contrived
Thay đổi từ khách hàng
Customer-driven change
• Hệ quả không hay cho doanh nghiệp
Adverse consequences for firm
• Yếu tố con người tạo động lực cho nhân viên
Human element energizes employees
Minimizing Resistance at Nissan
Carlos Ghosn launched a turnaround at Nissan Motor
Company that saved the Japanese automaker and
relied on change management practices rarely seen in
Japan. Employee involvement was a key strategy to
minimize resistance to the turbulent changes that
occurred.
© Eriko Sugita/Reuters/Corbis
Giao tiếp
Communication
Là chiến lược ưu tiên hàng đầu
cho sự thay đổi
Highest priority and first strategy for
change
Nâng tính cấp thiết cần thay đổi
Improves urgency to change
Giảm tính mơ hồ
Reduces uncertainty (fear of unknown)
Vấn đề - tốn kém và tốn thời
gian
Problems - time consuming and costly
Giảm thiểu kháng lực đối với sự thay đổi
Minimizing Resistance to Change
Communication
Mang lại kiến thức và kỹ năng mới
Provides new knowledge and skills
Bao gồm huấn luyện và học qua hành
động
Includes coaching and action learning
Giúp loại bỏ những nếp cũ và bước
vào vai trò mới
Helps break old routines and adopt new roles
Vấn đề - có thể tốn kém và tốn thời
gian
Problems - potentially time consuming and
costly
Giảm thiểu kháng lực đối với sự thay đổi
Minimizing Resistance to Change
Học hỏi
Learning
Communication
Tăng chủ thể của hành động thay
đổi
Increases ownership of change
Giúp giữ thể diện và giảm lo sợ về
những điều mơ hồ
Helps saving face and reducing fear of
unknown
Bao gồm những lực công việc, sự
kiện tương lai
Includes task forces, future search events
Vấn đề - tốn thời gian, có thể xảy
ra xung đột
Problems - time-consuming, potential
conflict
Giảm thiểu kháng lực đối với sự thay đổi
Minimizing Resistance to Change
Learning
Sự tham gia của
nhân viên
Employee
Involvement
Communication
Khi giao tiếp, đào tạo, và hoà nhân viên
vào công việc không giải quyết được
căng thẳng
When communication, training, and
involvement do not resolve stress
Lợi ích
Potential benefits
Thêm động lực thay đổi
More motivation to change
Bớt sợ những điều chưa biết
Less fear of unknown
Giảm chi phí trực tiếp
Fewer direct costs
Vấn đề - tốn thời gian, tốn kém, và
không giúp được mọi người.
Problems - time-consuming, expensive,
doesn’t help everyone
Giảm thiểu kháng lực đối với sự thay đổi
Minimizing Resistance to Change
Learning
Employee
Involvement
Quản lý stress
Stress Management
Communication
Khi người ta rõ ràng phải mất cái gì đó
và nếu không, sẽ không ủng hộ sự thay
đổi.
When people clearly lose something and
won’t otherwise support change
Tác động bởi sự trao đổi – giảm chi phí
trực tiếp
Influence by exchange - reduces direct costs
Vấn đề
Problems
• Tốn kém
Expensive
• Giành được sự tuân thủ, nhưng
không phải là gắn bó.
Gains compliance, not commitment
Giảm thiểu kháng lực đối với sự thay đổi
Minimizing Resistance to Change
Learning
Employee
Involvement
Stress
Management
Thương lượng
Negotiation
Communication
Khi mọi cách khác đều thất bại
When all else fails
Tác động quyết đoán
Assertive influence
Cho thôi việc – dạng “tẩy tri thức”
tận gốc
Firing people - radical form of “unlearning”
Vấn đề
Problems
• Giảm niềm tin
Reduces trust
• Có thể tạo nên những kháng lực tinh
vi hơn
May create more subtle resistance
Giảm thiểu kháng lực đối với sự thay đổi
Minimizing Resistance to Change
Learning
Employee
Involvement
Stress
Management
Negotiation
Ép buộc
Coercion
Refreezing the Desired Conditions
Realigning organizational
systems and team dynamics
with the desired changes
• Alter rewards to reinforce new
behaviors
• Feedback systems
Help employees learn how they are
doing
Provide support for the new behavior
patterns
Tầm nhìn và thay đổi chiến lược
Strategic Vision & Change
Cần một tầm nhìn về trạng thái kỳ vọng trong
tương lai
Need a vision of the desired future state
Xác định những yếu tố thành công quan trọng cho
sự thay đổi
Identifies critical success factors for change
Giảm thiểu nỗi lo sợ của nhân viên về những ẩn số
chưa biết
Minimizes employee fear of the unknown
Làm rõ nhận thức về vai trò
Clarifies role perceptions
Change Agents
Tác nhân thay đổi
Những tác nhân thay đổi áp dụng phong cách lãnh đạo chuyển
dạng
Change agents apply transformational leadership
• Giúp phát triển một tầm nhìn
Help develop a vision
• Truyền đạt tầm nhìn
Communicate the vision
• Hành động nhất quán với tầm nhìn
Act consistently with the vision
• Gắn bó với tầm nhìn
Build commitment to the vision
Cũng áp dụng phong cách lãnh đạo chuyển tác
Also apply transactional leadership
• Để gắn hành vi của nhân viên với phần thưởng, nguồn lực, thông
tin phản hồi, v.v.
