TÍNH CHẤT CỦA ĐỊNH THỨC
1. Ta có thể khai triển theo dòng hay cột bất kỳ để tính định
thức.
2. det(A)=det(AT)
3. det(AB)=det(A). det(B)
4. det(kA)=kndet(A)
5. Đổi chỗ hai dòng(cột) của định thức thì định thức đổi dấu.
6. Nhân một dòng, một cột với số k khác không thì định thức
tăng lên k lần.TÍNH CHẤT CỦA ĐỊNH THỨC
7. Nếu thực hiện phép biến đổi sơ cấp trên dòng thứ 3 thì
định thức không thay đổi.
8. Nếu định thức có một dòng, một cột bằng 0 thì định thức
bằng 0.
9. Nếu 2 dòng (cột) tỷ lệ thì định thức bằng 0.
10. Định thức của ma trận tam giác bằng tích các phần tử trên
đường chéo chính.
11. Tách định thức: một dòng (cột) là tổng của hai số hạng thì
tách tổng 2 định thức
Các phép biến đổi trên dòng xem phía sau (phần tìm hạng ma trận)
106 trang |
Chia sẻ: thanhle95 | Lượt xem: 367 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Toán tài chính - Chương 5a: Đại số tuyến tính và ứng dụng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH
VÀ ỨNG DỤNG
CHƯƠNG 5A
CHƯƠNG 5
Chương 5: Đại số tuyến tính và ứng dụng
5.1 Quy hoạch tuyến tính 2 biến
5.2 Ma trận
5.3 Giải hệ phương trình: phương pháp khử
5.4 Định thức
5.5 Ma trận nghịch đảo và phân tích input/output
5.6 Tự tương quan và hồi qui tuyến tính đơn biến
ĐỊNH NGHĨA MA TRẬN
Một ma trận A cấp
mxn là một bảng số
hình chữ nhật gồm
mxn phần tử, gồm m
hàng và n cột.
11 12 1
21 22 2
1 2
11 12 1
21 22 2
1 2
n
n
m m mn
n
n
m m mn
a a a
a a a
A
a a a
a a a
a a a
hay A
a a a
æ ö÷ç ÷ç ÷ç ÷ç ÷ç ÷= ç ÷ç ÷÷ç ÷ç ÷ç ÷ç ÷çè ø
é ù
ê ú
ê ú
ê ú= ê ú
ê ú
ê ú
ê úë û
K
L
M M O M
L
K
L
M M O M
L
ĐỊNH NGHĨA MA TRẬN
Ký hiệu ma trận:
Ví dụ:
ij m n
A a
´
é ù= ê úë û
1 2 7 0
4 5 7 1
0 2 8 9
A
æ ö- ÷ç ÷ç ÷ç ÷ç= - ÷ç ÷ç ÷ç ÷÷çè ø
MA TRẬN VUÔNG
Nếu m=n ta nói A là ma trận vuông cấp n.
Đường chéo chính gồm các phần tử:
11 12 1
21 22 2
ij
1 2
n
n
n n nn
n n
a a a
a a a
A a
a a a
´
æ ö÷ç ÷ç ÷ç ÷ç ÷ç é ù÷= =ç ÷ ê úç ÷ ë û÷ç ÷ç ÷ç ÷ç ÷çè ø
K
L
M M O M
L
11 22
, , ...,
nn
a a a
CÁC DẠNG MA TRẬN ĐẶC BIỆT
1. Ma trận không:
2. Ma trận hàng
3. Ma trận cột
4. Ma trận tam giác trên
5. Ma trận tam giác dưới
6. Ma trận chéo
7. Ma trận đơn vị
8. Ma trận bậc thang
MA TRẬN KHÔNG
Tất cả các phần tử đều bằng 0.
