Bài giảng thiết kế thí nghiệm (phần thực hành)
C1: Menu Start/Programs/Minitab/ C2: Kích đúp chuột vào biểu tượng trên nền màn hình (Desktop). C3: C:\Program\Minitab\Minitab16\Mtb.exe
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng thiết kế thí nghiệm (phần thực hành), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LOGO
BÀI GIẢNG THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM
(PHẦN THỰC HÀNH)
Hà Xuân Bộ
Bộ môn Di truyền - Giống vật nuôi
Email: hxbo@hua.edu.vn
haxuanbo@gmail.com
Thực hành thiết kế thí nghiệm
NỘI DUNG THỰC HÀNH THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM
1. MỘT SỐ THAO TÁC CƠ BẢN VÀ NHẬP DỮ LIỆU
2. XỬ LÝ SỐ LIỆU THÍ NGHIỆM
2.1. BÀI 1: Tóm tắt, trình bày dữ liệu
2.2. BÀI 2: Ước lượng, kiểm định một giá trị trung
bình và so sánh hai giá trị trung bình của hai
biến chuẩn
2.3. BÀI 3: So sánh nhiều giá trị trung bình bằng
phân tích phương sai (ANOVA) - Tương quan
hồi quy và bảng tương liên
Giáo trình
Giáo trình
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM
Nguyễn Đình Hiền
Đỗ Đức Lực
NXB Nông nghiệp 2007
Bài tập
Bài tập
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM
Nguyễn Đình Hiền
Đỗ Đức Lực
NXB Nông nghiệp 2009
Các tài liệu tham khảo khác
Thiết kế thí nghiệm (2005), Claustriaux, J.J.
Phương pháp thí nghiệm đồng ruộng (2006), Nguyễn
Thị Lan, Nguyễn Tiến Dũng, NXB Nông nghiệp
Giáo trình phương pháp thí nghiệm đồng ruộng (1976)-
Dùng cho các trường Đại học Nông nghiệp, Phạm Chí
Thành, NXB Nông nghiệp
Thống kê sinh học và phương pháp thí nghiệm trong
chăn nuôi (1979): Giáo trình dùng cho sinh viên các lớp
chăn nuôi thú y hệ chính quy của các trường Đại học Nông
nghiệp, Nguyễn Văn Thiện, Trần Đình Miên, NXB Nông
nghiệp
LOGO
Bài 1: Tóm tắt, trình bày dữ liệu
Thực hành thiết kế thí nghiệm
LOGO
I. Giới thiệu phần mềm Minitab 16
Thực hành thiết kế thí nghiệm
Các thao tác cơ bản
Khởi động Minitab 16
Tạo một tệp mới
Mở một tệp trên ổ đĩa
Lưu tệp
Lưu tệp lần đầu và lưu tệp với tên khác
Sao chép/ chuyển dữ liệu (Copy/Move)
Undo và Redo
Thoát khỏi Minitab 16
Khởi động Minitab 16
C1: Menu Start/Programs/Minitab/
C2: Kích đúp chuột vào biểu tượng trên nền
màn hình (Desktop).
C3: C:\Program\Minitab\Minitab16\Mtb.exe
Cửa sổ làm việc của Minitab16
Menu chính
Cửa sổ Session
Cửa sổ Worksheet
Dòng đặt tên cột
Thanh chuẩn
Thanh tiêu đề
Cửa sổ project
Mở một tệp trắng mới (New)
C1: Vào menu File/ New…
C2: Ấn tổ hợp phím Ctrl+N
Mở Project mới
Mở Worksheet mới
Mở một tệp đã ghi trên ổ đĩa (Open)
C1: Kích chuột vào biểu tượng Open trên
thanh công cụ chuẩn.
C2: Ấn tổ hợp phím Ctrl+O
C3: Vào menu File/Open…
2. Chọn tệp cần mở
3. Bấm để mở tệp
4. Bấm hủy lệnh mở tệp
1. Chọn nơi mở tệp
Ghi tệp vào ổ đĩa (Save)
C1: Kích chuột vào biểu tượng Save trên thanh công cụ
chuẩn.
