Phương trình (3) để đảm bảo các điều kiện gj(x) ≤ 0
được thỏa mãn
- Phương trình (2) cho ra kết quả hoặc là λj = 0, hoặc là
yj = 0
- Nếu λ
j = 0 thì có nghĩa là ràng buộc thứ j không cần
dùng tới và nó có thể được bỏ qua
- Nếu yj = 0 thì có nghĩa là ràng buộc gj(x)=0 hoạt động
tại ngay điểm cực trị
Ta có thể chia các ràng buộc ra 2 tập hợp con:
Tập hợp j ϵ J1 khi yj = 0 (ràng buộc hoạt động ngay
điểm cực trị, λj ≠ 0 )
Tập hợp j ϵ J2 khi λj = 0 (ràng buộc được bỏ qua)
36 trang |
Chia sẻ: thanhle95 | Lượt xem: 511 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Tối ưu hóa trong thiết kế cơ khí - Chương 5: Tối ưu hàm nhiều biến số với ràng buộc bất đẳng thức - Phương pháp cổ điển, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Đại học Công nghiệp thành phố Hồ Chí Minh
Khoa Công nghệ Cơ khí
CHƯƠNG 05:
TỐI ƯU HÀM NHIỀU BIẾN SỐ
VỚI RÀNG BUỘC BẤT ĐẲNG THỨC:
PHƯƠNG PHÁP CỔ ĐIỂN
Thời lượng: 3 tiết
2
Tối ưu hàm nhiều biến với ràng buộc bất
đẳng thức
f xTìm cực trị (Optimum) của hàm nhiều biến sau:
Với các điều kiện ràng buộc bất đẳng thức:
Với: 1 2
T
nx x xx
0
1,2, ,
jg
j m
x
3
20 0
1,2, , 1, 2, ,
j j j
g g y
j m j m
x x
2, 0
1,2, ,
j j jG g y
j m
x y x
1
1 2 1 2
1 2
, , ,
; ;
m
j j
j
T T
n m
T
m
L f G
x x x y y y
x y λ x x y
x y
λ
4
Giải hệ (n+2m) phương trình sau:
1
2
, , ; 1.. 1
, , 2 0; 1.. 2
, , , 0; 1.. 3
m
j
j
ji i i
j j
j
j j j
j
gL f
i n
x x x
L
y j m
y
L
G g y j m
x y λ x x
x y λ
x y λ x y x
1 1 1
2 2 2; ;
n m m
x y
x y
x y
x λ y
5
Tính định thức sau. Tìm nghiệm của phương trình định thức = 0. Nếu tất cả các
nghiệm đều mang dấu – hoặc 1 số = 0 thì lời giải là cực đại, nếu tất cả nghiệm
mang dấu + hoặc 1 số = 0 thì lời giải là cực tiểu. Nếu 1 vài nghiệm mang dấu –, một
số còn lại mang dấu + thì đó không phải là cực trị.
11 12 13 11 21 11
21 22 23 12 22 22
1 2 3 1 2
11 12 13 1
21 22 23 2
1 2 3
0 0 0
0 0 0
0 0 0
mn m
mn m
n m n m n m n m n m n m n m m n m
n m
n m
m m m m n m
L z L L L G G G
L L z L L G G G
L L L L z G G G
G G G G
G G G G
G G G G
m n+m
m m
n+m n+m
n+m m
Ma trận Hessian
6 Biến đổi:
11 12 13 1 11 21 1
21 22 23 2 12 22 2
1 2 3 1 2
1 1
2 2
11 12 13 1 1
21 22 23 2 2
0 0 0
0 0 0
0 0 0
0 0 0 0 2 0 0 2 0 0
0 0 0 0 0 2 0 0 2 0
0 0 0 0 0 0 2 0 0 2
2 0 0 0 0 0
0 2
n m
n m
n n n nn n n mn
m m
n
n
L z L L L g g g
L L z L L g g g
L L L L z g g g
z y
z y
z y
g g g g y
g g g g y
1 2 3
0 0 0 0
0 0 2 0 0 0m m m mn mg g g g y
m m
m m
n n
n
n
m m
m m
2
, ,
, ,
1.. ; 1.., 1..
