Bài kiểm tra số 4 - Vật lý lớp 12

3). Máy tăng thế nâng điện áp từ 100(V) đến 550(V). Quấn quanh lõi dây 10 vòng dây và dùng vôn kế đo được 2(V) . Thì số vòng dây cuộn sơ cấp là kết quả nào dưới đây: A). 250 (vòng). B). 750 (vòng) . C). 1000 (vòng) . D). 500 (vòng). 4). Điều nào sau đây là đúng khi nói về phần cảm và phần ứng của máy phát điện xoay chiều : A). Phần cảm là phần tạo ra từ trường, phần ứng là nơi xuất hiện suất điện động cảm ứng. B). Phần cảm gọi là rôto, phần ứng gọi là stato. C). Phần cảm là nơi xuất hiện suất điện động cảm ứng, phần ứng là phần tạo ra từ trường . D). Phần cảm gọi là stato, phần ứng gọi là rôto.

doc9 trang | Chia sẻ: nguyenlinh90 | Lượt xem: 1373 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra số 4 - Vật lý lớp 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Mã đêà : 001 BÀI KIỂM TRA SỐ 4 - VẬT LÝ LỚP 12 (thời gian 40 phút) Họ và tên : Lớp Học sinh tô kín các ô có đáp án đúng 01. ; / = ~ 08. ; / = ~ 15. ; / = ~ 22. ; / = ~ 02. ; / = ~ 09. ; / = ~ 16. ; / = ~ 23. ; / = ~ 03. ; / = ~ 10. ; / = ~ 17. ; / = ~ 24. ; / = ~ 04. ; / = ~ 11. ; / = ~ 18. ; / = ~ 25. ; / = ~ 05. ; / = ~ 12. ; / = ~ 19. ; / = ~ 06. ; / = ~ 13. ; / = ~ 20. ; / = ~ 07. ; / = ~ 14. ; / = ~ 21. ; / = ~ 1). Đoạn mạch xoay chiều nối tiếp theo thứ tự sau : Cuộn dây thuần L = 1(mH) ; điện trở thuần R; tụ điện C = 10. Gọi u1 là hiệu điện thế trên hai đầu cuộn dây và điện trở ; u2 là hiệu điện thế trên hai điện trở và tụ điện . Để u1 vuông pha với u2 thì R phải có giá trị nào sau đây : A). R = 0,01 . B). R = 0,10 . C). R = 100 . D). R = 10 . 2). Mạch điện xoay chiều gồm: tụ C = 40; điện trở thuần R = 80; cuộn dây thuần L= 64(mH) nối tiếp mắc vào mạng có: . Thì biểu thức cường độ dòng điện nào dưới đây là đúng :( Lấy : A). . B). . C). . D). . 3). Máy tăng thế nâng điện áp từ 100(V) đến 550(V). Quấn quanh lõi dây 10 vòng dây và dùng vôn kế đo được 2(V) . Thì số vòng dây cuộn sơ cấp là kết quả nào dưới đây: A). 250 (vòng). B). 750 (vòng) . C). 1000 (vòng) . D). 500 (vòng). 4). Điều nào sau đây là đúng khi nói về phần cảm và phần ứng của máy phát điện xoay chiều : A). Phần cảm là phần tạo ra từ trường, phần ứng là nơi xuất hiện suất điện động cảm ứng. B). Phần cảm gọi là rôto, phần ứng gọi là stato. C). Phần cảm là nơi xuất hiện suất điện động cảm ứng, phần ứng là phần tạo ra từ trường . D). Phần cảm gọi là stato, phần ứng gọi là rôto. 5). Một mạch điện xoay chiều gồm hai trong ba linh kiện : Tụ điện ; điện trở thuần ; cuộn dây thuần nối tiếp. Biết biểu thức của hiệu điện thế là: và cường độ dòng điện là: . Thì trong mạch có các linh kiện và giá trị nào dưới đây : A). . B). . C). . D). . 6). Mắc hai đầu ống dây được quấn gồm nhiều vòng dây bằng đồng vào mạch điện xoay chiều có hiệu điện thế tức thời là u cường độ dòng điện tức thời chạy trong mạch là i. Mối quan hệ nào sau đây là đúng: A). u ngược pha với i . B). u trễ pha hơn i . C). u sớm pha hơn i . D). u cùng pha với i . 7). Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến có cuộn cảm với độ tự cảm biến thiên từ 1() đến 100(), và tụ điện có điện dung biến thiên từ 1(pF) đến 100(pF) . Máy đó có thể bắt được sóng vô tuyến điện trong khoảng nào dưới đây : A). Từ 1,884 (m) đến 188,4 (m) . B). Từ 1,884 (m) đến 1884 (m) . C). Từ 1,884 (m) đến 18,84 (m) . D). Từ 18,84 (m) đến 188,4 (m) . 8). Mạch điện gồm bóng đèn sợi đốt nối tiếp với cuộn cảm L có lõi sắt mắc vào mạch điện xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng không đổi. Độ sáng của đèn sẽ giảm đi khi : A). Tăng tần số của hiệu điện thế. B). Giảm tần số của hiệu điện thế. C). Rút lõi sắt ra khỏi ống dây. D). Kéo ống dây để tăng chiều dài. 9). Hai cuộn dây (R1; L1) và (R2; L2) nối tiếp vào mạch điện xoay chiều. biết tỉ số ( R1/ R2 = 2) . Khi hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu mạch bằng tổng các hiệu điện thế hiệu dụng của hai cuộn dây thì tỉ số ( L1/ L2 ) bằng giá trị nào sau đây. A). L1/ L2 = 0,5 . B). L1/ L2 = 4 . C). L1/ L2 = 1 . D). L1/ L2 = 2 10). Mạch điện xoay chiều gồm: tụ điện ; điện trở thuần ; cuộn dây thuần giá trị L có thể thay đổi được nối tiếp mắc vào mạng có hiệu điện thế ổn định . Các giá trị nào sau đây là đúng : A). (W). B). (W) . C). . D). . 11). Điều nào làsau đây đúng khi nói về dao động trong mạch dao động lí tưởng (LC) : Đó là quá trình biến thiên A). điều hòa giữa năng lượng điện trường và năng lượng từ trường. B). không điều hòa của điện tích của tụ điện. C). không điều hòa của cường độ dòng điện trong mạch. D). điều hòa của năng lượng của mạch dao động. 12). Gọi B0 là độ lớn cảm ứng từ cực đại của1 trong 3 cuộn dây trong động cơ không đồng bộ ba pha thì cảm ứng từ tổng hợp của từ trường quay tại tâm stato có trị số nào dưới đây : A). B = 1,5 B0. B). B = 0,5 B0. C). B = B0. D). B = 3 B0. 13). Mạch (R; L; C) nối tiếp vào hiệu điện thế xoay chiều. Nếuthì kết luận nào là đúng : A). Công suất tiêu thụ của mạch điện là nhỏ nhất . B). Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây và hai đầu tụ có giá trị cực đại. C). Cường độ dòng điện hiệu dụng có giá trị lớn nhất bằng biên độ của dòng điện tức thời: (I = I0). D). Cường độ dòng điện hiệu dụng cùng pha với hiệu điện thế hiệu dụng. 14). Sau khi chỉnh lưu cả 2 nửa chu kỳ của một dòng điện xoay chiều thì được dòng điện A). một chiều nhấp nháy đứt quảng B). có cường độ bằng cường độ hiệu dụng C). một chiều nhấp nháy D). có cường độ không đổi 15). Sự hình thành dao động điện từ trong mạch dao động lí tưởng (LC) do hiện tượng nào sau đây: A). Tự cảm. B). Cảm ứng điện từ. C). Cộng hưởng điện. D). Cộng hưởng từ. 16). Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện của mạch dao động lí tưởng (LC) bằng 5(V) . Điện dung của tụ bằng 2 () . Thì năng lượng từ trường cực đại của mạch có giá trị nào sau đây : A). . B). . C). . D). . 