Bài giảng Vật lý đại cương 1 - Chương 5: Trường tĩnh điện - Nguyễn Xuân Thấu

I. TƯƠNG TÁC ĐIỆN – ĐỊNH LUẬT COULOMB 2. Thuyết điện tử: gồm các luận điểm sau - Vật chất được cấu tạo từ các nguyên tử (gồm một hạt nhân mang điện tích dương và các electron quay xung quanh). Ở trạng thái thường, nguyên tử trung hoà điện. - Khi nguyên tử mất electron  ion dương. Khi nguyên tử nhận electron  ion âm - Các (e) có thể chuyển động tự do từ nguyên tử này sang nguyên tử khác, từ vật này sang vật khác gây ra sự nhiễm điện của vật.

pdf52 trang | Chia sẻ: thanhle95 | Lượt xem: 307 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Vật lý đại cương 1 - Chương 5: Trường tĩnh điện - Nguyễn Xuân Thấu, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG 5 TRƯỜNG TĨNH ĐIỆN HÀ NỘI 2017 1 Nguyễn Xuân Thấu -BMVL 2I. TƯƠNG TÁC ĐIỆN – ĐỊNH LUẬT COULOMB 1. Sự nhiễm điện và một số khái niệm. - Cách làm nhiễm điện cho vật: có 3 cách cọ xát , tiếp xúc và hưởng ứng. - Có hai loại điện tích: dương (+) và âm (-). Các điện tích cùng dấu thì đẩy nhau, trái dấu thì hút nhau. - Điện tích có giá trị nhỏ nhất gọi là điện tích nguyên tố: 19e 1,6.10 C 31em 9,1.10 kg  - Điện tích của một vật nhiễm điện luôn bằng bội số nguyên lần của điện tích nguyên tố: Q = ne • Giá trị tuyệt đối của điện tích được gọi là điện lượng. • Điện tích của một chất điểm gọi là điện tích điểm. 3I. TƯƠNG TÁC ĐIỆN – ĐỊNH LUẬT COULOMB 2. Thuyết điện tử: gồm các luận điểm sau - Vật chất được cấu tạo từ các nguyên tử (gồm một hạt nhân mang điện tích dương và các electron quay xung quanh). Ở trạng thái thường, nguyên tử trung hoà điện. - Khi nguyên tử mất electron  ion dương. Khi nguyên tử nhận electron  ion âm - Các (e) có thể chuyển động tự do từ nguyên tử này sang nguyên tử khác, từ vật này sang vật khác gây ra sự nhiễm điện của vật. 4I. TƯƠNG TÁC ĐIỆN – ĐỊNH LUẬT COULOMB 3. Định luật bảo toàn điện tích. Phát biểu: Hệ cô lập thì điện tích của hệ được bảo toàn. 5I. TƯƠNG TÁC ĐIỆN – ĐỊNH LUẬT COULOMB 4. Định luật Coulomb. Phát biểu: Lực tương tác giữa hai điện tích điểm có phương nằm trên đường nối hai điện tích, là lực hút nhau nếu 2 điện tích trái dấu và đẩy nhau nếu 2 điện tích cùng dấu, có độ lớn tỷ lệ với tích giữa 2 điện tích và tỷ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa chúng. 6I. TƯƠNG TÁC ĐIỆN – ĐỊNH LUẬT COULOMB 4. Định luật Coulomb. 1 2 12 1 2 12 12 2 2 0 1 q q r q q r F . k . 4 r r r r       12 2 2 0 8,86.10 C / Nm   9 2 2 0 1 k 9.10 Nm / C 4    là hằng số điện là hằng số Coulomb Trong chân không: 1 2 1 2 12 2 2 0 q q q q1 F k 4 r r    7I. TƯƠNG TÁC ĐIỆN – ĐỊNH LUẬT COULOMB 4. Định luật Coulomb. Trong các môi trường lực tương tác giảm đi  lần: 1 2 12 1 2 12 12 2 2 0 1 q q r q q r F . k . 