k
ij kl
i j l
L g
L g
x x x
k m l ni j n
x y λ x
x y λ x
Định thức này là 1 hàm đa
thức bậc n có tối đa n nghiệm
7
Cực tiểu hàm số sau: 2 2 21 2 3 1 2 3 1 2, , 40 20 minf x x x x x x x x
Với các ràng buộc: 1 1 2 1 2 350; 100; 150x x x x x x
3
3
n
m
Biến đổi lại các
ràng buộc:
1 1 2 3 1
2 1 2 3 1 2
3 1 2 3 1 2 3
2
1 1 2 3 1 1 1
2
2 1 2 3 2 1 2 2
2
3 1 2 3 3 1 2 3 3
, , 50 0
, , 100 0
, , 150 0
, , , 50 0
, , , 100 0
, , , 150 0
g x x x x
g x x x x x
g x x x x x x
G x x x y x y
G x x x y x x y
G x x x y x x x y
Hàm Lagrange:
3
1 2 3 1 2 3
1
, , , , , , ,j j j
j
L f x x x G x x x y
x y λ
8
2 2 2 2
1 2 3 1 2 1 1 1
2 2
2 1 2 2 3 1 2 3 3
, , 40 20 50
100 150
L x x x x x x y
x x y x x x y
x y λ
Hệ PT (1)÷(3) tương đương 9 phương trình:
1 1 2 3
2 2 3
3 3
1 1
2 2
3 3
2
1 1
2
1 2 2
2
1 2 3 3
2 40 0
1 2 20 0 4
2 0
2 0
2 2 0 5
2 0
50 0
3 100 0 6
150 0
x
x
x
y
y
y
x y
x x y
x x x y
Giải hệ
PT tìm
9 ẩn
9 Hệ PT (5) sẽ tương đương với 8 tình huống. Mỗi tình huống sẽ
kết hợp với hệ phương trình (4) và (6). Ta sẽ được 8 hệ
phương trình như sau:
1) Hệ PT 1:
1
2
3
1 1 2 3
2 2 3
3 3
2
1 1
2
1 2 2
2
1 2 3 3
0
0
0
2 40 0
2 20 0
2 0
50 0
100 0
150 0
x
x
x
x y
x x y
x x x y
Vô
nghiệm
10
2) Hệ PT 2:
1
2
3
1 1 2 3
2 2 3
3 3
2
1 1
2
1 2 2
2
1 2 3 3
0
0
0
2 40 0
2 20 0
2 0
50 0
100 0
150 0
y
x
x
x
x y
x x y
x x x y
Vô
nghiệm
11
3) Hệ PT 3:
1
2
3
1 1 2 3
2 2 3
3 3
2
1 1
2
1 2 2
2
1 2 3 3
0
0
0
2 40 0
2 20 0
2 0
50 0
100 0
150 0
y
x
x
x
x y
x x y
x x x y
Vô
nghiệm
12
4) Hệ PT 4:
1
2
3
1 1 2 3
2 2 3
3 3
2
1 1
2
1 2 2
2
1 2 3 3
0
0
0
2 40 0
2 20 0
2 0
50 0
100 0
150 0
y
y
x
x
x
x y
x x y
x x x y
Vô
nghiệm
13
5) Hệ PT 5:
1
2
3
1 1 2 3
2 2 3
3 3
2
1 1
2
1 2 2
2
1 2 3 3
0
0
0
2 40 0
2 20 0
2 0
50 0
100 0
150 0
y
x
x
x
x y
x x y
x x x y
Vô
nghiệm
14
6) Hệ PT 6:
1
2
3
1 1 2 3
2 2 3
3 3
2
1 1
2
1 2 2
2
1 2 3 3
0
0
0
2 40 0
2 20 0
2 0
50 0
100 0
150 0
y
y
x
x
x
x y
x x y
x x x y
Vô
nghiệm
15
7) Hệ PT 7:
1
2
3
1 1 2 3
2 2 3
3 3
2
1 1
2
1 2 2
2
1 2 3 3
0
0
0
2 40 0
2 20 0
2 0
50 0
100 0
150 0
