Bài giảng trọng tâm mũ– loga
Chú ý: + Khi xét luỹ thừa với số mũ 0 và số mũ nguyên âm thì cơ số a phải khác 0. + Khi xét luỹ thừa với số mũ không nguyên thì cơ số a phải dương.
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng trọng tâm mũ– loga, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Khóa học LTĐH môn Toán – Thầy Đặng Việt Hùng (0985.074.831) – Facebook: LyHung95
Học offline: Số 11 – ngách 98 – ngõ 72 Tôn Thất Tùng (Đối diện ĐH Y Hà Nội) Học online: www.moon.vn
Trang 1
LUYỆN THI ĐẠI HỌC TRỰC TUYẾN
§ÆNG VIÖT HïNG
BÀI GIẢNG TRỌNG TÂM
MŨ – LOGA
Khóa học LTĐH môn Toán – Thầy Đặng Việt Hùng (0985.074.831) – Facebook: LyHung95
Học offline: Số 11 – ngách 98 – ngõ 72 Tôn Thất Tùng (Đối diện ĐH Y Hà Nội) Học online: www.moon.vn
Trang 2
I. CÁC CÔNG THỨC CƠ BẢN VỀ LŨY THỪA
1) Khái niệm về Lũy thừa
Lũy thừa với số mũ tự nhiên: . . ... ,=na a a a a với n là số tự nhiên.
Lũy thừa với số nguyên âm: 1 ,− =n
n
a
a
với n là số tự nhiên.
Lũy thừa với số mũ hữu tỉ: ( )= =m mn m nna a a với m, n là số tự nhiên.
Đặt biệt, khi m = 1 ta có
1
.=
nna a
2) Các tính chất cơ bản của Lũy thừa
Tính chất 1:
0
1
1,
,
= ∀
= ∀
a a
a a a
Tính chất 2 (tính đồng biến, nghịch biến): 1:
0 1:
> > ⇔ >
⇔ <
m n
m n
a a a m n
a a a m n
Tính chất 3 (so sánh lũy thừa khác cơ số): với a > b > 0 thì 0
0
> ⇔ >
< ⇔ <
m m
m m
a b m
a b m
Chú ý:
+ Khi xét luỹ thừa với số mũ 0 và số mũ nguyên âm thì cơ số a phải khác 0.
+ Khi xét luỹ thừa với số mũ không nguyên thì cơ số a phải dương.
3) Các công thức cơ bản của Lũy thừa
Nhóm công thức 1:
( ) ( )
.
+
−
=
=
= =
m n m n
m
m n
n
n m
m mn n
a a a
a
a
a
a a a
Nhóm công thức 2:
( ) 1 11 3 32 ; ;
. , , 0
, , 0
= = → = = =
= ∀ ≥
= ∀ ≥ >
m
m
n m n nn n
n n n
n
n
n
a a a a a a a a a
ab a b a b
a a
a b
b b
Ví dụ 1: Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ, (coi các biểu thức đã tồn tại)
a) 24 3 .=A x x b) 5 3 .= b aB
a b
c) 5 32 2 2 .=C
d) 3 32 3 2 .
3 2 3
=D e) 4 3 8 .=D a f)
25
3
.=
b bF
b b
Ví dụ 2: Có thể kết luận gì về số a trong các trường hợp sau?
a) ( ) ( )
2 1
3 31 1 .− −− +a a c)
0,2
21
.
−
<
a
a
d) ( ) ( )
1 1
3 21 1 .− −− > −a a e) ( ) ( )
3 2
42 2 .− > −a a f)
1 1
2 21 1
.
−
>
a a
Ví dụ 3: Tính giá trị các biểu thức sau:
a) ( ) ( )
11 1
2 23 2 3 2 3 2 3 2
−
= + − − + + −
A
01. ĐẠI CƯƠNG VỀ MŨ VÀ LOGARITH
Khóa học LTĐH môn Toán – Thầy Đặng Việt Hùng (0985.074.831) – Facebook: LyHung95
Học offline: Số 11 – ngách 98 – ngõ 72 Tôn Thất Tùng (Đối diện ĐH Y Hà Nội) Học online: www.moon.vn
Trang 3
b) 4 10 2 5 4 10 2 5 .= + + + − +B
Ví dụ 4: Cho hàm số 4( ) .
