Bài giảng Tổng quan về quản trị chiến lược (tiếp theo)
Hiểu khái niệm, vai trò và yêu cầu của chiến lược. Biếtđượcquytrìnhquảntrịchiếnlược. Biếtcáccấpquảntrịchiếnlược Biếtcácloại chiếnlượckinhdoanhphổbiến
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Tổng quan về quản trị chiến lược (tiếp theo), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
03/06/2014
MãMH : 702003- Tổng quan về
quản trị chiến lược 1
TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ
CHIẾN LƯỢC
MỤC TIÊU 1
Hiểu khái niệm, vai trò và yêu cầu của chiến
lược.
Biết được quy trình quản trị chiến lược.
Biết các cấp quản trị chiến lược
Biết các loại chiến lược kinh doanh phổ biến.
03/06/2014
MãMH : 702003- Tổng quan về
quản trị chiến lược 2
TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ
CHIẾN LƯỢC
1. KHÁI NIỆM VỀ QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC :
1.1. Khái niệm :
Pearce & Robinson (2000) : Quản trị chiến lược là hệ
thống các quyết định và hành động nhằm hình thành và
thực hiện các kế hoạch hướng đến đạt các mục tiêu của
doanh nghiệp.
Fred R.David (2001) : Quản trị chiến lược là khoa học
và nghệ thuật hình thành, thực hiện và đánh giá các quyết
định chức năng để đạt các mục tiêu của doanh nghiệp.
03/06/2014
MãMH : 702003- Tổng quan về
quản trị chiến lược 3
TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ
CHIẾN LƯỢC
2. Đặc điểm và lợi ích của quản trị chiến
lược
2.1. Đặc điểm của quản trị chiến lược
Gắn với quyết định của các nhà quản trị cấp
cao.
Sử dụng nhiều nguồn lực của doanh nghiệp.
Tác động dài hạn lên doanh nghiệp.
Cần phối hợp nhiều quyết định khác nhau.
Nghiên cứu và hiểu môi trường bên ngoài.
03/06/2014
MãMH : 702003- Tổng quan về
quản trị chiến lược 4
TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ
CHIẾN LƯỢC
1.2. Lợi ích của quản trị chiến lược
Lợi ích tài chính
Tăng doanh số, lợi nhuận và năng
suất làm việc.
Lợi ích phi tài chính
Doanh nghiệp có mục đích rõ ràng.
Nhận biết thay đổi của môi trường.
Có quyết định phù hợp với môi
trường.
Động viên nhân viên và thúc đẩy hợp
tác.
03/06/2014
MãMH : 702003- Tổng quan về
quản trị chiến lược 5
TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ
CHIẾN LƯỢC
3. Qui trình quaûn trò chieán löôïc
Phân
tích
nội bộ
Tầm nhìn
và
sứ mạng
Phân
tích
bên ngoài
Mục
tiêu
Dài
hạn
Hình thành
và lựa
chọn
chiến lược
Thực
hiện
chiến
lược
Kiểm
soát
chiến
lược
03/06/2014
MãMH : 702003- Tổng quan về
quản trị chiến lược 6
TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ
CHIẾN LƯỢC
Hình thành chiến lược : Định hướng tầm nhìn và sứ
mạng, phân tích môi trường bên ngoài và nội bộ, đề ra
mục tiêu dài hạn, hình thành các phương án chiến lược và
lựa chọn.
Thực hiện chiến lược : Thiết lập mục tiêu ngắn hạn,
thiết kế chiến lược bộ phận, xác định hành động và chính
sách, điều chỉnh cơ cấu tổ chức, xây dựng ngân sách, điều
chỉnh hệ thống động viên.
Đánh giá chiến lược : Rà soát các yếu tố cơ sở hình
thành chiến lược và đánh giá kết quả thực hiện chiến lược
của doanh nghiệp và các bộ phận hàng năm.
03/06/2014
MãMH : 702003- Tổng quan về
quản trị chiến lược 7
TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ
CHIẾN LƯỢC
4. Các thành phần của quản trị chiến lược
Tầm nhìn và sứ mạng : Tầm nhìn mô tả mong muốn đạt
được của doanh nghiệp ở tương lai. Sứ mạng mô tả sản
phẩm, khách hàng và các giá trị mang lại cho khách hàng.
Phân tích môi trường bên ngoài : Đánh giá thay đổi của
môi trường vĩ mô và vi mô, nhận diện cơ hội và nguy cơ.
Phân tích môi trường bên trong : Nhận diện điểm mạnh
và điểm yếu của các hoạt động, xác định năng lực lõi của
doanh nghiệp.
03/06/2014
MãMH : 702003- Tổng quan về
quản trị chiến lược 8
TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ
CHIẾN LƯỢC
Mục tiêu dài hạn : Kết quả cần đạt sau nhiều năm gồm :
thị phần, doanh thu, lợi nhuận, vị thế cạnh tranh, công
nghệ, nguồn nhân lực.
Phương án chiến lược và lựa chọn : Dựa trên kết hợp
SWOT, phù hợp với nguồn lực và khả thi về tài chính.
Chiến lược chức năng : Là chiến lược của các bộ phận
trong doanh nghiệp nhằm phát triển năng lực lõi tạo giá trị
cho khách hàng.
Mục tiêu ngắn hạn : Là các mục tiêu hàng năm, được triển
khai từ mục tiêu dài hạn. Mục tiêu ngắn hạn hướng dẫn
hành động của các bộ phận.
03/06/2014
MãMH : 702003- Tổng quan về
quản trị chiến lược 9
TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ
CHIẾN LƯỢC
Hành động và chính sách : Hành động là các công việc để
triển khai chiến lược. Chính sách là những hướng dẫn tổng
quát để thực hiện các hành động.
