Câu 1 : Một con lắc lò xo dao động điều hoà trên một đoạn thẳng dài 10 cm với chu kì dao động 2 s. Thời
gian ngắn nhất để con lắc đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ 5 cm là
A. 1 s B. 0,5 s C. 0,25 s D. 0,083 s
Câu 2 : Một vật dao động điều hoà theo phương trình: x = 2cos(5πt - π/3) + 1 (cm). Trong giây đầu tiên kể
từ lúc bắt đầu dao động vật đi qua vị trí có ly độ x = 2 cm theo chiều dương được mấy lần?
A. 2 lần. B. 3 lần.
C. 4 lần. D. 5 lần.
7 trang |
Chia sẻ: nguyenlinh90 | Lượt xem: 971 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài toán quãng đường – thời gian chuyển động trong dao động điều hòa – tập 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Dao ñộng ñiều hòa – Con lắc lò xo - Quãng ñường, thời gian 2 - Trần Thế An (havang1895@gmail.com – 09.3556.4557) Trang 1
BÀI TOÁN QUÃNG ðƯỜNG – THỜI GIAN CHUYỂN ðỘNG TRONG DAO ðỘNG ðIỀU HÒA – TẬP 2
C©u 1 : Một con lắc lò xo dao ñộng ñiều hoà trên một ñoạn thẳng dài 10 cm với chu kì dao ñộng 2 s. Thời
gian ngắn nhất ñể con lắc ñi từ vị trí cân bằng ñến vị trí có li ñộ 5 cm là
A. 1 s B. 0,5 s C. 0,25 s D. 0,083 s
C©u 2 : Một vật dao ñộng ñiều hoà theo phương trình: x = 2cos(5πt - π/3) + 1 (cm). Trong giây ñầu tiên kể
từ lúc bắt ñầu dao ñộng vật ñi qua vị trí có ly ñộ x = 2 cm theo chiều dương ñược mấy lần?
A. 2 lần. B. 3 lần.
C. 4 lần. D. 5 lần.
C©u 3 : Một con lắc lò xo dao ñộng ñiều hoà theo phương thẳng ñứng, tại vị trí cân bằng lò xo giãn 4(cm).
Bỏ qua mọi ma sát, lấy g = )./(10 22 sm=π Kích thích cho con lắc dao ñộng ñiều hoà theo phương
thẳng ñứng thì thấy thời gian lò xo bị nén trong một chu kì bằng 0,1(s). Biên ñộ dao ñộng của vật là:
A. 8(cm). B. 6(cm). C. ).(24 cm D. 4(cm).
C©u 4 : Một vật dao ñộng ñiều hoà phải mất ∆t = 0,025 (s) ñể ñi từ ñiểm có vận tốc bằng không tới ñiểm tiếp
theo cũng như vậy, hai ñiểm cách nhau 10(cm) thì biết ñược :
A. Chu kì dao ñộng là 0,025 (s) B. Biên ñộ dao ñộng là 10 (cm).
C. Pha ban ñầu là π/2. D. Tần số dao ñộng là 20 (Hz).
C©u 5 : Một con lắc lò xo thẳng ñứng gồm vật nặng có khối lượng 100g và một lò xo nhẹ có ñộ cứng k =
100N/m. Kéo vật xuống dưới theo phương thẳng ñứng ñến vị trí lò xo dãn 4cm rồi truyền cho nó
một vận tốc 40 /cm sπ theo phương thẳng ñứng từ dưới lên. Coi vật dao ñộng ñiều hoà theo phương
thẳng ñứng. Thời gian ngắn nhất ñể vật chuyển ñộng từ vị trí thấp nhất ñến vị trí lò xo bị nén 1,5 cm
là:
A. 0,2s B. 0,067s C. 0,1s D. 0,05s
C©u 6 : Một vật dao ñộng ñiều hoà dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên ñộ A và chu kỳ T.
