Nhận xét: theo kết quảquan trắc
mực nước, giá trịtrung bình tháng 10 có
xu hướng dâng so với giá trịtrung bình
tháng 9 là 0,04m.
Tại TT.Năm Căn, huyện Năm
Căn (Q19904ZM1) mực nước nông nhất
là 6,71m và mực nước sâu nhất là 6,82m.
Dựbáo:Trong tháng 11, 12 mực
nước nhưhình vẽ. Chi tiết diễn biến mực
nước nhưsau (xem hình 98 và bảng 63).
92 trang |
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 1540 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bản tin thông báo, dự báo và cảnh báo tài nguyên nước dưới đất, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG
TRUNG TÂM QUY HOẠCH VÀ ĐIỀU TRA TÀI NGUYÊN NƯỚC
QUỐC GIA
Chịu trách nhiệm nội dung: Trung tâm Quan trắc và Dự báo tài nguyên nước
Địa chỉ: số 10 ngõ 42 Trần Cung, Cầu Giấy, Hà Nội; ĐT: 04 3 7 481 413; Fax: 04 3 7 560 034
Website: cwrmf.gov.vn; Email: quantracdubao@cwrmf.gov.vn
1
BẢN TIN THÔNG BÁO, DỰ BÁO VÀ CẢNH BÁO
TÀI NGUYÊN NƯỚC DƯỚI ĐẤT
THÁNG 11 NĂM 2013
VÙNG NAM BỘ
BỘ TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG
TRUNG TÂM QUY HOẠCH VÀ ĐIỀU TRA TÀI NGUYÊN NƯỚC
QUỐC GIA
Chịu trách nhiệm nội dung: Trung tâm Quan trắc và Dự báo tài nguyên nước
Địa chỉ: số 10 ngõ 42 Trần Cung, Cầu Giấy, Hà Nội; ĐT: 04 3 7 481 413; Fax: 04 3 7 560 034
Website: cwrmf.gov.vn; Email: quantracdubao@cwrmf.gov.vn
2
MỤC LỤC
I. Tổng quan diễn biến mực nước ................................................................................ 5
I.1. Tầng chứa nước Pleistocene thượng (qp3) ............................................................. 5
I.2. Tầng chứa nước Pleistocene trung-thượng (qp2-3) ................................................. 6
I.3. Tầng chứa nước Pleistocene hạ (qp1) .................................................................... 7
I.4. Tầng chứa nước Pliocene trung (n22) ..................................................................... 8
I.5. Tầng chứa nước Pliocene hạ (n21) .......................................................................... 9
II. Chi tiết diễn biến và dự báo mực nước các tỉnh thành phố................................ 10
II.1. Thành phố Hồ Chí Minh ..................................................................................... 10
II.1.1. Tầng chứa nước Pleistocene thượng (qp3) ...................................................... 10
II.1.2. Tầng chứa nước Pleistocene trung-thượng (qp2-3) .......................................... 12
II.1.3. Tầng chứa nước Pleistocene hạ (qp1) .............................................................. 14
II.1.4. Tầng chứa nước Pliocene trung (n22) .............................................................. 17
II.1.5. Tầng chứa nước Pliocene hạ (n21) ................................................................... 19
II.2. Tỉnh Bình Dương:................................................................................................ 20
II.2.1. Tầng chứa nước Pleistocene trung-thượng (qp2-3) .......................................... 20
II.2.2. Tầng chứa nước Pliocene trung (n22) .............................................................. 21
II.3. Tỉnh Bình Phước: ................................................................................................ 23
II.3.1. Tầng chứa nước Pliocene trung (n22) .............................................................. 23
II.4. Tỉnh Tây Ninh: .................................................................................................... 24
II.4.1. Tầng chứa nước Pleistocene thượng (qp3) ...................................................... 24
II.4.2. Tầng chứa nước Pleistocene trung-thượng (qp2-3) .......................................... 26
II.4.3. Tầng chứa nước Pleistocene hạ (qp1) .............................................................. 28
II.4.4. Tầng chứa nước Pliocene trung (n22) .............................................................. 30
II.4.5. Tầng chứa nước Pliocene hạ (n21) ................................................................... 30
II.5. Tỉnh Đồng Nai: .................................................................................................... 32
II.5.1. Tầng chứa nước Pleistocene thượng (qp3) ...................................................... 32