4 2
=
+
x
x
f x
a) Chứng minh rằng nếu a + b = 1 thì f(a) + f(b) = 1.
b) Tính tổng 1 2 2010... .
2011 2011 2011
= + + +
S f f f
Ví dụ 5: So sánh các cặp số sau
a)
5
2pi
2
và
10
3pi
2
b)
2
pi
2
và
3
pi
5
c)
10
43
5
và
5
24
7
d)
3
7
6
và
2
8
7
e)
5
pi
6
và
2
pi
5
Ví dụ 6: Tìm x thỏa mãn các phương trình sau?
1) 54 1024=x 2)
15 2 8
2 5 125
+
=
x
3) 1 3 18
32
−
=
x
4) ( )
22 13 3
9
−
=
x
x
5) 2 8 27.
9 27 64
−
=
x x
6)
2 5 63 1
2
− +
=
x x
7) 2 81 0,25.32
0,125 8
−
−
=
x
x
8) 0,2 0,008=x 9)
3 7 7 39 7
49 3
− −
=
x x
10) ( ) ( ) 112 . 3
6
=
x x
11) 1 1 17 .4
28
− −
=
x x
II. CÁC CÔNG THỨC CƠ BẢN VỀ LOGARITH
1) Khái niệm về Logarith
Logarith cơ số a của một số x > 0 được ký hiệu là y và viết dạng log= ⇔ = yay x x a
Ví dụ: Tính giá trị các biểu thức logarith sau
( )2 3 2 2log 4; log 81; log 32; log 8 2
Hướng dẫn giải:
• 2 2log 4 2 4 2 log 4 2= ⇔ = ⇔ = → =
yy y
•
y 4
3 3log 81 y 3 81 3 y 4 log 81 4= ⇔ = = ⇔ = → =
• ( ) ( )y 1052 2log 32 y 2 32 2 2 y 10 log 32 10= ⇔ = = = ⇔ = → =
• ( ) ( ) ( ) ( )732 2log 8 2 2 8 2 2 . 2 2 7 log 8 2 7= ⇔ = = = ⇔ = → =yy y
Chú ý:
Khi a = 10 thì ta gọi là logarith cơ số thập phân, ký hiệu là lgx hoặc logx
Khi a = e, (với e ≈ 2,712818…) được gọi là logarith cơ số tự nhiên, hay logarith Nepe, ký hiệu là lnx, (đọc là len-
x)
2) Các tính chất cơ bản của Logarith
• Biểu thức logarith tồn tại khi cơ số a > 0 và a ≠ 1, biểu thức dưới dấu logarith là x > 0.
• log 1 0 ;log 1,= = ∀
a a
a a
• Tính đồng biến, nghịch biến của hàm logarith:
1
log log
0 1
> ⇔ >
> ⇔ < ⇔ < <
a a
b c a
b c
b c a
3) Các công thức tính của Logarith
Công thức 1: log ,= ∀ ∈xa a x x ,(1)
Chứng minh:
Theo định nghĩa thì hiển nhiên ta có log = ⇔ =x x xa a x a a
Khóa học LTĐH môn Toán – Thầy Đặng Việt Hùng (0985.074.831) – Facebook: LyHung95
Học offline: Số 11 – ngách 98 – ngõ 72 Tôn Thất Tùng (Đối diện ĐH Y Hà Nội) Học online: www.moon.vn
Trang 4
Ví dụ 1: ( )85 42 2 2 2 2log 32 log 2 5;log 16 log 2 log 2 8...= = = = =
Ví dụ 2: Tính giá trị các biểu thức sau:
a)
3 25
1 4
log .
a
a a aP
a a
= b) log .
a
Q a a a a=
Hướng dẫn giải:
a) Ta có
1 2 1 2 28 671 28 3 67 673 25 5 3 5 3 15 60
15 4 60 60
1 11 1 1 1 34
2 4 2 4 4
. . 1 67log log .