Trong khoảng thời gian T/4, quãng ñường lớn nhất mà vật có thể ñi ñược là
A. A 2 . B. 3A/2. C. A 3 . D. A.
C©u 7 :
Vật dao ñộng ñiều hòa có phương trình
2
x 5cos( t )
3
π
= π − cm. Tại thời ñiểm t = 15s thì vật ñang
chuyển ñộng như thế nào ?
A. Qua biên dương lần thứ 8 B. Qua vị trí cân bằng lần thứ 7
C. Qua vị trí ñối xứng với vị trí ban ñầu qua O và
nhanh dần
D. Qua vị trí trùng với vị trí ban ñầu và hướng ra
biên
C©u 8 : Một vật dao ñộng ñiều hòa với chu kì T. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng, vận tốc
của vật bằng 0 lần ñầu tiên ở thời ñiểm
A.
4
T
. B.
2
T
. C.
8
T
. D.
6
T
.
C©u 9 : Một con lắc lò xo thẳng ñứng có k = 100N/m, m = 100g, lấy g =π 2 = 10m/s2. Từ vị trí cân bằng kéo
vật xuống một ñoạn 1cm rồi truyền cho vật vận tốc ñầu 10 3 /cm sπ hướng thẳng ñứng. Tỉ số thời
gian lò xo nén và giãn trong một chu kỳ là
A. 5 B. 2 C. 0,5 D. 0,2
C©u 10 : Một vật dao ñộng ñiều hòa có ñộ lớn vận tốc cực ñại là 31,4 cm/s. Lấy 3,14π = . Tốc ñộ trung bình
của vật trong một chu kì dao ñộng là
A. 20 cm/s B. 0. C. 10 cm/s D. 15 cm/s.
C©u 11 : Khi nói về một vật dao ñộng ñiều hòa có biên ñộ A và chu kì T, với mốc thời gian (t = 0) là lúc vật ở
vị trí biên, phát biểu nào sau ñây là sai?
A. Sau thời gian
T
8
, vật ñi ñược quãng ñường bằng 0,5A.
B. Sau thời gian
T
2
, vật ñi ñược quãng ñường bằng 2A.
C. Sau thời gian T, vật ñi ñược quãng ñường bằng 4A.
D. Sau thời gian
T
4
, vật ñi ñược quãng ñường bằng A.
C©u 12 : Một vật dao ñộng ñiều hòa với tần số bằng 5Hz. Thời gian ngắn nhất ñể vật ñi từ vị trí có li ñộ x1 = -
Dao ñộng ñiều hòa – Con lắc lò xo - Quãng ñường, thời gian 2 - Trần Thế An (havang1895@gmail.com – 09.3556.4557) Trang 2
0,5A (A là biên ñộ dao ñộng) ñến vị trí có li ñộ x2 = + 0,5A là
A. 1/10 s. B. 1 s. C. 1/30 s. D. 1/20 s.
C©u 13 :
Một chất ñiểm dao ñộng ñiều hòa trên trục Ox có phương trình x 8cos( t )
4
π
= π + (x tính bằng cm, t
tính bằng s) thì
A. lúc t = 0 chất ñiểm chuyển ñộng theo chiều âm của trục Ox.
B. vận tốc của chất ñiểm tại vị trí cân bằng là 8 cm/s.
C. chất ñiểm chuyển ñộng trên ñoạn thẳng dài 8 cm.
D. chu kì dao ñộng là 4s.
C©u 14 : Một cật dao ñộng ñiều hòa dọc theo trục tọa ñộ nằm ngang Ox với chu kì T, vị trí cân bằng và mốc
thế năng ở gốc tọa ñộ. Tính từ lúc vật có li ñộ dương lớn nhất, thời ñiểm ñầu tiên mà ñộng năng và
thế năng của vật bằng nhau là
A.
T
8
. B.
T
12
. C.
T
4
. D.
T
6
.