Ký hiệu: 0 hay 0mxn
0 0 0
0 0 0
0 0
0 0 0
m n´
æ ö÷ç ÷ç ÷ç ÷ç ÷ç ÷= =ç ÷ç ÷÷ç ÷ç ÷ç ÷ç ÷çè ø
L
L
M MO M
L
MA TRẬN HÀNG, CỘT
Ma trận hàng: chỉ có một hàng
Ma trận cột: chỉ có một cột
( )
1
2
1 2 3 4 5
4
5
A B
æ ö÷ç ÷ç ÷ç ÷ç ÷ç ÷= - = ç ÷ç ÷- ÷ç ÷ç ÷ç ÷ç ÷çè ø
MA TRẬN TAM GIÁC TRÊN
Ma trận vuông
Các phần tử dưới đường chéo chính bằng 0
1 2 3 4
1 2 3
0 0 2 1
0 4 5
0 0 8 9
0 0 6
0 0 0 4
A B
æ ö÷çæ ö ÷ç÷ ÷ç ç÷ ÷ç ç÷ ÷ç ç÷ ÷ç= = ç÷ ÷ç ÷ ç ÷ç ÷ ÷çç ÷ ÷ç÷ ÷ç çè ø ÷ç ÷çè ø
MA TRẬN TAM GIÁC DƯỚI
Ma trận vuông
Các phần tử trên đường chéo chính bằng 0
1 0 0 0
1 0 0
2 0 0 0
3 4 0
0 6 8 0
5 0 6
9 3 1 4
A B
æ ö÷çæ ö ÷ç÷ ÷ç ç÷ ÷ç ç÷ ÷ç ç÷ ÷ç= = ç÷ ÷ç ÷ ç ÷ç ÷ ÷çç ÷ ÷ç÷ ÷ç çè ø ÷ç ÷çè ø
MA TRẬN CHÉO
Ma trận vuông
Tam giác trên: dưới đường chéo chính bằng 0
Tam giác dưới: trên đường chéo chính bằng 0
1 0 0 0
1 0 0
0 0 0 0 0
0 4 0
0 0 8 0 0
0 0 6
0 0 0 4
a
A B C
b
æ ö÷çæ ö ÷ç÷ ÷ç ç æ ö÷ ÷ç ç÷ ÷ ÷çç ç÷ ÷ ÷çç= = =ç÷ ÷ ÷çç ÷ ç ÷ ÷çç ÷÷ ÷ç è øç ÷ ÷ç÷ ÷ç çè ø ÷ç ÷çè ø
MA TRẬN ĐƠN VỊ
Ma trận chéo
Các phần tử chéo đều bằng 1.
Ký hiệu: In là ma trận đơn vị cấp n
2 3 4
1 0 0 0
1 0 0
1 0 0 1 0 0
0 1 0
0 1 0 0 1 0
0 0 1
0 0 0 1
I I I
æ ö÷çæ ö ÷ç÷ ÷ç çæ ö ÷ ÷ç ç÷ ÷÷ç ç ç÷ ÷÷ç ç= = = ç÷ ÷÷ç ç ÷ ç ÷÷ç ç÷ ÷ ÷çè ø ç ÷ ÷ç÷ ÷ç çè ø ÷ç ÷çè ø
MA TRẬN BẬC THANG
Phần tử khác 0 đầu tiên của một hàng kể tử bên trái gọi
là phần tử cơ sở của hàng đó.
Ma trận bậc thang:
Hàng không có phần tử cơ sở (nếu tồn tại) thì nằm dưới cùng.
Phần tử cơ sở của hàng dưới nằm về bên phải (không cùng cột) so
với phần tử cơ sở của hàng trên.
VÍ DỤ 1
2 1 0 0
0 0 7 1
0 4 8 9
0 0 0 9
3 1 0 0 3
0 0 0 1 2
0 0 0 9 1
A
B
æ ö÷ç ÷ç ÷ç ÷-ç ÷ç ÷= ç ÷ç ÷÷ç ÷ç ÷ç ÷ç ÷çè ø
æ ö÷ç ÷ç ÷ç ÷ç= ÷ç ÷ç ÷ç ÷- ÷çè ø
Không là bậc
thang
Không là bậc
thang
VÍ DỤ 2
2 1 0 0
0 4 8 9
0 0 7 1
0 0 0 0
3 1 0 0 3
0 0 3 1 2
0 0 0 9 1
C
D
æ ö÷ç ÷ç ÷ç ÷ç ÷ç ÷= ç ÷ç ÷- ÷ç ÷ç ÷ç ÷ç ÷çè ø
æ ö÷ç ÷ç ÷ç ÷ç= ÷ç ÷ç ÷ç ÷- ÷çè ø
bậc thang
bậc thang
CÁC PHÉP TOÁN TRÊN MA TRẬN
1. Ma trận bằng nhau
2. Cộng hai ma trận cùng cấp
3. Nhân một số với ma trận
4. Nhân hai ma trận
5. Ma trận chuyển vị
6. Lũy thừa của một ma trận
HAI MA TRẬN BẰNG NHAU
Nếu các phần tử tương ứng bằng nhau.