C2: Ấn tổ hợp phím Ctrl+S
C3: Vào menu File/Save Project
Nếu tệp đã được ghi từ trước
thì lần ghi tệp hiện tại sẽ ghi lại
sự thay đổi kể từ lần ghi trước.
Nếu tệp chưa được ghi lần nào
sẽ xuất hiện hộp thoại Save Project As,
chọn nơi ghi tệp trong khung
Save in, gõ tên tệp cần ghi vào
khung File name, ấn nút Save.
Ghi tệp lần đầu và ghi tệp với tên khác
Để Save Project As vào menu File/Save Project As...
Khi ghi tệp với 1 tên khác thì tệp cũ vẫn tồn tại, tệp
mới được tạo ra có cùng nội dung với tệp cũ.
Khi ghi tệp lần đầu Minitab sẽ yêu cầu đặt tên tệp
1. Chọn nơi ghi tệp
2. Đặt tên tệp 3. Bấm để ghi tệp
4. Bấm để hủy lệnh
ghi
Sao chép/chuyển dữ liệu (Copy/Move)
1. Chọn Phần dữ liệu cần sao
chép/chuyển
2. - Nếu sao chép: Ấn Ctrl+C
(bấm nút Copy, menu
Edit/Copy)
- Nếu chuyển: Ấn Ctrl+X
(bấm nút Cut, menu
Edit/Cut)
3. Đặt con trỏ tại nơi muốn
dán
4. Ấn Ctrl+V (bấm nút Paste,
menu Edit/Paste)
Undo và Redo
Undo: Ctrl+Z, hoặc bấm nút trên Toolbar: có
tác dụng huỷ bỏ việc vừa làm, hay dùng để khôi
phục trạng thái làm việc khi xảy ra sai sót.
Redo: Ctrl+Y, hoặc bấm nút trên Toobar: làm
lại việc vừa bỏ / việc vừa làm
Thoát khỏi Minitab (Exit)
C1: Kích chuột vào nút Close ở góc trên
cùng bên phải cửa sổ làm việc của Minitab.
C2: Ấn tổ hợp phím Alt+F4
C3: Vào menu File/Exit
Nếu chưa ghi tệp vào ổ đĩa thì xuất hiện 1
Message Box:
Yes: ghi tệp trước khi thoát
No: thoát không ghi tệp
Cancel: hủy lệnh thoát
LOGO
II. Nhập dữ liệu trong Minitab
Thực hành thiết kế thí nghiệm
1. Nhập dữ liệu trực tiếp trong Worksheet
Đặt tên cột dữ liệu:
+ Đúng vị trí: Tên cột luôn nằm ở dòng
không đánh số thứ tự (trên hàng 1)
+ Ngắn gọn
+ Không dùng các ký hiệu đặc biệt (:,/
…) hoặc các ký tự tiếng Việt (ô, â,
ă…); trong cùng một Worksheet
không đặt tên cột trùng nhau
(Minitab không phân biệt được các
ký tự viết hoa và viết thường:
MINITAB = Minitab = minitab)
Nhập dữ liệu:
+ Cùng một chỉ tiêu, dữ liệu được nhập
thành một cột trong Worksheet
(đúng dạng dữ liệu: ký tự, ngày
tháng, số,…)
+ Thay dấu (,) bằng dấu (.) trong phần
thập phân
+ Số liệu khuyết được thay bằng dấu (*)
không được để trống
2. Nhập dữ liệu từ Excel
Bước 1: chuẩn bị
+ File excel đáp ứng đầy
đủ các điều kiện như
nhập trực tiếp trong
Worksheet của Minitab
+ Dữ liệu được nhập
thành cột trong sheet1
+ Lưu file (Save) trên ổ
đĩa
2. Nhập số liệu từ Excel
Bước 2: Mở file
+File/Open Worksheet
1. Chọn nơi ghi tệp
3. Chọn tên tệp
4. Bấm Open để mở
2. Chọn All(*.*)
LOGO
III. Tóm tắt và trình bày dữ liệu với biến định lượng
Thực hành thiết kế thí nghiệm
Ví dụ M-1.1ab (trang 18 & 20)
Khối lượng của 16 chuột cái lúc cai sữa (Giả sử 8 chuột
cái đầu sinh ra ở lứa thứ nhất và 8 chuột cái tiếp theo sinh ra
ở lứa thứ hai) như sau:
