Các chiến lược cạnh tranh điển hình
Chiến lược tăng trưởng tập trung
Chiến lược tích hợp
Chiến lược hợp tác
Chiến lược tấn công
Chiến lược phòng thủ
Lợi thế và bất lợi của người dẫn đầu
51 trang |
Chia sẻ: nyanko | Lượt xem: 1396 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Xây dựng chiến lược công ty đơn ngành, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
XÂY DỰNG CHIẾN LƯỢC
CÔNG TY ĐƠN NGÀNH
TS. LÊ THÀNH LONG
1st, 10-11 Dr. Lê Thành Long 2
NỘI DUNG
Các chiến lược cạnh tranh điển hình
Chiến lược tăng trưởng tập trung
Chiến lược tích hợp
Chiến lược hợp tác
Chiến lược tấn công
Chiến lược phòng thủ
Lợi thế và bất lợi của người dẫn đầu
1st, 10-11 Dr. Lê Thành Long 3
Các thành phần chiến lược
Công ty đơn ngành
Chiến lược
cấp đơn
vị KD
Liên minh chiến
lược và Hợp tác
Kinh doanh
Đáp ứng các điều kiện thay đổi
Các biện pháp
cạnh tranh cơ bản
Các bước đi bảo
toàn lợi thế cạnh
tranh
Bao phủ về địa lý;
Tích hợp chiều dọc
Chiến lược
sản xuất
Chiến lược
Marketing
Chiến lược
R & D
CL nguồn nhân lực
CL tài chính
1st, 10-11 Dr. Lê Thành Long 4
CÁC YẾU TỐ CHIẾN LƯỢC
Yếu tố chiến lược
(Strategic Factors)
Chi Phí
Hiệu năng
Chất lượng
Cải tiến
Dịch vụ khách hàng
Lợi thế cạnh tranh
(Competitive
Advantage)
1st, 10-11 Dr. Lê Thành Long 5
LỢI THẾ CẠNH TRANH
S
i
z
e
o
f
C
o
m
p
e
t
i
t
i
v
e
A
d
v
a
n
t
a
g
e Benefit Period Erosion PeriodBuildup Period
Strategic
Moves
Produce
Competitive
Advantage
Moves by
Rivals
Reduce
Competitive
Advantage
Size of
Competitive
Advantage
Achieved
Time
1st, 10-11 Dr. Lê Thành Long 6
LỢI THẾ CẠNH TRANH
Lợi thế cạnh tranh
Khả năng thu hút khách hàng
Khả năng đáp ứng trước các áp lực cạnh tranh
Khả năng tăng cường vị thế cạnh tranh
Lợi thế cạnh tranh giúp công ty có thể:
Chống đỡ đối với các tác lực cạnh tranh
Duy trì sự trung thành của khách hàng
1st, 10-11 Dr. Lê Thành Long 7
CHIẾN LƯỢC CẠNH TRANH
Chiến lược tập trung vào:
Xây dựng lợi thế cạnh tranh
Thỏa mãn và xây dựng lòng trung thành của khách hàng
Tấn công vào những điểm yếu của đối thủ
1st, 10-11 Dr. Lê Thành Long 8
CƠ SỞ ĐỂ XÂY DỰNG CHIẾN LƯỢC
CẠNH TRANH
Nhóm người tiêu dùng (Ai cần được thỏa mãn?)
Nhu cầu tiêu dùng (Cái gì cần được thỏa mãn?)
Năng lực khác biệt (Thỏa mãn nhu cầu bằng cách
nào và như thế nào?)
1st, 10-11 Dr. Lê Thành Long 9
NHÓM NGƯỜI TIÊU DÙNG
Thị trường là tập hợp những khách hàng hiện tại và
tiềm năng
Thị trường có thể chia thành nhiều phân khúc khác
nhau theo một số tiêu chí nào đó
Tùy thuộc vào lợi thế cạnh tranh, công ty có thể
quyết định phân khúc khách hàng để phục vụ.
Một sản phẩm toàn bộ thị trường
Sản phẩm khác nhau phân khúc khác nhau
1st, 10-11 Dr. Lê Thành Long 10
NHU CẦU TIÊU DÙNG
Nhu cầu tiêu dùng (consumer needs) là trạng thái đòi hỏi đáp ứng
bằng những đặc tính/ lợi ích của sản phẩm hoặc dịch vụ
Một số ý tưởng về nhu cầu tiêu dùng
Đừng cho tôi áo quần. Hãy cho tôi cái nhìn thu hút.
