Bài giảng Tài chính quốc tế (International Finance) (tiếp)

Những nhân tố tác ñộng lên tỷ giá 2. Tỷ giá và sức cạnh tranh thương mại quốc tế 3. Tỷ giá danh nghĩa song phương (NER) và tỷ giá thực song phương (RER) 4. Tỷ giá danh nghĩa ña phương (NEER) và tỷ giá thực ña phương (REER) 5. Kết luận

pdf31 trang | Chia sẻ: nyanko | Lượt xem: 1537 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Tài chính quốc tế (International Finance) (tiếp), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài chính quốc tế (International Finance) III. Những nhân tố tác ñộng lên tỷ giá TS. Nguyễn Phúc Hiền - ðại học Ngoại thương 2 Nội dung chính 1. Những nhân tố tác ñộng lên tỷ giá 2. Tỷ giá và sức cạnh tranh thương mại quốc tế 3. Tỷ giá danh nghĩa song phương (NER) và tỷ giá thực song phương (RER) 4. Tỷ giá danh nghĩa ña phương (NEER) và tỷ giá thực ña phương (REER) 5. Kết luận TS. Nguyễn Phúc Hiền - ðại học Ngoại thương 3 1. Những nhân tố tác ñộng ñến tỷ giá Lưu ý:  Tỷ giá hối ñoái của một ñồng tiền ñược chuyển ñổi tự do ñược quyết ñịnh bởi cung-cầu trên thị trường ngoại hối.  Tất cả các giao dịch qua biên giới của quốc gia ñều ảnh hưởng ñến tỷ giá hối ñoái. TS. Nguyễn Phúc Hiền - ðại học Ngoại thương 4 1. Những nhân tố tác ñộng ñến tỷ giá • Thương mại hàng hóa • Dòng vốn (ngắn hạn và dài hạn) • Sự khác biệt lạm phát • Sự khác biệt về lãi suất • Sự khác biệt về thu nhập • Yếu tố tâm lý, kỳ vọng và ñầu cơ • Can thiệp của NHTW TS. Nguyễn Phúc Hiền - ðại học Ngoại thương 5 1. Những nhân tố tác ñộng ñến tỷ giá  Thương mại quốc tế (Import-Export) IMvnd ↑ → D$↑, Svnd↑ → VND↑/$ depreciation VND, appreciation $ EXvnd ↑ → Dvnd ↑, S$↑ → VND↓/$ appreciation VND, depreciation $ D S Q 21500VND/$ D‘ S‘ 20830VND/$ 20830VND/$ 20830VND/$ S D TS. Nguyễn Phúc Hiền - ðại học Ngoại thương 6 1. Những nhân tố tác ñộng ñến tỷ giá  Dòng vốn quốc tế CapEXvnd ↑ → D$↑, Svnd ↑ → VND↑/$ depreciation VND, appreciation $ CapIMvnd ↑ → Dvnd ↑, S$↑ → VND↓/$ appreciation VND, depreciation $ D S Q 21500VND/$ D‘ S‘ 20830VND/$ 20830VND/$ 20830VND/$ S D TS. Nguyễn Phúc Hiền - ðại học Ngoại thương 7 1. Những nhân tố tác ñộng ñến tỷ giá  Lạm phát Pvnd ↑ → D$↑, Svnd ↑ → VND ↑/$ depreciation VND, appreciation $ Pvnd ↓ → Dvnd ↑, S$↑ → VND ↓/$ appreciation VND, depreciation $  Lãi suất Lãi suất trong nước ảnh hưởng ñến dòng vốn quốc tế và vì thế ảnh hưởng ñến tỷ giá ivnd↑ → CapIMvnd↑ → Dvnd ↑, S$↑ → VND↓/$ appreciation VND ivnd↓ → CapEXvnd↑ → D$↑, Svnd ↑ → VND↑/$ depreciation VND TS. Nguyễn Phúc Hiền - ðại học Ngoại thương 8 1. Những nhân tố tác ñộng ñến tỷ giá  Mức thu nhập InCvnd ↑ → D$↑, Svnd ↑ → VND ↑/$ depreciation VND, appreciation $ InCvnd ↓ → Dvnd ↑, S$↑ → VND ↓/$ appreciation VND, depreciation $  Kỳ vọng ExPvnd ↑ → Dvnd ↑, S$↑ → VND ↓/$ appreciation VND, depreciation $ ExPvnd ↓ → D$↑, Svnd ↑ → VND ↑/$ depreciation VND, appreciation $  Can thiệp của NHTW TS. Nguyễn Phúc Hiền - ðại học Ngoại thương 9 2. Tỷ giá và sức cạnh tranh thương mại quốc tế Tỷ giá hối ñoái ảnh hưởng ñến sức cạnh tranh thương mại quốc tế và ngược lại.  