II.5.2. Tầng chứa nước Pleistocene trung-thượng (qp2-3) .......................................... 33
II.5.3. Tầng chứa nước Pleistocene hạ (qp1) .............................................................. 34
II.5.4. Tầng chứa nước Pliocene trung (n22) .............................................................. 35
II.6. Tỉnh Long An: ..................................................................................................... 37
II.6.1. Tầng chứa nước Pleistocene thượng (qp3) ...................................................... 37
II.6.2. Tầng chứa nước Pleistocene trung-thượng (qp2-3) .......................................... 38
II.6.3. Tầng chứa nước Pleistocene hạ (qp1) .............................................................. 40
BỘ TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG
TRUNG TÂM QUY HOẠCH VÀ ĐIỀU TRA TÀI NGUYÊN NƯỚC
QUỐC GIA
Chịu trách nhiệm nội dung: Trung tâm Quan trắc và Dự báo tài nguyên nước
Địa chỉ: số 10 ngõ 42 Trần Cung, Cầu Giấy, Hà Nội; ĐT: 04 3 7 481 413; Fax: 04 3 7 560 034
Website: cwrmf.gov.vn; Email: quantracdubao@cwrmf.gov.vn
3
II.6.4. Tầng chứa nước Pliocene trung (n22) .............................................................. 42
II.6.5. Tầng chứa nước Pliocene hạ (n21) ................................................................... 44
II.7. Tỉnh Đồng Tháp: ................................................................................................. 46
II.7.1. Tầng chứa nước Pleistocene thượng (qp3) ...................................................... 46
II.7.2. Tầng chứa nước Pleistocene trung-thượng (qp2-3) .......................................... 47
II.7.3. Tầng chứa nước Pleistocene hạ (qp1) .............................................................. 48
II.7.4. Tầng chứa nước Pliocene trung (n22) .............................................................. 49
II.7.5. Tầng chứa nước Pliocene hạ (n21) ................................................................... 49
II.8. Tỉnh Bến Tre: ....................................................................................................... 51
II.8.1. Tầng chứa nước Pleistocene thượng (qp3) ...................................................... 51
II.8.2. Tầng chứa nước Pleistocene hạ (qp1) .............................................................. 52
II.8.3. Tầng chứa nước Miocen giữa - trên (n12-3) ...................................................... 53
II.9. Tỉnh An Giang: .................................................................................................... 54
II.9.1. Tầng chứa nước Pleistocene thượng (qp3) ...................................................... 54
II.9.2. Tầng chứa nước Pleistocene trung-thượng (qp2-3) .......................................... 56
II.9.3. Tầng chứa nước Pliocene trung (n22) .............................................................. 57
II.10. Tỉnh Cần Thơ: ................................................................................................... 58
II.10.1. Tầng chứa nước Pleistocene thượng (qp3) .................................................... 58
II.10.2. Tầng chứa nước Pleistocene trung-thượng (qp2-3) ........................................ 59
II.11. Tỉnh Vĩnh Long: ................................................................................................ 60
II.11.1. Tầng chứa nước Pleistocene thượng (qp3) .................................................... 60
II.11.2. Tầng chứa nước Pleistocene trung-thượng (qp2-3) ........................................ 61
II.11.3. Tầng chứa nước Pleistocene hạ (qp1) ............................................................ 63
II.11.4. Tầng chứa nước Pliocene trung (n22) ............................................................ 64
II.11.5. Tầng chứa nước Pliocene hạ (n21) ................................................................. 64
II.12. Tỉnh Trà Vinh: ................................................................................................... 66
II.12.1. Tầng chứa nước Pleistocene thượng (qp3) .................................................... 66
II.12.2. Tầng chứa nước Pleistocene trung-thượng (qp2-3) ........................................ 67
II.12.3. Tầng chứa nước Pliocene trung (n22) ............................................................ 68
II.12.4. Tầng chứa nước Pliocene hạ (n21) ................................................................. 70
II.13. Tỉnh Kiên Giang: ............................................................................................... 72
II.13.1. Tầng chứa nước Pleistocene thượng (qp3) .................................................... 72
II.13.2. Tầng chứa nước Pleistocene trung-thượng (qp2-3) ........................................ 73
II.13.3. Tầng chứa nước Pleistocene hạ (qp1) ............................................................ 75
BỘ TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG
TRUNG TÂM QUY HOẠCH VÀ ĐIỀU TRA TÀI NGUYÊN NƯỚC
QUỐC GIA
Chịu trách nhiệm nội dung: Trung tâm Quan trắc và Dự báo tài nguyên nước
Địa chỉ: số 10 ngõ 42 Trần Cung, Cầu Giấy, Hà Nội; ĐT: 04 3 7 481 413; Fax: 04 3 7 560 034
Website: cwrmf.gov.vn; Email: quantracdubao@cwrmf.gov.vn
4
II.13.4. Tầng chứa nước Pliocene hạ (n22) ................................................................. 76
II.14. Tỉnh Hậu Giang: ................................................................................................ 77
II.14.1. Tầng chứa nước Pleistocene trung-thượng (qp2-3) ........................................ 77
II.14.2. Tầng chứa nước Pleistocene hạ (qp1) ............................................................ 78
II.14.3. Tầng chứa nước Pliocene trung (n22) ............................................................ 79
II.14.4. Tầng chứa nước Pliocene hạ (n21) ................................................................. 80
II.15. Tỉnh Sóc Trăng: ................................................................................................. 81
II.15.1. Tầng chứa nước Pleistocene thượng (qp3) .................................................... 81
II.15.2. Tầng chứa nước Pleistocene trung-thượng (qp2-3) ........................................ 82
II.15.3. Tầng chứa nước Pleistocene hạ (qp1) ............................................................ 83
II.15.4. Tầng chứa nước Pliocene trung (n22) ............................................................ 84
II.15.5. Tầng chứa nước Pliocene hạ (n21) ................................................................. 86
II.16. Tỉnh Bạc Liêu: ................................................................................................... 87
II.16.1. Tầng chứa nước Pleistocene thượng (qp3) .................................................... 87
II.16.2. Tầng chứa nước Pleistocene trung-thượng (qp2-3) ........................................ 87
II.16.3. Tầng chứa nước Pliocene hạ (n21) ................................................................. 88
II.17. Tỉnh Cà Mau: ..................................................................................................... 89
II.17.1. Tầng chứa nước Pleistocene thượng (qp3) .................................................... 89
II.17.2. Tầng chứa nước Pleistocene trung-thượng (qp2-3) ........................................ 90
II.17.3. Tầng chứa nước Pliocene hạ (n21) ................................................................. 92
BỘ TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG
TRUNG TÂM QUY HOẠCH VÀ ĐIỀU TRA TÀI NGUYÊN NƯỚC
QUỐC GIA
Chịu trách nhiệm nội dung: Trung tâm Quan trắc và Dự báo tài nguyên nước
Địa chỉ: số 10 ngõ 42 Trần Cung, Cầu Giấy, Hà Nội; ĐT: 04 3 7 481 413; Fax: 04 3 7 560 034
Website: cwrmf.gov.vn; Email: quantracdubao@cwrmf.gov.vn
5
Vùng Nam Bộ gồm có 5 tầng chứa nước chính. Theo thứ tự từ trên xuống gồm
các tầng chứa nước trong các trầm tích Pleistocene và Pliocen.
I. Tổng quan diễn biến mực nước
I.1. Tầng chứa nước Pleistocene thượng (qp3)
Diễn biến mực nước dưới đất tháng 10: nhìn chung mực nước có hai xu hướng
dâng cao và hạ thấp so với giá trị trung bình tháng trước, tuy nhiên xu hướng dâng cao
chiếm ưu thế trên toàn vùng với giá trị là 0,44m. Giá trị dâng cao nhất là 1,44m tại xã
Phạm Văn Cội, huyện Củ Chi, TP Hồ Chí Minh (Q09902D) và hạ thấp nhất là 1,51m
tại TT Vĩnh Hưng, huyện Vĩnh Hưng, Long An (Q02702T). Mực nước sâu nhất là
10,16m tại xã Phạm Văn Cội, huyện Củ Chi, TP Hồ Chí Minh (Q09902A).