C©u 15 : Một vật dao ñộng ñiều hoà quanh vị trí cân bằng O với hai biên M, N cách nhau 10cm. Mỗi giây vật
thực hiện ñược 2 dao ñộng toàn phần. ðộ lớn của vận tốc lúc vật ñi qua trung ñiểm của ON là:
A. 62,8cm/s B. 15,7cm/s C. 54,4cm/s D. 125,6cm/s
C©u 16 :
Một chất ñiểm dao ñộng ñiều hòa theo phương trình x 3sin 5 t
6
π = π +
(x tính bằng cm và t tính
bằng giây). Trong một giây ñầu tiên từ thời ñiểm t=0, chất ñiểm ñi qua vị trí có li ñộ x = +1cm
A. 5 lần. B. 6 lần. C. 7 lần. D. 4 lần.
C©u 17 : Một vật dao ñộng ñiều hoà xung quanh vị trí cân bằng O. Ban ñầu vật ñi qua O theo chiều dương.
Sau thời gian t1 = )(
15
s
π
vật chưa ñổi chiều chuyển ñộng và vận tốc còn lại một nửSau thời gian t2 =
0,3π (s) kể từ thời ñiểm ban ñầu, vật ñã ñi ñược 12cm. Vận tốc ban ñầu v0 của vật là:
A. 40cm/s B. 30cm/s C. 25cm/s D. 20cm/s
C©u 18 : Một con lắc lò xo treo thẳng ñứng dao ñộng ñiều hoà với chu kỳ T = 1s. Chọn trục toạ ñộ thẳng
ñứng hướng xuống, gốc toạ ñộ ở vị trí cân bằng. Sau khi vật bắt ñầu dao ñộng ñược 2,5s, thì nó ñi
qua vị trí x = -5 2 cm theo chiều âm với tốc ñộ 10π 2 cm/s. Vậy phương trình dao ñộng của vật
là:
A. x = 10cos(2πt + 3π/4)(cm). B. x = 10cos (2πt - π/4)(cm).
C. x = 10cos(2πt + π/2)(cm). D. x = 10cos(2πt + π/4)(cm).
C©u 19 : Quả cầu của con lắc lò xo dao ñộng ñiều hòa dọc theo trục nằm ngang với li ñộ x = 0,04cos2πt (m).
Quãng ñường quả cầu ñi ñược trong 2,5s ñầu tiên là
A. 50cm B. 20cm C. 30cm D. 40cm
C©u 20 : Một con lắc lò xo gồm lò xo có ñộ cứng k = 100 N/m, vật nặng có khối lượng m = 100g treo trên giá
cố ñịnh.Con lắc dao ñộng ñiều hoà với biên ñộ A = 2 2 cm theo phương thẳng ñứng. Lấyg = 10 m/s
2,π 2=10. Chọn gốc toạ ñộ ở vị trí cân bằng, Tại vị trí lò xo giãn 3cm thì vận tốc của vật có ñộ lớn là:
A. 20π m/s. B. 20π cm/s. C. 2π cm/s . D. 10π cm/s.
C©u 21 : Một vật dao ñộng ñiều hòa theo phương ngang với phương trình: x = 20sin2πt (cm). Tại thời ñiểm t1
vật có li ñộ là 10cm và ñang chuyển ñộng theo chiều dương thì li ñộ sau thời ñiểm t1 một khoảng 1/4
(s) là:
A. )(210 cm B. 10(cm) C. 10 3( )cm− D. )(310 cm
C©u 22 : Một lò xo ñược treo thẳng ñứng, ñầu trên của lò xo ñược giữ cố ñịnh, ñầu dưới treo vật có khối
lượng m = 100g, lò xo có ñộ cứng k = 25N/m. Kéo vật rời khỏi vị trí cân bằng theo phương thẳng
ñứng hướng xuống dưới một ñoạn bằng 2cm rồi truyền cho vật một vận tốc 10π cm/s theo phương
thẳng ñứng, chiều hướng lên. Chọn gốc thời gian là lúc truyền vận tốc cho vật, gốc toạ ñộ là vị trí
cân bằng, chiều dương hướng xuống. Cho g = 10m/s2 = π2. Xác ñịnh thời ñiểm lúc vật ñi qua vị trí
mà lò xo bị giãn 2cm lần ñầu tiên.