4 r r r r         1 2 1 2 12 2 2 0 q q q q1 F k 4 r r       gọi là độ điện thẩm hay hằng số điện môi tỷ đối của môi trường 8- Định luật Coulomb đối với hệ điện tích điểm: khi điện tích q0 đặt trong hệ điện tích điểm q1, q2, , qn thì lực tĩnh điện tác dụng lên q0: I. TƯƠNG TÁC ĐIỆN – ĐỊNH LUẬT COULOMB 4. Định luật Coulomb. 1 2 n iF F F F F           9II. ĐIỆN TRƯỜNG 1. Khái niệm điện trường - Điện trường là môi trường vật chất bao quanh các điện tích, tác dụng lực lên điện tích khác đặt trong nó.    Q q q F  F  M10 II. ĐIỆN TRƯỜNG 2. Véc-tơ cường độ điện trường E   F  0q 0 F E const q      Điện tích thử a) Định nghĩa: Véc-tơ cường độ điện trường tại một điểm là một đại lượng có trị véc-tơ bằng lực tác dụng của điện trường lên một đơn vị điện tích dương đặt tại điểm đó Đơn vị: V/m 0 0 q 0 F E q 0 F E           11 II. ĐIỆN TRƯỜNG 2. Véc-tơ cường độ điện trường b) Véc-tơ cường độ điện trường gây ra bởi một điện tích điểm Q: 2 2 0 Q r 1 Q r E k . . . r r 4 r r         2 | Q | E k r   E   M r  E  Q Q 0 : Q 0 : E  Hướng ra xa điện tích Q E  Hướng vào điện tích Q M r  Q  12 II. ĐIỆN TRƯỜNG 2. Véc-tơ cường độ điện trường c) Véc-tơ cường độ điện trường gây ra bởi 1 hệ vật mang điện. Nguyên lý chồng chất điện trường.     n 1i iEE Nguyên lí chồng chất điện trường: véctơ cường độ điện trường gây ra bởi một hệ điện tích điểm bằng tổng của các véc-tơ cường độ điện trường gây ra bởi từng điện tích điểm của hệ. 13 II. ĐIỆN TRƯỜNG 2. Véc-tơ cường độ điện trường c) Véc-tơ cường độ điện trường gây ra bởi 1 hệ vật mang điện. Nguyên lý chồng chất điện trường. 14 II. ĐIỆN TRƯỜNG 2. Véc-tơ cường độ điện trường c) Véc-tơ cường độ điện trường do một vật tích điện gây ra: 3 dq E d E k . r r       vËt mang ®iÖn vËt mang ®iÖn ddSdVdq  : mật độ điện khối : mật độ điện mặt : mật độ điện dài M  Ed  r dq 15 II. ĐIỆN TRƯỜNG 2. Véc-tơ cường độ điện trường Ví dụ 1: Hai điện tích điểm cùng dấu q1 = q2 = q, đặt tại A và B cách nhau một khoảng 2a. Xét điểm M trên trung trực của hai điểm AB, cách đường thẳng AB một khoảng x. Xác định vectơ cường độ điện trường tại điểm M. Tìm x để EM đạt cực đại. 16 II. ĐIỆN TRƯỜNG 2. Véc-tơ cường độ điện trường Ví dụ 1: 1 2E E E      1 2 2 2 2 q q E E k k r a x     1 2 2 3/ 2 2kqx E 2E cos (a x )     x 0 E 0 a x 2  max 2 4kq E 3 3a  17 Ví dụ 2: Xác định vectơ cường độ điện trường do vòng dây dẫn tròn bán kính R, tích điện đều với mật độ điện dài  gây ra tại điểm M trên trục vòng dây, cách tâm vòng dây một khoảng x. Xác định x để EM = 0; EM cực đại. II. ĐIỆN TRƯỜNG 2. Véc-tơ cường độ điện trường 18 II. ĐIỆN TRƯỜNG 2. Véc-tơ cường độ điện trường Ví dụ 2: Cường độ điện trường tại điểm M:  n t nE dE dE dE dE           vßng d©y vßng d©y vßng d©y Các triệt tiêu do tính đối xứng! t E  Véc-tơ hướng vuông góc với mặt phẳng vòng dây và ra xa vòng dây nếu vòng dây