Bài tập chương Thất nghiệp có kèm bài giải

Bài tập 1 Văn phòng thống kê lao động thông báo rằng vào tháng 10/1998, trong dân sốlà người lớn ởMỹcó 138.547.000 người có việc làm, 6.021.000 người thất nghiệp và 67.723.000 người không nằm trong lực lượng lao động (LLLĐ). Vậy LLLĐcủa Mỹbằng bao nhiêu? Tính tỷlệtham gia LLLĐvà tỷlệthất nghiệp.

pdf3 trang | Chia sẻ: maiphuongtt | Lượt xem: 5998 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập chương Thất nghiệp có kèm bài giải, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1Bài tập 1  Văn phòng thống kê lao động thông báo rằng vào tháng 10/1998, trong dân số là người lớn ở Mỹ có 138 547 000 người có việc làm 1.0 . . , 6.021.000 người thất nghiệp và 67.723.000 người không nằm trong lực lượng lao động (LLLĐ).  Vậy LLLĐ của Mỹ bằng bao nhiêu? Tính tỷ lệ tham gia LLLĐ và tỷ lệ thất nghiệp. Bài tập 2 Những công nhân sau có nhiều khả năng phải chịu thất nghiệp dài hạn hay ngắn hạn? Giải thích. ấ ế ấ 1.1 a) CN xây dựng m t việc do thời ti t x u b) CN cơ khí mất việc ở một nhà máy trong một vùng bị cô lập c) Tài xế xe khách mất việc do cạnh tranh của ngành đường sắt Bài tập 2 Những công nhân sau có nhiều khả năng phải chịu thất nghiệp dài hạn hay ngắn hạn? Giải thích. ầ ế ể ấ 1.2 d) Đ u b p tạm tuy n m t việc khi có một nhà hàng mới mở ở cuối phố e) Một thợ hàn giỏi nhưng học tóan quá ít bị mất việc khi công ty lắp đặt chiếc máy hàn tự động 2Bài tập 3 Hãy sử dụng mô hình cung cầu trong thị trường lao động để chỉ ra ảnh hưởng của việc tăng tiền lương tối thiể t ả h ô hâ l 1.3 u r c o c ng n n, ượng cung, lượng cầu về công nhân và số người thất nghiệp Bài tập 4 Bạn có nghĩ rằng doanh nghiệp (DN) trong các thành phố nhỏ có nhiều sức mạnh thị trường trong việc thuê l độ khô ? B ó hĩ ằ 1.4 ao ng ng ạn c ng r ng hiện nay nhìn chung DN có sức mạnh thị trường trong việc thuê lao động nhiều hơn so với 50 năm trước không? Theo bạn, sự thay đổi này ảnh hưởng đến vai trò của công đòan như thế nào? Bài tập 5 Những nguyên nhân gây ra thất nghiệp (TN) sau đây là TN tạm thời, TN cơ cấu, TN do thiếu cầu hay TN theo lý th ết ổ điể à l i à đ i 1.5 uy c n v ọa n o ược co là tự nguyện, lọai nào là không tự nguyện. a) TN phát sinh do ngành dệt thu hẹp và ngành sản xuất máy vi tính được mở rộng 3Bài tập 5 b) Những cá nhân đang trong quá trình chuyển việc c) Những người do những cản trở về thể chất hay trí tuệ làm cho họ không 1.6 còn khả năng được tuyển dụng nữa d) TN do tiền lương thực tế quá cao so với mức cân bằng thị trường lao động e) TN xảy ra do quá trình điều chỉnh chậm chạp sau khi tổng cầu giảm Bài tập 6 Những yếu tố nào sau đây có thể góp phần làm gỉam tỷ lệ TN tự nhiên ở Liên hiệp Anh trong 1.7 những năm 1990? a) Tăng trợ cấp TN b) Giảm năng lực cạnh tranh quốc tế c) Quyền lực của nghiệp đòan giảm d) Thương mại quốc tế tăng Bài tập 6 e) Suy thóai trong ngành công nghiệp chế tạo Liên hiệp Anh f) Tiến bộ kỹ thuật Tỷ lệ h ữ ó i đì h th i 1.8 g) p ụ n c g a n am g a vào LLLĐ tăng. h) Thuế sử dụng lao động của chủ doanh nghiệp thay đổi

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfBaiTap Mac9 ThatNghiep [Compatibility Mode].pdf
  • pdfBaiGiai Mac9 ThatNghiep [Compatibility Mode].pdf