Bài tập môn Điện tử thông tin

Cho mạch điện ghép biến áp với tải RL như hình vẽ. Gọi r và rfa là điện trở tổn hao của khung cộng hưởng và điện trở tải phản ánh sang cuộn sơ cấp biến áp. Cho C1=10pF, tần số cộng hưởng của khung cộng hưởng fo=10MHz, hệ số phẩm chất của khung cộng hưởng khi không có tải Qo=100 và khi có tải Q1=20. Hãy vẽ sơ đồ tương đương, tính trở kháng đặc tính ρ, điện trở r, rfa, điện trở tương đương của khung cộng hưởng khi có tải và không tải, băng thông B và tính hiệu suất ηBA của mạch.

pdf11 trang | Chia sẻ: haohao89 | Lượt xem: 2913 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập môn Điện tử thông tin, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI TẬP MÔN ĐIỆN TỬ THÔNG TIN Câu 1: Cho mạch điện nguồn cung cấp công suất cho tải như hình vẽ, với ZL và ZS là trở kháng của tải và của nguồn. + - RS RL XS XL ZS VRL ZL E 1. Hãy viết biểu thức tổng quát tính công suất tải PRL . 2. Cho E=1V, RS=XL=XS= 1. Hãy vẽ đồ thị biến thiên của công suất tải PRL theo RL. Câu 2: Cho mạch điều hưởng song song có các thông số như sau: .10)(Re,400,100 0 Ω=== KqPFCHL ωμ 1. Tính tần số cộng hưởng f0? Hệ số phẩm chất của khung cộng hưởng Q? và băng thông B? 3. Nếu Hãy tính khoảng tần số điều hưởng PFCPF 500300 ≤≤ C L r Câu 3: Cho mạch điện ghép biến áp với tải RL như hình vẽ. Gọi r và rfa là điện trở tổn hao của khung cộng hưởng và điện trở tải phản ánh sang cuộn sơ cấp biến áp. Cho C1=10pF, tần số cộng hưởng của khung cộng hưởng fo=10MHz, hệ số phẩm chất của khung cộng hưởng khi không có tải Qo=100 và khi có tải Q1=20. Hãy vẽ sơ đồ tương đương, tính trở kháng đặc tính ρ , điện trở r, rfa, điện trở tương đương của khung cộng hưởng khi có tải và không tải, băng thông B và tính hiệu suất ηBA của mạch. 1 C1 L1 r L2 RL Câu 4: Cho mạch điện phối hợp trở kháng theo kiểu ghép một phần điện dung như hình vẽ. Trong đó L1=100μ H; f0=10MHz; Q=100. Hãy tính Req( 0ω ) và điện trở tổn hao r của cuộn dây L. Cho biết Ze=10KΩ hãy tính C1? C2 C1 La b Req Ze Câu 5: Cho mạch vào máy thu như hình vẽ, trong đó C1=3000pF; C2=1500pF; L=0,1μ H; ZA=50Ω . Hãy tính tần số thu f và Req C2 C1 L Req ZA Câu 6: C2 C1 L a b Ze2 Ze1 L2 L1 c d L2 L3 L1 C Ze2 Ze1 a b c 2 d a) b) Tìm mối quan hệ giữa Ze1 và Ze2 trong hai sơ đồ hình a) và b) như trên hình vẽ Câu 7: Tỉ số (S+N)/N tại đầu ra của một bộ khuếch đại được đo đạt bằng cách đo điện áp đầu ra của nó khi có và không có tín hiệu đưa vào. Người ta tiến hành đo đạt một bộ khuếch đại như trên thì đo được điện áp đầu ra là 2V và 15mV tương ứng khi có và không có tín hiệu đưa vào đầu vào. Hãy tính (S+N)/N tại đầu ra của nó theo dB. Câu 8: 1. Điện áp tín hiệu và điện áp nhiễu tại đầu vào của một bộ khuếch đại lần lượt là . Hãy tính tỉ số tín hiệu trên nhiễu tại đầu vào trong đơn vị dB. V2,V100 μμ Câu 9: Một bộ khuếch đại gồm 3 tầng có độ khuếch đại và hệ số nhiễu (trong đơn vị tỉ số, không phải đơn vị dB) được biểu diễn như sau: Số thứ tự tầng Độ khuếch đại Hệ số nhiễu 1 10 3 2 20 4 3 30 5 Tính