Lứa 1 54,1 49,8 24,0 46,0 44,1 34,0 52,6 54,4
Lứa 2 56,1 52,0 51,9 54,0 58,0 39,0 32,7 58,5
Nhập số liệu trong của sổ Worksheet
Tính các ước số thống kê và vẽ đồ thị
Tính các ước số thống kê và
vẽ đồ thị: Stat Basic
Statistic Display
Descriptive statistics …
Ví dụ M-1.1a (trang 18)
1.Biến số cần tính
2. Tính chung (ô này
để trống)
3. Lựa
chọn các
tham số
thống kê
4. Lựa
chọn dạng
đồ thị
5. Bấm OK
Tính các ước số thống kê và vẽ đồ thị
Tính các ước số thống kê và
vẽ đồ thị: Stat Basic
Statistic Display
Descriptive statistics …
Ví dụ M-1.1b (trang 20)
1.Biến số cần tính
2. Tính theo nhóm
(biến số cần tính)
3. Lựa
chọn các
tham số
thống kê
4. Lựa
chọn dạng
đồ thị
5. Bấm OK
Chọn các ước số thống kê và dạng đồ thị
3. Chọn các ước số thống
kê (Statistics …)
4. Chọn các dạng đồ thị
(Graphs …)
Các thuật ngữ Anh - Việt
Tiếng Anh Tiếng Việt Minitab14.0 Ký hiệu
Mean Trung bình Mean
Median Trung vị Median M
Mode Mode Mode Mode
Standard Deviation Độ lệch chuẩn StDev
Variance Phương sai Variance
Standard Error Sai số tiêu chuẩn SE Mean SE
Variable Biến Variable Var
Maximum Giá trị lớn nhất Maximum Max
Minimum Giá trị nhỏ nhất Minimum Min
Coefficient of
variation
Hệ số biến động Coefficient of
variation
Cv
*,y,x
*,s
*22 ,s
Ghi chú: Các ký hiệu trong bảng có dấu * là các tham số của quần thể
Kết quả từ Minitab – Ví dụ 1a
P
60
50
40
30
20
Boxplot of P
P
6050403020
Individual Value Plot of P
P
F
r
e
q
u
e
n
c
y
6055504540353025
5
4
3
2
1
0
Histogram of P
P
F
r
e
q
u
e
n
c
y
7060504030
5
4
3
2
1
0
Mean 47.58
StDev 10.16
N 16
Histogram (with Normal Curve) of P
Descriptive Statistics: P
Variable N Mean SE Mean StDev Variance CoefVar
P 16 47.58 2.54 10.16 103.27 21.36
Kết quả từ Minitab – Ví dụ 1b
Lua
P
21
60
50
40
30
20
Boxplot of P by Lua
Lua
P
21
60
50
40
30
20
Individual Value Plot of P vs Lua
P
F
r
e
q
u
e
n
c
y
6055504540353025
3.0
2.5
2.0
1.5
1.0
0.5
0.0
6055504540353025
1 2
Histogram of P by Lua
Panel variable: Lua
P
F
r
e
q
u
e
n
c
y
706050403020
3.0
2.5
2.0
1.5
1.0
0.5
0.0
706050403020
1 2 1
50.28
StDev 9.387
N 8
Mean 44.88
StDev 10.79
N 8
2
Mean
Histogram (with Normal Curve) of P by Lua
Panel variable: Lua
Descriptive Statistics: P
Variable Lua N Mean SE Mean StDev Variance CoefVar
P 1 8 44.88 3.82 10.79 116.52 24.05
2 8 50.28 3.32 9.39 88.11 18.67
Công thức thí
nghiệm
Đơn vị
tính
n ±SD Cv(%) X
Các chỉ tiêu
nghiên cứu
Đơn vị
tính
Công thức thí nghiệm 1 Công thức thí nghiệm 2
n ±SD n ±SD
Trình bày các USTK vào bảng sau
X
Bảng số…: Tên bảng (thể hiện nội dung của bảng)
Bảng số…: Tên bảng (thể hiện nội dung của bảng)
X
Chỉ tiêu
Đơn
vị tính
n ±SD Cv(%)
Khối lượng Gram 16 47,58 ± 10,16 21,75
X
Bảng số 2: Ảnh hưởng của lứa đến khối lượng của chuột cái lúc