Đừng cho tôi giày. Hãy cho tôi sự thoải mái trên đôi chân và
cảm giác khoan khoái khi đi bộ.
Đừng cho tôi nhà ở. Hãy cho tôi sự an toàn, tiện nghi, nơi sạch
sẽ và hạnh phúc.
Đừng cho tôi sách. Hãy cho tôi những giờ thoải mái và lợi ích
về kiến thức.
Đừng cho tôi đĩa hát. Hãy cho tôi sự giải trí và âm thanh của
âm nhạc.
Đừng cho tôi sản phẩm nội thất. Hãy cho tôi tiện nghi và sự
thanh thản của một nơi ấm cúng.
Đừng cho tôi đồ vật. Hãy cho tôi những ý tưởng, cảm xúc,
không khí, cảm giác và các lợi ích
1st, 10-11 Dr. Lê Thành Long 11
NĂNG LỰC KHÁC BIỆT
Công ty sử dụng năng lực khác biệt để đáp ứng
những nhu cầu tiêu dùng và những nhóm người tiêu
dùng để đạt được lợi thế cạnh tranh
Yếu tố chiến lược lợi thế cạnh tranh
Chi phí (Cost)
Hiệu năng (Efficiency)
Chất lượng (Quality)
Cải tiến (Innovation)
Dịch vụ khách hàng (Responsiveness to customers)
1st, 10-11 Dr. Lê Thành Long 12
CÁC CHIẾN LƯỢC CẠNH TRANH
ĐIỂN HÌNH
LỢI THẾ CẠNH TRANH
Chi phí thấp Khác biệt
hóa
PHẠM
VI
CẠNH
TRANH
Hẹp
Chi phí thấp Khác biệt hóa
Tập trung
theo chi phí
Tập trung theo
khác biệt hóa
Tối ưu Chi
phí – Giá trị
Rộng
1st, 10-11 Dr. Lê Thành Long 13
CHIẾN LƯỢC CHI PHÍ THẤP
Mục tiêu của công ty theo đuổi chiến lược chi phí
thấp là tạo lợi thế cạnh tranh bằng cách tạo ra sản
phẩm với chi phí thấp nhất.
Đặc điểm:
Tập trung vào công nghệ và quản lý để giảm chi phí
Không tập trung vào khác biệt hóa sản phẩm
Không đi tiên phong trong lĩnh vực nghiên cứu, đưa ra
tính năng mới, sản phẩm mới
Nhóm khách hàng mà công ty phục vụ thường là nhóm
“khách hàng trung bình”.
1st, 10-11 Dr. Lê Thành Long 14
CHIẾN LƯỢC CHI PHÍ THẤP
Ưu điểm:
Khả năng cạnh tranh
Khả năng thương lượng với nhà cung cấp mạnh
Cạnh tranh tốt với sản phẩm thay thế
Tạo rào cản thâm nhập thị trường
Rủi ro:
Công nghệ để đạt mức chi phí thấp tốn kém, rủi ro
Dễ dàng bị bắt chước
Có thể không chú ý đến thị hiếu và nhu cầu của khách
hàng
1st, 10-11 Dr. Lê Thành Long 15
SẢN XUẤT PHẦN MỀM
CHI PHÍ CAO
Software
development
activities
CD-ROM
production
and
packaging
activities
Marketing
and
promotion of
software
Warehousing
and shipping
of
wholesaler-
retailer
orders
Technical
support
activities
Activities of
software
retailers
Activities of
wholesale
distributors
of software
products
1st, 10-11 Dr. Lê Thành Long 16
SẢN XUẤT PHẦN MỀM
CHI PHÍ THẤP
Lựa chọn 1
Software
development
activities
CD-ROM
production
and
packaging
activities
Direct and
online
marketing
and
promotion
activities
Ware-
housing and
shipping of
customer
orders
Technical
support and
customer
service
activities
Lựa chọn 2
Software
development
activities
Online
marketing
and
promotion
activities
Systems to
accept credit
card
payment and
allow
immediate
download
Technical
support and
customer
service
activities
1st, 10-11 Dr. Lê Thành Long 17
CHIẾN LƯỢC CHI PHÍ THẤP
Chiến lược chi phí thấp
nhằm tập trung làm giảm chi phí tổng thể (overall cost)
KHÔNG nhằm giảm chi phí sản xuất
Chi phí thấp có thể đạt được thông qua:
Làm tốt hơn/hiệu quả hơn đối thủ các hoạt động của
chuỗi giá trị
Xây dựng lại chuỗi giá trị nhằm làm giảm chi phí
1st, 10-11 Dr. Lê Thành Long 18
CHIẾN LƯỢC
KHÁC BIỆT HÓA SẢN PHẨM
Mục tiêu của các công ty theo đuổi chiến lược khác
biệt hóa sản phẩm là đạt được lợi thế cạnh tranh
thông qua việc tạo ra sản phẩm được xem là duy
nhất, độc đáo đối với khách hàng, thỏa mãn nhu
cầu khách hàng bằng cách thức mà các đối thủ
cạnh tranh không thể.