độ khuếch đại và hệ số nhiễu toàn phần và đổi chúng sang đơn vị dB. Câu 10: Một bộ khuếch đại gồm 4 tầng có độ khuếch đại và hệ số nhiễu (trong đơn vị dB) được biểu diễn như sau: Số thứ tự tầng Độ khuếch đại (dB) Hệ số nhiễu (dB) 1 12 2 2 15 4 3 20 6 4 17 7 Tính độ khuếch đại và hệ số nhiễu toàn phần của bộ khuếch đại. 3 Câu 11: Một điện trở 50 Ohm hoạt động tại nhiệt độ 2100C. Tính công suất nhiễu mà nó cung cấp cho một tải được phối hợp trở kháng trên băng thông: a. Kênh vô tuyến CB (10KHz) b. Kênh TV (6MHz) 1. Tính kết quả theo 2 đơn vị W và dBm 2. Tính điện áp nhiễu tạo ra trong 2 trường hợp trên. Câu 12: Tính toán dòng điện nhiễu của 1 điođe với dòng phân cực bằng 15mA, băng thông 25KHz. Câu 13: Tỉ số tín hiệu trên nhiễu tại đầu vào và đầu ra của một bộ khuếch đại lần lượt là 30dB và 27,3dB. 1. Hãy tính hệ số nhiễu NF 2. Nhiệt độ nhiễu của nó bằng bao nhiêu? Câu 14: Một máy thu có băng thông nhiễu là 200KHz. Một điện trở được tại đầu vào của nó. Hãy tính công suất nhiễu (trong đơn vị dB) tại đầu vào nếu nhiệt độ của điện trở là 2000C. Câu 15: Cho một hệ thống. Khi băng thông của nó tăng gấp đôi, các thông số khác không đổi. Tỉ số tín hiệu trên nhiễu tại đầu ra của nó thay đổi như thế nào biết rằng chỉ xem xét nhiễu nhiệt. Câu 16: Một bộ khuếch đại gồm 2 tầng có độ khuếch đại và hệ số nhiễu (trong đơn vị dB) được biểu diễn như sau: Số thứ tự tầng Độ khuếch đại (dB) Hệ số nhiễu (dB) 1 12 2 2 20 5 Tính hệ số nhiễu toàn phần (dB)và nhiệt độ nhiễu tương đương của bộ khuếch đại. Câu 17: Cho mạch điện như hình vẽ: 4 1) Nêu tác dụng của các linh kiện và đặt tên cho mạch. RR f0 D1 Q2 Q3 Q5 R Q6 Q7 Vcc vEQ7 D2 I Q1 C Q4 vC R 2) Vẽ đồ thị dạng sóng vC và vEQ7. 3) Hãy giải thích hoạt động của mạch. Câu 18: Cho mạch điện như hình vẽ: Vc Vcc vs(t) C1 R1 L1 L2 C2 C3 C5 Vpc CV L3 R2 T Ra Rb v0(t) Q C4 1) Nêu tác dụng của tất cả các linh kiện có trong mạch. 2) Đây là mạch dao động và điều chế kiểu gì? Mắc theo EC, CC hay BC. 3) Tính tần số dao động có điều chế. 4) Đây là mạch điều chế FM hay AM, điều chế dương hay âm. 5) Cho biết cực tính của 2 cuộn dây L1 và L2. 6) Cho Vcc = 20V, Ra = 14kΩ, Rv = Ra + Rb = 20kΩ. Tìm Cv ứng với điện áp phân cực đó. 7) Cho tv ss ωsin7,0= . Hãy tính fdd khi vs = vs max và fdd khi vs = vs min. 5 8) Suy ra độ dịch tần minmax dddd fff −=Δ . Cho biết L2 = 8μH và C2 = 4pF. 9) Hãy vẽ đồ thị vs(t) và v0(t) trên cùng một trục thời gian. 6v6.7v 5.3v 1.5pF 2 pF 3 pF 6 pF Cv V Câu 19: Người ta dùng một máy đo sóng hấp thu để đo tần số fx của một mạch dao động như hình vẽ: VC = 10V Ra Rb +Vcc Q C1 C2 R1 R2 R3 C3 0,01 0,1 L1 L2 L3 C4 D C5 μA R4 L4 C6 Vpc Cv A Cho biết VC = 10V, RV = 10kΩ, L3 = 8μH và cho đồ thị CV như hình vẽ. 1) Hãy tính tần số dao động của mạch mà máy thu đo được biết rằng khi điều chình chiết áp RV đến vị trí A sao cho Ra = 6kΩ thì μA chỉ giá trị cực đại. 2) Mạch dao động ở trên là mạch dao động gì? Mắc theo EC, CC hay BC. Hãy vẽ giản đồ tương đương. 3) Cho biết C1 = 4pF và L1 = 3μH. Hãy tính L2. 