cai sữa
Bảng số 1: Khối lượng của chuột cái lúc cai sữa
Ví dụ M-1.1ab (trang 18 & 20)
Chỉ tiêu
Đơn
vị tính
n ±SD Cv(%)
Lứa 1 Gram 8 44,88 ± 10,79 24,05
Lứa 2 Gram 8 50,28 ± 9,39 18,67
X
LOGO
IV. Tóm tắt và trình bày dữ liệu với biến định tính
Thực hành thiết kế thí nghiệm
Ví dụ 1.2 Trang 21
Nhập dữ liệu trong Worksheet
Cấu trúc số liệu cách 1 Cấu trúc số liệu cách 2
Tóm tắt và trình bày dữ liệu
Dữ liệu nhập theo
cách 1
Stat Tables
Cross
Tabulation and
Chi-Square …
Tóm tắt và vẽ đồ thị
Stat Tables Cross Tabulation and Chi-Square …
Đọc kết quả trong cửa sổ Session
Tabulated statistics: TRAI, KETQUA
Rows: TRAI Columns: KETQUA
- + All
A 11 6 17
64.71 35.29 100.00
B 16 6 22
72.73 27.27 100.00
C 12 8 20
60.00 40.00 100.00
All 39 20 59
66.10 33.90 100.00
Cell Contents: Count
% of Row
Trình bày bằng biểu đồ
Graph Bar Chart … Counts of unique values
Kích
OK
CHỌN
Kích OK
Trình bày bằng biểu đồ
Graph Bar Chart … Counts of unique values Chọn Multiple Graphs…
KETQUA
C
o
u
n
t
+-
16
12
8
4
0
+-
16
12
8
4
0
A B
C
Chart of KETQUA
Panel variable: TRAI
Tóm tắt và trình bày dữ liệu
Dữ liệu nhập theo
cách 2
Stat Tables
Cross
Tabulation and
Chi-Square …
Tóm tắt và vẽ đồ thị
Stat Tables Cross Tabulation and Chi-Square …
Đọc kết quả trong cửa sổ Session
Tabulated statistics: TRAI, KETQUA
Using frequencies in TANSUAT
Rows: TRAI Columns: KETQUA
- + All
A 11 6 17
64.71 35.29 100.00
B 16 6 22
72.73 27.27 100.00
C 12 8 20
60.00 40.00 100.00
All 39 20 59
66.10 33.90 100.00
Cell Contents: Count
% of Row
Trình bày bằng biểu đồ bánh
Graph Pie Chart … Chart Values from a table
Kích
OK
Kích
OK Kích
OK
Trình bày bằng biểu đồ bánh
Graph Pie Chart … Counts of unique values Chọn Multiple Graphs…
A B
C
Category
+
-
Pie Chart of TANSUAT vs KETQUA
Panel variable: TRAI
Trình bày các USTK vào bảng sau
Bảng 3. Tỷ lệ viêm nội mạc tử cung
Trại n
Viêm nội mạc tử cung
Có Không
A 17 6
(35,29%)
11
(64,71%)
B 22 6
(27,27%)
16
(72,73%)
C 20 8
(40,00%)
12
(60,00%)
LOGO
BÀI 2: Ước lượng kiểm định một giá trị trung bình
và so sánh hai giá trị trung bình của hai biến chuẩn
Thực hành thiết kế thí nghiệm
LOGO
I. Ước lượng, kiểm định một giá trị trung bình
Thực hành thiết kế thí nghiệm
Ví dụ M-1.3 (trang 24)
Tăng trọng trung bình (gram/ngày) của 36 lợn nuôi vỗ
béo giống Landrace được rút ngẫu nhiên từ một trại chăn
nuôi. Số liệu thu được như sau:
577 596 594 612 600 584 618 627 588
621 623 598 602 581 631 570 595 603
601 606 559 615 607 608 591 565 586
605 616 574 578 600 596 619 636 589
Cán bộ kỹ thuật trại cho rằng tăng trọng trung bình của toàn
đàn lợn trong trại là 607 gram/ngày. Theo anh (chị) kết luận
đó đúng hay sai, vì sao? Biết độ lệch chuẩn của tính trạng
này là 21,75 gram.