Các tỉnh, thành phố có mực nước hạ thấp: tỉnh Long An, Đồng Nai, Bến Tre.
#
*
#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*
#* #*
#*
#*#*
#*
Cμ Mau
§ång Nai
B×nh Ph−íc
Long An
Kiªn Giang
T©y Ninh
An Giang
CÇn Th¬
Sãc Tr¨ng
§ång Th¸p
BÕn Tre
B¹c Liªu
Trμ Vinh
B×nh D−¬ng
TiÒn Giang
VÜnh Long
TP. Hå ChÝ Minh
Bμ RÞa Vòng Tμu
Kiªn Giang
107°15'0"E
107°15'0"E
106°30'0"E
106°30'0"E
105°45'0"E
105°45'0"E
105°0'0"E
105°0'0"E
12
°0
'0
"N
12
°0
'0
"N
11
°1
5'
0"
N
11
°1
5'
0"
N
10
°3
0'
0"
N
10
°3
0'
0"
N
9°
45
'0
"N
9°
45
'0
"N
9°
0'
0"
N
9°
0'
0"
N
8°
15
'0
"N
8°
15
'0
"N0 30 6015 Kilometers
Ü
Giá trị dâng cao hạ thấp tháng 10
so với tháng 9 năm 2013 (m)
#*Dâng >1.00
#*Dâng từ 0.50 đến <1.00
#* Dâng từ 0 đến <0.50
#*
Hạ từ 0 đến <0.50
#
*
Hạ từ 0.5 đến <1.00
#
*
Hạ >1.00
Chỉ Dẫn
Độ sâu mực nước (m)
0
1
2
3
4
5
6
7
8
Hình 1. Sơ đồ diễn biến mực nước tháng 10 năm 2013 tầng qp3
BỘ TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG
TRUNG TÂM QUY HOẠCH VÀ ĐIỀU TRA TÀI NGUYÊN NƯỚC
QUỐC GIA
Chịu trách nhiệm nội dung: Trung tâm Quan trắc và Dự báo tài nguyên nước
Địa chỉ: số 10 ngõ 42 Trần Cung, Cầu Giấy, Hà Nội; ĐT: 04 3 7 481 413; Fax: 04 3 7 560 034
Website: cwrmf.gov.vn; Email: quantracdubao@cwrmf.gov.vn
6
I.2. Tầng chứa nước Pleistocene trung-thượng (qp2-3)
Diễn biến mực nước dưới đất tháng 10: nhìn chung mực nước có hai xu hướng
dâng cao và hạ thấp so với giá trị trung bình tháng trước, tuy nhiên xu hướng dâng cao
chiếm ưu thế trên toàn vùng với giá trị là 0,40m. Giá trị dâng cao nhất là 2,55m tại
phường 9, TP Cà Mau, Cà Mau (Q177020M1) và hạ thấp nhất là 0,26m tại phường 5,
TP Cà Mau, Cà Mau (Q188020). Mực nước sâu nhất là 36,60m tại phường Đông
Hưng Thuận, quận 12, TP Hồ Chí Minh (Q019340).
Các tỉnh, thành phố có mực nước hạ thấp: tỉnh Cà Mau, Bình Dương.