A. t = 33,6 ms B. t = 76,8 ms C. t = 66,7 ms D. t = 10ms
C©u 23 : Một vật chuyển ñộng biến ñổi trên một ñoạn ñường thẳng. nó lần lượt rời xa và sau ñó tiến lại gần
ñiểm Tại thời ñiểm t1 vật xuất hiện gần ñiểm A nhất và tại thời ñiểm t2 xa ñiểm A nhất. Như vậy:
A. tại thời ñiểm t1 vật có vận tốc lớn nhất, thời ñiểm t2 có vận tốc nhỏ nhất .
Dao ñộng ñiều hòa – Con lắc lò xo - Quãng ñường, thời gian 2 - Trần Thế An (havang1895@gmail.com – 09.3556.4557) Trang 3
B. tại cả 2 thời ñiểm t1 và t2 vật ñều có vận tốc bằng không.
C. tại thời ñiểm t2 vật có vận tốc lớn nhất, thời ñiểm t1 có vận tốc nhỏ nhất.
D. vật có vận tốc lớn nhất tại cả t1 và t2.
C©u 24 : Một vật DððH trên trục x’0x với phương trình x = 10cos( ))(. cmtπ .Thời ñiểm vật ñi qua x = +5cm
theo chiều âm lần thứ hai kể từ lúc dao ñộng:
A. 1/3s B. 1s C. 13/3s D. 7/3s
C©u 25 :
Một chất ñiểm dao ñộng ñiều hoà theo phương trình
2
os( )
3
x Ac t cm
π
π= − . Chất ñiểm ñi qua vị trí
có li ñộ
2
A
x = lần thứ hai kể từ lúc bắt ñầu dao ñộng vào thời ñiểm:
A.
7
3
s B. 1 s C. 3 s D.
1
3
s
C©u 26 : Con lắc lò xo treo thẳng ñứng, gồm lò xo ñộ cứng k = 100(N/m) và vật nặng khối lượng m = 100(g).
Kéo vật theo phương thẳng ñứng xuống dưới làm lò xo giãn 3(cm), rồi truyền cho nó vận tốc
20 3π (cm / s)hướng lên. Lấy g =
2π = 10(m/s2). Trong khoảng thời gian 1/4 chu kỳ, quãng ñường
vật ñi ñược kể từ lúc bắt ñầu chuyển ñộng là
A. 2,54(cm) B. 4,00(cm) C. 5,46(cm) D. 8,00(cm)
C©u 27 : Một vật dao ñộng ñiều hoà với chu kì T = 2(s), biết tại t = 0 vật có li ñộ x = -2 2 (cm) và có vận
tốc )/(22 scmπ ñang ñi ra xa VTCLấy .102 =π Gia tốc của vật tại t = 0,5(s) là:
A. 0. B. 20 )s/cm( 2 . C. )/(220 2scm− . D. )/(220 2scm .
C©u 28 : Một vật dao ñộng ñiều hoà quanh vị trí cân bằng theo phương trình x = 4sinωt (cm); t tính bằng
giây. Biết rằng cứ sau những khoảng thời gian π/40 (s) thì ñộng năng lại bằng nửa cơ năng. Tại
những thời ñiểm nào thì vật có vận tốc bằng không ?
A. t = )(
1040
s
kππ
+ B. )(
4040
s
k
t
ππ
+= C. )(
2020
s
k
t
ππ
+= D. )(
2040
s
k
t
ππ
+=
C©u 29 : Một con lắc lò xo dao ñộng ñiều hòa với biên ñộ 6cm và chu kì 1s. Tại t = 0, vật ñi qua vị trí cân
bằng theo chiều âm của trục toạ ñộ. Tổng quãng ñường ñi ñược của vật trong khoảng thời gian
2,375s kể từ thời ñiểm ñược chọn làm gốc là:
A. 42cm B. 48cm C. 55,76cm D. 50cm
C©u 30 : Một con lắc lò xo có vật nặng với khối lượng m = 100 g và lò xo có ñộ cứng k = 10 N/m dao ñộng
với biên ñộ 2 cm. Thời gian mà vật có tốc ñộ nhỏ hơn 10 3 /cm s trong mỗi chu kì là bao nhiêu?