y
y
x
x
x
x y
x x y
x x x y
Vô
nghiệm
16
8) Hệ PT 8:
1
2
3
1 1 2 3
2 2 3
3 3
2
1 1
2
1 2 2
2
1 2 3
1
1
2
2
1
2
3
3
33
0
0
0
2 40 0
2 20 0
2 0
50 0
100 0
150
20
20
1
50
50
50
00
0
0
0
0
y
y
y
y
y
x
x
x
x y
x x
x
x
x
y
x x x
y
y
Đây là điểm
dừng, cần
kiểm tra điều
kiện đủ để
biết về cực
trị
17 Tính ma trận Δ như slide 6:
2
11 2
1
2
22 2
2
2
33 2
3
2
2
2
L
L
x
L
L
x
L
L
x
2 2 2 2
1 2 3 1 2 1 1 1
2 2
2 1 2 2 3 1 2 3 3
1 1 2 3 1
2 1 2 3 1 2
3 1 2 3 1 2 3
, , 40 20 50
100 150
, , 50
, , 100
, , 150
L x x x x x x y
x x y x x x y
g x x x x
g x x x x x
g x x x x x x
x y λ
2
12
1 2
2
13
1 3
2
21
2 1
0
0
0
L
L
x x
L
L
x x
L
L
x x
2
23
2 3
2
31
3 1
2
32
3 2
0
0
0
L
L
x x
L
L
x x
L
L
x x
1
11
1
1
12
2
1
13
3
1
0
0
g
g
x
g
g
x
g
g
x
18
2
21
1
2
22
2
2
23
3
1
1
0
g
g
x
g
g
x
g
g
x
3
31
1
3
32
2
3
33
3
1
1
1
g
g
x
g
g
x
g
g
x
2 0 0 0 0 0 1 1 1
0 2 0 0 0 0 0 1 1
0 0 2 0 0 0 0 0 1
0 0 0 40 0 0 0 0 0
0 0 0 0 40 0 0 0 0
0 0 0 0 0 200 0 0 0
1 0 0 0 0 0 0 0 0
1 1 0 0 0 0 0 0 0
1 1 1 0 0 0 0 0 0
z
z
z
z
z
z
1
2
3
1
2
3
50
50
50
20
20
100
x
x
x
x
λ
1
2
3
0
0
0
y
y
y
y
Tính
định
thức
của
ma
trận
này
19 Tính định thức của ma trận Δ
2
40 0
det 40 200 0 40 0
200 0
z z
Z Cực tiểu tại
ràng buộc
Kết luận: Cực tiểu của hàm f = 10500 với x1*=50, x2*=50, x3*= 50
20
- Phương trình (3) để đảm bảo các điều kiện gj(x) ≤ 0
được thỏa mãn
- Phương trình (2) cho ra kết quả hoặc là λj = 0, hoặc là
yj = 0
- Nếu λj = 0 thì có nghĩa là ràng buộc thứ j không cần
dùng tới và nó có thể được bỏ qua
- Nếu yj = 0 thì có nghĩa là ràng buộc gj(x)=0 hoạt động
tại ngay điểm cực trị
Ta có thể chia các ràng buộc ra 2 tập hợp con:
Tập hợp j ϵ J1 khi yj = 0 (ràng buộc hoạt động ngay
điểm cực trị, λj ≠ 0 )
Tập hợp j ϵ J2 khi λj = 0 (ràng buộc được bỏ qua)
21
1
1
1
2
2
1 0; 1.. 4
0; 5
2
0; 6
p
j
j
ji i
j J
j
j j
gf
i n
x x
g j J
g y j J
x x
x
x
Hệ phương trình (4)÷(6) thể hiện n+p+(m-p) = n+m phương
trình với n+m ẩn số: xi (i=1..n), λj (jϵJ1 hay j=1..p), yj (jϵJ2 hay
j=(p+1)..(m-p)). Với p – số ràng buộc làm việc.