Aligning employee behavior through rewards, resources, feedback ,etc.
Diffusing Change with MARS Model
Motivation
• Successful pilot project
• Supervisor support and reinforcement
Ability
• Competencies to adopt pilot project
• Role modeling from people in pilot project
Role perceptions
• Translating pilot project practices - neither too
specific nor too general
Situational factors
• Resources and time to implement pilot project
elsewhere
Phương pháp nghiên cứu hành động
Action Research Approach
Thay đổi cần chú trọng đến hành động lẫn nghiên cứu
Change needs both action and research focus
Định hướng hành động
Action orientation
• Giải quyết các vấn đề và thay đổi hệ thống tổ chức
Solve problems and change the organizational system
Định hướng nghiên cứu
Research orientation
• Các khái niệm dẫn lối cho thay đổi
Concepts guide the change
• Cần dữ liệu để chẩn đoán ra vấn đề, xác định cách
can thiệp, đánh giá sự thay đổi
Data needed to diagnose problem, identify intervention,
evaluate change
Establish
Client-
Consultant
Relations
Disengage
Consultant’s
Services
Action Research Process
Diagnose
Need for
Change
Introduce
Intervention
Evaluate/
Stabilize
Change
Quá trình nghiên cứu hành động
Phương pháp điều tra tán thưởng
Appreciative Inquiry Approach
Hướng chú ý của người tham gia ra khỏi những
vấn đề và hướng về những yếu tố tiềm năng và
tích cực của đội.
Directs participants’ attention away from problems and
towards the group’s potential and positive elements.
Nhìn vào những mối quan hệ quanh những
điểm tích cực hơn là hướng về vấn đề.
Reframes relationships around the positive rather than
being problem oriented
Four-D Model of Appreciative Inquiry
Discovery Designing
Engaging in
dialogue
about “what
should be”
Dreaming
Forming
ideas about
“what might
be”
Discovering
the best of
“what is
Delivering
Developing
objectives
about “what
will be”
Mô hình 4-D của phương pháp điều tra tán thưởng
Hành trình tán thưởng
của Công ty Cao su
Đà Nẵng (DRC)
Hành trình tán thưởng của Công ty Cao su Đà Nẵng (DRC): Ban điều hành
Công ty Cao su Đà Nẵng mong muốn lắng nghe ý kiến từ phía nhân viên
và các chủ cửa hàng điều gì đã đưa công ty đến thành công, sau đó xây
dựng lại các giá trị cốt lõi của công ty xung quanh những kinh nghiệm tích
cực đó. Phương pháp điều tra tán thưởng đã đóng vai trò quan trọng trong
quá trình tái xây dựng tầm nhìn này. Những chuyên viên tư vấn của công
ty đã tiến hành phỏng vấn chi tiết 264 nhân viên của công ty, yêu cầu
mỗi nhân viên mô tả những khoảng thời gian mà họ cảm thấy công ty
hoạt động hiệu quả nhất và điều họ đánh giá cao nhất về công ty là gì.
Một số nhân viên tả lại cảm giác hồ hỡi khi sản phẩm bán chạy như tôm
tươi. Một số nhân viên khác nhắc đến những lúc nhân viên tình nguyện
làm việc quá giờ để dọn dẹp cửa hàng khi vừa giao xong một lô hàng lớn.
Những sự việc đáng tán thưởng này được sắp xếp xung quanh sáu giá trị
đội (động lực làm việc, trách nhiệm, v.v) mà ban điều hành thảo luận.
Sau đó công ty tổ chức cuộc hội nghị một ngày để các quản lý cấp trung
và cấp cao cùng hiểu rõ những giá trị này. Tiếp đến, các quản lý cửa hàng
bàn bạc sáu giá trị đội cùng nhân viên và tham gia vào phần thực hành
tán thưởng trong đó các nhân viên hình dung một mẫu chuyện hay về
thành công của công ty, những thành công tô điểm thêm khẩu hiệu của
công ty, DRC – Chinh phục mọi nẻo đường.
Phương pháp cấu trúc học song song
Parallel Learning Structure Approach
Những cấu trúc xã hội có mức độ tham gia cao
Highly participative social structures
Các thành viên có đại diện ở các thứ bậc của tổ chức
Members representative across the formal hierarchy
Không chịu ràng buộc nhiều từ công ty.