Các bước tiến hành
Bước 1: Tóm tắt và trình bày dữ liệu
Bước 2: Giả thiết H0 và đối thiết H1
Bước 3: Kiểm tra điều kiện
Bước 4: Tính xác suất P
Bước 5: So sánh P với α kết luận
Tính các ước số thống kê và vẽ đồ thị
Tính các ước số thống kê và vẽ đồ
thị: Stat Basic Statistic
Display Descriptive statistics …
Ví dụ M-1.3 (trang 24)
1.Biến số cần tính
2. Tính chung (ô này
để trống)
3. Lựa
chọn các
tham số
thống kê
4. Lựa
chọn dạng
đồ thị
5. Bấm OK
Chọn các ước số thống kê và dạng đồ thị
3. Chọn các ước số thống
kê (Statistics …)
4. Chọn các dạng đồ thị
(Graphs …)
Đọc kết quả trong cửa sổ Session
Variable N N* Mean SE Mean StDev Variance CoefVar
P 36 0 599.19 3.11 18.66 348.05 3.11
Chỉ tiêu Đơn vị tính n ±SD Cv(%)
Tăng khối
lượng trung
bình
g/ngày 36 599,19 ± 18,66 3,11
X
Trình bày các USTK vào bảng sau
Bảng số 1.3. Tăng khối lượng trung bình của giống lợn Landrace
Giả thiết H0 và đối thiết H1
Giả thiết H0: (Bằng lời và bằng ký hiệu toán học)
Đối thiết H1:(Bằng lời và bằng ký hiệu toán học)
Ví dụ M-1.3:
Giả thiết H0:
- Không có sự sai khác về tăng trọng trung bình toàn đàn lợn trong
trại so với 607 gram/ngày
- µ = 607 gram/ngày
Đối thiết H1:
- Có sự sai khác về tăng trọng trung bình toàn đàn lợn trong trại so
với 607 gram/ngày
- µ ≠ 607 gram/ngày
Kiểm tra điều kiện
Điều kiện: Tất cả các phép thử đối với biến định
lượng, biến số nghiên cứu phải tuân theo phân phối
chuẩn:
Tìm xác suất P, so sánh với α kết luận
Stat Basic statistics Normality test
Kiểm tra điều kiện: phân bố chuẩn
Stat/ Basic statistics/ Normality test
Stat/ Basic statistics/ Normality test
1. Tên biến số cần kiểm tra
2. Kích OK
Stat/ Basic statistics/ Normality test
P
P
e
r
c
e
n
t
640630620610600590580570560550
99
95
90
80
70
60
50
40
30
20
10
5
1
Mean
0.997
599.2
StDev 18.66
N 36
AD 0.094
P-Value
Probability Plot of P
Normal
P-value = 0,997 >
0,05 Biến số
có phân phối
chuẩn
Stat/ Basic statistics/1Z
Ước lượng và kiểm định một giá trị trung bình khi biết (σ)
Giá trị σ
Giá trị µ0
Cột số liệu thô
Giải thích kết quả
Giả thiết Ho và
đối thiết H1
Kết luận nhờ xác
suất
Khoảng tin cậy
One-Sample Z: P
Test of mu = 607 vs not = 607
The assumed standard deviation = 21.75
Variable N Mean StDev SE Mean 95% CI Z P
P 36 599.194 18.656 3.625 (592.090, 606.299) -2.15 0.031
Stat/ Basic statistics/1t
Ước lượng và kiểm định một giá trị trung bình khi không biết σ
Giá trị µ0
Cột số liệu thô
Kết luận nhờ xác
suất
Giả thiết Ho và
đối thiết H1
Khoảng tin cậy
Giải thích kết quả
One-Sample T: P
Test of mu = 607 vs not = 607
Variable N Mean StDev SE Mean 95% CI T P
P 36 599.194 18.656 3.109 (592.882, 605.507) -2.51 0.017
LOGO