A. 0,628 s B. 0,417 s C. 0,219 s D. 0,742 s
C©u 31 : Vận tốc của 1 vật dao ñộng ñiều hòa biến thiên theo thời gian theo phương trình v = 2πcos(0,5πt –
π/6)cm/s. Vào thời ñiểm nào sau ñây vật qua vị trí có li ñộ x = 2cm theo chiều dương của trục tọa
ñộ.:
A. 2s B. 6s C. 2/3s D. 4/3s
C©u 32 :
Một vật dao ñộng ñiều hòa với biểu thức ly ñộ
5
4cos 0,5
6
x t
π
π = −
, trong ñó x tính bằng cm và t
giây. Vào thời ñiểm nào sau ñây vật sẽ ñi qua vị trí 2 3x cm= theo chiều âm của trục tọa ñộ ?
A. 3t s= B. 6t s= C.
2
3
t s= D.
4
3
t s=
C©u 33 : Một vật dao ñộng ñiều hòa có chu kì là T. Nếu chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua vị trí cân bằng,
thì trong nửa chu kì ñầu tiên, vận tốc của vật bằng không ở thời ñiểm
A.
T
t .
4
= B.
T
t .
6
= C.
T
t .
8
= D.
T
t .
2
=
C©u 34 : Một vật DððH với phương trình x = 10cos( ))(. cmtπ .Thời ñiểm vật ñi qua x = +5cm lần thứ ba kể
từ lúc dao ñộng:
A. 1/3s B. 1s C. 7/3s D. 13/3s
C©u 35 : Con lắc lò xo treo thẳng ñứng, gồm lò xo ñộ cứng k = 100(N/m) và vật nặng khối lượng m = 100(g).
Kéo vật theo phương thẳng ñứng xuống dưới làm lò xo giãn 3(cm), rồi truyền cho nó vận tốc
Dao ñộng ñiều hòa – Con lắc lò xo - Quãng ñường, thời gian 2 - Trần Thế An (havang1895@gmail.com – 09.3556.4557) Trang 4
(cm/s)3π20 hướng lên. Lấy g = 10(m/s2). Trong khoảng thời gian 1/4 chu kì, quãng ñường vật ñi
ñược kể từ lúc bắt ñầu chuyển ñộng là
A. 5,46cm B. 2,54(cm).
C. 4,00(cm). D. 8,00(cm).
C©u 36 : Một vật dao ñộng ñiều hoà giữa hai ñiểm M, N cách nhau 10cm. Mỗi giây vật thực hiện ñược 2 dao
ñộng toàn phần. ðộ lớn của vận tốc lúc vật ñi qua trung ñiểm của MN là:
A. 15,7cm/s B. 62,8cm/s C. 125,6cm/s D. 5cm/s
C©u 37 : Một vật DððH với phương trình x = 10cos( ))(. cmtπ .Thời ñiểm vật ñi qua x = +5cm theo chiều âm
lần thứ ba kể từ lúc dao ñộng:
A. 1/3s B. 7/3s C. 13/3s D. 1s
C©u 38 : Một vật dao ñộng ñiều hoà theo phương trình: x = 2cos(3πt + π/4) cm. Số lần vật ñạt vận tốc cực ñại
trong giây ñầu tiên là:
A. 3 lần. B. 1 lần.
C. 2 lần. D. 4 lần.
C©u 39 : Một vật nhỏ dao ñộng ñiều hòa có biên ñộ A, chu kì dao ñộng T , ở thời ñiểm ban ñầu to = 0 vật
ñang ở vị trí biên. Quãng ñường mà vật ñi ñược từ thời ñiểm ban ñầu ñến thời ñiểm t = T/4 là
