Tăng trưởng kinh tế của Việt Nam chậm lại do những thách thức về kinh
tế vi mô và vĩ mô từ cuối năm 2010 tới những tháng đầu năm 2011.
ß Các ngành hàng FMCG cũng có mức tăng trưởng chậm hơn so với
trước đây
ß Áp lực lạm phát đã ảnh hưởng tới trong niềm tin của người tiêu dùng
cũng như kỳ vọng của các doanh nghiệp
ß Mức độ phân hóa người tiêu dùng tăng: Nhóm người tiêu dùng sử dụng
hàng cao cấp không thay đổi trong khi nhóm sản phẩm loại trung bị ảnh
hưởng
45 trang |
Chia sẻ: franklove | Lượt xem: 1729 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Báo cáo Tình hình bán lẻ tại Việt Nam 2011, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1
Copyright © 2011 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
BÁO CÁO
TÌNH HÌNH
BÁN LẺ TẠI
VIỆT NAM
2011 Update
2
Copyright © 2011 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
Việt Nam Ngày Nay
Những định hướng trong bối cảnh mới
Tình hình thị trường
Thách thức năm 2011
Lạm phát
Yêu cầu cao về Chất lượng đi đôi với Giá thành
Cơ hội phát triển
Tầm quan trọng của 3 yếu tố phát triển “I”
• Đầu tư (Investment)
• Bản địa (Identity)
• Sáng tạo (Innovation)
3
Copyright © 2011 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
Tình hình thị trường
Thách thức trong năm 2011
§ Tăng trưởng kinh tế của Việt Nam chậm lại do những thách thức về kinh
tế vi mô và vĩ mô từ cuối năm 2010 tới những tháng đầu năm 2011.
§ Các ngành hàng FMCG cũng có mức tăng trưởng chậm hơn so với
trước đây
§ Áp lực lạm phát đã ảnh hưởng tới trong niềm tin của người tiêu dùng
cũng như kỳ vọng của các doanh nghiệp
§ Mức độ phân hóa người tiêu dùng tăng: Nhóm người tiêu dùng sử dụng
hàng cao cấp không thay đổi trong khi nhóm sản phẩm loại trung bị ảnh
hưởng
4
Copyright © 2011 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
Nền kinh tế Việt Nam đón nhận những thử thách từ cuối năm 2010 và dự
báo sẽ tiếp tục diễn ra trong 2011
= indicates health; = indicates challenges
Source: 2011 Estimation by Vietnam government;
GDP Growth, Inflation, CIEC: 20082009;Vietnam GSO
Ước tính tăng trưởng 2011
6.1% 15% <5% 22.6% 10% 12%
Tăng trưởng
Bán lẻ
Tăng trưởng
GDP
Lạm phát Thất nghiệp Tăng trưởng
FDI
Thâm hụt
thương mại
09 10 09 10
21
%
09 10 09 10
12
%
09 10
3
%
09 10
8
%
10
%
16
%
17
%
29
%
3
%
7
%
5
%
7
%
5
Copyright © 2011 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
Giá ga bán lẻ tăng 4% Giá xăng dầu tăng 18% Giá điện bán lẻ tăng 15%
Trung bình
Châu Á
106
Những biến động của nền kinh tế gây ảnh hưởng tới niềm tin của người
tiêu dùng
Source: Nielsen Consumer Confidence Online Survey Q1 – 2011
Press Articles
6
Copyright © 2011 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
Chỉ số thu hút đầu tư của thị trường bán lẻ Việt Nam ngày càng trượt dốc
Xếp hạng GRDI
2008: 02
2009: 06
2010: 14
2011: 23
Source: AT Kearney Analysis
(*) Dựa vào hệ số thu hút đầu tư của thị trường, bão hòa và áp lực thời gian
của 30 quốc gia hàng đầu
2011 GRI: Chỉ số thu hút đầu tư của các nước
7
Copyright © 2011 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
Tăng trưởng FMCG tại thị trường Việt Nam giữ ở mức cao tuy nhiên phần
lớn do tác động của lạm phát.
Mức độ tăng truởng ngành FMCG trong khu vực Q1/2011
Source: Nielsen Retail Audit
8
Copyright © 2011 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
Đối với nhiều ngành hàng, sức mua có phần chững lại trong Q1’11.
Mức tăng giá đã trở nên quá tải đối với người tiêu dùng?