II. So sánh hai giá trị trung bình của hai biến chuẩn
Thực hành thiết kế thí nghiệm
LOGO
1. So sánh hai giá trị trung bình
của hai biến chuẩn khi lấy mẫu độc lập
Thực hành thiết kế thí nghiệm
Ví dụ M-1.4 (trang 27)
Để so sánh khối lượng của 2 giống bò, tiến hành chọn ngẫu
nhiên và cân 12 con đối với giống thứ nhất và 15 con đối
với nhóm thứ hai. Khối lượng (kg) thu được như sau:
Giống
thứ
nhất
187,6 180,3 198,6 190,7 196,3 203,8 190,2 201,0
194,7 221,1 186,7 203,1
Giống
thứ hai
148,1 146,2 152,8 135,3 151,2 146,3 163,5 146,6
162,4 140,2 159,4 181,8 165,1 165,0 141,6
Theo anh (chị), khối lượng của hai giống bò có sự sai khác
không?
Các bước tiến hành
Bước 1: Tóm tắt và trình bày dữ liệu
Bước 2: Giả thiết H0 và đối thiết H1
Bước 3: Kiểm tra điều kiện
Bước 4: Tính xác suất P
Bước 5: So sánh P với α kết luận
Tóm tắt và trình bày dữ liệu
Tính các ước số thống kê và vẽ đồ
thị Stat Basic Statistic
Display Descriptive statistics …
1. Biến số cần tính
2. Chọn
các ước
số thống
kê
3. Chọn
các dạng
độ thị
4. Kích OK
Chọn các ước số thống kê và dạng đồ thị
2. Chọn các ước số thống
kê (Statistics …)
3. Chọn các dạng đồ thị
(Graphs …)
Công thức
thí nghiệm
Đơn
vị tính
n ±SE Cv(%)
Giống bò 1 Kg 12 196,18 ±10,62 5,41
Giống bò 2 Kg 15 153,70 ±12,30 8,00
X
Trình bày các USTK vào bảng sau
Bảng số 1.4. Khối lượng của hai giống bò
Giả thiết H0 và đối thiết H1
Giả thiết H0: ( Bằng lời và bằng ký hiệu toán học)
Đối thiết H1:( Bằng lời và bằng ký hiệu toán học)
Ví dụ M-1.4:
Giả thiết H0:
- Không có sai khác về khối lượng của hai giống bò
- µ1 = µ 2
Đối thiết H1:
- Có sai khác về khối lượng của hai giống bò
- µ1 ≠ µ2
Kiểm tra điều kiện
Điều kiện: Tất cả các phép thử đối với biến định
lượng, biến số nghiên cứu phải tuân theo phân phối
chuẩn:
Tìm xác suất P, so sánh với α kết luận
Stat Basic statistics Normality test
Kiểm tra điều kiện: phân bố chuẩn
Stat/ Basic statistics/ Normality test
Stat/ Basic statistics/ Normality test
1. Tên biến số cần kiểm tra
2 Kích OK
Stat/ Basic statistics/ Normality test
Số liệu được nhập thành hai cột
P-value (GIỐNG 1) = 0,530 > 0,05 biến số có phân phối chuẩn
P-value (GIỐNG 2) = 0,407 > 0,05 biến số có phân phối chuẩn
GIONG2
P
e
r
c
e
n
t
190180170160150140130120
99
95
90
80
70
60
50
40
30
20
10
5
1
Mean
0.407
153.7
StDev 12.30
N 15
AD 0.357
P-Value
Probability Plot of GIONG2
Normal
GIONG1
P
e
r
c
e
n
t
220210200190180170
99
95
90
80
70
60
50
40
30
20
10
5
1
Mean
0.530
196.2
StDev 10.62
N 12
AD 0.298
P-Value
Probability Plot of GIONG1
Normal
Kiểm tra điều kiện: phương sai đồng nhất
Stat/ Basic statistics/ 2 Variance…
Kiểm tra phương sai đồng nhất