Giả sử p ràng buộc đầu tiên làm việc, phương trình (4):
1 2
1 2
1 1 2 2
; 1..
7
p
p
i i i i
p p
gg gf
i n
x x x x
f g g g
x x x x
22
Trong đó:
11
2 2
; 1..
i
i
j
n i n
g xf x
f x g x
f g j p
f x g x
Phương trình (7) có ý nghĩa rằng: giá trị đối của độ dốc của hàm
mục tiêu f có liên hệ tuyến tính với độ dốc của các ràng buộc
làm việc tại điểm cực trị.
23
Hướng khả thi (Feasible Direction)
Véctơ S được gọi là hướng khả thi từ điểm x nếu có thể tiến một
bước nhỏ dọc theo S mà không rời khỏi ngay lập tức khỏi vùng
hợp lệ. Với các bài toán có các bề mặt ràng buộc đủ mịn ta có
điều kiện sau:
0; 1..T jg j p S
Hàm ràng
buộc lồi
Góc > 90°
Hàm ràng buộc
tuyến tính
Góc = 90°
Góc > 90°
Hàm ràng
buộc lõm
Hàm
lõm
Góc > 90°
Tích vô hướng < 0 thì góc giữa 2 véc tơ là góc tù
24
Gọi S là hướng khả thi tại điểm cực trị. Nhân cả 2 vế của (7’) cho
ST, Ta có: 1 1 2 2 8
T T Tf g g S S S
Xét trường hợp chỉ có 2 ràng buộc làm việc p = 2
1 1 2 27 7f g g
Do S là hướng khả thi nên nó phải thỏa mãn các điều kiện:
1
2
0
0
T
T
g
g
S
S
Nếu 0T f S Giá trị hàm f tăng khi di chuyển dọc theo hướng S
Nếu 0T f S Giá trị hàm f giảm khi di chuyển dọc theo hướng S
Tìm cực tiểu (min) λj ≥ 0 (j=1..p)
Tìm cực đại (max) λj ≤ 0 (j=1..p)
Ý nghĩa của điều này giúp chúng ta tìm thẳng cực tiểu hay
cực đại bằng cách chọn thông qua dấu của các λj
25
Điều kiện Karush-Kuhn-Tucker
1
, 0; 1.. 8
0; 1.. 9
0; 1.
0; 1..
. 10
11j
m
j
j
ji i i
j j
j
gL f
i n
x x x
g j m
g j m
j m
x λ x x
1
, 0; 1.. 8
0; 1.. 9
0; 1.
0; 1..
. 10
12j
m
j
j
ji i i
j j
j
gL f
i n
x x x
g j m
g j m
j m
x λ x x
26
Điều kiện Karush-Kuhn-Tucker
1. Luôn xuất phát từ hệ phương trình (9). Sẽ
có 2m trường hợp con, tương ứng 2m hệ
phương trình 9’. Ví dụ, ta sẽ có hệ phương
trình 9.1, 9.2, , 9.2m. Mỗi hệ phương
trình sẽ có m phương trình.