1 2
4 5
2
1
4
5
a d
A B
b c
a
d
A B
b
c
æ ö æ ö-÷ ÷ç ç÷ ÷ç ç= =÷ ÷ç ç÷ ÷ç ç÷ ÷è ø è ø
ìï = -ïïï =ïï= Û í
ï =ïïï =ïïî
CỘNG HAI MA TRẬN
Cộng các phần tử tương ứng với nhau
Điều kiện: hai ma trận phải cùng cấp
1 2
4 5
2 1
4 5
a d
A B
b c
a d
A B
b c
æ ö æ ö-÷ ÷ç ç÷ ÷ç ç= =÷ ÷ç ç÷ ÷ç ç÷ ÷è ø è ø
æ ö- + ÷ç ÷ç+ = ÷ç ÷+ +ç ÷è ø
NHÂN MỘT SỐ VỚI MA TRẬN
Nhân số đó vào tất cả các phần tử
1 2 6
4 5
2 2
2
2 2
2 6
4 5
a d
A B
b c f
a
A
b c
k dk k
kB
k k fk
æ ö æ ö-÷ ÷ç ç÷ ÷ç ç= =÷ ÷ç ç÷ ÷ç ç÷ ÷è ø è ø
æ ö÷ç ÷ç= ÷ç ÷ç ÷è ø
æ ö- ÷ç ÷ç= ÷ç ÷ç ÷è ø
VÍ DỤ 3
1 2 3 4 0 2 10 4
8 7 5 3 1 7 6 0
2 3 0 1 2 3 2 4
)
) 2 3
1 2
)
3 7
A B
a A B
b A B
c A B
æ ö æ ö÷ ÷ç ç÷ ÷ç ç÷ ÷ç ç÷ ÷ç ç= = -÷ ÷ç ç÷ ÷ç ç÷ ÷ç ÷ ç ÷- -÷ ÷ç çè ø è ø
+
-
+
PHÉP NHÂN HAI MA TRẬN
Cho 2 ma trận:
Khi này ma trận A nhân được với ma trận B
Điều kiện: số cột ma trận trước bằng số dòng ma trận
sau.
;
m n n k
A B
´ ´
.
m k kn mn
A B C
´ ´ ´
=
QUI TẮC NHÂN
Phần tử nằm ở vị trí ij của ma trận mới bằng hàng i của
ma trận đầu nhân với cột j của ma trận sau.
( )( )h ang cotijc i j
C A B
=
VÍ DỤ 4
Các ma trận nào nhân được với nhau?
1 2 3 4 0 2 10 4
8 7 5 3 1 7 6 0
2 3 0 1 2 3 2 4
1 2
2 4 1 2 3
0 1 2 4 1
3 7
A B
C D
æ ö æ ö÷ ÷ç ç÷ ÷ç ç÷ ÷ç ç÷ ÷ç ç= = -÷ ÷ç ç÷ ÷ç ç÷ ÷ç ÷ ç ÷- -÷ ÷ç çè ø è ø
æ ö- ÷ç ÷ç ÷ç æ ö÷ç ÷ ÷çç ÷ ÷ç= =ç ÷ ÷çç ÷ ÷- -ç ÷÷ç è ø÷ç ÷ç ÷ç ÷çè ø
ĐỊNH THỨC
Cho ma trận A vuông, cấp n.
Định thức của ma trận A, ký hiệu:
Đây là một số thực, được xác định như sau:
( )det A hay A
( ) ( )
( )
11 111 1
11 12
11 22 21 12
21 22 2 2
det
det . .
A a thì A a
a a
A thì A a a a a
a a
´
´
= =
æ ö÷ç ÷ç= = -÷ç ÷ç ÷è ø
ĐỊNH THỨC CẤP N≥3
Dùng phần bù đại số
Ma trận phụ hợp của phần tử aij, ký hiệu Mij là ma trận nhận
được từ ma trận A bằng cách bỏ đi hàng thứ i và cột thứ j.
11 12 1
21 22 2
1 2
......
......
.............................
......
n
n
n n nn
n n
a a a
a a a
A
a a a
´
æ ö÷ç ÷ç ÷ç ÷ç ÷ç ÷= ç ÷ç ÷÷ç ÷ç ÷ç ÷ç ÷çè ø
4 4
3 21 0 9
1 7 1 2
2 14 0 6
6 42 1 13
A
´
æ ö÷ç ÷ç ÷ç ÷- -ç ÷ç ÷= ç ÷ç ÷÷ç ÷ç ÷ç ÷ç - ÷çè ø
VÍ DỤ 5
Cho ma trận:
( )23 23
3 21 9
2 14 6
6 42 13
M M
æ ö÷ç ÷ç ÷ç ÷ç= Þ = ÷ç ÷ç ÷ç ÷÷çè ø
boûhaøng 2 vaø coät 3
M23=???
PHẦN BÙ ĐẠI SỐ
Phần bù đại số của phần tử aij ký hiệu và xác định như
sau:
( ) ( )ij ij1 det
i j
A M
+
= -
( )ij ij1
i j
A M
+
= -
KHAI TRIỂN ĐỊNH THỨC
Định thức của ma trận vuông cấp n:
Đây là khai triển theo dòng 1.