#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*
Cμ Mau
§ång Nai
B×nh Ph−íc
Long An
Kiªn Giang
T©y Ninh
An Giang
CÇn Th¬
Sãc Tr¨ng
§ång Th¸p
BÕn Tre
B¹c Liªu
Trμ Vinh
B×nh D−¬ng
TiÒn Giang
VÜnh Long
TP. Hå ChÝ Minh
Bμ RÞa Vòng Tμu
Kiªn Giang
107°15'0"E
107°15'0"E
106°30'0"E
106°30'0"E
105°45'0"E
105°45'0"E
105°0'0"E
105°0'0"E
12
°0
'0
"N
12
°0
'0
"N
11
°1
5'
0"
N
11
°1
5'
0"
N
10
°3
0'
0"
N
10
°3
0'
0"
N
9°
45
'0
"N
9°
45
'0
"N
9°
0'
0"
N
9°
0'
0"
N
8°
15
'0
"N
8°
15
'0
"N0 30 6015 Kilometers
Ü
Giá trị dâng cao hạ thấp tháng 10
so với tháng 9 năm 2013 (m)
#*Dâng >2.00
#*Dâng từ 1.50 đến <2.00
#*Dâng từ 1.00 đến <1.50
#* Dâng từ 0.50 đến <1.00
#* Dâng từ 0 đến <0.50
#*
Hạ <0.50
Chỉ Dẫn
Độ sâu mực nước (m)
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Hình 2. Sơ đồ diễn biến mực nước tháng 10 năm 2013 tầng qp2-3
BỘ TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG
TRUNG TÂM QUY HOẠCH VÀ ĐIỀU TRA TÀI NGUYÊN NƯỚC
QUỐC GIA
Chịu trách nhiệm nội dung: Trung tâm Quan trắc và Dự báo tài nguyên nước
Địa chỉ: số 10 ngõ 42 Trần Cung, Cầu Giấy, Hà Nội; ĐT: 04 3 7 481 413; Fax: 04 3 7 560 034
Website: cwrmf.gov.vn; Email: quantracdubao@cwrmf.gov.vn
7
I.3. Tầng chứa nước Pleistocene hạ (qp1)
Diễn biến mực nước dưới đất tháng 10: nhìn chung mực nước có hai xu hướng
dâng cao và hạ thấp so với giá trị trung bình tháng trước, tuy nhiên xu hướng dâng cao
chiếm ưu thế trên toàn vùng với giá trị là 0,38m. Giá trị dâng cao nhất là 1,58m tại
phường An Lạc, quận Bình Tân, TP Hồ Chí Minh (Q015030) và hạ thấp nhất là 0,07m
tại xã Long An, huyện Long Thành, Đồng Nai (Q040020). Mực nước sâu nhất là
23,65m tại phường Tân Thới Hiệp, quận 12, TP Hồ Chí Minh (Q017030M1).
Các tỉnh, thành phố có mực nước hạ thấp: tỉnh Hậu Giang, Đồng Nai.
#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*
Cμ Mau
§ång Nai
B×nh Ph−íc
Long An
Kiªn Giang
T©y Ninh
An Giang
CÇn Th¬
Sãc Tr¨ng
§ång Th¸p
BÕn Tre
B¹c Liªu
Trμ Vinh
B×nh D−¬ng
TiÒn Giang
VÜnh Long
TP. Hå ChÝ Minh
Bμ RÞa Vòng Tμu
Kiªn Giang
107°15'0"E
107°15'0"E
106°30'0"E
106°30'0"E
105°45'0"E
105°45'0"E
105°0'0"E
105°0'0"E
12
°0
'0
"N
12
°0
'0
"N
11
°1
5'
0"
N
11
°1
5'
0"
N
10
°3
0'
0"
N
10
°3
0'
0"
N
9°
45
'0
"N
9°
45
'0
"N
9°
0'
0"
N
9°
0'
0"
N
8°
15
'0
"N
8°
15
'0
"N0 30 6015 Kilometers
ÜGiá trị dâng cao hạ thấp tháng 10 so với tháng 9 năm 2013 (m)
#*Dâng từ 1.00 đến <1.60
#*Dâng từ 0.50 đến <1.00
#*Dâng từ 0.0 đến <0.50
#*
Hạ từ 0.0 đến <1.00
Chỉ Dẫn
Độ sâu mực nước (m)
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Hình 3. Sơ đồ diễn biến mực nước tháng 10 năm 2013 tầng qp1
BỘ TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG
TRUNG TÂM QUY HOẠCH VÀ ĐIỀU TRA TÀI NGUYÊN NƯỚC
QUỐC GIA
Chịu trách nhiệm nội dung: Trung tâm Quan trắc và Dự báo tài nguyên nước
Địa chỉ: số 10 ngõ 42 Trần Cung, Cầu Giấy, Hà Nội; ĐT: 04 3 7 481 413; Fax: 04 3 7 560 034
Website: cwrmf.gov.vn; Email: quantracdubao@cwrmf.gov.vn
8
I.4. Tầng chứa nước Pliocene trung (n22)
Diễn biến mực nước dưới đất tháng 10: nhìn chung mực nước có hai xu hướng
dâng cao và hạ thấp so với giá trị trung bình tháng trước, tuy nhiên xu hướng dâng cao
chiếm ưu thế trên toàn vùng với giá trị là 0,27m. Giá trị dâng cao nhất là 1,50m tại
phường 3, TP Sóc Trăng, Sóc Trăng (Q59804T) và hạ thấp nhất là 0,03m tại xã Long
An, huyện Long Thành, Đồng Nai (Q040040M1). Mực nước sâu nhất là 29,28m tại
phường Trung Mỹ Tây, quận 12, TP Hồ Chí Minh (Q011040).
