Some examples (solids)
Một và ví dụ (loại hạt)
• Corn / Bắp
– usually as grits / thường là bột yến mạch
– high gelatinization temperature (before enzymatic degradation a pregelatinization is mandatory) / nhiệt độ hồ hóa cao (cần hồ hóa sơ bộ trước
khi phân hủy bằng enzyme)
• Rice / Gạo:
– very high gelatinization temperature (up to 85 °C) / nhiệt độ hồ hóa rất cao
(tới 85oC)
– high in extract with high fermentaility / thu hồi cao và khả năng lên men cao
– very low in Protein / Protein rất thấp
• Barley / Đại mạch:
– gelatinization temperature close to malt / nhiệt độ hồ hóa gần giống malt
– husks available and also a low activity of peptidase / có vỏ trấu và hoạt động
piptidase thấp
– Pentosanase-blend recommended (Ultraflo) / Nên pha cùng Pentosanase
• Sorghum / Cao lương:
– comparable to corn processing / quá trình tương tự với bắp
• Sorghum malt / Malt từ cao lương:
– delivers some FAN but low amylase activity / Cung cấp vài FAN (Amino
Nitrogen tự do) nhưng hoạt tính amylase thấp
32 trang |
Chia sẻ: thanhle95 | Lượt xem: 502 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Việc sử dụng thế liệu trong nhà máy bia, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1The use of Adjuncts
in the brewery
Việc sử dụng thế liệu trong nhà máy bia
Definition
Định nghĩa
Any other source of extract than malted barley
which could potentially contribute to wort extract
can be regarded as adjunct or brewing adjunct.
Adjunct brewing might also include the use of
enzymes or any other material to influence extract
composition
Bất cứ nguồn dịch chất hòa tan nào khác ngoài malt có khả năng tham gia vào thành
phần dịch nha có thể được xem là thế liệu nấu bia.
Bia có sử dụng thế liệu có thể có các enzyme hay các vật liệu khác để điều chỉnh thành
phần dịch hòa tan
Some examples (solids)
Một và ví dụ (loại hạt)
• Corn / Bắp
– usually as grits / thường là bột yến mạch
– high gelatinization temperature (before enzymatic degradation a pre-
gelatinization is mandatory) / nhiệt độ hồ hóa cao (cần hồ hóa sơ bộ trước
khi phân hủy bằng enzyme)
• Rice / Gạo:
– very high gelatinization temperature (up to 85 °C) / nhiệt độ hồ hóa rất cao
(tới 85oC)
– high in extract with high fermentaility / thu hồi cao và khả năng lên men cao
– very low in Protein / Protein rất thấp
• Barley / Đại mạch:
– gelatinization temperature close to malt / nhiệt độ hồ hóa gần giống malt
– husks available and also a low activity of peptidase / có vỏ trấu và hoạt động
piptidase thấp
– Pentosanase-blend recommended (Ultraflo) / Nên pha cùng Pentosanase
• Sorghum / Cao lương:
– comparable to corn processing / quá trình tương tự với bắp
• Sorghum malt / Malt từ cao lương:
– delivers some FAN but low amylase activity / Cung cấp vài FAN (Amino
Nitrogen tự do) nhưng hoạt tính amylase thấp
Chemical composition
Thành phần hóa học
* with husk / có vỏ
Cereal
Ngũ cốc
protein Starch
Tinh bột
non
degradable
Không phân
hủy
lipids Ash
tro
min. max. min. max. min. max. min. max. min. max.
wheat 10,0 15,0 60,0 75,0 2,0 3,0 2,0 2,5 1,5 2,2
barley 9,5 12,5 68,0 78,0 4,5 7,2 1,9 2,6 2,7 3,1
corn 9,0 13,0 68,0 76,0 2,5 3,0 5,0 6,0 1,4 1,8
rice* 7,0 10,0 65,0 75,0 9,5 12,5 1,5 2,5 4,5 6,8
sorgh
um
10,0 14,0 70,0 80,0 1,5 2,8 2,7 3,7 1,5 1,8
Some examples (liquids)
Một vài ví dụ (dạng lỏng)
• most expensive adjunct (produce from any starch
source - cane, tapioca a.s.o)
là loại thế liệu đắt nhất (được sản xuất từ các nguồn tinh bột –đường, sắn, v.v.)