A. A. B. 2A . C. A/4 . D. A/2 .
C©u 40 :
Dao ñộng có phương trình x = 8cos(2πt+
2
π
) (cm), nó phải mất bao lâu ñể ñi từ vị trí biên âm về li
ñộ x1 = 4(cm) hướng ngược chiều dương của trục toạ dộ:
A. 1/6 (s) B. 1/3 (s) C. 0,5 (s) D. 2/3 (s)
C©u 41 :
Một vật dao ñộng ñiều hoà theo phương trình x = 4cos(20t -
2
3
π
) ( cm, s) . Vận tốc trung bình của
vật sau khoảng thời gian t =
60
19π
s kể từ khi bắt ñầu dao ñộng là:
A. 52.27cm/s B. 54.31cm/s.
C. 50.28cm/s D. 50,71cm/s
C©u 42 : Một lò xo ñược treo thẳng ñứng, ñầu trên của lò xo ñược giữ cố ñịnh, ñầu dưới treo vật có khối
lượng m = 100g, lò xo có ñộ cứng k = 25N/m. Kéo vật rời khỏi vị trí cân bằng theo phương thẳng
ñứng hướng xuống dưới một ñoạn bằng 2cm rồi truyền cho vật một vận tốc 10π 3 cm/s theo
phương thẳng ñứng, chiều hướng lên. Chọn gốc thời gian là lúc truyền vận tốc cho vật, gốc toạ ñộ là
vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống. Cho g = 10m/s2; π2 ≈ 10. Xác ñịnh thời ñiểm lúc vật ñi
qua vị trí mà lò xo bị giãn 2cm lần ñầu tiên.
A. t = 10,3 ms B. t = 76,8 ms C. t = 33,6 ms D. t = 66,7 ms
C©u 43 :
Một vật dao ñộng với phương trình x 4 2 sin(5 t )cm
4
π
= π − . Quãng ñường vật ñi từ thời ñiểm
1
1
t s
10
= ñến 2t 6s= là:
A. 337,5cm B. 84,4cm C. 331,4cm D. 333,8cm
C©u 44 : Một vật dao ñộng ñiều hoà phải mất 0,25s ñể ñể ñi từ ñiểm có vận tốc bằng không tới ñiểm tiếp theo
cũng như vậy. Khoảng cách giữa hai ñiểm là 36cm. Biên ñộ và tần số của dao ñộng này là:
A. A = 72cm và f = 2Hz B. A = 18cm và f = 2Hz
C. A = 36cm và f = 2Hz D. A = 36cm và f = 4Hz
C©u 45 : Vật dao ñộng ñiều hoà theo phương trình: x = Acosω t (cm ). Sau khi dao ñộng ñược 1/8 chu kỳ vật
có ly ñộ 2 2 cm. Biên ñộ dao ñộng của vật là
A. 2 2 cm B. 2cm C. 4cm D. 4 2 cm
C©u 46 : Một vật dao ñộng ñiều hoà xung quanh vị trí cân bằng O. Ban ñầu vật ñi qua O theo chiều dương.
Sau thời gian t1 = )(
15
s
π
vật ñổi chiều chuyển ñộng một lần và vận tốc còn lại một nửSau thời gian
t2 = 0,2π (s) kể từ thời ñiểm ban ñầu, vật ñã ñi ñược 12cm. Vận tốc ban ñầu v0 của vật là:
A. 20cm/s B. 40cm/s C. 25cm/s D. 30cm/s
C©u 47 : Một vật thực hiện dao ñộng ñiều hoà với biên ñộ A = 5cm, tần số 1Hz.Chọn mốc thời gian lúc vật
Dao ñộng ñiều hòa – Con lắc lò xo - Quãng ñường, thời gian 2 - Trần Thế An (havang1895@gmail.com – 09.3556.4557) Trang 5
qua VTCB theo chiều âm. Tại thời ñiểm t = 0,75s kể từ lúc dao ñộng li ñộ của vật bằng bao nhiêu?