Ta có thể khai triển dòng bất kỳ.
( ) 11 11 12 12 1 1d et . . ... n nA a A a A a A= + + +
( ) 1 1 2 2d et . . ...i i i i in inA a A a A a A= + + +
VÍ DỤ 6
Tính định thức ma trận sau:
1 2 3 4
1 2 3
0 5 7 6
0 5 7
1 2 8 5
1 2 8
0 0 0 2
A B
æ ö÷çæ ö ÷ç÷ ÷ç ç÷ ÷ç ç÷ ÷ç ç÷ ÷ç= = ç÷ ÷ç ÷ ç ÷-ç ÷ ÷çç ÷ ÷ç- ÷ ÷ç çè ø ÷ç ÷çè ø
ĐỊNH THỨC CẤP 3
Ta dùng qui tắc sau:
11 12 13 11 12
21 22 23 21 22
31 32 33 31 32
a a a a a
A a a a a a
a a a a a
æ ö÷ç ÷ç ÷ç ÷ç= ÷ç ÷ç ÷ç ÷÷çè ø
( ) ( )
( )
11 22 33 12 23 31 13 21 32
31 22 13 32 23 11 33 21 12
d et . . . . . .
. . . . . .
A a a a a a a a a a
a a a a a a a a a
= + +
- + +
VÍ DỤ 7
Tính lại định thức ma trận sau:
( )
( )
1 2 3 1 2 1
0 5 7 0 1 0
1 2 8 2 2 2
5 7 6 0 1 1
1 2 5 1 2 2
0 3 9 3 3
A C
m m
m
B D
m
æ öæ ö ÷÷ çç ÷÷ çç ÷÷ çç ÷÷ çç= = ÷÷ çç ÷÷ ç ÷ç ÷ ç ÷ç ÷ ÷- ç÷ -ç ÷çè ø è ø
æ ö æ ö+÷ ÷ç ç÷ ÷ç ç÷ ÷ç ç÷ ÷ç ç= - = -÷ ÷ç ç÷ ÷ç ç÷ ÷ç ÷ ç ÷÷ ÷ç çè ø è ø
TÍNH CHẤT CỦA ĐỊNH THỨC
1. Ta có thể khai triển theo dòng hay cột bất kỳ để tính định
thức.
2. det(A)=det(AT)
3. det(AB)=det(A). det(B)
4. det(kA)=kndet(A)
5. Đổi chỗ hai dòng(cột) của định thức thì định thức đổi dấu.
6. Nhân một dòng, một cột với số k khác không thì định thức
tăng lên k lần.
TÍNH CHẤT CỦA ĐỊNH THỨC
7. Nếu thực hiện phép biến đổi sơ cấp trên dòng thứ 3 thì
định thức không thay đổi.
8. Nếu định thức có một dòng, một cột bằng 0 thì định thức
bằng 0.
9. Nếu 2 dòng (cột) tỷ lệ thì định thức bằng 0.
10. Định thức của ma trận tam giác bằng tích các phần tử trên
đường chéo chính.
11. Tách định thức: một dòng (cột) là tổng của hai số hạng thì
tách tổng 2 định thức
Các phép biến đổi trên dòng xem phía sau (phần tìm hạng ma trận)
TÍNH CHẤT
Tách định thức: một dòng (cột) là tổng của hai số hạng thì
tách tổng 2 định thức
1 3 1 3 1 3
0 7 0 7 0 7
1 8 1 8 1 8
1 2 3 1 2 3 1 2 3
2 3 4 6 5 7
10 12
2 2
5 5
2
5 10 12 5 1
6 6
1
2
2 4 5
4 14
16 16
3 6 7
0 12 5
+
+ = +
- + - -
+ + + = +
MA TRẬN NGHỊCH ĐẢO
Ma trận vuông A cấp n được gọi là khả nghịch nếu tồn tại
ma trận vuông B cấp n sao cho:
Khi này B được gọi là ma trận nghịch đảo của ma trận A.
Ký hiệu: A-1
.