Đặc điểm:
Cho phép công ty định giá ở mức cao
Tập trung vào việc khác biệt hóa
Chia thị trường thành nhiều phân khúc khác nhau
Vấn đề chi phí không quan trọng
1st, 10-11 Dr. Lê Thành Long 19
CHIẾN LƯỢC
KHÁC BIỆT HÓA SẢN PHẨM
Ưu điểm:
Trung thành với nhãn hiệu của khách hàng (brand loyalty)
Khả năng thương lượng với nhà cung cấp là mạnh
Khả năng thương lượng đối với khách hàng cũng mạnh
Tạo rào cản thâm nhập thị trường
Cạnh tranh tốt với sản phẩm thay thế
Rủi ro:
Khả năng duy trì tính khác biệt, độc đáo của sản phẩm
Khả năng bắt chước của các đối thủ cạnh tranh
Dễ dàng mất đi sự trung thành đối với nhãn hiệu
Độc đáo vs. mong muốn của khách hàng
1st, 10-11 Dr. Lê Thành Long 20
NHU CẦU TIÊU DÙNG
VÀ KHÁC BIỆT HÓA SẢN PHẨM
Khác biệt hóa sản phẩm bằng sự độc đáo trong sản
phẩm mà không có đối thủ cạnh tranh nào làm
được.
Khác biệt hóa sản phẩm bằng sự đa dạng hóa sản
phẩm để phục vụ sở thích hay thị hiếu khác nhau
của khách hàng.
Khác biệt hóa sản phẩm ở mức cao hơn đối thủ
để tạo sự sắc bén trong cạnh tranh
Khác biệt hóa sản phẩm dựa vào khả năng nổi
bật của công ty mà đối thủ cạnh tranh không thể
sánh bằng
1st, 10-11 Dr. Lê Thành Long 21
CHIẾN LƯỢC
KHÁC BIỆT HÓA SẢN PHẨM
Chiến lược khác biệt hóa sản phẩm:
Tạo giá trị cho khách hàng
Khó bị đối thủ bắt chước
Chiến lược khác biệt hóa sản phẩm có thể đạt được
thông qua:
Cải tiến/phát triển sản phẩm
Công nghệ mới/tiên tiến
Chất lượng/độ bền/độ tin cậy của sản phẩm
Dịch vụ khách hàng
1st, 10-11 Dr. Lê Thành Long 22
TYPES OF DIFFERENTIATION
THEMES
Unique taste -- Dr. Pepper
Special features -- America Online
Superior service -- FedEx, Ritz-Carlton
Spare parts availability -- Caterpillar
More for your money -- McDonald’s, Wal-Mart
Engineering design and performance -- Mercedes
Prestige -- Rolex
Quality manufacture -- Honda , Toyota
Technological leadership -- 3M Corporation, Intel
Top-of-the-line image -- Ralph Lauren, Chanel
1st, 10-11 Dr. Lê Thành Long 23
CHIẾN LƯỢC TẬP TRUNG TRỌNG ĐIỂM
Chiến lược tập trung chỉ nhằm đáp ứng nhu cầu của
một phân khúc thị trường nào đó thông qua yếu tố
địa lý, đối tượng khách hàng hoặc tính chất sản
phẩm.