A. -5cm B. -2,5cm C. 2,5cm D. 5cm
C©u 48 : Một vật dao ñộng ñiều hòa với chu kì T, trên một ñoạn thẳng, giữa hai ñiểm biên M và N. Chọn
chiều dương từ M ñến N, gốc tọa ñộ tại vị trí cân bằng O, mốc thời gian t = 0 là lúc vật ñi qua trung
ñiểm I của ñoạn MO theo chiều dương. Gia tốc của vật bằng không lần thứ nhất vào thời ñiểm
A. t =
T
4
. B. t =
T
3
. C. t =
T
12
. D. t =
T
6
.
C©u 49 : Con lắc lò xo ñược ñặt trên mặt phẳng nghiêng với góc nghiêng α = 300. Khi vật ở vị trí cân bằng
lò xo bị nén một ñoạn 5cm. Kéo vật nặng theo phương của trục lò xo ñến vị trí lò xo dãn 5cm, rồi
thả không vận tốc ban ñầu cho vật dao ñộng ñiều hoà. Thời gian lò xo bị giãn trong một chu kì dao
ñộng nhận giá trị nào sau ñây?
A. s
60
π
B. s
15
π
C. s
30
π
D. s
45
π
C©u 50 : Vật dao ñộng ñiều hoà với phương trình x = 6cos(ω t) (cm). Sau khoảng thời gian t = 1/30s vật ñi
ñược quãng ñường 9cm. Tần số góc của vật là
A. 25π (rad/s) B. 15π (rad/s) C. 10π (rad/s) D. 20π (rad/s)
C©u 51 : Một chất ñiểm dao ñộng ñiều hòa với chu kì T. Trong khoảng thời gian ngắn nhất khi ñi từ vị trí
biên có li ñộ x = A ñến vị trí x =
2
A−
, chất ñiểm có tốc ñộ trung bình là
A.
9
.
2
A
T
B.
3
.
2
A
T
C.
6
.
A
T
D.
4
.
A
T
C©u 52 : Một con lắc lò xo gồm một lò xo có ñộ cứng k = 100N/m và vật có khối lượng m = 250g, dao ñộng
ñiều hoà với biên ñộ A = 6cm. Chọn gốc thời gian lúc vật ñi qua vị trí cân bằng. Quãng ñường vật ñi
ñược trong
10
π
s ñầu tiên là:
A. 12cm. B. 6cm. C. 24cm. D. 9cm.
C©u 53 : Một con lắc lò xo thẳng ñứng gồm vật nặng có khối lượng 100g và một lò xo nhẹ có ñộ cứng k =
100N/m. Kéo vật xuống dưới theo phương thẳng ñứng ñến vị trí lò xo dãn 4cm rồi truyền cho nó
một vận tốc ( )40 /cm sπ theo phương thẳng ñứng từ dưới lên. Coi vật dao ñộng ñiều hoà theo
phương thẳng ñứng. Thời gian ngắn nhất ñể vật chuyển ñộng từ vị trí thấp nhất ñến vị trí lò xo bị
nén 1,5 cm là:
A. s
10
1
B. s
15
1
C. s
20
1
D. 0,2s
C©u 54 : Vật dao ñộng ñiều hoà có tần số 2Hz, biên ñộ 4cm. Ở một thời ñiểm nào ñó vật chuyển ñộng theo
chiều âm qua vị trí có li ñộ 2cm thì sau thời ñiểm ñó 1/12 s vật chuyển ñộng theo
A. chiều âm qua vị trí có li ñộ 2 3cm− . B. chiều âm qua vị trí có li ñộ -2cm
C. chiều dương qua vị trí có li ñộ -2cm. D. chiều âm qua vị trí cân bằng.
C©u 55 : Một con lắc lò xo (ñộ cứng của lò xo là 50 N/m) dao ñộng ñiều hòa theo phương ngang. Cứ sau 0,05
s thì vật nặng của con lắc lại cách vị trí cân bằng một khoảng như cũ. Lấy π2 = 10. Khối lượng vật