60
.
a a
a a a a a a a a
a a P a
aa a
a a a a
+ + −
−
+
= = = = = → = = =−
b) Ta có ( )
157 15 151 3
88 16 162 4 15
. . . log log .
8a a
a a a a a a a a a a a a a a Q a a= = = = → = = =
Ví dụ 3: Tính giá trị các biểu thức sau:
1) 1
5
log 125 .....................................................= 2)
2log 64 ....................................................................=
3) 16log 0,125 ..................................................= 4) 0,125log 2 2 ..........................................................=
5) 3 33log 3 3 ................................................= 6)
7
8 7
7log 7 343 ............................................................=
Ví dụ 4: Tính giá trị các biểu thức sau:
a) ( )3 5log ..................................................................................................................................aP a a a= =
b) ( )23 54log ............................................................................................................................= =aQ a a a a
Công thức 2: log , 0= ∀ >a xa x x , (2)
Chứng minh:
Đặt ( )log , 2= ⇒ = ⇔ =t t ta x t x a a a
Ví dụ 1: ( ) ( ) ( ) ( )33 352 log 4 11 1log 4 log 4log 6log 3 22 22 3, 5 6, 3 3 3 4 2... = = = = = =
Ví dụ 3: Tính giá trị các biểu thức sau:
1) 8log 152 .....................................................= 2) 2 2log 642 ....................................................................=
3)
81log 51
.....................................................
3
=
4)
( ) 3
log 43 9 ....................................................................=
Công thức 3: ( )log . log log= +a a ax y x y , (3)
Chứng minh:
Áp dụng công thức (2) ta có
log
log log log log
log
. .
+
=
→ = =
=
a
a a a a
a
x
x y x y
y
x a
x y a a a
y a
Áp dụng công thức (1) ta được : ( ) log loglog . log log log+= = + ⇒a ax ya a a ax y a x y dpcm
Ví dụ 1: Tính giá trị các biểu thức sau:
a) ( ) 32 2 2 2 2 2 2log 24 log 8.3 log 8 log 3 log 2 log 3 3 log 3= = + = + = +
b) ( ) 33 3 3 3 3 3log 81 log 27.3 log 27 log 3 log 3 log 3 3 1 4= = + = + = + =
Ví dụ 2: Tính giá trị các biểu thức sau:
a)
4
23 3 3
2 2 2 2 2
4 10log 4 16 log 4 log 16 log 2 log 2 2 .
3 3
= + = + = + =
Khóa học LTĐH môn Toán – Thầy Đặng Việt Hùng (0985.074.831) – Facebook: LyHung95
Học offline: Số 11 – ngách 98 – ngõ 72 Tôn Thất Tùng (Đối diện ĐH Y Hà Nội) Học online: www.moon.vn
Trang 5
b)
131 333 3 3
1 1 1 1 1 1 1
3 3 3 3 3 3 3
1 1 1 10log 27 3 log 27 log 3 log 3 log 3 log log 3 .
3 3 3 3
− −
= + = + = + =− − =−
c) ( ) ( )
6 235 5
2 2 2 2 2 2 2log 8 32 log 8 log 32 log 2 log 2 log 2 log 2 6 2 8.= + = + = + = + =
Công thức 4: log log log = −
a a a
x
x y
y
, (4)
Chứng minh:
Áp dụng công thức (2) ta có
log log
log log
loglog
−
=
→ = =
=
a a
a a
aa
x x
x y
yy
x a x a
a
y ay a
Áp dụng công thức (1) ta được : log loglog log log log− = = − ⇒
a ax y
a a a a
x
a x y dpcm
y
Ví dụ:
45
3 32
2 2 2 2 23
32 5 4 7log log 32 log 16 log 2 log 2 .
2 3 616
= − = − = − =
Công thức 5: log .log=ma ab m b , (5)
Chứng minh:
Theo công thức (2) ta có ( )log log .log= ⇒ = =a a amb b m bmb a b a a
Khi đó .loglog log .log= = ⇒am bma a ab a m b dpcm
Ví dụ 1: ( )
3 2
2 2 2 5 5 5
1
4 42 2 2
log 27 log 3 3log 3; log 36 log 6 2log 6
1 5log 32 log 32 log 32
4 4
= = = =
= = =
Ví dụ 2:
42
23
1 1 1 1 1 1 1 1 1
3 3 3 3 3 3 3 3 3
1 6 .45 12log 6 log 400 3log 45 log 6 log 400 log 45 log log 81 log 4.