Lên giá ñồng nội tệ • Hàng hóa trong nước trở nên ñắt hơn ở nước ngoài  xuất khẩu giảm • Hàng hóa nước ngoài rẻ hơn ở trong nước  nhập khẩu tăng  Cán cân thương mại bị xói mòn  Mất giá ñồng nội tệ • Hàng hóa trong nước trở nên rẻ hơn ở nước ngoài xuất tăng • Hàng hóa nước ngoài ñắt hơn ở trong nước nhập khẩu giảm  Cán cân thương mại cải thiện TS. Nguyễn Phúc Hiền - ðại học Ngoại thương 10 2. Tỷ giá và sức cạnh tranh thương mại quốc tế 1,052$19000/$200002 1$20000/$200001 Price in $Exchange ratePrice in VNDTime 0,952$21000/$200002 1$20000/$200001 Price in $Exchange ratePrice in VNDTime Appreciation: Export Decreases Depreciation: Export Increases TS. Nguyễn Phúc Hiền - ðại học Ngoại thương 11 3. Tỷ giá danh nghĩa và thực song phương  Các loại tỷ giá (1) Tỷ giá danh nghĩa song phương (Nominal Exchange rate –NER) (2) Tỷ giá thực song phương (Real Exchange rate-RER) (3) Tỷ giá danh nghĩa ña phương (Nominal Effective Exchange rate-NEER) (4) Tỷ giá thực ña phương (Real Effective Exchange rate REER) TS. Nguyễn Phúc Hiền - ðại học Ngoại thương 12 3. Tỷ giá danh nghĩa và thực song phương (1)Tỷ giá danh nghĩa song phương-NER Khái niệm Tỷ giá danh nghĩa song phương là giá cả của một ñồng tiền ñược biểu thị thông qua một ñồng tiền khác mà chưa ñề cập ñến tương quan sức mua hàng hóa và dịch vụ giữa chúng E(USD/VND) = 20830 Chưa ñề cập ñến tương quan sức mua có nghĩa:  1 USD ở Mỹ mua ñược bao nhiêu hàng hóa?  20830 VND ở VN mua ñược bao nhiêu hàng hóa?  Có thể ở Mỹ mua ñược nhiều hơn hoặc ít hơn, hoặc bằng ở VN TS. Nguyễn Phúc Hiền - ðại học Ngoại thương 13 3. Tỷ giá danh nghĩa và thực song phương  Sự biến ñộng của tỷ giá (lên giá, xuống giá) ñược biểu thị bằng chỉ số  Chỉ số giá ñược tính: - So sánh tỷ giá tại các thời kỳ khác nhau với tỷ giá thời kỳ cơ sở (kỳ gốc) - So tỷ giá kỳ sau so với kỳ trước  Chỉ số thay ñổi giá trị của ñồng yết giá %C - C > 0, tức > ñồng tiền yết giá lên giá so với ñồng tiền ñịnh giá - C < 0, tức < ñồng tiền yết giá xuống giá so với ñồng tiền ñịnh giá %100 0 01 × − = E EE c 0 E 1 E 1 E 0E TS. Nguyễn Phúc Hiền - ðại học Ngoại thương 14 3. Tỷ giá danh nghĩa và thực song phương  Chỉ số thay ñổi giá trị của ñồng ñịnh giá %T - T > 0, tức > ñồng tiền ñịnh giá lên giá so với ñồng tiền yết giá - T < 0, tức < ñồng tiền ñịnh giá xuống giá so với ñồng tiền yết giá %100%100 1 10 1 11 0 01 E EE T E EE − = − = 0E 1E 0E 1E TS. Nguyễn Phúc Hiền - ðại học Ngoại thương 15 3. Tỷ giá danh nghĩa và thực song phương  Sự thay ñổi của tỷ giá danh nghĩa chưa phản ánh ñược hết tác ñộng của tỷ giá ñến sức cạnh tranh thương mại quốc tế bởi vì còn phụ thuộc vào biến ñộng lạm phát giữa hai nước Nếu e thay ñổi (lên giá or xuống giá): • ∏-∏* = e Sức cạnh tranh TMQT không ñổi • ∏-∏* > e Sức cạnh tranh TMQT trở nên xấu ñi • ∏-∏* < e Sức cạnh tranh TMQT ñược cải thiện (e là tỷ giá; ∏ tỷ lệ lạm phát trong nước; ∏* tỷ lệ lạm phát ở nước ngoài) TS. Nguyễn Phúc Hiền - ðại học Ngoại thương 16 3. Tỷ giá danh nghĩa và thực song phương (2)Tỷ giá thực song phương-RER