nặng của con lắc bằng
A. 50 g. B. 250 g. C. 100 g D. 25 g.
C©u 56 : Một chất ñiểm ñang dao ñộng với phương trình: 6 os10 ( )x c t cmπ= . Tính tốc ñộ trung bình của chất
ñiểm sau 1/4 chu kì tính từ khi bắt ñầu dao ñộng và tốc ñộ trung bình sau nhiều chu kỳ dao ñộng
A. 1,2m/s và 0 B. 2m/s và 0 C. 1,2m/s và 1,2m/s D. 2m/s và 1,2m/s
C©u 57 : Một vật dao ñộng ñiều hoà theo phương trình x = 6cos20πt(cm). Vận tốc trung bình của vật khi ñi từ
VTCB ñến vị trí có li ñộ 3cm và không ñổi chiều chuyển ñộng là
A. 3,2m/s B. 1,8m/s C. 2,4m/s D. 3,6m/s
C©u 58 : Phương trình chuyển ñộng của vật là: x = 20cos( 4/. ππ −t )(cm). Vận tốc của vật ñi qua vị trí có li
ñộ 10cm theo chiều âm là:
A. 54,4cm/s B. -54,4cm/s C. 31,4cm/s D. -31,4cm/s
C©u 59 : Con lắc lò xo treo thẳng ñứng, ñộ cứng k = 80(N/m), vật nặng khối lượng m = 200(g) dao ñộng ñiều
hoà theo phương thẳng ñứng với biên ñộ A = 5(cm), lấy g = 10(m/s2). Trong một chu kỳ T, thời gian
lò xo giãn là
Dao ñộng ñiều hòa – Con lắc lò xo - Quãng ñường, thời gian 2 - Trần Thế An (havang1895@gmail.com – 09.3556.4557) Trang 6
A.
15
π
(s). B.
12
π
(s)
C.
30
π
(s). D.
24
π
(s).
C©u 60 : Một con lắc lò xo dao ñộng không ma sát trên mặt phẳng nghiêng có góc nghiêng 300, khi ñi qua vị
trí cân bằng lò xo giãn ∆ l = 12,5cm, lấy g = π 2 = 10m/s2. Tần số dao ñộng ñiều hoà của con lắc ñó
là:
A. f = 2Hz B. f = 2 Hz C. f = 0,5Hz. D. f = 1Hz
Dao ñộng ñiều hòa – Con lắc lò xo - Quãng ñường, thời gian 2 - Trần Thế An (havang1895@gmail.com – 09.3556.4557) Trang 7
phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o)
M«n : 12 CLLX Quang duong - thoi gian chuyen dong 2
M· ®Ò : 120
01 { ) } ~ 28 { | } ) 55 ) | } ~
02 { ) } ~ 29 { | ) ~ 56 { | ) ~
03 { | ) ~ 30 { ) } ~ 57 { | } )
04 { | } ) 31 { | ) ~ 58 { ) } ~
05 { ) } ~ 32 { ) } ~ 59 ) | } ~
06 ) | } ~ 33 ) | } ~ 60 { | } )
07 { | ) ~ 34 { | ) ~
08 ) | } ~ 35 ) | } ~
09 { | ) ~ 36 { ) } ~
10 ) | } ~ 37 { | ) ~
11 ) | } ~ 38 ) | } ~
12 { | ) ~ 39 ) | } ~
13 ) | } ~ 40 { | } )
14 ) | } ~ 41 ) | } ~
15 { | ) ~ 42 { | } )
16 ) | } ~ 43 { | ) ~
17 { | } ) 44 { ) } ~
18 { ) } ~ 45 { | ) ~
19 { | } ) 46 { | } )
20 { ) } ~ 47 { | } )
21 { | } ) 48 { | ) ~
22 { | } ) 49 { ) } ~
23 { ) } ~ 50 { | } )
24 { | } ) 51 ) | } ~
25 { ) } ~ 52 { | ) ~
26 { | ) ~ 53 { ) } ~
27 { | } ) 54 { ) } ~