17). Roto của máy phát điện xoay chiều có 3 cặp cực từ. Để dòng điện máy phát sinh ra có tần số 50(Hz) thì roto phải quay với vận tốc góc nào dưới đây: A). 2000 (vòng/phút). B). 1000 (vòng/phút). C). 1500 (vòng/phút). D). 2500 (vòng/phút). 18). Vật sáng đặt trước thấu kính hội tụ có f = 20 cm. Ảnh của vật có độ phóng đại k = -2. Khoảng cách từ vật đến thấu kính là A). 24 cm B). 30 cm C). 40 cm D). 60 cm 19). Một người cận thị có khoảng OCc = 10 cm, CcCv = 40 cm. Người đó phải mang kính có độ tụ là giá trị nào sau đây để nhìn rõ vật ở vô cực mà không điều tiết (kính mang sát mắt) . A). D = - 2,5 điôp. B). D = 2 điôp . C). D = 2,5 điôp . D). D = -2 điôp. 20). Một người có điểm cực cận cách mắt 40 cm. Để đọc được trang sách cách mắt gần nhất 25 cm thì người đó phải đeo sát mắt một kính có độ tụ A). 2 điốp B). 1,5 điốp C). -1 điốp D). 1 điốp 21). Một người viễn thị có điểm cực cận cách mắt 40 (cm) .Người đó phải mang kính có độ tụ là giá trị nào sau đây để nhìn rõ vật gần nhất cách mắt 25 cm (kính mang sát mắt) . A). D = - 6,5 điôp. B). D= -1,5 điôp. C). D = 6,5 điôp . D). D = 1,5 điôp . 22). Vật AB song song với màn M và cách màn 100 (cm) di chuyển thấu kính hội tụ trong khoảng vật và màn tìm được hai vị trí cho ảnh rõ nét trên màn, hai ảnh này có độ lớn lần lượt là 4,5 (cm) và 2(cm) . Khoảng cách giữa hai vị trí đó là: A). 10 (cm) . B). 30 (cm) . C). 20 (cm) . D). 40 (cm) . 23). Mắt cận thị, khi không điều tiết có tiêu điểm A). nằm sau võng mạc B). nằm trước võng mạc C). cách mắt nhỏ hơn 20 cm D). nằm trên võng mạc 24). Lý do chính để chọn gương cầu lồi làm gương nhìn sau của ô tô, xe máy là vì gương A). có thị trường rộng B). tạo ảnh lớn hơn vật C). tạo ảnh gần hơn vật D). tạo ảnh ảo 25). Vật sáng trước gương cầu và cách tâm gương 100 (cm) cho ảnh cùng chiều và cao gấp rưỡi vật . Tiêu cự của gương là giá trị nào sau đây. A). f = - 60 (cm) . B). f = - 300 (cm) C). f = 300 (cm) . D). f = 60 (cm) . BÀI KIỂM TRA SỐ 4 - VẬT LÝ LỚP 12 Mã đêà : 002 (thời gian 40 phút) Họ và tên : Lớp Học sinh tô kín các ô có đáp án đúng 01. ; / = ~ 08. ; / = ~ 15. ; / = ~ 22. ; / = ~ 02. ; / = ~ 09. ; / = ~ 16. ; / = ~ 23. ; / = ~ 03. ; / = ~ 10. ; / = ~ 17. ; / = ~ 24. ; / = ~ 04. ; / = ~ 11. ; / = ~ 18. ; / = ~ 25. ; / = ~ 05. ; / = ~ 12. ; / = ~ 19. ; / = ~ 06. ; / = ~ 13. ; / = ~ 20. ; / = ~ 07. ; / = ~ 14. ; / = ~ 21. ; / = ~ 1). Roto của máy phát điện xoay chiều có 3 cặp cực từ. Để dòng điện máy phát sinh ra có tần số 50(Hz) thì roto phải quay với vận tốc góc nào dưới đây: A). 2000 (vòng/phút). B). 2500 (vòng/phút). C). 1500 (vòng/phút). D). 1000 (vòng/phút). 2). Máy tăng thế nâng điện áp từ 100(V) đến 550(V). Quấn quanh lõi dây 10 vòng dây và dùng vôn kế đo được 2(V) . Thì số vòng dây cuộn sơ cấp là kết quả nào dưới đây: A). 750 (vòng) . B). 500 (vòng). C). 1000 (vòng) . D). 250 (vòng). 3). Mắc hai đầu ống dây được quấn gồm nhiều vòng dây bằng đồng vào mạch điện xoay chiều có hiệu điện thế tức thời là u cường độ dòng điện tức thời chạy trong mạch là i. Mối quan hệ nào sau đây là đúng: A). u ngược pha với i . B). u cùng pha với i . C). u trễ pha hơn i . D). u sớm pha hơn i . 