Bài tập trắc nghiệm Hóa học 11 - Chuyên đề: Chương 1: Sự điện li

Câu 1: Trong số các dung dịch: Na2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, C6H5ONa, những dung dịch có pH > 7 là A. Na2CO3, C6H5ONa, CH3COONa. B. Na2CO3, NH4Cl, KCl. C. KCl, C6H5ONa, CH3COONa. D. NH4Cl, CH3COONa, NaHSO4. Câu 2: Các hợp chất trong dãy chất nào dưới đây đều có tính lưỡng tính? A. Cr(OH)3, Fe(OH)2, Mg(OH)2. B. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Pb(OH)2. C. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Mg(OH)2. D. Cr(OH)3, Pb(OH)2, Mg(OH)2. Câu 3: Dd A có pH = 4, dd B có pH = 6 của cùng một chất tan. Hỏi phải trộn 2 dd trên theo tỉ lệ thể tích VA:VB là bao nhiêu để được dd có pH=5. A. 2:3 B. 10:1 C. 1:1 D. 1:10 Câu 4: Trộn 600 ml dd HCl 1M với 400 ml dd NaOH x M được 1 lít dd có pH = 1. Giá trị của x là: A. 1. B. 0,75. C. 0,25. D. 1,25.

docx6 trang | Chia sẻ: nguyenlinh90 | Lượt xem: 864 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập trắc nghiệm Hóa học 11 - Chuyên đề: Chương 1: Sự điện li, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
----------&--------- BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 Chuyên đề: Chương 1: Sự điện li Câu 1: Trong số các dung dịch: Na2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, C6H5ONa, những dung dịch có pH > 7 là A. Na2CO3, C6H5ONa, CH3COONa. B. Na2CO3, NH4Cl, KCl. C. KCl, C6H5ONa, CH3COONa. D. NH4Cl, CH3COONa, NaHSO4. Câu 2: Các hợp chất trong dãy chất nào dưới đây đều có tính lưỡng tính? A. Cr(OH)3, Fe(OH)2, Mg(OH)2. B. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Pb(OH)2. C. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Mg(OH)2. D. Cr(OH)3, Pb(OH)2, Mg(OH)2. Câu 3: Dd A có pH = 4, dd B có pH = 6 của cùng một chất tan. Hỏi phải trộn 2 dd trên theo tỉ lệ thể tích VA:VB là bao nhiêu để được dd có pH=5. A. 2:3 B. 10:1 C. 1:1 D. 1:10 Câu 4: Trộn 600 ml dd HCl 1M với 400 ml dd NaOH x M được 1 lít dd có pH = 1. Giá trị của x là: A. 1. B. 0,75. C. 0,25. D. 1,25. Câu 5: Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 6: Xét pH của bốn dd có nồng độ mol/lít bằng nhau là dd HCl, pH = a; dd H2SO4,pH = b;dd NH4Cl, pH = c và dd NaOH pH = d. Nhận định nào dưới đây là đúng ? A.d<c<a<b B.c<a<d<b C.a<b<c<d D.b<a<c<d Câu 7: Để trung hoà 100 g dd HCl 1,825% cần bao nhiêu ml dd Ba(OH)2 có pH bằng 13. A. 500ml B. 0,5 ml C.250ml D. 50ml Câu 8: Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là: A. HNO3, NaCl, Na2SO4. B. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4. C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2. D. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2. Câu 9: Hỗn hợp X chứa Na2O, NH4Cl, NaHCO3 và BaCl2 có số mol mỗi chất đều bằng nhau. Cho hỗn hợp X vào H2O (dư), đun nóng, dung dịch thu được chứa A. NaCl, NaOH, BaCl2. B. NaCl, NaOH. C. NaCl, NaHCO3, NH4Cl, BaCl2. D. NaCl. Câu 10: Có 50 ml dd chứa hỗn hợp KOH 0,05M và Ba(OH)2 0,025M người ta thêm V ml dd HCl 0,16M vào 50 ml dd trên thu được dd mới có pH = 2. Vậy giá trị của V là A. 36,67 ml B. 30,33 ml C. 40,45 ml D. 45,67 ml. Câu 11: Ion CO32- cùng tồn tại với các ion sau trong một dd: A. NH4+, Na+, K+ B. Cu2+, Mg2+, Al3+ C. Fe2+, Zn2+, Al3+ D. Fe3+, HSO4- Câu 12. Cho sơ đồ sau : X + Y → CaCO3 + BaCO3 + H2O. Hãy cho biết X, Y có thể là: A. Ba(AlO2)2 và Ca(OH)2 B. Ba(OH)2 và Ca(HCO3)2 C. Ba(OH)2 và CO2 D. BaCl2 và Ca(HCO3)2 Câu 13: Dãy nào sau đây gồm các chất không tan trong nước nhưng tan trong dd HCl. A. CuS, Ca3(PO4)2, CaCO3 B. AgCl, BaSO3, Cu(OH)2 C. BaCO3, Fe(OH)3, FeS D. BaSO4, FeS2, ZnO Câu 14. Các ion nào sau không thể cùng tồn tại trong một dd? A. Na+, Mg2+, NO, SO B. Ba2+, Al3+, Cl–, HSO C. Cu2+, Fe3+, SO, Cl– D. K+, NH, OH–, PO Câu 15: Có V1 ml dd H2SO4 pH = 2. Trộn thêm V2 ml H2O vào dd trên được (V1+V2) ml dd mới có pH = 3. Vậy tỉ lệ V1 : V2 có giá trị bằng A. 1 : 3 B. 1 : 5 C. 1 : 9 D. 1 : 10 Câu 16: Trộn 250 ml dd hỗn hợp HCl 0,08 (mol/l) và H2SO4 0,01 (mol/l) với 250 ml dd Ba(OH)2 có nồng độ x mol thu được m (g) kết tủa và 500 ml dd có pH = 12. Giá trị của m và x A. 0,5825g và 0,06 mol/l B. 0,5565g và 0,06 mol/l C. 0,5825 g và 0,03 mol/l D. 0,5565g và 0,03 mol/l Câu 17: Có thể phân biệt 3 dung dịch: KOH, HCl, H2SO4 (loãng) bằng một thuốc thử là A. giấy quỳ tím. B. Zn. C. Al. D. BaCO3. Câu 18: Cho 4 phản ứng: (1) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 (2) 2NaOH + (NH4)2SO4 → Na2SO4 + 2NH3 + 2H2O (3) BaCl2 + Na2CO3 → BaCO3 + 2NaCl (4) 2NH3 + 2H2O + FeSO4 → Fe(OH)2 + (NH4)2SO4 Các phản ứng thuộc loại phản ứng axit - bazơ là A. (2), (4). B. (3), (4). C. (2), (3). D. (1), (2). Câu 18: Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3. Số chất đều phản ứng được với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là A. 4. B. 5. C. 7. D. 6. Câu 19: Có năm dung dịch đựng riêng biệt trong năm ống nghiệm: (NH4)2SO4, FeCl2, Cr(NO3)3, K2CO3, Al(NO3)3. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào năm dung dịch trên. Sau khi phản ứng kết thúc, số ống nghiệm có kết tủa là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 20: Chất khí X tan trong nước tạo ra một dung dịch làm chuyển màu quỳ tím thành đỏ và có thể được dùng làm chất tẩy màu. Khí X là A. NH3. B. CO2. C. SO2. D. O3. Câu 21: Trong V (ml) dd NaOH 0,5 M có số mol OH- bằng số mol OH- có trong 35,46ml dd KOH 14% (D= 1,128 g/ml). Giá trị của