Đặc điểm:
Có thể theo chiến lược chi phí thấp
Chiến lược khác biệt hoá sản phẩm
Tập trung phục vụ phân khúc mục tiêu
1st, 10-11 Dr. Lê Thành Long 24
CHIẾN LƯỢC TẬP TRUNG TRỌNG ĐIỂM
Ưu điểm:
Khả năng cung cấp sản phẩm hoặc dịch vụ độc đáo, đặc
biệt mà các đối thủ cạnh tranh khác không thể làm được.
Hiểu rõ phân khúc mà mình phục vụ.
Rủi ro:
Trong quan hệ với nhà cung cấp công ty không có ưu
thế.
Chi phí sản xuất cao.
Thay đổi công nghệ hoặc thị hiếu khách hàng thay đổi.
1st, 10-11 Dr. Lê Thành Long 25
KHOẢNG THỊ TRƯỜNG THÍCH HỢP
(PROPITIOUS NICHE)
Phân tích các yếu tố chiến lược Thị trường thích hợp
khai thác năng lực và khả năng của mình để tạo lợi thế cạnh
tranh
Khoảng thị trường thích hợp
Phù hợp với nguồn lực, năng lực và khả năng của công ty
Khai thác được những cơ hội cũng như giảm thiểu nguy cơ của môi
trường bên ngoài tốt hơn đối thủ cạnh tranh
Đủ lớn thỏa mãn khách hàng & công ty
Phát hiện Khai thác Giữ lấy
Sự thay đổi của Niche Rủi ro.
1st, 10-11 Dr. Lê Thành Long 26
TÌM KHOẢNG THỊ TRƯỜNG THÍCH HỢP
Thị Trường
SP
1 SP2
SP
3
Khoảng
trống!
Cơ hộiBảo hòa/
Khó cạnh
tranh
1st, 10-11 Dr. Lê Thành Long 27
CHIẾN LƯỢC TẬP TRUNG TRỌNG ĐIỂM
Chiến lược tập trung trọng điểm:
Chọn khoảng trống thị trường mà khách hàng có nhu
cầu/đòi hỏi khác biệt
Khả năng đặc biệt đáp ứng thị trường mục tiêu
Chiến lược tập trung trọng điểm có thể đạt được
thông qua:
Chi phí thấp hơn đối thủ trong cùng phân khúc
Sản phẩm khác biệt hơn đối thủ trong cùng phân khúc
1st, 10-11 Dr. Lê Thành Long 28
CHIẾN LƯỢC “TỐI ƯU CHI PHÍ – GIÁ TRỊ”
(BEST COST PROVIDER)
Kết hợp chiến lược chi phí thấp và khác biệt hóa
Cung cấp khách hàng giá trị tốt nhất so với giá cả. Giá
trị cung cấp phải đáp ứng hoặc vượt mong đợi của
khách hàng về đặc tính sản phẩm
Giảm giá để tạo lợi thế cạnh tranh so với sản phẩm
của đối thủ. Tìm giải pháp hạ giá thành sản phẩm
(công nghệ, lợi thế theo qui mô, )
1st, 10-11 Dr. Lê Thành Long 29
CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN
CÔNG TY ĐƠN NGÀNH
Chiến lược tăng trưởng tập trung (Concentration)
Chiến lược tích hợp (Integration)
Chiến lược hợp tác (Cooperation)
1st, 10-11 Dr. Lê Thành Long 30
CHIẾN LƯỢC TĂNG TRƯỞNG TẬP TRUNG
(Concentration)
Thâm nhập thị trường (Market Penetration)
Phát triển thị trường (Market Development)
Phát triển sản phẩm (Product Development)
Cải tiến sản phẩm (Product Innovation)
1st, 10-11 Dr. Lê Thành Long 31
Chiến lược thâm nhập thị trường
(Market Penetration)
Chiến lược thâm nhập thị trường nhằm làm tăng thị
phần cho các sản phẩm/dịch vụ hiện có trong các
thị trường hiện có bằng những nỗ lực tiếp thị lớn
hơn.
Các lựa chọn:
Làm tăng suất sử dụng của khách hàng hiện tại
Thu hút khách hàng của đối thủ cạnh tranh
Thu hút khách hàng chưa sử dụng sản phẩm
1st, 10-11 Dr. Lê Thành Long 32
Chiến lược phát triển thị trường
(Market Development Strategy)
Phát triển thị trường là nỗ lực đưa sản phẩm/dịch
vụ hiện có vào những thị trường mới
Các lựa chọn:
Thu hút phân khúc khác của thị trường
Phát triển thị trường về địa lý
1st, 10-11 Dr. Lê Thành Long 33
Chiến lược phát triển sản phẩm
(Product Development)
Phát triển sản phẩm nhằm tăng doanh thu bằng
việc cải tiến hoặc sửa đổi sản phẩm/dịch vụ hiện
tại.