Khái niệm Tỷ giá thực song phương bằng tỷ giá danh nghĩa ñã ñược ñiều chỉnh bởi tỷ lệ lạm phát giữa trong nước với nước ngoài  phản ánh ñược tương quan sức mua giữa nội tệ và ngoại tệ Tỷ giá thực trạng thái tĩnh Tỷ giá thực song phương E Tỷ giá danh nghĩa song phương P* Mức giá cả ở nước ngoài bằng ngoại tệ P Mức giá cả ở trong nước bằng nội tệ P P Eer * = re TS. Nguyễn Phúc Hiền - ðại học Ngoại thương 17 3. Tỷ giá danh nghĩa và thực song phương  Tỷ giá thực (RER) không phải tỷ giá ñích thực mà là dạng chỉ số  Bản chất tỷ giá thực thể hiện sự so sánh mức giá hàng hóa ở trong nước và ở nước ngoài khi cả hai ñều tính bằng nội tệ Ví dụ rổ hàng hóa (Mỹ) 1000 USD (P*=1000), ở VN có giá 20.000.000VND (P=20.000.000) • Nếu E=20000, thì  E.P*=P mua hàng hóa ở trong nước hay nươc ngoài là như nhau ngang giá sức mua PPP • Nếu E=21000, thì  E.P*>P mỗi VND mua ít hàng hóa hơn ở nước ngoài so với trong nước  VND ñịnh giá thực thấp real undervalued • Nếu E=19000, thì  E.P*<P mỗi VND mua ñược nhiều hàng hóa hơn ở nươc ngoài so với trong nước  VND ñịnh giá thực cao real overvalued 1=re 1>re 1<re TS. Nguyễn Phúc Hiền - ðại học Ngoại thương 18 3. Tỷ giá danh nghĩa và thực song phương Tỷ giá thực trạng thái ñộng %100 ; / /;/ 0 *0 00 0 * 00 0 * 0 0 0 0* 0 **0 * 00 0 * 0 0 ××= == = == ×== t t trt r t tt rt tt tttt t tt r rt rt CPI CPI ee P PE e P PE e EEe PPCPIPPCPI PE P P PE e e e Là chỉ số tỷ giá thực tại thời ñiểm t so với thời ñiểm 0 Là chỉ số tỷ giá danh nghĩa tại thời ñiểm t so với thời ñiểm 0 0 rte 0 te TS. Nguyễn Phúc Hiền - ðại học Ngoại thương 19 3. Tỷ giá danh nghĩa và thực song phương 99,66150115130208004 101,85135110125200003 105110105110176002 100100100100160001 RER CPI (VN)CPI* (USA) NER Index NER (USD/VND Time TS. Nguyễn Phúc Hiền - ðại học Ngoại thương 20 3. Tỷ giá danh nghĩa và thực song phương  Tỷ giá thực ↑ (>100)làm sức mua tương ñối của nội tê ↓, ñồng nội tệ ↓ giá thực (real depreciation)  ↑ sức cạnh tranh TMQT của quốc gia  Tỷ giá thực ↓ (<100)làm sức mua tương ñối của nội tệ ↑, ñồng nội tệ ↑ giá thực (real appreciation)  ↓ sức cạnh tranh TMQT của quốc gia.  Tỷ giá thực không ñổi (=100) duy trì sức cạnh tranh thương mại  Lưu ý: Với các nhân tố khác không ñổi, tỷ giá danh nghĩa tăng  tăng tỷ giá thực  phá giá nội tệ giúp cải thiện sức cạnh tranh TMQT (do giá hàng hóa không co dãn trong ngắn hạn) TS. Nguyễn Phúc Hiền - ðại học Ngoại thương 21 4. Tỷ giá danh nghĩa và thực ña phương Lý do  Mỗi nước ñều thực hiện thương mại quốc tế với nhiều nước khác nhau  Các nhà hoạch ñịnh chích sách ñặc biệt quan tâm ñến việc tỷ giá ñồng tiền của họ với các ñồng tiền của các nước là ñối tác thương mại chính (trong rổ tiền tệ)  Một ñồng tiền có thể lên giá so với ñồng tiền này nhưng lại giảm giá so với ñồng tiền khác  Làm thế nào ñể biết ñồng tiền này giảm giá hay lên giá so với các ñồng tiền còn lại TS. Nguyễn Phúc Hiền - ðại học Ngoại thương 22 4. Tỷ giá danh nghĩa và thực ña phương Tỷ giá danh nghĩa ña phương-NEER Khái niệm Tỷ giá danh nghĩa ña phương ñược tính trên