V là: A. 400 B.300 C. 200 D. 100 Câu 22 : Trộn dd Ba(OH)2 0,5 M với dd KOH 0,5 M ( theo tỉ lệ thể tích 1:1 ) được 200 ml dung dịch A. Thể tích dd HNO3 10% (D = 1,1g/ml) cần để trung hoà 1/5 dd A là: A. 17,18 ml B. 34,36 ml C. 85,91 ml D. 171,82 ml Câu 23: Dãy gồm các chất vừa tan trong dung dịch HCl, vừa tan trong dung dịch NaOH là: A. NaHCO3, MgO, Ca(HCO3)2. B. NaHCO3, ZnO, Mg(OH)2. C. NaHCO3, Ca(HCO3)2, Al2O3. D. Mg(OH)2, Al2O3, Ca(HCO3)2. Câu 24: Dãy gồm các ion (không kể đến sự phân li của nước) cùng tốn tại trong một dung dịch là: A. Al3+; NH4+, Br-, OH-. B. Mg2+, K+, SO42-; PO43-. C. H+, Fe3+, NO3-, SO42-. D. Ag+, Na+, NO3-, Cl-. Câu 25: Theo định nghĩa axit-bazơ của Bron-stêt, các chất và ion nào sau đây đều là trung tính? A. SO32-, Cl− B. SO42-, CH3COO− C.Na+, Cl− D. K+, CO32- Câu 26: Cho các phản ứng sau: (1) HCl + H2O → H3O+ + Cl− (2) NH3 + H2O NH4+ + OH− (3) CuSO4 + 5H2O → CuSO4.5H2O (4) HSO3− + H2O H3O+ + SO32- (5) HSO3− + H2O H2SO3 + OH− Theo thuyết Bron-stêt, H2O đóng vai trò là axit trong các phản ứng A. (1), (2),(3) B.(2), (3), (4), (5) C.(2), (5) D.(1), (3), (4) Câu 27: Trong các cặp chất cho dưới đây, cặp nào không xảy ra phản ứng? A. HCl + Fe(OH)3 B. CuCl2 + AgNO3 C. KOH + CaCO3 D. K2SO4 + Ba(NO3)2 Câu 28: Trong các cặp chất cho dưới đây, cặp nào không tồn tại trong cùng một dd? A. FeCl2 + Al(NO3)3 B. K2SO4 + (NH4)2CO3 C. Na2S + Ba(OH)2 D. ZnCl2 + AgNO3 Câu 29. Phương trình ion thu gọn: H+ + OH− H2O biểu diễn bản chất của phản ứng hoá học nào sau đây? A. H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2HCl B. 3HCl + Fe(OH)3 → FeCl3 + 3H2O C. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O D.H2SO4 + 2KOH → K2SO4 + 2H2O Câu 30. Thêm từ 100 g dung dịch H2SO4 98% vào nước và điều chỉnh để được 1 lít dung dịch X. Nồng độ mol của ion H+ trong dung dịch X là: a. 2 mol/l b. 3 mol/l c. 4 mol/l d. 2,5 mol/l Câu 31. Để trung hòa 10ml dung dịch NaOH cần dùng 100ml dung dịch H2SO4 có pH = 2. Giá trị pH của dung dịch NaOH là: a. 12,8 b. 11 c 12,5 d. 13 Câu 32. Phản ứng giữa các chất nào sau đây có cùng phương trình ion rút gọn? (1) HCl + NaOH (2) CaCl2 + Na2CO3 (3) CaCO3 + HCl (4) Ca(HCO3)2 +K2CO3 (5) CaO + HCl (6) Ca(OH)2 + CO2 A. (2), (3) B. (2), (3), (4), (5), (6) C. (2), (4) D. (4), (5), (6) Câu 33. Dãy chất nào dưới đây đều phản ứng được với dd NaOH? A. Na2CO3, CuSO4, HCl B. MgCl2, SO2, NaHCO3 C. H2SO4, FeCl3, KOH D. CO2, NaCl, Cl2 Câu 34. Có 4 dd riêng biệt: . Chỉ dùng quỳ tím làm thuốc thử thì có thể nhận biết bao nhiêu chất? A. 4 chất B. 3 chất C. 2 chất D. 1 chất Câu 35. Cho dung dịch chứa m gam NaOH vào dung dịch chứa m gam HCl. Dung dịch sau phản ứng có môi trường: a. Trung