4). Hai cuộn dây (R1; L1) và (R2; L2) nối tiếp vào mạch điện xoay chiều. biết tỉ số ( R1/ R2 = 2) . Khi hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu mạch bằng tổng các hiệu điện thế hiệu dụng của hai cuộn dây thì tỉ số ( L1/ L2 ) bằng giá trị nào sau đây : A). L1/ L2 = 0,5 . B). L1/ L2 = 1 . C). L1/ L2 = 4 . D). L1/ L2 = 2 . 5). Mạch điện xoay chiều gồm: tụ C = 40; điện trở thuần R = 80; cuộn dây thuần L= 64(mH) nối tiếp mắc vào mạng có: . Thì biểu thức cường độ dòng điện nào dưới đây là đúng :( Lấy : A). . B). . C). . D). . 6). Mạch điện xoay chiều gồm: tụ điện ; điện trở thuần ; cuộn dây thuần giá trị L có thể thay đổi được nối tiếp mắc vào mạng có hiệu điện thế ổn định . Các giá trị nào sau đây là đúng : A). . B). (W) . C). (W). D). . 7). Sự hình thành dao động điện từ trong mạch dao động lí tưởng (LC) do hiện tượng nào sau đây: A). Cộng hưởng điện. B). Cộng hưởng từ. C). Cảm ứng điện từ. D). Tự cảm. 8). Điều nào sau đây là đúng khi nói về phần cảm và phần ứng của máy phát điện xoay chiều : A). Phần cảm gọi là rôto, phần ứng gọi là stato. B). Phần cảm là nơi xuất hiện suất điện động cảm ứng, phần ứng là phần tạo ra từ trường . C). Phần cảm là phần tạo ra từ trường, phần ứng là nơi xuất hiện suất điện động cảm ứng. D). Phần cảm gọi là stato, phần ứng gọi là rôto. 9). Một mạch điện xoay chiều gồm hai trong ba linh kiện : Tụ điện ; điện trở thuần ; cuộn dây thuần nối tiếp. Biết biểu thức của hiệu điện thế là: và cường độ dòng điện là: . Thì trong mạch có các linh kiện và giá trị nào dưới đây : A). . B). . C). . D). . 10). Điều nào làsau đây đúng khi nói về dao động trong mạch dao động lí tưởng (LC) : Đó là quá trình biến thiên A). điều hòa giữa năng lượng điện trường và năng lượng từ trường. B). không điều hòa của điện tích của tụ điện. C). điều hòa của năng lượng của mạch dao động. D). không điều hòa của cường độ dòng điện trong mạch. 11). Gọi B0 là độ lớn cảm ứng từ cực đại của1 trong 3 cuộn dây trong động cơ không đồng bộ ba pha thì cảm ứng từ tổng hợp của từ trường quay tại tâm stato có trị số nào dưới đây : A). B = 3 B0. B). B = B0. C). B = 0,5 B0. D). B = 1,5 B0. 12). Mạch (R; L; C) nối tiếp vào hiệu điện thế xoay chiều. Nếuthì kết luận nào là đúng : A). Cường độ dòng điện hiệu dụng có giá trị lớn nhất bằng biên độ của dòng điện tức thời: (I = I0). B). Công suất tiêu thụ của mạch điện là nhỏ nhất . C). Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây và hai đầu tụ có giá trị cực đại. D). Cường độ dòng điện hiệu dụng cùng pha với hiệu điện thế hiệu dụng. 13). Mạch điện gồm bóng đèn sợi đốt nối tiếp với cuộn cảm L có lõi sắt mắc vào mạch điện xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng không đổi. Độ sáng của đèn sẽ giảm đi khi : A). Kéo ống dây để tăng chiều dài. B). Rút lõi sắt ra khỏi ống dây. C). Giảm tần số của hiệu điện thế. D). Tăng tần số của hiệu điện thế. 14). Sau khi chỉnh lưu cả 2 nửa chu kỳ của một dòng điện xoay chiều thì được dòng điện A). có cường độ không đổi B). có cường độ bằng cường độ hiệu dụng C). một chiều nhấp nháy đứt quảng D). một chiều nhấp nháy 15). Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện của mạch dao động lí tưởng (LC) bằng 5(V) . Điện dung của tụ bằng 2 () . Thì năng lượng từ trường cực đại của mạch có giá trị nào sau đây : A). . B). . C). . D). . 16). Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến có cuộn cảm với độ tự cảm biến thiên từ 1() đến 100(), và tụ điện có điện dung biến thiên từ 1(pF) đến 100(pF) . Máy đó có thể bắt được sóng vô tuyến điện trong khoảng nào dưới đây : A). Từ 18,84 (m) đến 188,4 (m) . B). Từ 1,884 (m) đến 188,4 (m) . C). Từ 1,884 (m) đến 18,84 (m) . D). Từ 1,884 (m) đến 1884 (m) . 17). Đoạn mạch xoay chiều nối tiếp theo thứ tự sau : Cuộn dây thuần L = 1(mH) ; điện trở thuần R; tụ điện C = 10. Gọi u1 là hiệu điện thế trên hai đầu cuộn dây và điện trở ; u2 là hiệu điện thế trên hai điện trở và tụ điện . Để u1 vuông pha với u2 thì R phải có giá trị nào sau đây : A). R = 10 . B). R = 0,01 . C). R = 100 . D). R = 0,10 . 18). Vật sáng trước gương cầu và cách tâm gương 100 (cm) cho ảnh cùng chiều và cao gấp rưỡi vật . Tiêu cự của gương là giá trị nào sau đây. A). f = 60 (cm) . B). f = - 300 (cm). C). f = 300 (cm) . D). f = - 60 (cm) . 19). Vật sáng đặt trước thấu kính hội tụ có f = 20 cm. Ảnh của vật có độ phóng đại k = -2. Khoảng cách từ vật đến thấu kính là A). 30 cm B). 40 cm C). 60 cm D). 24 cm 20). Một người cận thị có khoảng OCc = 10 cm, CcCv = 40 cm. Người đó phải mang kính có độ tụ là giá trị nào sau đây để nhìn rõ vật ở vô cực mà không điều tiết (kính mang sát mắt) . A). D = - 2,5 điôp. B). D = 2 điôp. C). D = -2 điôp. D). D = 2,5 điôp . 21). Một người viễn thị có điểm cực cận cách mắt 40 (cm) .Người đó phải mang kính có độ tụ là giá trị nào sau đây để nhìn rõ vật gần nhất cách mắt 25 cm (kính mang sát mắt) . A). D = - 6,5 điôp. B). D= -1,5 điôp. C). D = 6,5 điôp . D). D = 1,5 điôp . 22). Lý do chính để chọn gương cầu lồi làm gương nhìn sau của ô tô, xe máy là vì gương A). có thị trường rộng B). tạo ảnh ảo C). tạo ảnh gần hơn vật D). tạo ảnh lớn hơn vật 23). Một người có điểm cực cận cách mắt 40 cm. Để đọc được trang sách cách mắt gần nhất 25 cm thì người đó phải đeo sát mắt một kính có độ tụ A). 1 điốp B). 2 điốp C). 1,5 điốp D). -1 điốp 24). Mắt cận thị, khi không điều tiết có tiêu điểm A). nằm trên võng mạc B). cách mắt nhỏ hơn 20 cm C). nằm trước võng mạc D). nằm sau võng mạc 25). Vật AB song song với màn M và cách màn 100 (cm) di chuyển thấu kính hội tụ trong khoảng vật và màn tìm được hai vị trí cho ảnh rõ nét trên màn, hai ảnh này có độ lớn lần lượt là 4,5 (cm) và 2(cm) . Khoảng cách giữa hai vị trí đó là: A). 30 (cm) . B). 40 (cm) . C). 20 (cm) . D). 