Chiến lược phát triển sản phẩm là nỗ lực kéo dài
vòng đời sản phẩm hioện tại và khai thác uy tín
nhãn hiệu.
Các lựa chọn:
Phát triển tính năng mới của sản phẩm
Phát triển về chất lượng sản phẩm
Phát triển kiểu dáng / kích thước
1st, 10-11 Dr. Lê Thành Long 34
Chiến lược cải tiến sản phẩm
(Product Innovation)
Chiến lược cải tiến sản phẩm nhằm làm tăng doanh
thu bằng sản phẩm mới hoặc sản phẩm đã được cải
tiến
Chiến lược cải tiến sản phẩm là nỗ lực tạo ra vòng
đời sản phẩm mới
Đầu tư nghiên cứu cải tiến sản phẩm Rủi ro
1st, 10-11 Dr. Lê Thành Long 35
CHIẾN LƯỢC TÍCH HỢP
(Integration)
Tích hợp chiều ngang (Horizontal Integration)
Tích hợp chiều dọc (Vertical Integration)
Tích hợp về phía trước (Forward Integration)
Tích hợp về phía sau (Backward Integration)
1st, 10-11 Dr. Lê Thành Long 36
Chiến lược tích hợp theo chiều ngang
(Horizontal Integration)
Chiến lược tích hợp theo chiều ngang là tìm kiếm
quyền sở hữu hoặc kiểm soát đối với các đối thủ
cạnh tranh của công ty.
Cho phép tăng hiệu quả về phạm vi và làm tăng
trao đổi các nguồn lực và năng lực.
1st, 10-11 Dr. Lê Thành Long 37
Chiến lược tích hợp theo chiều dọc
(Vertical Integration)
Chiến lược tích hợp theo chiều dọc về phía sau
(Backward Integration) là tìm kiếm quyền sở hữu
hoặc quyền kiểm soát đối với các nhà cung cấp của
công ty
Chiến lược tích hợp theo chiều dọc về phía trước
(Forward Integration) là tìm kiếm quyền sở hữu
hoặc quyền kiểm soát đối với các phân phối sản
phẩm của công ty.
1st, 10-11 Dr. Lê Thành Long 38
Chiến lược tích hợp theo chiều dọc
(Vertical Integration)
Chiến lược tích hợp theo chiều dọc nhằm mở rộng
phạm vi cạnh tranh trong cùng ngành công nghiệp
Có thể tích hợp hoàn toàn hoặc tích hợp từng phần
Internally
Performed
Activities,
Costs, &
Margins
Activities,
Costs, &
Margins of
Suppliers
Buyer/User
Value
Chains
Activities, Costs,
& Margins of
Forward Channel
Allies &
Strategic Partners
1st, 10-11 Dr. Lê Thành Long 39
CHIẾN LƯỢC TÍCH HỢP THEO CHIỀU DỌC
(Vertical Integration)
Chiến lược tích hợp theo chiều dọc về phía sau
(Backward Integration)
Giảm phụ thuộc
Giảm chi phí
Nâng cao chất lượng
Chiến lược tích hợp theo chiều dọc về phía trước
(Forward Integration)
Giảm phụ thuộc
Giảm chi phí phân phối
Tiếp cận khách hàng tốt hơn
1st, 10-11 Dr. Lê Thành Long 40
CHIẾN LƯỢC PHÂN ĐOẠN THEO CHIỀU DỌC
(De-Vertical Integration)
Chiến lược phân đoạn theo chiều dọc là nhằm thu
hẹp phạm vi hoạt động, tập trung vào giá trị cốt lõi
trong chuỗi giá trị
Các hoạt động còn lại được thực hiện bởi các đơn
vị bên ngoài (gia công)
Internally
Performed
ActivitiesSuppliers
Support
Services
Functional
Activities
Distributors
or Retailers
1st, 10-11 Dr. Lê Thành Long 41
CHIẾN LƯỢC PHÂN ĐOẠN THEO CHIỀU DỌC
(De-Vertical Integration)
Lợi thế của chiến lược phân đoạn theo chiều dọc
Các nhà sản xuất bên ngoài làm tốt hơn
Các hoạt động không làm ảnh hưởng nhiều đến lợi thế
cạnh tranh
Giảm rủi ro do thay đổi công nghệ
Tăng hiệu quả sản xuất
Tập trung vào hoạt động kinh doanh chính
1st, 10-11 Dr. Lê Thành Long 42
CHIẾN LƯỢC LIÊN KẾT
(Cooperation)
Liên doanh (Joint Venture)
Liên minh/liên kết (Alliance)
1st, 10-11 Dr. Lê Thành Long 43
Chiến lược liên doanh
(Joint Venture)
Hai hay nhiều công ty liên kết thành lập một công
ty nhằm khai thác một cơ hội kinh doanh nào đó
hoặc nhằm tạo được lợi thế cạnh tranh nào đó.