Source: Nielsen Retail Audit
Top 10 categories – 6 Cities TT
Value and Volume growth Q1 2011 vs. YAG
9
Copyright © 2011 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
Lạm phát
Giá trị tương xứng với tiền của người tiêu dùng
• Khi sức mua bị ảnh hưởng, “Chỉ mua những thứ cần thiết” là phương
châm của người tiêu dùng
• Người tiêu dùng ngày càng ưa chuộng hàng khuyến mãi
• Xu hướng sử dụng sản phẩm có bao bì lớn tiếp tục diễn ra trong các
ngành Thực phẩm, Chăm sóc/Vệ sinh nhà cửa và Chăm sóc sức khỏe.
• Nhãn hàng riêng được kỳ vọng trở thành xu hướng mới trong những
năm tới.
10
Copyright © 2011 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
81%
người tiêu dùng cắt giảm chi tiêu
cho các sản phẩm không phải là
sản phẩm thiết yếu
Source: Nielsen Personal Finance Monitor – June 2011
*) Những sản phẩm không thuộc nhóm sản phẩm thiêt yếu là tùy theo đânh giá của đáp viên
11
Copyright © 2011 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
Sau Tết 2011, tình hình tăng giá tác động nhiều tới mức tiêu thụ, tuy
nhiên người tiêu dùng tiếp tục chi tiêu cho các sản phẩm cần thiết
$
96% nói giá đã tăng
phần nào / đáng kể so với trước đây.
60%
Sức mua của hộ
gia đình giảm
phần nào / đáng kể so với
trước đây
Những sản phẩm tiêu dùng cá nhân
(giải trí, ăn ngoài…) nhưng không phải
các sản phẩm cho trẻ em và gia đình
ản
h
hư
ởn
g
*Q.24 – 27; Tet 2011 = Feb’11
Source: GSO, Nielsen Omnibus March 2011
12
Copyright © 2011 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
Q.33 16
Source: Nielsen Omnibus March 2011; Nielsen Business Barometer 1 st H 2011
Quan điểm từ người tiêu dùng Quan điểm từ doanh nghiệp
9
26
33
44
51
59
Chọn các cửa hàng có giá rẻ
hơn bất kể xa hay gần
Mua hàng Việt Nam nhiều
hơn
Tới những cửa hàng tạp hóa
gần nhà để tiết kiệm xăng
Giảm lượng hàng mỗi lần
mua
Mua hàng khuyến mãi
Giảm số lần đi mua sắm
Doanh nghiệp và người tiêu dùng đều cho rằng mua sắm trong dịp
khuyến mại sẽ là xu hướng trong thời gian tới.
Mua hàng khuyến mại
Không mua sản phẩm
không phải là thiết yếu
Mua sản phẩm giá rẻ hơn
Mua bao bì lớn để tiết kiệm
Mua hàng Việt Nam nhiều hơn
Mua ít hơn hoặc bao bì nhỏ
hơn của cùng sản phẩm
Thay đổi địa điểm mua sắm
để tiết kiệm
13
Copyright © 2011 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
Người tiêu dùng Việt Nam có mức độ nhạy cảm với khuyến mại nhất
Châu Á với tỷ lệ 87%. Hơn phân nửa người tiêu dùng hiếm khi thay đổi
địa điểm mua sắm nhưng tích cực tìm kiếm hàng khuyến mại
11 10
55 56
16 21
13
9
5 4
0%
25%
50%
75%
100%
2009 2010
Promotion rarely changes my
brand choice
Only buy promotions when I
already like the brand
Regularly buy different brands
because of promotions
Seldom change stores but when
shopping, actively search for
promotions
Change stores based on best
promotions offered
Base: (2009 n=1466) (2010 n=1464)
87%
Source: Nielsen Shopper Trend 2010
Mức độ yêu thích hàng khuyến mãi tại Việt Nam
Sản phẩm khuyến mại rất ít khi
khiến tôi thay đổi nhãn hàng
thường sử dụng
Chỉ mua sản phẩm khuyến mại khi
đã thích nhãn hàng từ trước đó
Thường xuyên mua các nhãn hàng
khác nhau tr ng dịp khuyến mại
Thình thoảng thay đổi nơi mua
sắm nhưng tích cực tìm kiếm hàng
khuyến mại
Thay đổi nơi mua sắm tùy thuộc
vào chương trình khuyến mại nào
có lợi nhất
14
Copyright © 2011 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
Thực phẩm và Đồ uống là hai ngành hàng có mức độ tăng giá mạnh nhất
trong 4 tháng đầu năm nay so với cùng kì năm ngoái…
+ 20% + 11 to 19% + 1 to 9% 0%
Chỉ số tăng giá của các ngành hàng FMCG – YTD Apr’11 vs YTD Apr’10
Source: Nielsen Retail Audit
Chỉ số tăng giá tính bằng mức tăng giá của các sản phẩm chiếm 50% sản lượng của ngành
hàng và có mặt trong 13 tháng tính đến tháng 4/2011
15
Copyright © 2011 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
… đồng thời cũng là những ngành hàng mà người tiêu dùng cho biết họ
có thể sẽ thay đổi hành vi mua sắm.