• sucrose syrup
syrup sacaro
• glucose, fructose syrup (triggers ester formation
during fermentation)
syrup Gluco, Fructo (kích hoạt hình thành este trong quá trình lên men)
• high maltose syrup
syrup malto hàm lượng cao
– similar sugar profile like malt
định dạng đường tương tự như malt
– stress reduction at high gravities
giảm căng thẳng tại nồng độ cao
Production of Glucose syrup from corn (1)
Sản xuất Syrup Gluco từ bắp (1)
Production of Glucose syrup from corn (2)
Sản xuất Syrup Gluco từ bắp (2)
Production of Glucose syrup from corn (3)
Sản xuất Syrup Gluco từ bắp (3)
Example “High-Maltose-Sirupe”
Ví dụ “Syrup Malto hàm lượng cao”
Clearbrew 43 (Cargillfoods)
• Dry matter :approx. 81 %
thành phần khô
• Consisting of :
Bao gồm
• 12 % Glucose
• 43 % Maltose
• 20 % Maltotriose
• 25 % higher Oligo-saccharides
• 73 – 77 % fermentable sugars
• The sugar profile is close to all malt worts
Định dạng đường gần giống với tất cả các dịch nha của malt
• low impact on beer flavour
Ít ảnh hưởng đến hương vị của bia
General comments
Nói chung
• Depending on the type of adjunct there might be an influence on
beer character
Tùy thuộc vàoloại thế liệu, có thể có ảnh hưởng đến tính chất của bia
• using more than 20 % adjunct might lead to differences in flavour,
taste and body of the beer
sử dụng hơn 20% thế liệu có thể dẫn đến khác biệt của hương vị và độ đặc của bia
• unmalted barley can lead to a grainy character
đại mạch sống có thể gây ra tính chất grainy
• corn and wheat result in softer beers with more body
bắp và hạt mỳ tạo ra bia nhẹ hơn và đặc hơn
• rice increases dry character
gạo làm tăng tính chất khô
• sugar enhances „winy“ flavour with estery note especially if high
glucose concentrations are used
đường tăng hương “rượu” với cảm nhận este đặc biệt nếu sử dụng gluco nồng độ cao
• with high glucose concentrations there is a risk of fermentation
problems
sẽ có rủi ro trong lên men nếu dùng gluco nồng độ cao
Starch degradation
Phân hủy tinh bột
• adjunct starch must be degraded equally to malt
starch
tinh bột thế liệu phải được phân hủy đồng đều tới khi giống tinh bột malt
• Gelatinization – swelling of starch granules and
disintegration of cell walls and matrix leads to a high
viscosity in the mash
Hồ hóa – sự trương nở các hạt tinh bột và phân hủy thành tế bào và kết cấu làm tăng
độ nhớt của dịch
• Liquefaction – enzymatic degradation reduces the
size of the starch molecules (mainly α-Amylase) and
reduces visosity
hóa lỏng – phân hủy enzyme làm giảm kích thước của phân tử tinh bột (chủ yếu α-
Amylase) và giảm độ nhớt
• both processes run parallel
cả hai quá trình thực hiện song song
Gelatinization temperatures
Nhiệt độ hồ hóa
• Rice Gạo 82 °C
• Corn Bắp 78 °C
• Sorghum Cao lương 75 °C
• Wheat Lúa mỳ 60 °C
• Barley Đại mạch 60 °C
• Potatoe Khoai tây 55 °C
• Usually non malted cereals will be cooked
Thông thường nấu bằng các ngũ cốc chưa chế biến
• addition of enzymes reduces gelatinization temperature
Bổ sung enzyme làm giảm nhiệt độ hồ hóa
13
Gelatinization temperatures during mashing
Nhiệt độ hồ hóa trong quá trình nấu
14
Gelatinization temperatures during mashing
Nhiệt độ hồ hóa trong quá trình nấu
15
Rice ratio / fermentability
Tỷ lệ gạo / khả năng lên men
16
Influence of Glucoamylase on sugar spectrum
Ảnh hưởng của Glucoamylase lên phổ của đường
17
Influence of Glucoamylase on fermentability
Ảnh hưởng củaGlucoamylase tới khả năng lên men
18
Rice ratio / FAN
Tỷ lệ gạo / FAN
With standard enzyme dose rate / với tốc độ định lượng enzyme tiêu chuẩn !