Các tỉnh, thành phố có mực nước hạ thấp: tỉnh Đồng Nai
#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*
Cμ Mau
§ång Nai
B×nh Ph−íc
Long An
Kiªn Giang
T©y Ninh
An Giang
CÇn Th¬
Sãc Tr¨ng
§ång Th¸p
BÕn Tre
B¹c Liªu
Trμ Vinh
B×nh D−¬ng
TiÒn Giang
VÜnh Long
TP. Hå ChÝ Minh
Bμ RÞa Vòng Tμu
Kiªn Giang
107°15'0"E
107°15'0"E
106°30'0"E
106°30'0"E
105°45'0"E
105°45'0"E
105°0'0"E
105°0'0"E
12
°4
5'
0"
N
12
°4
5'
0"
N
12
°0
'0
"N
12
°0
'0
"N
11
°1
5'
0"
N
11
°1
5'
0"
N
10
°3
0'
0"
N
10
°3
0'
0"
N
9°
45
'0
"N
9°
45
'0
"N
9°
0'
0"
N
9°
0'
0"
N
0 30 6015 Kilometers
ÜGiá trị dâng cao hạ thấp tháng 10 so với tháng 9 năm 2013 (m)
#*Dâng từ 1,00 đến <1,50
#*Dâng từ 0,5 đến <1,00
#*Dâng từ 0 đến <0,50
#*
Hạ từ 0.01 đến <0.04
Chỉ Dẫn
Độ sâu mực nước (m)
0
2
4
6
8
10
12
14
16
18
20
Hình 4. Sơ đồ diễn biến mực nước tháng 10 năm 2013 tầng n22
BỘ TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG
TRUNG TÂM QUY HOẠCH VÀ ĐIỀU TRA TÀI NGUYÊN NƯỚC
QUỐC GIA
Chịu trách nhiệm nội dung: Trung tâm Quan trắc và Dự báo tài nguyên nước
Địa chỉ: số 10 ngõ 42 Trần Cung, Cầu Giấy, Hà Nội; ĐT: 04 3 7 481 413; Fax: 04 3 7 560 034
Website: cwrmf.gov.vn; Email: quantracdubao@cwrmf.gov.vn
9
I.5. Tầng chứa nước Pliocene hạ (n21)
Diễn biến mực nước dưới đất tháng 10: nhìn chung mực nước có hai xu hướng
dâng cao và hạ thấp so với giá trị trung bình tháng trước, tuy nhiên xu hướng dâng cao
chiếm ưu thế trên toàn vùng với giá trị là 0,21m. Giá trị dâng cao nhất là 0,62m tại TT
Vĩnh Hưng, huyện Vĩnh Hưng, Long An (Q02704Z) và hạ thấp nhất là 0,33m tại TT
Tân Túc, huyện Bình Chánh, TP Hồ Chí Minh (Q605060). Mực nước sâu nhất là
22,51m tại TT Tân Túc, huyện Bình Chánh, TP Hồ Chí Minh (Q605060).
#*
#*
#*
#*
#*#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*
#*
Cμ Mau
§ång Nai
B×nh Ph−íc
Long An
Kiªn Giang
T©y Ninh
An Giang
CÇn Th¬
Sãc Tr¨ng
§ång Th¸p
BÕn Tre
B¹c Liªu
Trμ Vinh
B×nh D−¬ng
TiÒn Giang
VÜnh Long
TP. Hå ChÝ Minh
Bμ RÞa Vòng Tμu
Kiªn Giang