Chia sẻ quyền sử dụng vốn
1st, 10-11 Dr. Lê Thành Long 44
Liên minh
(Alliance)
Liên minh chiến lược, hợp tác chiến lược, đối tác chiến lược
nhằm tăng cường và khai thác lợi thế cạnh tranh vượt tầm của
một công ty
Hợp tác để
Phát triển công nghệ/sản phẩm
Cải thiện hiệu quả chuỗi cung ứng
Đạt lợi thế theo qui mô cho hoạt động sản xuất/tiếp thị
Khai thác nguồn lực kỹ thuật và sản xuất
Chia sẻ thị trường, công nghệ, nguyên liệu, nguồn lao động,
Đẩy sản phẩm ra thị trường
Tiếp cận thị trường
Không chia sẻ quyền sử dụng vốn
1st, 10-11 Dr. Lê Thành Long 45
TẤN CÔNG hay PHÒNG THỦ ?
Chiến lược tấn công nhằm:
Xây dựng mới vị thế cạnh tranh
Tăng cường vị thế cạnh tranh
Tạo ra lợi thế cạnh tranh
Chiến lược phòng thủ nhằm:
Bảo vệ lợi thế cạnh tranh
Ít khi tạo ra lợi thế cạnh tranh mới
1st, 10-11 Dr. Lê Thành Long 46
CHIẾN LƯỢC TẤN CÔNG
Phát triển sản xuất chi phí thấp
Điều chỉnh hoạt động sản xuất nhằm giảm chi phí,
tạo sự khác biệt
Phát triển sản phẩm với những tính năng vượt trội
Cung cấp dịch vụ đáp ứng khách hàng
Tăng cường nỗ lực tiếp thị
Đi đầu trong xây dựng hệ thống phân phối
Bán hàng trực tiếp
1st, 10-11 Dr. Lê Thành Long 47
CHIẾN LƯỢC PHÒNG THỦ
(Hạn chế bị đối thủ tấn công)
Mở rộng dòng sản phẩm không chừa chổ trống cho đối thủ
Bảo vệ bí quyết công nghệ
Bản quyền công nghệ
Giữ giá thấp hơn cho cùng mẫu sản phẩm của đối thủ
Tăng thời gian bảo hành
Ký hợp đồng độc quyền với nhà phân phối
Ký hợp đồng độc quyền với nhà cung cấp
Hỗ trợ đào tạo khách hàng miễn phí
Hỗ trợ điều kiện thanh toán
Giảm thời gian giao phụ tùng/sản phẩm thay thế
1st, 10-11 Dr. Lê Thành Long 48
CHIẾN LƯỢC NGƯỜI DẪN ĐẦU
Lợi thế người dẫn đầu thị trường
Dễ dàng xây dựng hình ảnh và vị thế
Nhanh chóng có những thỏa thuận với nhà cung
cấp, nhà công nghệ, nhà phân phối để đạt lợi thế
chi phí
Mức độ trung thành của khách hàng cao
1st, 10-11 Dr. Lê Thành Long 49
CHIẾN LƯỢC NGƯỜI DẪN ĐẦU
Bất lợi của người dẫn đầu
Mức độ trung thành của khách hàng có thể bị suy
giảm
Rủi ro do công nghệ thay đổi nhanh
Bị đối thủ bắt chước
Tạo điều kiện cho “người đi sau” tấn công