2 20 3
−
− + = − + = = = = −
Ví dụ 3: 5 5 5 5 5 5 5 5
1 50 3log 3 log 12 log 50 log 3 log 12 log 50 log log 25 2.
2 2 3
− + = − + = = =
Công thức 6: 1log log=n aa b bn
, (6)
Chứng minh:
Đặt ( )log = ⇒ = ⇔ =n yn nya b y a b a b
Lấy logarith cơ số a cả hai vế ta được : 1log log log log= ⇔ = ⇒ =nya a a aa b ny b y b
n
hay 1log log= ⇒n aa b b dpcmn
Ví dụ 1 :
1
2
5 1
5
22
2
22
2
1log 16 log 16 log 16 2.4 8.1
2
1log 64 log 64 log 64 5.6 30.1
5
= = = =
= = = =
Hệ quả: Từ các công thức (5) và (6) ta có : log log=n m aa
mb b
n
Ví dụ 2: ( ) ( ) ( ) ( )3 1 33
1 1134 4
5 2 2 25 2
5
3
9 11 114log 125 log 5 log 5 ; log 32 2 log 2 log 2 .1 4 3 3
3
= = = = = =
Khóa học LTĐH môn Toán – Thầy Đặng Việt Hùng (0985.074.831) – Facebook: LyHung95
Học offline: Số 11 – ngách 98 – ngõ 72 Tôn Thất Tùng (Đối diện ĐH Y Hà Nội) Học online: www.moon.vn
Trang 6
Ví dụ 3: Tính giá trị biểu thức
13 3 5
3
4
13
3
27log 27 log
9
.
1 1log log
81 3
+
=
+
A
Hướng dẫn giải:
( )23 3 3 3log 27 log 3 3 2= =
1
2
133
5
1 325
33 5
27 3 1 13 26log log log 3 2. .1 5 59 3 2
−
= = = − = −
−
1
2
13 3 5
4 3
3 43
3
13
3
27 26log 27 log 291 45log log 3 4.2log 3 8 .
81 8 4 51 1log log
81 3
−
+
−
= = − = − → = = =
− +
+
A
Công thức 7: (Công thức đổi cơ số) loglog
log
=
c
a
c
bb
a
, (7)
Chứng minh:
Theo công thức (2) ta có ( )log log loglog log log .log log log= ⇒ = = ⇒ = ⇒a ab b cc c a c a
c
bb a b a b a b dpcm
a
Nhận xét :
+ Để cho dễ nhớ thì đôi khi (7) còn được gọi là công thức “chồng” cơ số viết theo dạng dễ nhận biết như sau
log log .log=
a a c
b c b
+ Khi cho b = c thì (7) có dạng log 1log .
log log
= =
b
a
b b
bb
a a
Ví dụ 1: Tính các biểu thức sau theo ẩn số đã cho:
a) Cho 2 2log 14 log 49 ?= → = =a A
b) Cho 15 25log 3 log 15 ?= → = =a B
Hướng dẫn giải:
a) Ta có ( )2 2 2 2log 14 log 2.7 1 log 7 log 7 1.= ⇔ = = + ⇒ = −a a a
Khi đó ( )2 2log 49 2log 7 2 1 .= = = −A a
b) Ta có
3
15
3 3
5
1 1log 5 11 1log 3
log 15 1 log 5 log 3
1
−
= − =
= ⇔ = = →
+
=
−
a
a a
a a
a
a
( ) ( )
3
25
3 3
1 1
log 15 1 1log 15 .1log 25 2log 5 2 1 2 12
= = = = = → =
−
− −
a aB B
a a a
a
Ví dụ 2: Cho log 3.a b= Tính
a) log .= b
a
bA
a
b) log .=
ab
bB
a
Hướng dẫn giải:
Từ giả thiết ta có 1log 3 log .