cơ sở trung bình trọng số của tỷ giá danh nghĩa song phương với các nước ñối tác thương mại lớn e chỉ số tỷ giá danh nghĩa song phương w trọng số của tỷ giá song phương j số lượng các tỷ giá song phương (ñối tác thương mại) i là kỳ tính toán j n j iji weNEER ∑ = = 1 TS. Nguyễn Phúc Hiền - ðại học Ngoại thương 23 4. Tỷ giá danh nghĩa và thực ña phương 1181151151204 1141151101153 1071101101052 1001001001001 NEER NER Index (JPY/VND) (w=0,2) NER Index (Euro/VND) (w=0,2) NER Index (USD/VND) (w=0,6) Time TS. Nguyễn Phúc Hiền - ðại học Ngoại thương 24 4. Tỷ giá danh nghĩa và thực ña phương • Về bản chất, NEER không phải là tỷ giá mà là chỉ số ñể xác ñịnh sự thay ñôi của 1 ñồng tiền với một rổ ñồng tiền còn lại (những ñồng tiền của các nước là ñối tác thương mại chính) • NEER và CPI giống nhau về phương pháp tính toán, khác nhau là CPI cho hàng hóa thông thường còn NEER cho hàng hóa ñặc biệt (ngoại tệ) • NEER > 100 ñồng tiền nghiên cứu (VND) mất giá với các ñồng tiền còn lại trong rổ tiền tệ • NEER < 100 ñồng tiền nghiên cứu (VND) lên giá ñối với tất cả ñồng tiền còn lại trong rổ tiền tệ • Cung như NER, NEER chưa phản ảnh ñược sự tác ñộng ñến sức cạnh tranh thương mại TS. Nguyễn Phúc Hiền - ðại học Ngoại thương 25 4. Tỷ giá danh nghĩa và thực ña phương (4) Tỷ giá thực ña phương-Real Effective Exchange Rate - REER Khái niệm Tỷ giá thực ña phương bằng tỷ giá danh nghĩa ñã ñược ñiều chỉnh bởi tỷ lệ lạm phát giữa trong nước với các nước là ñối tác thương mại lớn  phản ánh ñược tương quan sức mua giữa nội tệ và các ngoại tệ là chỉ số giá tiêu dùng trung bình của tất cả ñồng tiền trong rổ, chỉ số giá tiêu dùng nội tệ, j thứ tự ñồng tiền, i kỳ tính toán d i w i ii CPI CPI NEERREER ×= j n j riji weREER ∑ = = 1 0 w jCPI d jCPI TS. Nguyễn Phúc Hiền - ðại học Ngoại thương 26 4. Tỷ giá danh nghĩa và thực ña phương 1181151151204 1141151101153 1071101101052 1001001001001 REER RER Index (JPY/VND) (w=0,2) RER Index (Euro/VND) (w=0,2) RER Index (USD/VND) (w=0,6) Time TS. Nguyễn Phúc Hiền - ðại học Ngoại thương 27 4. Tỷ giá danh nghĩa và thực ña phương  Khác với RER, REER phản ánh ñược tổng hợp sức cạnh tranh thương mại của một nước với các nước là ñối tác thương mại TS. Nguyễn Phúc Hiền - ðại học Ngoại thương 28 Việt nam: NER, RER, NEER, REER (thời ñiểm gốc Q1 1999) TS. Nguyễn Phúc Hiền - ðại học Ngoại thương 29 9 12 15 18 2000 2003 2006 2009 V N D ( ' 0 0 0 ) p e r U S D -20 -15 -10 -5 0 U S D b i l l i o n RER Trade balance TS. Nguyễn Phúc Hiền - ðại học Ngoại thương 30Nguồn: Pileam Keith, 2006 TS. Nguyễn Phúc Hiền - ðại học Ngoại thương 31 Conclusion • Tỷ giá bị tác ñộng bởi cung cầu, xuất nhập khẩu hàng hóa, dòng vốn, sự khác biệt về lạm phát, lãi suất, thu nhập, tâm lý, can thiệp NHTW • Tỷ giá hối ñoái tác ñộng ñến sức cạnh tranh thương mại quốc tế (xuất khẩu và nhập khẩu) • Khi ñồng nội tệ mất giá khuyến khích xuất khẩu và hạn chế nhập khẩu và ngược lại • ðể phân tích tác ñộng của tỷ giá ñến sức cạnh tranh quốc tế sử dụng chỉ số NER, RER, NEER và REER.
Tài liệu liên quan