tính b. Không xác định được c. Axit d. Bazơ Câu 36: Dd X chứa axit HCl a mol/l và HNO3 b mol/l. Để trung hoà 20 ml dd X cần dùng 300 ml dd NaOH 0,1 M. Mặt khác lấy 20 ml dd X cho tác dụng với dd AgNO3 dư thấy tạo thành 2,87 gam kết tủa. ( Ag = 108, Cl = 35,5 ). Giá trị của a, b lần lượt là: A. 1,0 và 0,5 B. 1,0 và 1,5 C. 0,5 và 1,7 D. 2,0 và 1,0 Câu 37: Thể tích dd HCl 0,3M cần để trung hòa 100 ml dd hỗn hợp NaOH 0,1M và Ba(OH)2 là: A. 100 ml B. 150 ml C. 200 ml D. 250 ml Câu 38. Chỉ dùng thêm quỳ tím làm thuốc thử có thể pbiệt được mấy dd trong các dd mất nhãn sau: H2SO4, Ba(OH)2, Na2CO3, NaOH A. 1 B. 2 C. 3 D 4 Câu 39. Để nhận biết 4 dd trong 4 lọ mất nhãn : , ta có thể chỉ dùng một thuốc thử nào trong các thuốc thử sau: A. Dd B. Dd C. Dd D. Dd Câu 40. Dd A chứa 0,2 mol và 0,3 mol cùng với x mol . Cô cạn dd thu được khối lượng muối khan là: A. 53,6 g B. 26,3 g C. 45,8 g D. 57,5 g Câu 41. Một dd chứa 2 cation: 0,02mol Al3+, 0,03 mol Fe2+ và 2 anion: x mol Cl−, y mol SO42-. Khi cô cạn dd thu được 7,23 g chất rắn khan. Dd chứa 2 muối là: A. Al2(SO4)3, FeCl2 B Al2(SO4)3, FeCl3 C. AlCl3, FeSO4 D. AlCl3, Fe2(SO4)3 Câu 42: Cho các phản ứng hóa học sau: (1) (NH4)2SO4 + BaCl2 → (2) CuSO4 + Ba(NO3)2 → (3) Na2SO4 + BaCl2 → (4) H2SO4 + BaSO3 → (5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 → (6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2 → Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là: A. (1), (2), (3), (6). B. (1), (3), (5), (6). C. (2), (3), (4), (6). D. (3), (4), (5), (6). Câu 43: Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là: A. Al3+, PO43-, Cl-, Ba2+. B. Ca2+, Cl-, Na+, CO32-. C. K+, Ba2+, OH-, Cl-. D. Na+, K+, OH-, HCO3-. Câu 44: Lấy 500 ml dd chứa đồng thời HCl 1,98M và H2SO4 1,1M trộn với V lít dd chứa NaOH 3M và Ba(OH)2 4M thì trung hoà vừa đủ. Thể tích V là: A. 0,180 lít B. 0,190 lít C. 0,170 lít D. 0,140 lít Câu 45: Một dd X có chứa 0,01 mol Ba2+; 0,01 mol NO3-, a mol OH- và b mol Na+. Để trung hoà 1/2 dd X người ta cần dùng 200 ml dd HCl 0,1M. Khối lượng chất rắn thu được khi cô cạn dd X là: A. 16,8 gam B. 3,36 gam C. 4 gam D. 13,5 gam Câu 46:Dung dịch nào sau đây có pH > 7? A. Dd CH3COONa. B. Dd NaCl. C. Dd NH4Cl. D. Dd Al2(SO4)3. Câu 47: Cho 13,7 gam kim loại Ba vào 200 ml dd FeSO4 1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn ta thu được kết tủa có khối lượng là: A. 28,9 gam. B. 5,6 gam. C. 32,3 gam. D. 9 gam. Câu 48: Cho 4 dung dịch: H2SO4 loãng, AgNO3, CuSO4, AgF. Chất không tác dụng được với cả 4 dung dịch trên là A. NH3. B. KOH. C. NaNO3. D. BaCl2. Câu 49: Cho các chất: NaHCO3, CO, Al(OH)3, Fe(OH)3, HF, Cl2, NH4Cl. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường là A. 4. B. 5. C. 3. D. 6. Câu 50. Cho dung dịch CH3COOH 0,1M. Nhận định nào sau đây về pH của dung dịch axit này là đúng: A. Lớn hơn 1 nhưng nhỏ hơn 7 B. Nhỏ hơn 1 C. Bằng 7 D. Lớn hơn 7 Câu 51: Cho 200 ml dd AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dd NaOH 0,5M, lượng kết tủa thu được là 15,6 gam. Giá trị lớn nhất của V là A. 1,2. B. 1,8. C. 2,4. D. 2. Câu 52: Cho V lít dd NaOH 2M vào dd chứa 0,1 mol Al2(SO4)3 và 0,1 mol H2SO4 đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V để thu được lượng kết tủa trên là A. 0,45. B. 0,35. C. 0,25. D. 0,05. Câu 53:Trong một cốc đựng hoá chất là 200 mL dd AlCl3 2M. Rót vào cốc đó 200 mL dd NaOH nồng độ a (M) thu được một kết tủa. Đem kết tủa sấy khô, nung đến khối lượng không đổi thu được 5,1 gam chất rắn. Vậy a bằng A.1,5M B.1,5M hoặc 7,5M C.1,5M hoặc 3M D.1M hoặc 1,5M Câu 54: Cho 1 mol KOH vào dd chứa a mol HNO3 và 0,2 mol Al(NO3)3. Để thu được 7,8 gam kết tủa thì giá trị lớn nhất của a thỏa mãn là: A. 0,75 mol. B. 0,5 mol. C. 0,7 mol. D. 0,3 mol. Câu 55: Thêm 240 ml ddNaOH 1M vào 100ml dd AlCl3 nồng độ a mol / lít, khuấy đều tới khi phản ứng hoàn toàn thu được 0,08,mol kết tủa. Thêm tiếp 100ml dd NaOH 1M thì thấy có 0,06 mol kết tủa. Giá trị của a là: A. 0,5M B. 0,75M C. 0,8M D. 1M Câu 56: Cho dd X chứa 0,1 mol Al3+, 0,2 mol Mg2+, 0,2 mol NO3-, x mol Cl-, y mol Cu2+ - Nếu cho dd X tác dụng với dd AgNO3 dư thì thu được 86,1 gam kết tủa - Nếu cho 850 ml dd NaOH 1M vào dd X thì khối lượng kết tủa thu được là A. 26,4 gam B. 25,3 gam C. 20,4 gam D. 21,05 gam C©u 57 : Cho c¸c cÆp chÊt : HCl vµ Na2CO3 ; FeSO4 vµ NaOH, BaCl2 vµ K2SO4 ; H2SO4 vµ HNO3; NaCl vµ CuSO4; CH3COOH vµ NaOH. Cã bao nhiªu cÆp chÊt kh«ng cïng tån t¹i trong mét dd. 2 B.3 C.4 D.5 C©u 58: Mét dd muèi clorua chøa 0,01 mol Ca2+, 0,05mol Na+, 0,05 mol K+. CÇn bao nhiªu ml dd AgNO3 1M ®Ó kÕt tña hÕt Ion Cl- trong dd muèi trªn. A. 12ml B. 15ml C. 12ml D. 15ml C©u 59: Cho 10 ml dd X gåm HCl vµ HNO3 cã pH = 2. CÇn bao nhiªu ml dd KOH 0,1M ®Ó trung hoµ 10ml dd X. A. 2ml B. 1,5ml C. 1ml D. 05ml C©u 60: Cho 10ml dd HCl cã pH = 3. Thªm vµo ®ã n­íc cÊt ®Ó ®ù¬c x ml dd cã pH = 4, x cã gi¸ trÞ. A. 10ml B. 90ml C. 100ml D. 40ml C©u 61: Hoµ tan hÕt m g Na, Ba cã tØ lÖ sè mol 2 : 1 vµo n­íc ®­îc 6,72 lÝt H2 (®ktc), m cã gi¸ trÞ. A. 27,45g B. 25,15g C. 24g D. 25,2g C©u 62: Cho 200 ml dd X gåm NaOH 1m vµ Ba(OH)2 0,2 M t¸c dông víi 1 l­îng dd Y gåm HCl 1M vµ H2SO4 0,5M, sau khi ph¶n øng x¶y ra htoµn thu ®­îc dd cã pH = 2 vµ m(g) kÕt tña, m cã gi¸ trÞ; A. 9,66g B. 6,99g C. 9,32g D. 8,155g C©u 63: Dd X gåm NaOH 1 M vµ Ba(OH)2 0,5 M trung hoµ 100 mo dd X cÇn V lÝt dd Y chøa