3
= ⇒ =a bb a
a)
1 1 1 1log log log
log log log log
log log
= = − = − = − =
− −
b b b
b b a aa a a
b a
bA b a
a b a b ab b
a a
Khóa học LTĐH môn Toán – Thầy Đặng Việt Hùng (0985.074.831) – Facebook: LyHung95
Học offline: Số 11 – ngách 98 – ngõ 72 Tôn Thất Tùng (Đối diện ĐH Y Hà Nội) Học online: www.moon.vn
Trang 7
1 1 1 1 3 1 3 1
.21 2log log 2 3 2 3 2 3 21
3
− −
= − = − = → =
− −
− − −
−
b a
A
a b
Cách khác: Ta có được 2
2
2
2
log log 1 3 1log log log
log 2 3 2log
a
a
bb b
aaa a a
b
bb b b aA ba ba a
a
− −
= = = = = =
−
−
b) 1 1 1 1log . log log
log log log log log log
= = − = − = − =
+ +ab ab ab b b ba a a
bB b a
a ab ab a b a b
1 1 1 1 2 3 1 2 3 1
.1 1 1 11 log 1 3 3 1 3 1log
2 2 22 3
− −
= − = − = → =
+ + + ++ +ab
B
b
a
Cách khác: Ta có ( )2
2
2 2 log 2log 1 2 3 1log log log .
log 1 log 1 3
a
a
abab ab
a a
b
bb b b aB
a ab ba a
− −
= = = = = = + +
Ví dụ 3: Tính giá trị các biểu thức sau:
a) 36log 3.log 36 ......................................................................=
b) 43log 8.log 81 ......................................................................=
c) 32 25
1log .log 2 .................................................................
5
=
Ví dụ 4: Cho log 7.a b= Tính
a)
3
log .=
a b
aA
b
b) 3 2log .= b
a
B ab
Ví dụ 5: Tính các biểu thức sau theo ẩn số đã cho:
a) Cho 325 2 5
49log 7 ; log 5 log ?
8
= = → = =a b P
b) Cho log 2 log ?= → = =ab ab
b
a Q
a
Công thức 8: log log=b bc aa c , (8)
Chứng minh:
Theo công thức (7): ( )loglog log .log log log loglog log .log= ⇒ = ⇔ = = ⇒bb b a b a bac a c c c ab b ac a c a a a a c dpcm
Ví dụ 1: ( ) 27 7 2 1log 27log 2 log 49 log 22 249 2 2 4; 2 27 27 3 3...= = = = = =
Ví dụ 2: Tính giá trị các biểu thức sau:
a) 36 9log 4log 5 log 3636 3 3 ..........................................................................= + − =A
b)
23
3
log 32 log 2
log 4
3 .4
...........................................................................................
27
−
= =B
c) 3 9 9log 5 log 36 4log 781 27 3 .......................................................................C = + + =
BÀI TẬP LUYỆN TẬP :
Bài 1. Tính giá trị các biểu thức sau
1) 1 425log 5 5− 2) 3 3log 729 3) 9
3
log 27
4) 9 3log 3 5) ( )33log 3 3 6)
4log
2
1
3
9
1
7)
27log 811
3
8) 103 2log 310 + 9) 8 163log 3 2log 54 +
Khóa học LTĐH môn Toán – Thầy Đặng Việt Hùng (0985.074.831) – Facebook: LyHung95
Học offline: Số 11 – ngách 98 – ngõ 72 Tôn Thất Tùng (Đối diện ĐH Y Hà Nội) Học online: www.moon.vn
Trang 8
10) 3 27
1 log 2 2log 3
29
−
11) 22 log 34 + 12)
9 1
3
log 2 log 5
3
−
13) 5 7log 6 log 825 49+ 14) 8log3 1010 15) 7
7 7
log 16
log 15 log 30−
16) 9 12521 log 4 log 272 log 33 4 5+ −+ + 17) 7log
1
5log
1
68 4925 +
Bài 2. Quy đổi các biểu thức sau theo các ẩn đã cho
a) Cho log23 = a ; log25 = b. Tính 32 2 2log 3; log 135; log 180 theo a, b.
b) Cho log53 = a, tính log2515.
c) Cho log96 = a, tính log1832.
d) Cho lg5 = a; lg3 = b. Tính log308.