tích điện dương. E  19 II. ĐIỆN TRƯỜNG 2. Véc-tơ cường độ điện trường n 2 kdq E dE dE.cos .cos r        vßng d©y vßng d©y vßng d©y Độ lớn: 2 2 2 3/2 k.cos kqx E dq r (R x )     vßng d©y x 0 E 0 R x 2  max 2 2kq E 3 3.R  2 2 x cos R x    2 2 2r R x  20 Ví dụ 3: Xác định vectơ cường độ điện trường do đĩa tròn bán kính R, tích điện đều với mật độ điện mặt  gây ra tại điểm M trên trục đĩa, cách tâm đĩa một khoảng x. II. ĐIỆN TRƯỜNG 2. Véc-tơ cường độ điện trường 21 Xét một phần của đĩa tròn có dạng hình vành khăn, bán kính r, bề rộng dr, tích điện dq. Phần này xem như một vòng dây tròn, nên nó gây ra tại M vectơ cđđt hướng vuông góc với đĩa tròn và có độ lớn: Ví dụ 3: II. ĐIỆN TRƯỜNG 2. Véc-tơ cường độ điện trường 2 2 3/ 2 kx.dq dE ; dq dS 2 rdr (r x )        Véc-tơ cũng hướng vuông góc với mặt phẳng đĩa và có độ lớn: R 2 2 3/2 2 2 00 r.dr x E dE kx .2 1 (r x ) 2 R x                ®Üa trßn E  22 Ví dụ 3: II. ĐIỆN TRƯỜNG 2. Véc-tơ cường độ điện trường R 2 2 3/2 2 2 00 r.dr x E dE kx .2 1 (r x ) 2 R x                ®Üa trßn 0 E 2    x 0 R   mặt phẳng rộng vô hạn 0 E 2    Điện trường đều 23 II. ĐIỆN TRƯỜNG 3. Lưỡng cực điện a) Khái niệm Lưỡng cực điện là một hệ hai điện tích +q và –q đặt cách nhau một khoảng nhỏ l q q l  Mỗi lưỡng cực điện được đặc trưng bằng một đại lượng gọi là mômen lưỡng cực điện: e p ql  là véc-tơ hướng từ -q đến +q có độ dài bằng khoảng cách l giữa –q và +q. l  24 II. ĐIỆN TRƯỜNG 3. Lưỡng cực điện q q l  b) Điện trường gây bởi lưỡng cực điện. 1 2E E E     1 2 1 1 kq l / 2 E 2E .cos 2 . r r     e 3 3 1 kql kp E r r    e 3 kp E r     - Xét điểm M trên mặt phẳng trung trực của lưỡng cực điện. Cường độ điện trường tại M: 25 II. ĐIỆN TRƯỜNG 3. Lưỡng cực điện b) Điện trường gây bởi lưỡng cực điện. Xét điểm M trên giá (trục) của lưỡng cực điện. Cương độ điện trường tại M: E E E      2 2 2 2 2 2 kq kq r r E | E E | kq r r r .r                e 3 2kp E r     r r l / 2; r r l / 2     e 4 3 3 2rl 2kql 2kp E kq r r r     26 II. ĐIỆN TRƯỜNG 4. Đường sức của điện trường Đường sức của điện trường là đường mà tiếp tuyến với nó tại mỗi điểm trùng với phương của vectơ cường độ điện trường tại điểm đó, chiều của đường sức là chiều của vectơ cường độ điện trường. Tính chất: Qua bất kì 1 điểm nào trong điện trường cũng vẽ được 1 đường sức. Các đường sức không cắt nhau. Quy ước: Số đường sức xuyên qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương của đường sức bằng độ lớn của vectơ cường độ điện trường tại đó. 27 II. ĐIỆN TRƯỜNG 5. Điện phổ Tập hợp các đường sức điện trường gọi là điện phổ (phổ của điện trường). Điện phổ cho biết phân bố điện trường một cách trực quan Điện trường đều có các đường sức song song cách đều nhau. Đường sức của điện trường tĩnh thì không khép kín 28 III. ĐỊNH LÍ OSTROGRADSKY – GAUSS (O – G) 1. Véc-tơ cảm ứng điện Vectơ cảm ứng điện trong môi trường đồng nhất, đẳng hướng: Vectơ cảm ứng điện do một điện tích điểm gây ra: 3 Q D . r 4 r     0D E    Vectơ cảm ứng điện không phụ thuộc tính chất của môi trường. Đơn vị đo: C/m2 0EE     29 III. ĐỊNH LÍ OSTROGRADSKY – GAUSS (O – G) 2. Thông lượng cảm ứng điện (điện thông): Thông lượng cảm ứng điện gửi qua yếu tố diện tích dS: E D d d D.dS.cos D.n .dS D.d S            Thông lượng cảm ứng điện gửi qua mặt (S): D D (S) d   Qui ước chọn pháp vectơ đơn vị: Mặt kín: chọn hướng ra ngoài; mặt hở: chọn tùy ý. Ý nghĩa của điện thông: là đại lượng vô hướng có thể âm, dương, hoặc = 0. Giá trị tuyệt đối của điện thông cho biết số đường sức gửi qua mặt (S). 30 III. ĐỊNH LÍ OSTROGRADSKY – GAUSS (O – G) 3. Nội dung định lý O – G: trong(S) 0 (S) q E d S       0 div E     Dạng vi phân: div D    Dạng tích phân: trong(S) (S) Dd S q    31 III. ĐỊNH LÍ OSTROGRADSKY – GAUSS (O – G) 4. Ứng dụng định lí O – G: B1: Chọn mặt kín (S) – gọi là mặt Gauss, sao cho việc tính tích phân được đơn giản nhất. B2: Tính thông lượng điện cảm gởi qua (S). B3: Tính tổng điện tích chứa trong (S). B4: Thay vào biểu thức của định lí O – G, suy ra đại lượng cần tìm. 32 III. ĐỊNH LÍ OSTROGRADSKY – GAUSS (O – G) 4. Ứng dụng định lí O – G: Ví dụ 1: Xác định cường độ điện trường tại điểm bên trong và bên ngoài khối cầu bán kính R, tích điện đều với mật độ điện khối . Cho biết hệ số điện môi ở trong và ngoài khối cầu đều bằng . O R  33 III. ĐỊNH LÍ OSTROGRADSKY – GAUSS (O – G) 4. Ứng dụng định lí O – G: O M  n dS (S)  E r Điện thông gửi qua mặt gauss (S): 2 D G (S) (S) DdS DdS DS D.4 r           Tổng điện tích trong (S): 3 trong(S) 4 Q q .V R 3      Theo đ lí O - G: D Q  Vậy cảm ứng điện bên ngoài khối cầu là: n 2 2 2 0 0 Q D Q kQ D D E 4 r 4 r r           34  E  n r (S) dS M Điện thông gửi qua mặt (S): 2 D G (S) (S) DdS DdS DS D.4 r           III. ĐỊNH LÍ OSTROGRADSKY – GAUSS (O – G) 4. Ứng dụng định lí O – G: Tổng điện tích chứa trong (S): 3 trong(S) (S) 4 Q q .V r 3     Theo đ lí O - G: D Q  t t 0 r r D ;E 3 3      Vậy cảm ứng điện bên trong khối cầu là: 35 III. ĐỊNH LÍ OSTROGRADSKY – GAUSS (O – G) 4. Ứng dụng định lí O – G: n 2 kQ r E . r r     t o r E 3      Bên trong khối cầu tích điện đều: Bên ngoài khối cầu hoặc vỏ cầu tích điện đều: cường độ điện trường giống như một điện tích điểm đặt tại tâm gây ra. Bên trong vỏ cầu tích điện đều: cường độ điện trường bằng không. 36 III. ĐỊNH LÍ OSTROGRADSKY – GAUSS (O – G) 4. Ứng dụng định lí O – G: Ví dụ 2: Xác định cường độ điện trường do mặt phẳng rộng vô hạn, tích điện đều với mật độ điện mặt  gây ra tại điểm cách mặt phẳng () một khoảng h. Cho biết hệ số điện môi là .  + M h 37 III. ĐỊNH LÍ OSTROGRADSKY – GAUSS (O – G) 4. Ứng dụng định lí O – G: D Q   S  E  n day day 2 DdS 2DS D (S) xq 2day Dd S Dd S Dd S             trong(S) day Q q S   0 D ;E 2 2      Điện thông gửi qua mặt (S): Tổng điện tích chứa trong (S): Theo đ lí O - G: Vậy cường độ điện trường do mặt phẳng gây ra là:  Điện trường đều  E  n  n 38 Ví dụ 3: Một dây dẫn thẳng, dài vô hạn, tích điện đều với mật độ điện dài . Xác định cường độ điện trường tại điểm M cách dây dẫn môt đoạn r. III. ĐỊNH LÍ OSTROGRADSKY – GAUSS (O – G) 4. Ứng dụng định lí O – G: M E  D (S) xq 2day xq Dd S Dd S Dd S DdS D.2 rh                 h trong(S) Q q .h   D 0 .h Q D E 2 rh 2 r 2 r              0 2k E .n .n 2 r r         39 IV. CÔNG CỦA LỰC ĐIỆN TRƯỜNG ĐIỆN THẾ - HIỆU ĐIỆN THẾ 1. Công của lực điện trường: Điện tích q di chuyển trong điện trường của điện tích Q (N) (N) (N) 2 3 (M) (M) (M) Qq r r d r A F d r k d r kQq r r r              MN M N kQ kQ A q r r         2 Q r F qE qk . r r       40 Trong trường hợp tổng quát, người ta chứng minh được: Công của lực điện trường không phụ thuộc vào hình dạng đường đi, chỉ phụ thuộc vào vị trí đầu và cuối. Lực điện trường là LỰC THẾ. Đối với các trường lực thế, người ta xây dựng các hàm vô hướng phụ thuộc vị trí của các điểm trong trường lực thế, gọi là hàm thế. Hàm thế của điện trường gọi là điện thế V(x,y,z). IV. CÔNG CỦA LỰC ĐIỆN TRƯỜNG ĐIỆN THẾ - HIỆU ĐIỆN THẾ 1. Công của lực điện trường: 41 IV. CÔNG CỦA LỰC ĐIỆN TRƯỜNG ĐIỆN THẾ - HIỆU ĐIỆN THẾ 2. Điện thế - hiệu điện thế a. Khái niệm: Điện thế là một hàm vô hướng V(x,y,z), sao cho: MN MN NM U q A VV  b. Nhận xét: Điện thế không xác định đơn giá mà sai khác nhau một hằng số cộng, tùy thuộc vào việc chọn gốc điện thế. Lí thuyết: chọn gốc điện thế ở vô cùng; Thực hành: chọn gốc điện thế ở đất, vỏ máy. 42 IV. CÔNG CỦA LỰC ĐIỆN TRƯỜNG ĐIỆN THẾ - HIỆU ĐIỆN THẾ 2. Điện thế - hiệu điện thế Q V k C r    - Điện thế gây bởi 1 điện tích điểm: i M i iM Q V V k C r      M dq V dV k C r      vËt vËt mang mang ®iÖn ®iÖn Chú ý: Nếu chọn gốc điện thế ở vô cùng thì C = 0 c. Điện thế do các hệ điện tích gây ra: - Điện thế gây bởi hệ điện tích điểm: - Điện thế gây bởi vật tích điện: 43 IV. CÔNG CỦA LỰC ĐIỆN TRƯỜNG ĐIỆN THẾ - HIỆU ĐIỆN THẾ 3. Thế năng của điện tích trong điện trường: tM tN MN MN M NW W A qU q(V V )    Ta có: tM MW qV Vậy thế năng của điện tích q trong điện trường là: 44 Ví dụ 1: Cho q1 = 5.10 – 8 C; q2 = - 8.10 – 8 C, đặt tại A, B trong không khí. Tính điện thế tại M cách A, B lần lượt là 10 cm, 20cm. Chọn gốc điện thế ở vô cùng. IV. CÔNG CỦA LỰC ĐIỆN TRƯỜNG ĐIỆN THẾ - HIỆU ĐIỆN THẾ 3. Thế năng của điện tích trong điện trường: A B M + - q2 q1 1 2 1 2 1 2 1 2 kq kq q q V k ( ) r r r r     8 8 9 5.10 8.10V 9.10 ( ) 900V 0,1 0, 2      45 IV. CÔNG CỦA LỰC ĐIỆN TRƯỜNG ĐIỆN THẾ - HIỆU ĐIỆN THẾ 