6 1V2V3V4V 5V 1.5pF 2 pF 3 pF 4.5pF 6 pF CV VPC Câu 20: Cho mạch điện như hình vẽ: T1 vs(t) T2 T3 R1 C1 R6 C8 C5 VB R2 C2 C3 LC C4 R4 LK CK C7 R3 R5C6 VCC 1) Hãy nêu tác dụng của tất cả các linh kiện có trong mạch. 2) Đây là mạch dao động + điều chế FM. Dao động loại gì? Phương thức điều chế như thế nào? Điều chế dương hay âm 3) Tính tần số dao động có điều chế. 7 Câu 21: Cho mạch khuếch đại như hình vẽ. Giả sử Q của khung cộng hưởng bằng 15. Hãy tính: 1) Tần số hoạt động. 2) Băng thông tín hiệu. 3) Tính giá trị điện trở tương đương tại cực E của BJT Q1 tại tần số hoạt động. 300Ω CE 0,001μF RE 1,2kΩ Q1 RB RB 4:1 RLL1 25μH C1 50p vi C 10kΩ 56kΩ VCC = 15V Câu 22: Cho mạch dao động dùng JFET cực nguồn chung như hình vẽ: RG 100kΩ CC 0,01μ C1 100pF L2 L1 N1 100vòng N2 10vòng C2 100pF CD 0,01μRD100Ω L=10μ 10kΩ RL VDD = MPF102 1) Tính tần số dao động fdd. 2) Hệ số khuếch đại của mạch. Câu 23: Bài toán tương tự nhưng RG 100kΩ CC 0,01μ C1 100pF L2 L1 N1 80vòng N2 20vòng CDRD100Ω VDD = MPF102 v0 đối với mạch dao động JFET có cực máng chung 1) tần số dao động f . 2) ếch đại của mạch. (Common – Drain). Tính dd Hệ số khu 8 Câu 24: Cho mạch dao động BJT mắc E chung như hình vẽ 1) ơng của mạch dao động. 2) Tính tần số dao động. 3) Tính hệ số hồi tiếp. 4) đó cho nhận xét về nhiệm vụ của chúng Câ : Vẽ mạch tương đư+VCC Tính trở kháng của cuộn dây L2 và tụ C3 từ u 25: Cho mạch dao động như hình vẽ: 1) gì? Mạch tương đương. 2) Tính tần số dao động. 3) khi dao động ổn định. Câu 2 Đây là mạch dao động gì? Mắc theo kiểu Tính hệ số khuếch đại của mạch 6: Cho mạch dao động có bộ khuếch đại như hình a) và hình b). 1) ơ đồ tương đương của mạch dao động. Suy ra mạch dao động theo kiểu gì? 2) Tính hệ số khuếch đại của mạch khi dao động đạt được trạng thái ổn định. Vẽ s L2 L1 N2 N1 CL K vo L2 L1 N2 N1 C L K vo a) Khuếch đại không đảo pha b) Khuếch đại đảo pha 10pF C1 1000pF Q1 R2 R1 L2 +VCC C2 100pF L1 1μH C5 C4 C3 v0 10pF C1 1000pF Q1 R2 R1 L2 C2 100pF C4 L1 1μH C5 C3 v0 9 Câu 27: Các câu hỏi tương tự như bài 10 cho 2 mạch sau: Câu 28: Cho m hình vẽ: Điện dung Cv a varicap thay đổi theo điện áp VC theo biểu thức: ạch dao động có thể thay đổi tần số bằng Varicap như củ C V V21+ CC 0= điện áp vào thuận Giả a) tần số dao động khi không có điện áp điều khiển tác động vào (VC = 0V). b) p điều khiển cần thiết để mạch dao động tại tần số gấp đôi tần số Với C0: điện dung của varicap với sử C0 = 80pF và L2 = 100μH. Tính Tính điện á ở câu a. Câu 29: Cho mạch điện máy thu đổi tần có sơ đồ khối như hình vẽ: K vo C1 C2 L R1 VC C4 Cv a) Khuếch đại không đảo pha b) Khuếch đại đảo pha K vo C1 C2 L K vo C1 C2 L RFAMP MIXER OSC IF2 IF3 Detector Audio AMP IF1 G2=3dB G3=24dB G4=26dB G5=26dB G6=-2dB G7=34dB G1=8dB 10 + Hệ số khuếch đại công suất của các khối được thể hiện trên hình vẽ. + T g vào của máy thu Rin = 50Ω 1) Tính công suất vào theo W, dBW, dBm. 2) Tính toán công suất ra loa. ín hiệu tại anten thu có điện áp 8μV, trở khán 11
Tài liệu liên quan