19
Proteinase addition / FAN
Bổ sung Proteinase / FAN
Adjunct mashing (1) Nấu thế liệu
(1)
20 % corn - no enzymes 20% bắp –
không enzyme
Adjunct mashing (2) Nấu thế liệu
(2)
20 % rice- no enzymes 20% gạo – không
enzyme
Technical Enzymes (1) Enzyme kỹ thuật
(1)
allgemein allgemein
• bacterial or fungal / Vi khuẩn hoặc nấm mốc
• different pH and temperature optima compared to malt / pH và nhiệt độ khác malt
• higher heat stability / độ ổn định nhiệt cao
• frequently produced by GMO / được sản xuất thường xuyên bởi GMO
• Allergen / chất gây phản ứng!
• very often used as buffered liquids or coated / được dùng rất phổ biến như là
lớp phủ hoặc chất lỏng đệm
• most enzymes available / các enzyme phổ biến
β-Glucanases - Pentosanases
- Proteases - β-Amylases
• − α-Amylases - Limitdextrinase
- Gluco-amylases (not available in malt / không có trong malt)
- Acetolactatdecarboxylase
Technical Enzymes (2)
Emzyme kỹ thuật (2)
Technical Enzymes (3) Emzyme kỹ thuật (3)
50% Activity loss of Termamyl 120L in minutes depending on
temperatur, pH and Calcium-concentration
50% suy giảm hoạt lực của Termamyl120L trong mỗi phút phụ thuộc
vào nhiệt độ, pH và nồng độ Calcium
Technichal Enzymes - Glucanase (4)
Emzyme kỹ thuật - Glucanase
Smooth Brewing Operations (1) Nấu bia
thuận lợi
General Tổng quan
Increasing filterability of mashes by adding
technical enzymes
Tăng khả năng lọc của dịch bằng cách bổ sung enzyme
– Pentosanases (Endo-Xylanases, Arabanases)
increase lautering performance
Pentosanases (Endo-Xylanases, Arabanases) tăng cường hoạt động nồi lọc
β-Glucanases und Xylanases increase filterability
β-Glucanases và Xylanases tăng khả năng lọc
– applied to all malt or adjunct mashes
áp dụng cho mọi loạt malt và thế liệu
Smooth Brewing Operations (2)
Example: Viscoflow MG – Extract increase
Nấu bia thuận lợi (2) Ví dụ: Viscoflow MG – tăng chất hòa tan
• extract increase approx. 0,1 %
Smooth Brewing Operations (3)
Example: Viscoflow MG – Viscosity
Nấu bia thuận lợi (3) Ví dụ: Viscoflow MG – độ nhớt
• Strong Hemicellulase activity reduces viscosity significantly
Smooth Brewing Operations (4)
Example: Viscoflow MG – -Glucan
Nấu bia thuận lợi (4) Ví dụ: Viscoflow MG – -Glucan
• almost total reduction of Beta-Glucan
Smooth Brewing Operations (5)
Viscoflow and lautering performance
Nấu bia thuận lợi (4) Viscoflow và hoạt động
lọc
No enzyme:
Especially low modified malt
(3 and 6) runs off pourly
Không dùng enzyme:
Malt its biến đổi đặc biệt (3 và 6) lọc
chậm
With enzymes :
Significant reduction of run
off time especially with
poorly modified malt
qualities
Dùng ezyme:
Giảm đáng kể thời gian lọc đặc biệt
môtj số lượng malt ít biến đổi
Smooth Brewing Operations (6)
Viscoflow – Filtration
Nấu bia thuận lợi (4) Viscoflow –
Lọc
No enzymes:
quick pressure increase
with poorly modified malts
Không dùng ezyme:
Tăng áp nhanh đối với ít biến đổi
With enzymes:
much better filter
performance
Dùng enzyme:
Hoạt động lọc tốt hơn rất nhiều
32
Summary
Tóm tắt
• There are many feasible alternatives to all malt brewing
Có rất nhiều lựa chọn khác thay thế cho Malt nấu bia
• Beer character must be the main focus
Đặc tính của bia phải là mục đích chính
• Brew house equipment and efficiency must be monitored
Thiết bị và hiệu quả nhà nấu phải được giám sát
• Enzymes can be alternatives for unmalted cereals
Emzyme có thể là thay thế cho các ngũ cốc chưa qua chế biến
• Cost implications must be tracked
Tác động về chi phí phải được theo dõi