Stat/ Basic statistics/ 2 Variance…
Nhập số liệu cách 1 Nhập số liệu cách 2
Stat/ Basic statistics/ 2 Variance…
P-value = 0,631 > 0,05 Hai phương sai đồng nhất
Stat/ Basic
statistics/2t
So sánh hai giá trị trung bình khi lấy mẫu độc lập
Số liệu nhập thành 1 cột Số liệu nhập thành 2 cột
Chọn
Nếu bước 3
kết luận hai
phương sai
bằng nhau,
đánh dấu (۷)
vào ô này
Còn bước 3
kết luận hai
phương sai
không bằng
nhau, ô này
để trống
Chọn
Giải thích kết quả (hai phương sai đồng nhất)
Một số tham số thống kê cơ bản
Bậc tự do
Xác suất KL
DF = n1+ n2- 2
Two-Sample T-Test and CI: GIONG1, GIONG2
Two-sample T for GIONG1 vs GIONG2
N Mean StDev SE Mean
GIONG1 12 196.2 10.6 3.1
GIONG2 15 153.7 12.3 3.2
Difference = mu (GIONG1) - mu (GIONG2)
Estimate for difference: 42.4750
95% CI for difference: (33.2301, 51.7199)
T-Test of difference = 0 (vs not =): T-Value = 9.46 P-Value = 0.000 DF = 25
Both use Pooled StDev = 11.5901
Giải thích kết quả (hai phương sai không đồng nhất)
Một số tham số thống kê cơ bản
Bậc tự do
Xác suất KL
Two-sample T for GIONG1 vs GIONG2
N Mean StDev SE Mean
GIONG1 12 196.2 10.6 3.1
GIONG2 15 153.7 12.3 3.2
Difference = mu (GIONG1) - mu (GIONG2)
Estimate for difference: 42.4750
95% CI for difference: (33.3658, 51.5842)
T-Test of difference = 0 (vs not =): T-Value = 9.62 P-Value = 0.000 DF = 24
1n
n
s
1n
n
s
n
s
n
s
df
2
2
2
2
2
1
2
1
2
1
2
2
2
2
1
2
1
LOGO
2. So sánh hai giá trị trung bình
của hai biến chuẩn khi lấy mẫu theo cặp
Thực hành thiết kế thí nghiệm
Ví dụ M-1.5 (trang 29)
Tăng trọng (pound) của 10 cặp bê sinh đôi giống hệt nhau
dưới hai chế độ chăm sóc khác nhau (A và B). Bê trong
từng cặp được bắt thăm ngẫu nhiên về một trong hai cách
chăm sóc.
Hãy kiểm định giả thiết H0:Tăng trọng trung bình ở hai cách
chăm sóc như nhau. H1: Tăng trọng trung bình khác nhau ở
hai cách chăm sóc. Với mức ý nghĩa α = 0,05. Số liệu thu
được như sau:
Cặp sinh đôi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Tăng trọng ở
cách A
43 39 39 42 46 43 38 44 51 43
Tăng trọng ở
cách B
37 35 34 41 39 37 35 40 48 36
Chênh lệch (d) 6 4 5 1 7 6 3 4 3 7
So sánh hai giá trị trung bình lấy mẫu theo cặp
B1: Nhập số liệu thành hai cột – Tính cột hiệu (giữa từng
cặp số liệu); Tóm tắt và trình bày dữ liệu
B2: Giả thiết H0 và đối thiết H1
B3: Kiểm tra phân bố chuẩn cho cột hiệu
B4: Tìm P-value
B5: So sánh P-value với α kết luận
Tính hiệu giữa hai cột bằng Menu Calc
Tính các phép toán (+,
-, *, /, bình phương,
khai căn, logarit,…)
Calc Calculator …
Cột chứa kết quả
Phần nhập công thức
Các hàm tính toán
Bấm OK
Giả thiết H0 và đối thiết H1
Giả thiết H0: ( Bằng lời và bằng ký hiệu toán học)
Đối thiết