2. Với mỗi hệ phương trình 9.i (i=1.. 2m), ta
ghép với các hệ phương & bất phương
trình (8), (10) và (11) khi tìm cực tiểu / (12)
khi tìm cực đại, để tìm toàn bộ các nghiệm
x* và λ* thỏa mãn
27
Điều kiện Karush-Kuhn-Tucker
Cực tiểu hàm số sau: 2 2 21 2 3 1 2 3 1 2, , 40 20 minf x x x x x x x x
Với các ràng buộc: 1 1 2 1 2 350; 100; 150x x x x x x
3
3
n
m
Biến đổi lại các
ràng buộc:
1 1 2 3 1
2 1 2 3 1 2
3 1 2 3 1 2 3
, , 50 0
, , 100 0
, , 150 0
g x x x x
g x x x x x
g x x x x x x
Hàm Lagrange:
3
1 2 3 1 2 3
1
2 2 2
1 2 3 1 2 1 1
2 1 2 3 1 2 3
, , , , ,
40 20 50
100 150
j j
j
L f x x x g x x x
x x x x x x
x x x x x
x λ
28
Điều kiện Karush-Kuhn-Tucker
1 1 2 3
1
2 2 3
2
3 3
3
1 1
2 1 2
3 1 2 3
, 2 40 0
8 , 2 20 0
, 2 0
50 0
9 100 0
150 0
L
x
x
L
x
x
L
x
x
x
x x
x x x
x λ
x λ
x λ
1
1 2
1 2 3
1
2
3
50 0
10 100 0
150 0
0
11 0
0
x
x x
x x x
Hệ số (9) sẽ tương đương với 23=8 trường hợp con như sau:
29 1) Trường hợp 1:
1
2
3
1 1 2 3
2 2 3
3 3
1
1 2
1 2 3
1
2
3
0
0
0
2 40 0
2 20 0
2 0
50 0
100 0
150 0
0
0
0
x
x
x
x
x x
x x x
Vô nghiệm
30 2) Trường hợp 2:
1
2
3 1 2 3
1 1 2 3
2 2 3
3 3
1
1 2
1 2 3
1
2
3
0
0
150 0
2 40 0
2 20 0
2 0
50 0
100 0
150 0
0
0
0
g x x x
x
x
x
x
x x
x x x
Vô nghiệm
31 3) Trường hợp 3:
1
2 1 2
3
1 1 2 3
2 2 3
3 3
1
1 2
1 2 3
1
2
3
0
100 0
0
2 40 0
2 20 0
2 0
50 0
100 0
150 0
0
0
0
g x x
x
x
x
x
x x
x x x
Vô nghiệm
32 4) Trường hợp 4:
1
2 1 2
3 1 2 3
1 1 2 3
2 2 3
3 3
1
1 2
1 2 3
1
2
3
0
100 0
150 0
2 40 0
2 20 0
2 0
50 0
100 0
150 0
0
0
0
g x x
g x x x
x
x
x
x
x x
x x x
Vô nghiệm
33 5) Trường hợp 5:
1 1
2
3
1 1 2 3
2 2 3
3 3
1
1 2
1 2 3
1
2
3
50 0
0
0
2 40 0
2 20 0
2 0
50 0
100 0
150 0
0
0
0
g x
x
x
x
x
x x
x x x
Vô nghiệm
34 6) Trường hợp 6:
1 1
2
3 1 2 3
1 1 2 3
2 2 3
3 3
1
1 2
1 2 3
1
2
3
50 0
0
150 0
2 40 0
2 20 0
2 0
50 0
100 0
150 0
0
0
0
g x
g x x x
x
x
x
x
x x
x x x
Vô nghiệm
35 7) Trường hợp 7:
1 1
2 1 2
3
1 1 2 3
2 2 3
3 3
1
1 2
1 2 3
1
2
3
50 0
100 0
0
2 40 0
2 20 0
2 0
50 0
100 0
150 0
0
0
0
g x
g x x
x
x
x
x
x x
x x x
Vô nghiệm
36 8) Trường hợp 8:
1 1
2 1 2
3 1 2 3
1 1 2 3
2 2 3
3 3
1
1
1
2
2
1 2 3
1
2
3
1
2
3
3
50 0
100 0
150 0
2 40 0
2 20 0
2 0
50 0
10
50
50
5
0 0
15
0
0
20
0
0
0
0
20
100
g x
g x x
g x x x
x
x
x
x
x x
x x x
x
x
x
Đây là điểm
cực tiểu.
Không cần
kiểm tra lại
điều kiện đủ
(Định thức Δ)
fmin = 10500