1. Cho cơ hệ như hình vẽ 1. Hãy xác định:
1. Phương trình vi phân chuyển động của hệ.
2. Tính tần số riêng và vectơ mode tương ứng.
2. Cho cơ hệ như hình vẽ 2. Hãy xác định:
1. Phương trình vi phân chuyển động của hệ
2. Tính tần số riêng và vectơ mode tương ứng
11 trang |
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 2296 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập Hệ dao động hai bậc tự do, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI TẬP. HỆ DAO ĐỘNG HAI BẬC TỰ DO
1. Cho cơ hệ như hình vẽ 1. Hãy xác định:
Phương trình vi phân chuyển động của hệ.
Tính tần số riêng và vectơ mode tương ứng.
Hình 1. Mô hình vật lý
2. Cho cơ hệ như hình vẽ 2. Hãy xác định:
Phương trình vi phân chuyển động của hệ
Tính tần số riêng và vectơ mode tương ứng
Hình 2. Mô hình vật lý
3. Cho cơ hệ như hình vẽ 3. Hãy xác định:
Phương trình vi phân chuyển động của hệ
Tính tần số riêng và vectơ mode tương ứng
Hình 3. Mô hình vật lý
4. Cho cơ hệ như hình vẽ 4. Hãy xác định:
Phương trình vi phân chuyển động của hệ
Tính tần số riêng và vectơ mode tương ứng
Hình 4. Mô hình vật lý
5. Cho cơ hệ như hình vẽ 5. Hãy xác định:
Phương trình vi phân chuyển động của hệ
Tính tần số riêng và vectơ mode tương ứng
Hình 5. Mô hình vật lý
6. Cho cơ hệ như hình vẽ 6. Hãy xác định:
Phương trình vi phân chuyển động của hệ
Tính tần số riêng và vectơ mode tương ứng
Hình 6. Mô hình vật lý
7. Cho cơ hệ như hình vẽ 7. Hãy xác định:
Phương trình vi phân chuyển động của hệ
Tính tần số riêng và vectơ mode tương ứng
Hình 7. Mô hình vật lý
8. Cho cơ hệ như hình vẽ 8. Hãy xác định:
Phương trình vi phân chuyển động của hệ
Tính tần số riêng và vectơ mode tương ứng
Hình 8. Mô hình vật lý
9. Cho cơ hệ như hình vẽ 9. Hãy xác định:
Phương trình vi phân chuyển động của hệ
Tính tần số riêng và vectơ mode tương ứng
Hình 9. Mô hình vật lý
10. Cho cơ hệ như hình vẽ 10. Hãy xác định:
Phương trình vi phân chuyển động của hệ
Tính tần số riêng và vectơ mode tương ứng
Hình 10. Mô hình vật lý
11. Cho cơ hệ như hình vẽ 11. Hãy xác định:
Phương trình vi phân chuyển động của hệ
Tính tần số riêng và vectơ mode tương ứng
Hình 11. Mô hình vật lý
12. Cho cơ hệ như hình vẽ 12. Hãy xác định:
Phương trình vi phân chuyển động của hệ
Tính tần số riêng và vectơ mode tương ứng
Hình 12. Mô hình vật lý
13. Cho cơ hệ như hình vẽ 13. Hãy xác định:
Phương trình vi phân chuyển động của hệ
Tính tần số riêng và vectơ mode tương ứng
Hình 13. Mô hình vật lý
14. Cho cơ hệ như hình vẽ 14. Hãy xác định:
Phương trình vi phân chuyển động của hệ
Tính tần số riêng và vectơ mode tương ứng
Hình 14. Mô hình vật lý
15. Cho cơ hệ như hình vẽ 15. Hãy xác định:
Phương trình vi phân chuyển động của hệ
Tính tần số riêng và vectơ mode tương ứng
Hình 15. Mô hình vật lý
16. Cho cơ hệ như hình vẽ 16. Hãy xác định:
Phương trình vi phân chuyển động của hệ.
Tính tần số riêng và vectơ mode tương ứng.
Hình 16. Mô hình vật lý
17. Cho cơ hệ như hình vẽ 17. Hãy xác định:
Phương trình vi phân chuyển động của hệ.
Tính tần số riêng và vectơ mode tương ứng.
Hình 17. Mô hình vật lý
18. Cho cơ hệ như hình vẽ 18. Hãy xác định:
Phương trình vi phân chuyển động của hệ.
Tính tần số riêng và vectơ mode tương ứng.
Hình 18. Mô hình vật lý
19. Cho cơ hệ như hình vẽ 19. Hãy xác định:
Phương trình vi phân chuyển động của hệ.
Tính tần số riêng và vectơ mode tương ứng.
Hình 19. Mô hình vật lý
20. Cho cơ hệ như hình vẽ 20. Hãy xác định:
Phương trình vi phân chuyển động của hệ.
Tính tần số riêng và vectơ mode tương ứng.
Hình 20. Mô hình vật lý
21. Cho cơ hệ như hình vẽ 21. Hãy xác định:
Phương trình vi phân chuyển động của hệ.
Tính tần số riêng và vectơ mode tương ứng.
Hình 21. Mô hình vật lý
Bài 22: Cho cơ hệ như hình vẽ. Hãy xác định
Phương trình vi phân chuyển động của hệ
Tính tần số riêng và vectơ mode tương ứng
Nếu k= 64 N/m, m= 2 kg và l =0.25 m
Quy luật dao động của cơ hệ.
Bài 23: Cho cơ hệ như hình vẽ. Hãy
Thiết lập ptvp chuyển động
Với , Xác định tần số riêng
và vectơ mode tương ứng
Bài 24:
Bài 25:
Cho cơ hệ như hình vẽ. Hãy
Thiết lập ptvp chuyển động
Xác định tần số riêng và vectơ mode tương ứng
Cho cơ hệ như hình vẽ. Hãy
Thiết lập ptvp chuyển động
Với k1 = 2 (N/m), r2 =2*r1 = 0.1 (m),
IG = . Xác định tần số riêng và vectơ mode tương ứng
Bài 26:
Cho cơ hệ như hình vẽ. Hãy
Thiết lập ptvp chuyển động
Xác định tần số riêng và vectơ mode tương ứng
Quy luật chuyển động của hệ.
Bài 27:
Cho m=1 kg, k= 16 N/m, puly không khối lượng vật có
khối lượng m1 = 4m trượt không ma sát trên
mp nằm ngang. Hãy
Thiết lập ptvp chuyển động
Xác định tần số riêng và vectơ mode tương ứng
Quy luật chuyển động của hệ
Bài 28:
Cho hệ hai bậc tự do như hình vẽ với ,
m = 2 kg, k= 4 N/ m và f(t) = 2*sin(t) N. Hãy
1.Các ma trận M, K, C.
2.Pt vp chuyển động của hệ
3.Xác định tần số riêngvà vectơ mode tương ứng.
Bài 29 :
Cho hệ hai bậc tự do như hình vẽ với m = 1 kg, k= 4 N/ m và IG = m*r2/2. Hãy
1. Các ma trận M, K, C.
2. Pt vp chuyển động của hệ
3. Xác định tần số riêng và vectơ mode tương ứng.
Bài 30: Cho cơ hệ như hình dưới với k1 = k2 = 1 , J1 = 1, J2= 3
Hãy xác định.
Pt vp chuyển động
Tần số riêng và vectơ mode tương ứng.