Sufficiently free from firm’s constraints
Phát triển những giải pháp để thay đổi tổ chức mà có
thể áp dụng ngược lại cho tổ chức lớn hơn.
Develop solutions for organizational change which are then applied
back into the larger organization
OrganizationParallelStructure
Parallel Learning Structures
Phương pháp cấu
trúc học song song
ở Saigon Co.op
Saigon Co.op, hệ thống siêu thị sáu năm liền (2004-
2009) được Tạp chí Bán lẻ Châu Á (Retail Asia) bình chọn
là nhà bán lẻ hàng đầu Việt Nam và đứng trong Top 500
nhà bán lẻ hàng đầu khu vực Châu Á Thái Bình Dương,
đã dựa vào mô hình cấu trúc học song song để trình làng
một tổ chức hướng về khách hàng nhiều hơn. Thay vì nỗ
lực thay đổi cả tổ chức ngay tức thì, những người điều
hành chủ trì sự kiện “trại bán lẻ” kéo dài cả tuần với sự
tham gia của các đội từ ba khu vực thị trường miền bắc,
miền trung, và miền nam, gồm những thành viên tuyến
trên (như quản lý siêu thị, tài xế xe tải, và chuyên gia
tiếp thị). Người tham gia hiểu biết thêm về các khuynh
hướng cạnh tranh ở khu vực của họ và được hướng dẫn
về những công cụ tiếp thị hiệu quả để xác định những cơ
hội mới. Sau đó các đội quay về tìm hiểu thị trường nhà
và phát triển đề cương để cải thiện thị phần.
Phương pháp cấu trúc học song song
ở Saigon Co.op
Ba tháng sau, các đội trở lại tham dự cuộc họp thứ
hai trong đó mỗi đề cương được ban điều hành Saigon
Co.op nhận xét. Mỗi đội có ba tháng để đưa ý tưởng
thành hành động, rồi sau đó quay trở lại cho cuộc họp
thứ ba để phân tích những mặt hiệu quả và không
hiệu quả. Qui trình học song song này không chỉ là
đưa ra những ý tưởng tiếp thị mới. Nó đã tạo nên
nhiệt huyết nơi người tham gia, lan truyền đến đồng
nghiệp và kể cả những quản lý cấp trên khi họ quay
về khu vực thị trường của họ. Mô hình cấu trúc học
song song đã giúp các thành viên tuyến trên của 47
siêu thị Co.op Mart trên cả nước (22 siêu thị tại TP.
HCM và 25 siêu thị ở các tỉnh thành khác) chia sẻ tri
thức cho nhau để tạo nên sự thay đổi, giúp cho
Saigon Co.op mãi là “Bạn của mọi nhà”.
Cross-Cultural and Ethical Concerns
Cross-Cultural Concerns
• Linear and open conflict assumptions
different from values in some cultures
Ethical Concerns
• Privacy rights of individuals
• Management power
• Individuals’ self-esteem
• Consultant’s role
Rules for the Road Ahead
Understand your needs and
values
Understand your competencies
Set career goals
Maintain networks
Get a mentor
Organizations are About People
“Lấy đi nhân viên của tôi, nhưng để lại nhà máy của
tôi, thì chẳng bao lâu sau cỏ sẽ mọc trong nhà máy.
Còn lấy đi nhà máy của tôi, nhưng để lại nhân viên
của tôi, thì chẳng bao lâu sau chúng tôi sẽ có một nhà
máy mới tốt hơn”
“Take away my people, but leave my factories, and soon grass
will grow on the factory floors. Take away my factories, but leave
my people, and soon we will have a new and better factory.”
Andrew Carnegie (1835-1919)
Organizational
Change
Discussion of Activity 17.3
Strategic Change Incidents
Scenario #1: “Greener Telco”
Scenario #1 refers to
Bell Canada’s Zero
Waste program, which
successfully changed
wasteful employee
behaviors by altering
the causes of those
behaviors.
Courtesy of Bell Canada
Bell Canada’s Change Strategy
Relied on the MARS model to alter
behavior:
Motivation -- employee
involvement, respected steering
committee
Ability -- taught paper reduction,
email, food disposal
Role perc. -- communicated
importance of reducing waste
Situation -- Created barriers to
wasteful behavior, eg. removed
trash cans
Courtesy of Bell Canada
Scenario #2: “Go Forward Airline”
Scenario #2 refers to Continental
Airline’s “Go Forward” change
strategy, which catapulted the
company “from worst to first” within
a couple of years.
Continental Airlines’ Change Strategy
Communicate, communicate, communicate
Introduced 15 performance measures
Established stretch goals (repainting
planes in 6 months)
Replaced 50 of 61 executives
Rewarded new goals (on-time arrival,
stock price)
Customers as drivers of change