*) Q.29; Base : 300 (all respondent)
Fo
o
d
D
ai
ry
P
ro
du
ct
P
er
so
n
al
C
ar
e
H
H
C
ar
e
B
ev
er
ag
es
Source: Nielsen Omnibus March 2011
Liệu hành vi mua sắm có thay đổi do giá tăng?
16
Copyright © 2011 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
Nhìn chung, người tiêu dùng có khuynh hướng trung thành với nhãn
hàng yêu thích, bằng cách mua số lượng ít hơn hoặc dung tích lớn hơn
%
Đồ uống Thực phẩm
Sản phẩm
từ sữa Chăm sóc cơ thể
Chăm sóc
nhà cửa
Source: Nielsen Omnibus March 2011
*) Q.29B; Small baseread with cautions for Infant Formula & Adult Mik
17
Copyright © 2011 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
36 cities TT, data ending Marl11
Source: Nielsen Retail Audit
Giá trị tương xứng với tiền: sản phẩm bao bì lớn là xu hướng chủ đạo
trong ngành Thực phẩm, Chăm sóc/Vệ sinh nhà cửa, và Chăm sóc cơ thể.
Bột ngọt
(Lớn >=900g)
Bột giặt
(Lớn >=3kg)
Dầu gội
(Lớn >500ml)
Nước mắm
(Lớn > 750 ml)
18
Copyright © 2011 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
Xu hướng dùng hàng cao cấp tiếp tục tăng trong ngành Chăm sóc cơ thể
và Chăm sóc nhà cửa
Lăn khử mùi Nước xả vải Kem dưỡng ẩm
Pricing segments based on average price index vs. category average
Source: Nielsen Retail Audit
19
Copyright © 2011 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
PRICE
Giá của nhãn hàng riêng thấp
hơn 1530% so với các sp
ngoài thị trường
Mức độ nhận biết nhãn hàng riêng
Các ngành hàng chính có nhãn hàng riêng
Source: Nielsen Shopper Trend 2010
Nhãn hàng riêng ngày càng trở nên phổ biến, đặc biệt trong các ngành
Thực phẩm, Giấy, Chăm sóc nhà cửa và Chăm sóc cơ thể
(*)P4W: trong 4 tuần qua
20
Copyright © 2011 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
Người tiêu dùng Việt Nam sẵn sàng sử dụng sản phẩm của nhãn hàng
riêng
Source: Nielsen Global Online Survey Q3’2010,
Nielsen Shopper Trend 2011, Press Article
75%
Liên hệ thương
hiệu cửa hàng
với chất lượng
của nhãn hàng
riêng
73%
Tin rằng các nhãn
hàng riêng có
chất lượng tương
đương với các
nhãn hàng khác
21
Copyright © 2011 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
Cơ hội tăng trưởng
3 “I” – Đầu tư (Investment), Bản địa (Identity), Sáng tạo (Innovation)
• Đầu tư – Thị trường nông thôn chiếm 47% giá trị FMCG và có triển
vọng rất lớn. Kênh phân phối hiện đại đóng góp 1/4 tổng giá trị ngành
hàng FMCG và gia tăng mạnh mẽ ở hầu hết các ngành hàng.
• Bản địa – Sức mạnh thương hiệu của “Hàng Việt Nam” – được hỗ trợ
bởi các nhà sản xuất trong nước và sự hưởng ứng từ người tiêu dùng
• Sáng tạo– Thị trường ngày càng cạnh tranh với các sản phẩm Mới và
Có tính sáng tạo. Những sản phẩm đáp ứng được nhu cầu người tiêu
dùng theo cách sáng tạo hơn sẽ có khả năng nổi bật.