Bài 3. Chứng minh các đẳng thức sau (với giả thiết các biểu thức đều có nghĩa)
a) ( )1lg lg lg
3 2
+
= +
a b
a b , với a2 + b2 = 7ab.
b) ( ) ( )1lg 2 2lg 2 lg lg
2
+ − = +a b a b , với a2 + 4b2 = 12ab
c) log log2 3log
4 2
++
=
c c
c
a ba b
, với 4a2 + 9b2 = 4ab
d) Cho log1218 = a, log2454 = b, chứng minh rằng: ab + 5(a – b) = 1.
e) log 1 log
log
= +a a
ab
c b
c
f) ax
log loglog
1 log
+
=
+
a a
a
b xbx
x
g) log log log
log log log
−
=
−
a b a
b c c
N N N
N N N
, với b2 = ac. h)
2
1 1 1 ( 1)
...
log log log 2log
+
+ + + =
ka aa a
k k
x x x x
Khóa học LTĐH môn Toán – Thầy Đặng Việt Hùng (0985.074.831) – Facebook: LyHung95
Học offline: Số 11 – ngách 98 – ngõ 72 Tôn Thất Tùng (Đối diện ĐH Y Hà Nội) Học online: www.moon.vn
Trang 9
1. Hàm số mũ y = ax (với a > 0, a ≠ 1).
• Tập xác định: D = R.
• Tập giá trị: T = (0; +∞).
• Khi a > 1 hàm số đồng biến, khi 0 < a < 1 hàm số nghịch biến.
• Nhận trục hoành làm tiệm cận ngang.
2. Hàm số logarit = logay x (với a > 0, a ≠ 1)
• Tập xác định: D = (0; +∞).
• Tập giá trị: T = R.
• Khi a > 1 hàm số đồng biến, khi 0 < a < 1 hàm số nghịch biến.
• Nhận trục tung làm tiệm cận đứng.
3. Giới hạn đặc biệt
•
1
0
1lim (1 ) lim 1
x
x
x x
x e
x→ →±∞
+ = + =
•
0 0
ln(1 ) ln(1 )lim 1 lim 1
→ →
+ +
= → =
x u
x u
x u
•
0 0
1 1lim 1 lim 1
→ →
− −
= → =
x u
x u
e e
x u
•
0 0
sin sin ( )lim 1 lim 1( )x x
x u x
x u x→ →
= → =
Ví dụ 1. Tính các giới hạn sau:
1)
2
0
1lim
→
−
x
x
e
x
2)
3
0
1lim
−
→
−
x
x
e
x
3)
3 2
0
lim
→
−
x x
x
e e
x
4)
0
ln(1 3 )lim
→
+
x
x
x
5)
0
ln(1 4 )lim
2→
+
x
x
x
6)
4
0
1lim
3
−
→
−
x
x
e
x
Hướng dẫn giải:
1)
2 2
0 0
1 1lim lim .2 2
2→ →
− −
= =
x x
x x
e e
x x
2)
3 3
0 0
1 1 1 1lim lim .
3 3
3
− −
→ →
− − −
= = −
−
x x
x x
e e
xx
3) ( ) ( )3 23 2 3 2
0 0 0 0
1 1 1 1lim lim lim lim 3 2 1.
→ → → →
− − −
− − −
= = − = − =
x xx x x x
x x x x
e ee e e e
x x x x
4)
0 0
ln(1 3 ) ln(1 3 )lim lim .3 3
3→ →
+ +
= = x x
x x
x x
5)
0 0
ln(1 4 ) ln(1 4 )lim lim .2 2
2 4→ →
+ +
= = x x
x x
x x
6)
4 4
0 0
1 1 4 4lim lim .