.
n
n
A B I
B A I
ìï =ï
í
ï =ïî
TÍNH CHẤT
( )
1
1 1
1
1
. .
n
A
A A A A I
A
-
- -
-
-
Û
= =
=
i ) khaûnghòch toàn taïi ma traän nghòch ñaûo A
ii)
i i i) M a traän nghòch ñaûo cuûa ma traän A (neáu coù)
thì duy nhaát, vaø:
A
TÍNH CHẤT
( )
( )
( ) ( )
( )
( )
1
1 1
1
1 1 1
1
1
1
. ;
1
det
det
T
T
T
A B B A
A BC C B A
A A
A
A
-
- -
-
- - -
-
-
-
=
=
=
=
iv) Cho A, B, C laø caùc ma traän khaû nghòch thì:
v) Neáu A khaû nghòch thì A cuõng khaû nghòch:
vi)
ĐIỀU KIỆN ĐỂ MA TRẬN KHẢ NGHỊCH
Cho ma trận A vuông cấp n. Ta có:
( )
( )
( )
det 0
det 0
n
A A I
A r A n
A A
A A
Û
Û =
Û ¹
Û =
:i ) khaûnghòch
ii) khaûnghòch
ii i) khaûnghòch
iv) khoâng khaûnghòch
HẠNG CỦA MA TRẬN
Định thức con của ma trận:
Cho A là ma trận cấp mxn. Chọn các phần tử nằm trên
giao của k dòng và k cột của A ta được một ma trận
vuông cấp k. Định thức của ma trận vuông cấp k này ta
gọi là định thức con cấp k của A.
Hỏi. Có bao nhiêu định thức con cấp k trong 1 ma trận A
cấp mxn
- Chọn k dòng
- Chọn k cột
VÍ DỤ 8
Cho ma trận A.
Hãy lập các định thức con cấp 1; cấp 2; cấp 3?
Định thức con cấp mấy lớn nhất?
1 0 1 2
0 1 2 1
1 1 3 3
A
HẠNG CỦA MA TRẬN
Định nghĩa: Cho A là ma trận cấp m.n khác O. Hạng của
ma trận A, kí hiệu rank(A) hay r(A) là cấp cao nhất
trong các định thức con khác 0 của ma trận A.
Vậy hạng của A, rank(A)=r thỏa
a) Tồn tại ít nhất một định thức con cấp r khác 0 của A
.
b) Mọi định thức con của A cấp lớn hơn r (nếu có) thì
phải bằng 0.
VÍ DỤ 9
Tìm hạng của ma trận sau:
1 0 3 2 2 0 1 2
0 1 2 1 0 1 2 3
2 0 6 4 5 0 6 4
A B
CÁC PHÉP BIẾN ĐỔI SƠ CẤP TRÊN DÒNG
1. Đổi chỗ hai dòng với nhau
2. Thay một dòng bởi dòng đó nhân với một số khác 0
3. Thay một dòng bởi dòng đó cộng với dòng khác nhân
với một số.
4. Tổng hợp:
i j
d d«
.
i i
d k d®
.
i i j
d d d® + l
. .
i i j
d k d d® + l
VÍ DỤ 10
Thực hiện phép biến đổi ma trận:
Ma trận A’ gọi là ma trận tương đương dòng với ma trận A.
Ký hiệu: A’ ~ A
2 2 1
3 3 1
3 3 29
2 3 2
8
1 2 3 4
8 7 5 3 ? ??
2 3 0 1
?? '
d d d
d d d
d d d
d d
A
A
+
® -
® -
® -
«
æ ö÷ç ÷ç ÷ç ÷ç= ¾ ¾ ¾ ¾® ¾ ¾ ¾ ¾ ¾®÷ç ÷ç ÷ç ÷÷çè ø
¾ ¾ ¾ ¾ ¾ ®
HẠNG CỦA MA TRẬN
Hạng của ma trận A là số dòng khác 0 của ma trận bậc
thang của ma trận A.
Ký hiệu: r(A) hay rank(A)
Ma trận bậc thang của A:
A→..bđsc theo dòng →A’ (có dạng bậc thang)
VÍ DỤ 11
Tìm hạng của ma trận
3 21 0 9 0
1 7 1 2 1
2 14 0 6 1
6 42 1 13 0
A
æ ö÷ç ÷ç ÷ç ÷- - -ç ÷ç ÷= ç ÷ç ÷÷ç ÷ç ÷ç ÷ç - ÷çè ø
TÍNH CHẤT
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
)
)
) m in ,
T
ij m n
i r A r A
ii A B thì r A r B
iii A a thì r A m n
´
=
=
é ù= £ê úë û
:
CÁCH TÌM MA TRẬN NGHỊCH ĐẢO
Phương pháp Gauss – Jordan
Phương pháp Định thức
PP GAUSS JORDAN
Bước 1: Lập ma trận [A|In] bằng cách ghép thêm vào
bên phải A ma trân đơn vị In.
Bước 2: Dùng các phép biến đổi sơ cấp dòng để đưa
[A|In] về dạng [In|B]
Nếu làm được như thế thì A khả nghịch và B=A-1
Chú ý:
Trong quá trình biến đổi nếu ở khối bên trái xuất hiện
một dòng 0 thì A không khả nghịch.
Dùng phương pháp thứ hai không cần kiểm tra điều kiện
khả đảo.