22
Copyright © 2011 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
Cơ hội:
Đầu tư
Thị trường
Nông thôn
23
Copyright © 2011 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
Doanh nghiệp thận trọng hơn khi đưa ra kỳ vọng về mức tăng trưởng
nhưng vẫn thấy nhiều cơ hội phát triển thị trường
Source: Nielsen Business Barometer 1H 2011
Mức tăng trưởng kỳ vọng trong 12 tháng tới
Tăng nhu cầu tiêu dùng tại các
ngành đang có
Mở rộng ra các thành phố thứ cấp/
nông thôn
Mở rộng ra kênh phân phối hiện đại
Mở rộng ngành kinh doanh khác
Tăng chi phí marketing
Điều kiện kinh doanh ở Việt Nam được
cải thiện
Điều kiện kinh doanh của ngành được
cải thiện
Những yếu tố chính góp phần vào tăng trưởng của
công ty
91%
24
Copyright © 2011 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
Thị trường Nông thôn cho thấy nhiều cơ hội tốt để phát triển
% doanh thu FMCG
Tổng dân số
Doanh số các ngành
Kem đánh răng và
Sản phẩm giặt
Source: Nielsen Retail Audit, GSO
Thu nhập bình quân trên đầu người
hàng năm USD
177%
158%
25
Copyright © 2011 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
Người dân nông thôn tiết kiệm phần lớn thu nhập của mình
North West / North East
Miền Bắc:
462,000 VND
Miền Trung
377,000 VND
Miền Nam
571,000 VND
Mức tiết kiệm mỗi tháng ?
75%
Bao nhiêu hộ gia đình tiết kiệm?
Số tiền tiết kiệm trung
bình hàng tháng –
Số trung bình
HCM 1,373,180 VND
Hanoi 992,834 VND
•Source: Nielsen Rural Syndicated 2010
Vào việc gì?
Giữ trong nhà: 87%
Mua vàng: 7%
Gửi tiết kiệm: 6%
Mua ngoại tệ: 2%
Mua bảo hiểm: 2%
26
Copyright © 2011 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
Còn rất nhiều cơ hội gia tăng tiêu thụ đối với những ngành hàng có mức
độ sử dụng còn thấp
100 100 100 100 100 99 97 96 94
88 87 86 85
81
75 74 71 71 69
59 59
54
46 46 45 44
35
24
15 13 11
6
0
20
40
60
80
100
B
Ộ
T
G
iẶ
T
N
Ư
Ớ
C
R
Ử
A
C
H
É
N
D
Ầ
U
G
Ộ
I
K
E
M
Đ
Á
N
H
R
Ă
N
G
N
Ư
Ớ
C
M
Ắ
M
B
Ộ
T
N
G
Ọ
T
M
Ì Ă
N
L
iỀ
N
D
Ầ
U
Ă
N
K
H
Ă
N
G
iẤ
Y
N
Ư
Ớ
C
U
Ố
N
G
C
Ó
G
A
S
B
IA
TH
U
Ố
C
T
R
Ị C
Ả
M
B
Á
N
H
Q
U
Y
+
S
N
A
C
K
S
TR
À
U
Ố
N
G
L
iỀ
N
N
Ư
Ớ
C
X
Ả
V
Ả
I
H
Ạ
T
N
Ê
M
TH
U
Ố
C
L
Á
N
Ư
Ớ
C
T
Ư
Ơ
N
G
S
Ữ
A
T
U
O
I U
Ố
N
G
L
iỀ
N
C
À
P
JÊ
(D
Ù
N
G
T
Ạ
I
N
H
À
)
D
Ầ
U
X
Ả
C
À
P
H
Ê
(O
O
H
C
A
FE
)
Đ
iỆ
N
T
H
O
Ạ
I
D
I Đ
Ộ
N
G
N
Ư
Ớ
C
T
R
Á
I C
Â
Y
V
Ê
S
IN
H
N
H
À
C
Ử
A
V
IT
A
M
IN
S
(
N
G
Ư
Ờ
I L
Ớ
N
)
C
H
Ă
M
S
Ó
C
D
A
M
Ặ
T
K
H
Ử
M
Ù
I
TH
Ư
C
U
Ố
N
G
D
IN
H
D
U
O
N
G
S
Ữ
A
C
H
O
T
R
Ẻ
E
M
TÃ
N
G
Ũ
C
Ố
C
T
R
Ẻ
E
M
Tổng khu vực nông thôn – Lượng sử dụng trong năm qua
•Source: Nielsen Rural Syndicated 2010
Base: All respondents (n=4200)
27
Copyright © 2011 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
Cơ hội:
Đầu tư
Kênh phân phối
hiện đại
28
Copyright © 2011 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
Kênh phân phối hiện đại gia tăng về cả số lượng cửa tiệm và tầm quan
trọng đối với thị trường FMCG.