10 (cm) . BÀI KIỂM TRA SỐ 4 - VẬT LÝ LỚP 12 Mã đêà : 003 (thời gian 40 phút) Họ và tên : Lớp Học sinh tô kín các ô có đáp án đúng 01. ; / = ~ 08. ; / = ~ 15. ; / = ~ 22. ; / = ~ 02. ; / = ~ 09. ; / = ~ 16. ; / = ~ 23. ; / = ~ 03. ; / = ~ 10. ; / = ~ 17. ; / = ~ 24. ; / = ~ 04. ; / = ~ 11. ; / = ~ 18. ; / = ~ 25. ; / = ~ 05. ; / = ~ 12. ; / = ~ 19. ; / = ~ 06. ; / = ~ 13. ; / = ~ 20. ; / = ~ 07. ; / = ~ 14. ; / = ~ 21. ; / = ~ 1). Mạch điện xoay chiều gồm: tụ C = 40; điện trở thuần R = 80; cuộn dây thuần L= 64(mH) nối tiếp mắc vào mạng có: . Thì biểu thức cường độ dòng điện nào dưới đây là đúng :( Lấy : A). . B). . C). . D). . 2). Mạch (R; L; C) nối tiếp vào hiệu điện thế xoay chiều. Nếuthì kết luận nào là đúng : A). Công suất tiêu thụ của mạch điện là nhỏ nhất . B). Cường độ dòng điện hiệu dụng có giá trị lớn nhất bằng biên độ của dòng điện tức thời: (I = I0). C). Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây và hai đầu tụ có giá trị cực đại. D). Cường độ dòng điện hiệu dụng cùng pha với hiệu điện thế hiệu dụng. 3). Roto của máy phát điện xoay chiều có 3 cặp cực từ. Để dòng điện máy phát sinh ra có tần số 50(Hz) thì roto phải quay với vận tốc góc nào dưới đây: A). 2000 (vòng/phút). B). 1000 (vòng/phút). C). 2500 (vòng/phút). D). 1500 (vòng/phút). 4). Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến có cuộn cảm với độ tự cảm biến thiên từ 1() đến 100(), và tụ điện có điện dung biến thiên từ 1(pF) đến 100(pF) . Máy đó có thể bắt được sóng vô tuyến điện trong khoảng nào dưới đây : A). Từ 1,884 (m) đến 1884 (m) . B). Từ 18,84 (m) đến 188,4 (m) . C). Từ 1,884 (m) đến 18,84 (m) . D). Từ 1,884 (m) đến 188,4 (m) . 5). Điều nào làsau đây đúng khi nói về dao động trong mạch dao động lí tưởng (LC) : Đó là quá trình biến thiên A). điều hòa giữa năng lượng điện trường và năng lượng từ trường. B). điều hòa của năng lượng của mạch dao động. C). không điều hòa của điện tích của tụ điện. D). không điều hòa của cường độ dòng điện trong mạch. 6). Một mạch điện xoay chiều gồm hai trong ba linh kiện : Tụ điện ; điện trở thuần ; cuộn dây thuần nối tiếp. Biết biểu thức của hiệu điện thế là: và cường độ dòng điện là: . Thì trong mạch có các linh kiện và giá trị nào dưới đây : A). . B). . C). . D). . 7). Đoạn mạch xoay chiều nối tiếp theo thứ tự sau : Cuộn dây thuần L = 1(mH) ; điện trở thuần R; tụ điện C = 10. Gọi u1 là hiệu điện thế trên hai đầu cuộn dây và điện trở ; u2 là hiệu điện thế trên hai điện trở và tụ điện . Để u1 vuông pha với u2 thì R phải có giá trị nào sau đây : A). R = 0,01 . B). R = 100 . C). R = 10 . D). R = 0,10 . 8). Máy tăng thế nâng điện áp từ 100(V) đến 550(V). Quấn quanh lõi dây 10 vòng dây và dùng vôn kế đo được 2(V) . Thì số vòng dây cuộn sơ cấp là kết quả nào dưới đây: A). 250 (vòng). B). 750 (vòng) . C). 1000 (vòng) . D). 500 (vòng). 9). Sau khi chỉnh lưu cả 2 nửa chu kỳ của một dòng điện xoay chiều thì được dòng điện A). có cường độ bằng cường độ hiệu dụng B). một chiều nhấp nháy C). một chiều nhấp nháy đứt quảng D). có cường độ không đổi 10). Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện của mạch dao động lí tưởng (LC) bằng 5(V) . Điện dung của tụ bằng 2 () . Thì năng lượng từ trường cực đại của mạch có giá trị nào sau đây : A). . B). . C). . D). . 11). Mạch điện gồm bóng đèn sợi đốt nối tiếp với cuộn cảm L có lõi sắt mắc vào mạch điện xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng không đổi. Độ sáng của đèn sẽ giảm đi khi : A). Rút lõi sắt ra khỏi ống dây. B). Giảm tần số của hiệu điện thế. C). Tăng tần số của hiệu điện thế. D). Kéo ống dây để tăng chiều dài. 12). Điều nào sau đây là đúng khi nói về phần cảm và phần ứng của máy phát điện xoay chiều : A). Phần cảm gọi là stato, phần ứng gọi là rôto. B). Phần cảm gọi là rôto, phần ứng gọi là stato. C). Phần cảm là nơi xuất hiện suất điện động cảm ứng, phần ứng là phần tạo ra từ trường . D). Phần cảm là phần tạo ra từ trường, phần ứng là nơi xuất hiện suất điện động cảm ứng. 13). Hai cuộn dây (R1; L1) và (R2; L2) nối tiếp vào mạch điện xoay chiều. biết tỉ số ( R1/ R2 = 2) . Khi hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu mạch bằng tổng các hiệu điện thế hiệu dụng của hai cuộn dây thì tỉ số ( L1/ L2 ) bằng giá trị nào sau đây : A). L1/ L2 = 1 . B). L1/ L2 = 0,5 . C). L1/ L2 = 4 . D). L1/ L2 = 2 . 14). Mạch điện xoay chiều gồm: tụ điện ; điện trở thuần ; cuộn dây thuần giá trị L có thể thay đổi được nối tiếp mắc vào mạng có hiệu điện thế ổn định . Các giá trị nào sau đây là đúng : A). . B). . C). (W) . D). (W). 15). Sự hình thành dao động điện từ trong mạch dao động lí tưởng (LC) do hiện tượng nào sau đây: A). Cộng hưởng điện. B). Cộng hưởng từ. C). Cảm ứng điện từ. D). Tự cảm. 16). Mắc hai đầu ống dây được quấn gồm nhiều vòng dây bằng đồng vào mạch điện xoay chiều có hiệu điện thế tức thời là u cường độ dòng điện tức thời chạy trong mạch là i. Mối quan hệ nào sau đây là đúng: A). u trễ pha hơn i . B). u ngược pha với i . C). u cùng pha với i . D). u sớm pha hơn i . 17). Gọi B0 là độ lớn cảm ứng từ cực đại của1 trong 3 cuộn dây trong động cơ không đồng bộ ba pha thì cảm ứng từ tổng hợp của từ trường quay tại tâm stato có trị số nào dưới đây : A). B = B0. B). B = 3 B0. C). B = 0,5 B0. D). B = 1,5 B0. 18). Vật AB song song với màn M và cách màn 100 (cm) di chuyển thấu kính hội tụ trong khoảng vật và màn tìm được hai vị trí cho ảnh rõ nét trên màn, hai ảnh này có độ lớn lần lượt là 4,5 (cm) và 2(cm) . Khoảng cách giữa hai vị trí đó là: A). 40 (cm) . B). 10 (cm) . C). 30 (cm) . D). 20 (cm) . 19). Mắt cận thị, khi không điều tiết có tiêu điểm A). nằm trước võng mạc B). nằm sau võng mạc C). nằm trên võng mạc D). cách mắt nhỏ hơn 20 cm 20). Một người cận thị có khoảng OCc = 10 cm, CcCv = 40 cm. Người đó phải mang kính có độ tụ là giá trị nào sau đây để nhìn rõ vật ở vô cực mà không điều tiết (kính mang sát mắt) . A).
Tài liệu liên quan