VÍ DỤ 12
Tìm ma trận nghịch đảo (nếu có) của:
1 2 2 3
3 7 4 6
A B
1 2 3
2 5 3
1 0 8
C
PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH THỨC
Ta có:
Với C là ma trận chứa các phần bù đại số của A.
Ma trận C gọi là ma trận phụ hợp của ma trận A
1 1 1
det det
T
A
A C P
A A
- = =
( )i j i j1 det
i j
ij
c A M
+
= = -
VÍ DỤ 13
Tìm ma trận nghịch đảo của ma trận sau nếu có
3 4 6
0 1 1
2 3 4
A
æ ö- ÷ç ÷ç ÷ç ÷ç= ÷ç ÷ç ÷ç ÷- - ÷çè ø
( )det ???A =
VÍ DỤ 13
Tìm ma trận phụ hợp của A:
11 12 13
21 22 23
31 32 33
1 1 0 1 0 1
3 4 2 4 2 3
4 6 3 6 3 4
3 4 2 4 2 3
4 6 3 6 3 4
1 1 0 1 0 1
c c c
c c c
c c c
= + = = - = = + =
- - - -
- -
= - = = + = = - =
- - - -
- -
= + = = - = = + =
GIẢI PHƯƠNG TRÌNH MA TRẬN
a) Xét phương trình: A.X=B
Giả sử A khả nghịch. Khi đó: X=A-1.B
b) Xét phương trình: X.A=B
Giả sử A khả nghịch. Khi đó: X=B.A-1
c) Xét phương trình: A.X.C=B
Giả sử A, C khả nghịch. Khi đó: X=A-1.B.C-1
Nhân tương ứng từng phía theo thứ tự
của phương trình.
VÍ DỤ 14
Giải các phương trình sau:
1 2 3 5
) .
3 4 5 9
3 10 5 6 4 16
) . .
5 2 7 8 9 10
a X
b X
æ ö æ ö÷ ÷ç ç÷ ÷ç ç=÷ ÷ç ç÷ ÷ç ç÷ ÷è ø è ø
æ ö æ ö æ ö- ÷ ÷ ÷ç ç ç÷ ÷ ÷ç ç ç=÷ ÷ ÷ç ç ç÷ ÷ ÷ç ç ç÷ ÷ ÷è ø è ø è ø
HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH
Dạng tổng quát
11 1 12 2 1 1
21 1 22 2 2 2
1 1 2 2
...
...
...............................................
...
n n
n n
m m mn n m
a x a x a x b
a x a x a x b
a x a x a x b
ìï + + + =ïïï + + + =ïïí
ïïïï + + + =ïïî
HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH
Dạng ma trận
11 12 1 1 1
21 22 2 2 2
1 2
...
...
...................... ... ...
...
n
n
m m mn n m
a a a x b
a a a x b
a a a x b
æ ö æ ö æ ö÷ ÷ ÷ç ç ç÷ ÷ ÷ç ç ç÷ ÷ ÷ç ç ç÷ ÷ ÷ç ç ç÷ ÷ ÷ç ç ç÷ ÷ ÷´ =ç ç ç÷ ÷ ÷ç ÷ ç ÷ ç ÷÷ ÷ ÷ç ç ç÷ ÷ ÷ç ç ç÷ ÷ ÷ç ç ç÷ ÷ ÷ç ç ç÷ ÷ ÷ç ç çè ø è ø è ø
A X B´ =
HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH
Dạng ma trận
Ma trận A gọi là ma trận hệ số.
X: ma trận cột các ẩn số
B: ma trận cột các hệ số tự do
Nghiệm của phương trình là một bộ số:
Sao cho khi thay vào thì mọi phương trình đều thỏa mãn.
A X B´ =
( ) ( )1 2 1 2, , ..., , , ...,n nx x x c c c=
ĐỊNH LÝ CRONECKER – CAPELI
( )
Cho phöông trình:
Ñaët
ma traän boå sung cuûa ma traän A
Tìm haïng cuûa ma traän
:
:
;
A X B
A A B
A A
´ =
=
ĐỊNH LÝ CRONECKER – CAPELI
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
i ) Heä pt coù nghieäm duy nhaát
i i) Heä pt coù voâ soá nghieäm
ii i) Heä pt voâ nghieäm
iv) Heä pt coù nghieäm
r A r A n
r A r A n
r A r A
r A r A
Û = =
Û = <
Û ¹
Û =
VÍ DỤ 15
Hệ phương trình sau có nghiệm hay vô nghiệm
1 2 3
1 2 3
1 2 3
1 2 3
2 2
2 4 1
3 4 0
2 4 1
x x x
x x x
x x x
x x x
ìï - + =ïïï + - = -ïïí
ï - - =ïïï + + =ïïî
CÁCH GIẢI HPT TUYẾN TÍNH
Phương pháp Gauss – Jordan
Phương pháp Cramer
Phương pháp ma trận nghịch đảo
PHƯƠNG PHÁP KHỬ GAUSS – JORDAN
( )
( ) ( )
i ) Laäp ma traän boå sung .