HCl, HNO3. BiÕt dd Y cã pH = 1, V cã gi¸ trÞ: A. 1 lÝt B. 0,5 lÝt C. 2 lÝt D. 4 lÝt C©u 64: Cho 200ml dd BaCl2 0,1M, t¸c dông víi 300 ml dd H2SO4 pH = 1 ph¶n øng x¶y ra htoµn thu ®ù¬c l­îng kÕt tña lµ: A. 2,33 g B. 4,66g C. 3,495g D. 5,825g C©u 65: D·y chÊt nµo sau gåm c¸c chÊt ®iÖn li m¹nh A. NaCl, KOH, KClO4, H2S B. NaClO, Na2S, NaOH, HNO3 C. CH3COONa, HCl, Ba(OH)2, CH3COOH. D. KCl, KOH, KClO3, HClO. C©u 66: D·y chÊt nµo gåm c¸c chÊt l­ìng tÝnh: A. Al(OH)3, Zn(OH)2, NaHSO4 B. Al(OH)3, AlCl3, Zn(OH)2 C. Al(OH)3, H2O, NH4NO3 D. Al(OH)3, Zn(OH)2, NaHS C©u 67: Dd lµm quú tÝm chuyÓn xanh lµ: A. NH4Cl B. AlCl3 C. K2S D. FeCl3 Câu 68: Hoà tan 7,2 gam một hỗn hợp gồm hai muối sunfat của một kim loại hoá trị I và một kim loại hoá trị II vào nước được dd X. Thêm vào dd X một lượng vừa đủ dd BaCl2 thu được 11,65 gam BaSO4 và dd Y. Tổng khối lượng hai muối clorua trong dd Y là A. 5,95 gam. C. 7,0 gam. B. 6,50 gam. D. 8,20 gam. Câu 69Có bốn lọ đựng các dd riêng biệt mất nhãn : AlCl3, NaNO3, K2CO3, NH4NO3. Có thể dùng dd nào dưới đây làm thuốc thử để phân biệt được các dd trên ? A. NaOH C. Ba(OH)2 B. H2SO4 D. AgNO3 Câu 70: Phản ứng nào tạo thành PbSO4 dưới đây không phải là phản ứng trao đổi ion ? A. Pb(NO3)2 + Na2SO4 ® PbSO4¯ + 2NaNO3 B. Pb(OH)2 + H2SO4 ® PbSO4¯ + 2H2O C. PbS + 4H2O2 ® PbSO4¯ + 4H2O D. (CH3COO)2Pb + H2SO4 ® PbSO4¯ + 2CH3COOH Câu 71: Có 10 ml dd axit HCl có pH = 3. Cần thêm bao nhiêu ml nước cất để thu được dd axit có pH = 4 ? A. 90 ml B. 100 ml C. 10 ml D. 40 ml Câu 72: Cho dd chứa các ion : Na+, , , , , . Dùng hoá chất nào dưới đây có thể loại được nhiều anion nhất ? A. BaCl2 C. Ba(NO3)2 B. MgCl2 D. NaOH Câu 73: Những ion nào dưới đây không thể tồn tại trong cùng một dd ? A. Na+, Mg2+, , C. Cu2+, Fe3+, , B. Ba2+, Al3+, , D. K+, , , Câu 74: Cho các dd muối sau : KNO3, K2CO3, CuSO4, FeCl3, AlCl3, KCl. Các dd có giá trị pH = 7 là A. KNO3 và KCl B. KNO3, KCl, AlCl3, CuSO4 và FeCl3 C. KNO3, K2CO3 và KCl D. KNO3, KCl và CuSO4 Câu 75: Dd muối nào dưới đây có môi trường bazơ ? A. Na2CO3 C. NaNO3 B. NaCl D. (NH4)2SO4 Câu 76: Cho các dd muối sau : NaNO3, K2CO3, CuSO4, FeCl3, AlCl3. Các dd đều có pH < 7 là A. CuSO4, FeCl3, AlCl3. C. K2CO3, CuSO4, FeCl3. B. CuSO4, NaNO3, K2CO3. D. NaNO3, FeCl3, AlCl3. Câu 77: Dãy các dd có cùng nồng độ mol sau được sắp xếp theo chiều tăng dần về độ pH: A. B. C. D. Câu 78: Dãy các dd có cùng nồng độ mol sau được sắp xếp theo chiều tăng dần về độ pH: A. C. C. D. Câu 79: Cho ba dd có cùng giá trị pH, các dd được sắp xếp theo thứ tự nồng độ mol tăng dần: A. C. C. D. Câu 80: Cho ba dd có cùng giá trị pH, các dd được sắp xếp theo thứ tự nồng độ mol tăng dần: A. B. C. D.
Tài liệu liên quan