Ngân sách : Dự toán thu nhập và dòng tiền của chiến lược
để đánh giá tính khả thi của chiến lược và kiểm soát chiến
lược hàng năm.
Kiểm soát chiến lược : Kiểm soát trước và trong quá trình
thực hiện, điều chỉnh nếu có sai lệch để đảm bảo chiến
lược đạt mục tiêu.
03/06/2014
MãMH : 702003- Tổng quan về
quản trị chiến lược 10
TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ
CHIẾN LƯỢC
5. Các cấp quản trị chiến lược
KINH
DOANH
NHÂN
SỰ
SBU3SBU2SBU1
CÔNG TY
TÀI
CHÍNH
SẢN
XUẤT
Chiến lược
cấp đơn vị
kinh doanh
Chiến lược cấp
công ty
Chiến
lược cấp
chức năng
03/06/2014
MãMH : 702003- Tổng quan về
quản trị chiến lược 11
TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ
CHIẾN LƯỢC
5.1. Chiến lược cấp công ty
(Corporation strategy)
Xác định tiếp tục duy trì SBU
nào.
Loại bỏ SBU nào và bổ sung
SBU nào.
Tập trung nguồn lực cho SBU
nào.
03/06/2014
MãMH : 702003- Tổng quan về
quản trị chiến lược 12
TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ
CHIẾN LƯỢC
5.2. Chiến lược cấp đơn vị kinh
doanh (Strategic Business unit )
Xác định chiến lược cạnh tranh
cho SBU để cạnh tranh với đối thủ
cùng ngành bằng cách :
Xác định khách hàng mục tiêu
của SBU.
Những giá trị mà SBU tạo ra
cho khách hàng.
Công ty có 1 SBU, chiến lược
công ty là chiến lược SBU.
03/06/2014
MãMH : 702003- Tổng quan về
quản trị chiến lược 13
TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ
CHIẾN LƯỢC
5.3. Chiến lược cấp chức năng (Functional
strategy)
Là chiến lược của các bộ phận trong doanh nghiệp.
Thiết kế chiến lược chức năng dựa trên chiến lược
cấp SBU và hỗ trợ chiến lược cấp SBU.
03/06/2014
MãMH : 702003- Tổng quan về
quản trị chiến lược 14
TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ
CHIẾN LƯỢC
5. Các loại chiến lược
5.1. Các chiến lược tăng trưởng : Điều chỉnh lĩnh vực và
quy mô để thực hiện mục tiêu doanh thu, lợi nhuận gồm :
Tăng trưởng tập trung : Xâm nhập thị trường, phát triển thị
trường, phát triển sản phẩm.
Hội nhập : Hội nhập phía trước, hộâi nhập phía sau, hội
nhập chiều ngang.
Đa dạng hoá : Đa dạng đồng tâm, đa dạng theo chiều
ngang, đa dạng hoá hỗn hợp.
Hướng ngoại : Thuê ngoài, nhượng quyền sáng chế và
thương hiệu, sát nhập và mua lại, liên doanh.
Suy giảm : Cắt giảm, cắt bỏ, thu hoạch, thanh lý.
03/06/2014
MãMH : 702003- Tổng quan về
quản trị chiến lược 15
TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ
CHIẾN LƯỢC
5.2. Các chiến lược cạnh tranh : Hỗ trợ chiến lược tăng
trưởng, tạo giá trị cho khách hàng khác biệt với đối thủ
dựa trên năng lực lõi gồm :
Khác biệt hoá sản phẩm và dịch vụ.
Tập trung dựa vào khác biệt.
Dẫn đầu chi phí thấp.
Tập trung dựa vào chi phí.
Nhà cung cấp tốt nhất.
03/06/2014
MãMH : 702003- Tổng quan về
quản trị chiến lược 16
TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ
CHIẾN LƯỢC
5.3. Các chiến lược chức năng : Thiết kế nhằm phát
triển năng lực lõi hỗ trợ chiến lược cấp đơn vị kinh doanh
tạo giá trị cho khách hàng, gồm :
Marketing.
Tài chính.
Thiết kế (R&D).
Nguồn nhân lực.
Sản xuất.
Thu mua.
03/06/2014
MãMH : 702003- Tổng quan về
quản trị chiến lược 17
TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ
CHIẾN LƯỢC
Bài tập 1
Sự khác nhau giữa chiến lược tăng trưởng và chiến lược
cạnh tranh ? Chiến lược tăng trưởng và cạnh tranh có quan
hệ như thế nào ? Cho ví dụ minh hoạ ?
Phân tích mối quann hệ giữa chiến lược cấp công ty, SBU
và bộ phận chức năng ? Cho ví dụ minh hoạ ?
Nguyễn Kim áp dụng chiến lược khác biệt hoá, mang đến
cho khách hàng những giá trị như : tin cậy, nhiều lựa chọn,
đáp ứng nhanh. Chiến lược thua mua cần được thiết kế như
thế nào ?
03/06/2014
MãMH : 702003- Tổng quan về
quản trị chiến lược 18
TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ
CHIẾN LƯỢC
Bài tập 2
Tân Hiệp Phát trong quá trình phát triển đã sản xuất và đưa
ra thị trường nước uống trà xanh O0 và đạt được thành công
nhất định về mức độ nhận biết và thị phần.
1. Tân Hiệp Phát có những cơ hội và thế mạnh nào để đưa
ra chiến lược này ?
2. Chiến lược này gọi là chiến lược gì ?
3. Tân Hiệp Phát áp dụng chiến lược cạnh tranh nào cho sản
phẩm trà xanh O0 ? . Dịng trà này đem lại cho khách hàng
những giá trị nào ?
4. Cần đầu tư cho những hoạt động nào để tạo giá trị này ?