i i) Ñöa ma traän boå sung veà daïng baäc thang
baèng bieán ñoåi sô caáp treân doøng.
i i i ) Nghieäm cuûa heä cuoái laø nghieäm cuûa heä ñaàu.
iv) Giaûi n
bdsc dong
r r
A A B
A A B A A B
=
¢= ¾ ¾ ¾ ¾® =
ghieäm töø döôùi leân treân.
VÍ DỤ 16
Giải hệ phương trình sau:
1 2 3
1 2 3
1 2 3
1 2 3
2 2 3 2 4 8
2 4 1 2 4 5 11
) )
3 4 0 4 3 2 1
2 4 1 6 7 10
x x x x y z
x x x x y z
a b
x x x x y z
x x x x y z
ì ìï ï- + = + - =ï ïï ïï ï+ - = - + - =ï ïï ïí í
ï ï- - = - + =ï ïï ïï ï+ + = + - =ï ïï ïî î
PHƯƠNG PHÁP CRAMER
Điều kiện: số ẩn bằng số phương trình
Ma trận Ai là ma trận có được từ ma trận A bằng cách
thay cột thứ i bằng cột hệ số tự do.
11 12 1 1 1
21 22 2 2 2
1 2
...
...
...................... ... ...
...
n
n
n n nn m n
a a a x b
a a a x b
a a a x b
æ ö æ ö æ ö÷ ÷ ÷ç ç ç÷ ÷ ÷ç ç ç÷ ÷ ÷ç ç ç÷ ÷ ÷ç ç ç÷ ÷ ÷ç ç ç÷ ÷ ÷´ =ç ç ç÷ ÷ ÷ç ÷ ç ÷ ç ÷÷ ÷ ÷ç ç ç÷ ÷ ÷ç ç ç÷ ÷ ÷ç ç ç÷ ÷ ÷ç ç ç÷ ÷ ÷ç ç çè ø è ø è ø
PHƯƠNG PHÁP CRAMER
Ví dụ: A1
Thay cột 1
bằng cột hệ số
tự do
11 12 1 1
21 22 2 2
1 2
12 1
22 2
1
1
2
2
...
...
...................... ...
...
...
...
......................
...
n
n
n n nn n
n
n
n nn n
a a a b
a a a b
A B
a a a b
a a
a a
A
a a
b
b
b
æ ö æ ö÷ ÷ç ç÷ ÷ç ç÷ ÷ç ç÷ ÷ç ç÷ ÷ç ç÷ ÷= =ç ç÷ ÷ç ÷ ç ÷÷ ÷ç ç÷ ÷ç ç÷ ÷ç ç÷ ÷ç ç÷ ÷ç çè ø è ø
æ
ççççç= ççççççè
ö÷÷÷÷÷÷÷÷÷÷÷÷÷ç ø
PHƯƠNG PHÁP CRAMER
( ) ( ) ( )
Ñaët:
Neáu thì heä coù nghieäm duy nhaát:
Neáu vaø toàn taïi thì heä voâ nghieäm.
Neáu thì heä voâ nghieäm
hoaëc voâ soá nghieäm.
Ta giaûi tieáp
1 1
1
det ; d et ; ... ; det
) 0
) 0 0
) ... 0
n n
i
i
i
n
A A A
i
x
ii
ii
D = D = D =
D ¹
D
=
D
D = D ¹
D = D = = D =
baèng phöông phaùp Gauss.
VÍ DỤ 17
Giải và biện luận hệ phương trình sau
1 2 3
1 2 3
2
1 2 3
1 4
) ) 8
2 4
mx x x ax y z
a x mx x m b x by z
x by zx x mx m
ì ìï ï+ + = + + =ï ïï ïï ï+ + = + + =í í
ï ïï ï + + =+ + =ï ïï ïîî
PHƯƠNG PHÁP MA TRẬN NGHỊCH ĐẢO
Ma trận A vuông hay số phương trình bằng số ẩn.