0
100
200
300
400
500
Hanoi HCMC 4 thành phố
lớn
30 thành
phố
2009
2010
0%
10%
20%
30%
40%
50%
Hanoi HCMC 4 thành phố
lớn
30 thành
phố
Kênh phân phối hiện đại (Không tính Metro – Cash & Carry)
Số lượng cửa hàng Đóng góp trên tổng doanh thu FMCG
Cả nước: 752 → 826 Cả nước: 11% → 13%
Source: Nielsen Retail Census 2009 and 2010
29
Copyright © 2011 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
Kênh hiện đại đóng góp lớn trong các nhóm sản phẩm tiêu thụ hàng
tháng như Thực phẩm, Chăm sóc / Vệ sinh nhà cửa và Chăm sóc cơ thể
Total Ho Chi Minh + Hanoi; Data ending Apr 2011; MT exclude Saigon Coop
Source: Nielsen Retail Audit
30
Copyright © 2011 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
Các doanh nghiệp trong nước chiếm lĩnh phần lớn thị trường, cùng với
sự hiện diện của nhiều doanh nghiệp nước ngoài
5
3
50
21
16 3 22
15
7
15
13 14 13 5
2
101
44
Siêu thị
Cửa hàng thực phẩm
Của hàng tiện lợi
SỐ LƯỢNG CỬA TIỆM KÊNH HIÊN ĐẠI – CẬP NHẬT THÁNG 4, 2011
Source: Nielsen Retail Census 2010
31
Copyright © 2011 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
So với các nước Châu Á trong khu vực, kênh phân phối hiện đại ở Việt
Nam vẫn còn nhiều tiềm năng phát triển
64%
88%
53%
63%
46%
70%
13%
16%
37%
C
hi
na
S
ha
ng
ha
i
M
al
ay
si
a
K
ua
la
L
um
pu
r
Th
ai
la
nd
B
an
gk
ok
V
ie
tn
am
H
an
oi
H
C
M
C
In
do
ne
si
a
Ja
ka
rt
a
G
re
at
er
66%
43%
Source: Nielsen Retail Census 2010
Tỷ trọng thương mại của kênh phân phối hiện đại
32
Copyright © 2011 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
Cơ hội:
Bản địa
Thương hiệu
Việt Nam
33
Copyright © 2011 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
HCMC Ha Noi
Tôi có thể sẽ mua hàng Việt
Nam nhiều hơn
Tôi đã mua hàng Việt Nam
nhiều hơn
Tôi chắc chắn sẽ mua hàng
Việt Nam nhiều hơn
62% 49%
Tôi không chắc sẽ mua hàng
Việt Nam nhiều hơn
28% 34%
8%
2%
2%
14%*
90%
Source: Vietnamese Goods Trend Nielsen Study 2011
83%
Người tiêu dùng ngày càng đáng giá cao các sản phâm trong nước, cho
thấy nhiều cơ hội tăng trưởng nhóm sản phẩm này.
* Significantly higher
34
Copyright © 2011 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
Có nhiều lí do người tiêu dùng ưa chuộng các sản phẩm trong nước.
HCMC Ha Noi Người tiêu dùng liên hệ hàng
Việt Nam tới các đặc điểm
i ti li
i t t i i
Giá cả hợp lý
Đa dạng
Phù hợp
Đáng tin cậy
Khuyến mãi hấp dẫn
Bao bì hấp dẫn
Chất lượng tốt
Dịch vụ bảo hành tốt
An toàn
Thương hiệu cao cấp
39%
35%
35%
25%
25%
22%
20%
18%
17%
13%
32%
54% *
42%
35%
52% *
38% *
26%
52% *
30% *
26% *
* Significantly higher; Base: All respondents (n= 300); Q.28a
Source: Vietnamese Goods Trend Nielsen Study 2011
35
Copyright © 2011 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
* Significantly higher; Base: All respondents (n= 300); Q.27
Có chữ
“Made in Vietnam”
Có logo
“Hàng Việt Nam chất
lượng cao”
Tên thương hiệu bằng
tiếng Việt
Có chữ “Made in Vietnam” (64%)
Tên thương hiệu bằng tiếng Việt (56%)
Nhãn ghi bằng tiếng Việt (thành phần,
hướng dẫn,...) (53%) *
Có logo
“Hàng Việt Nam chất lượng cao”(46%)
Có logo
“Hàng Việt Nam chất lượng cao” (82%) *
Có chữ “Made in Vietnam” (78%) *
Tên thương hiệu bằng tiếng Việt (57%)
100% là nhà sản xuất Việt Nam (44%)
Một trong những tiêu chí nhận biết sản phẩm trong nước là dòng chữ
“Made in Vietnam” trên bao bì, dù nguôn gốc xuất xứ là ngoại nhập.