3. Thế năng của điện tích trong điện trường: Ví dụ 2: Vòng dây tròn, bán kính a, tích điện đều với điện tích tổng cộng Q. Tính điện thế tại tâm O của vòng dây và tại điểm M trên trục vòng dây, cách O một đoạn x. Suy ra hiệu điện thế UOM. Áp dụng: a = 5cm; x = 12cm; Q = -2,6.10– 9 C. Xét 2 trường hợp: a) Gốc điện thế ở vô cùng; b) Gốc điện thế tại O. 46 IV. CÔNG CỦA LỰC ĐIỆN TRƯỜNG ĐIỆN THẾ - HIỆU ĐIỆN THẾ 3. Thế năng của điện tích trong điện trường: M v/d v/d v/d k.dq k V dV dq r r        M 2 2 kQ V a x   9 9 2 2 9.10 .( 2,6.10 ) 0,05 0,12     - 180V O kQ V a  9 99.10 .( 2,6.10 ) 0,05    - 468V OM O M U V V   = - 288V a) Gốc điện thế ở vô cùng: 47 IV. CÔNG CỦA LỰC ĐIỆN TRƯỜNG ĐIỆN THẾ - HIỆU ĐIỆN THẾ 3. Thế năng của điện tích trong điện trường: b) Gốc điện thế ở O O kQ V C 468 C 0 a        C 468  M 2 2 kQ V C 180 C 288V a x        OM O M U V V 288V     r M a O d  x 48 IV. CÔNG CỦA LỰC ĐIỆN TRƯỜNG ĐIỆN THẾ - HIỆU ĐIỆN THẾ 4. Mặt đẳng thế a. Khái niệm: Tập hợp các điểm trong điện trường có cùng một giá trị điện thế, tạo nên mặt đẳng thế. b. Tính chất: c. Qui ước vẽ: Độ chênh lệch V giữa hai mặt đẳng thế liên tiếp là không đổi. Suy ra: điện trường mạnh thì các mặt đẳng thế dày, điện trường yếu thì các mặt đẳng thế thưa; điện trường đều thì các mặt đẳng thế là các mặt phẳng song song và cách đều nhau. - Các mặt đẳng thế không cắt nhau - Khi điện tích q di chuyển trên mặt đẳng thế thì công của lực điện trường bằng không. - Đường sức điện trường (do đó, vectơ cường độ điện trường) luôn vuông góc với mặt đẳng thế. 49 IV. CÔNG CỦA LỰC ĐIỆN TRƯỜNG ĐIỆN THẾ - HIỆU ĐIỆN THẾ 5. Liên hệ giữa cường độ điện trường và điện thế Xét điện tích q di chuyển trong điện trường từ nơi có điện thế cao đến nơi có điện thế thấp. Công của lực điện trường trên đoạn đường vi phân là: dA Fd l q E d l       dl 1 2 dA q(V V ) qdV    Mặt khác: dV Ed l Ed s E.dn           0 dV V V V E .n grad V ( , , ) dn x y z                ds 50 IV. CÔNG CỦA LỰC ĐIỆN TRƯỜNG ĐIỆN THẾ - HIỆU ĐIỆN THẾ 5. Liên hệ giữa cường độ điện trường và điện thế MN MN MN U q A dE    0dE )C(    Lưu số của vectơ cường độ điện trường giữa hai điểm M, N bằng hiệu điện thế giữa hai điểm đó. Lưu số của vectơ cường độ điện trường dọc theo một đường cong kín bất kì thì bằng không. Vectơ cường độ điện trường hướng theo chiều giảm thế. Độ lớn của vectơ cường độ điện trường tại mỗi điểm bằng độ giảm điện thế trên một đơn vị chiều dài dọc theo đường sức đi qua điểm đó. Lân cận một điểm trong điện trường, điện thế biến thiên nhanh nhất theo phương đường sức đi qua điểm đó. E.d dV dV ds dn  51 + Phần bài tập: Các bài tập tối thiểu yêu cầu sinh viên ôn tập (Sách BTVLĐC tập 2): 1.1, 1.2, 1.3, 1.6, 1.7, 1.9, 1.10, 1.11, 1.13, 1.20, 1.23, 1.24, 1.25, 1.32, 1.33, 1.34, 1.37 52 HẾT