Nếu ma trận A khả nghịch thì:
.A X B=
1. .A X B X A B-= Û =
VÍ DỤ 18
Giải phương trình sau
1 2 3
1 2 3
1 2 3
2 2 1
2 3 6 1
7
x x x
x x x
x x x m
ìï + + =ïïï + + =í
ïï - + =ïïî
MÔ HÌNH CÂN ĐỐI LIÊN NGÀNH
Mô hình Input-Output Leontief
Mỗi một ngành trong n ngành công nghiệp của một nền
kinh tế phải đảm bảo một mức sản xuất hàng hóa đầu ra
bằng bao nhiêu để vừa vặn đủ thỏa mãn tổng cầu về loại
hàng hóa đó, tức là thỏa mãn chính các ngành công
nghiệp đó và nhu cầu chung của xã hội.
BẢNG VÀO RA (I/O)
Được Wasily Liontief đưa ra năm 1927
Ghi lại sự phân phối của các ngành trong nền kinh tế
quốc dân và quá trình hình thành sản phẩm kinh tế mỗi
ngành
Mỗi ngành đều có 2 chức năng: sản xuất ra sản phẩm
cung cấp cho chính mình và cho các ngành khác như yếu
tố đầu vào và một phần dùng cho tích lũy tiêu dùng và
xuất khẩu
MÔ HÌNH I/O
Phân tích các mối liên hệ kinh tế giữa các ngành
Giá trị sản phẩm mỗi ngành được phân phối cho ai, phân phối như
thế nào
Giá trị sản phẩm của mỗi ngành được hình thành như thế nào
Phân tích tác động dây chuyền trong ngành kinh tế
CÁC GIẢ THUYẾT
Mỗi một ngành công nghiệp j chỉ sản xuất một loại hàng
hóa j hoặc nhiều loại hàng hóa với tỷ lệ cố định.
Mỗi ngành công nghiệp sử dụng một tỷ lệ đầu vào cố
định để sản xuất hàng hóa đầu ra.
Việc sản xuất mỗi loại hàng hóa có tính chất hiệu suất
không đổi (constant return to scale), tức là nếu mở rộng
đầu vào k lần thì đầu ra sẽ tăng k lần.
MA TRẬN HỆ SỐ KỸ THUẬT
Gọi tỷ lệ đầu vào cố định là aij
Để ngành công nghiệp j sản xuất ra một đơn vị hàng hóa
(loại j) cần có các tỷ lệ đầu vào cố định aij các hàng hóa
loại I
Ví dụ: a23 = 0,35 có nghĩa gì?
MA TRẬN HỆ SỐ KỸ THUẬT
Ma trận A=[aij] gọi là ma trận các hệ số đầu vào hay ma
trận hệ số kỹ thuật.
Tổng phần tử cột j có ý nghĩa gì?
11 12 1
21 22 2
1 2
1 2 ...
...1
...2
... ... ... ......
...
n
n
n n nn
n
a a a
a a a
A
a a an
Đầu ra
Đầu vào
1
1 , 1,2,...,n
n
ij
i
a j
TỔNG CẦU, CẦU TRUNG GIAN VÀ CẦU CUỐI CÙNG
xi là tổng cầu hàng hóa của ngành i hay mức sản xuất
hàng hóa ngành i
xij là giá trị hàng hóa của ngành i mà ngành j cần sử dụng
cho việc sản xuất (cầu trung gian);
bi là giá trị hàng hóa của ngành i cần tiêu dùng và xuất
khẩu (cầu cuối cùng);
1 2) )
ij
i i i in i ij
j
x
i x x x x b ii a
x
BẢNG I-O DẠNG GIÁ TRỊ
Ta có:
Công thức:
Tổng cầu Cầu trung gian Cầu cuối cùng
x1 x11 x12 x1n b1
x2 x21 x22 x2n b2
xn xn1 xn2 xnn bn
1 2) )
ik
i i i in i ik
k
x
i x x x x b ii a
x
Mua của ngành 1
Bán của ngành 1
MÔ HÌNH I-O
Ta có mô hình I-O:
Dạng ma trận:
1 11 1 12 2 1 1 11 12 11 1
2 21 1 22 2 2 2 2 21 22 2 2
1 1 2 2 1 2
...
...
... ........................................
...
n n n
n n n
nn n n nn n n n n nn
x a x a x a x b a a ax x
x a x a x a x b x a a a x
hay
xx a x a x a x b a a a
1
2
...
n n
b
b
x b
. .X A X B X A X B I A X B
1
X I A B
MỘT SỐ THUẬT NGỮ
A gọi là ma trận hệ số đầu vào hay ma trận hệ số kĩ thuật
X là ma trận tổng cầu (hay véc tơ sản xuất)
B là ma trận cầu cuối cùng
T=(I-A) ma trận Leontief hay ma trận công nghệ
C=(I-A)-1: ma trận hệ số chi phí toàn bộ
Hệ số cij: để sản xuất một đơn vị giá trị nhu cầu cuối cùng
của ngành j thì ngành i cần phải sản xuất một lượng sản
phẩm có giá t