Source: Vietnamese Goods Trend Nielsen Study 2011
36
Copyright © 2011 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
… điều này giải thích việc đối với một số ngành hàng FMCG, các sản
phẩm được cho là hàng nội địa rất được ựa chuộng
Chăm sóc / Vê sinh nhà cửa
Thức uống không cồn
Chăm sóc cơ thể
Bánh kẹo
Sữa và chế phẩm từ sữa
Thức uống có cồn
Các sản phẩm:
4% 4% 92%*
9% 34% 57% 19%* 24% 57%
1% 18%* 81%
20% 31%* 49% 13% 24% 63% *
21% 25% 54% 15% 17% 67%
9% 20%* 71% 8% 17% 75%
1% 10% 89% 4% 7% 89%
* Significantly higher; Base: All respondents (n= 300); Q.29
Thích hàng Việt Nam
Thích hàng nước ngoài
Như nhau
HCMC Ha Noi
Source: Vietnamese Goods Trend Nielsen Study
37
Copyright © 2011 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
Cơ hội:
Sáng tạo
Sáng tạo trong
Sản phẩm và
Tiếp thị
38
Copyright © 2011 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
Các ngành hàng ngày càng cạnh tranh với sự xuất hiện của nhiều sản
phẩm mới.
Source: Nielsen Retail Audit
147
Đồ uống
143
Chăm sóc/vệ sinh
nhà cửa
1,346
Chăm sóc cơ thể
662
Thực phẩm và
Sữa
Active SKUs – MAT 3 Xu hướng năm New Variants in Last 2 MATs
Data ending April 2011
39
Copyright © 2011 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
Những sáng tạo về nhiều mặt giúp các sản phẩm mới tạo được chỗ đứng
trên thị trường.
Source: Nielsen Retail Audit
Sunsilk Cocreations
Nano Complex
Extra chewing gums
Microgranules
Knorr Gia vi Hoan Chinh
Kết hợp sẵn nhiều gia vi
Chinsu Toi Ot
Nước mắm chấm
Downy 1 Lan Xa
Một lần xả
P/S White Now
Bọt xanh cho hiệu
quả trắng răng
tức thì
Minute Maid Nutri Boost
Sữa trái cây
Ikun
Trà uống liền có gas
CloseUp
Kem đánh răng nóng
và lạnh
Comfort Sang Tao
Hương hoa và trái
cây kết hợp
Kết hợp mới
40
Copyright © 2011 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
Các sản phẩm “Tốt cho sức khỏe” với nguồn gốc từ thiên nhiên được
người tiêu dùng ưa chuộng
Source: Nielsen Omnibus March 2011, Nielsen Retail Audit
Người Việt Nam quan tâm tới sức khỏe của mình
Kotex Panty liners
Chiết xuất trà xanh
Nam Ngu Fish Sauce:
Nước mắm sạch
Vfresh Fruit Juice
Tốt tự nhiên
TH True Milk
Thực sự thiên nhiên
Lifebouy Body Soap
Chiết xuất từ Thảo mộc
41
Copyright © 2011 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
Live Positive của CocaCola
Source: Press articles
Xu hướng “Tiêu dùng xanh” với các sản phẩm và ý tưởng thân thiện với
môi trường ngày càng được biết đến nhờ cả nhà bán lẻ và nhà sản xuất
Tháng tiêu dùng xanh 2011 tại Co.op Mart
42
Copyright © 2011 The Nielsen Company. Confidential and proprietary.
Nh ữ ng g ợ i ý
L à m th ế n à o đ ể vư ợ t qua nh ữ ng kh ó khăn t