3 4 3 3
− −
→ →
− − −
= = −
−
x x
x x
e e
x x
BÀI TẬP LUYỆN TẬP
Tính các giới hạn sau:
1) ( )
0
ln 1 4
lim
sin
2
x
x
x→
+
2)
2
20
coslim
x
x
e x
x→
−
3)
0
lim
ax bx
x
e e
x→
−
02. HÀM SỐ MŨ VÀ LOGARITH
Khóa học LTĐH môn Toán – Thầy Đặng Việt Hùng (0985.074.831) – Facebook: LyHung95
Học offline: Số 11 – ngách 98 – ngõ 72 Tôn Thất Tùng (Đối diện ĐH Y Hà Nội) Học online: www.moon.vn
Trang 10
4)
sin 2 sin
0
lim
x x
x
e e
x→
−
5) lim
1
x
x
x
x→+∞
+
6)
1
1lim 1
x
x
x x
+
→+∞
+
7)
2 11lim
2
x
x
x
x
−
→+∞
+
−
8)
1
33 4lim
3 2
x
x
x
x
+
→+∞
−
+
9) 2 1lim
1
x
x
x
x→+∞
+
−
4. Đạo hàm của hàm mũ và logarith
Hàm mũ:
.ln
. .ln
x x
u u
y a y a a
y a y u a a
′= → =
′ ′= → =
Đặc biệt, khi a = e thì ta có
.
x x
u u
y e y e
y e y u e
′= → =
′ ′= → =
Hàm logarith:
1log
.ln
log
.ln
a
a
y x y
x a
uy u y
u a
′= → =
′
′= → =
Đặc biệt, khi a = e thì ta có
1ln
ln
y x y
x
uy u y
u
′= → =
′
′= → =
Chú ý: Bảng đạo hàm của một số hàm cơ bản thường gặp:
Hàm sơ cấp Hàm hợp
0′= → =y k y
2
1
1 1
. 1
2
−
′= → = −
′= → = ⇒
′= → =
n n
y y
x xy x y n x
y x y
x
sin cos
cos sin
′ = → =
′= → = −
y x y x
y x y x
2
2
1
tan
cos
1
cot
sin
′= → =
− ′= → =
y x y
x
y x y
x
.′ ′= → =y ku y k u
2
1
1
. .
2
−
′
′= → = −
′ ′= → = ⇒
′
′= → =
n n
uy y
u uy u y n u u
uy u y
u
sin .cos
cos .sin
′ ′ = → =
′ ′= → = −
y u y u u
y u y u u
2
2
tan
cos
cot
sin
′
′= → =
′− ′= → =
uy u y
u
uy u y
u
2
.
′ ′
−
′= → =
′ ′ ′= → = +
u uv u vy y
v v
y u v y uv u v
Ví dụ 2. Tính đạo hàm của các hàm số sau:
1) 4 3 3 2= − +y x x 2)
2
3 1
3
− +
=
+
x xy
x
4 3 3 2= − +y x x 3) ( )23 sin 2 1= −y x
Hướng dẫn giải:
1) ( ) ( )( )1 34 3 3 2 34 413 2 3 2 . 3 3 3 24
−
′= − + = − + → = − − +y x x x x y x x x
2)
1 3
2 2 2 23 3
3 1 1 1 1 1
. .
3 3 3 3 3
− ′
− + − + − + − +
′= = → = =
+ + + +
x x x x x x x xy y
x x x x
3 3
2 2 2 23 3
2 2
1 1 (2 1)( 3) 1 1 1 5 4
. . . .
3 3 3 3( 3) ( 3)
− −′
− + − + − + − − + + −
= =
+ ++ +
x x x x x x x x x x
x xx x
Khóa học LTĐH môn Toán – Thầy Đặng Việt Hùng (0985.074.831) – Facebook: LyHung95
Học offline: Số 11 – ngách 98 – ngõ 72 Tôn Thất Tùng (Đối diện ĐH Y Hà Nội) Học online: www.moon.vn
Trang 11
3) ( ) ( ) ( ) ( )( ) ( ) ( )
2
23 3
3 3
2 1 4 1
sin 2 1 sin 2 1 . . sin 2 1 . cos 2 1
3 3sin 2 1 sin 2 1
′
′= − = − → = − = −
− −
y x x y x x
x x
BÀI TẬP LUYỆN TẬP:
Bài 1: Tính đạo hàm của các hàm số sau:
1)
31 1 5
1 2
xy
x
+ +
=
+
2) 11 5 99 6y x= + 3) 4 4sin
3
xy +=
4) ( )2 4 4 xy x x e=