- Trạm biến áp 500kV Hà Tĩnh được khởi công xây dựng năm 1992 cùng với đường dây 500kV Bắc -Nam. Trạm được xây dựng trên địa bàn xã Thạch Điền - huyện Thạch Hà - tỉnh Hà Tĩnh, là một trong 5 trạm nút quan trọng của HTĐ 500kV Bắc - Nam.
44 trang |
Chia sẻ: diunt88 | Lượt xem: 3001 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Báo cáo trạm biến áp 500kV Hà Tĩnh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
A-giới thiệu chung.
- Trạm biến áp 500kV Hà Tĩnh được khởi công xây dựng năm 1992 cùng với đường dây 500kV Bắc -Nam. Trạm được xây dựng trên địa bàn xã Thạch Điền - huyện Thạch Hà - tỉnh Hà Tĩnh, là một trong 5 trạm nút quan trọng của HTĐ 500kV Bắc - Nam.
- Trạm được đưa vào vận hành ngày 27 tháng 05 năm 1994 với nhiệm vụ bù các thông số cho đường dây bằng các kháng bù ngang và tụ bù dọc chính vì thế trạm có tên là trạm bù 500kV Hà Tĩnh. Sơ đồ nối điện chính của trạm khi đó gồm có:
+ 2 đường dây 500kV : Một đường nối với trạm biến áp 500kV Hoà Bình và một đường nối với trạm biến áp 500kV Đà Nẵng.
+ 2 kháng bù ngang công suất mỗi kháng là 128MVAr.
+ 2 tụ bù dọc công suất 3 pha định mức của một tụ là 91.5MVAr.
+ Một máy cắt 500kV và 2 máy cắt nối tắt tụ.
- Đến năm 2002 trạm được mở rộng thêm và đưa vào vận hành 2 MBA tự ngẫu AT2 và AT4 nên trạm đổi tên là trạm biến áp 500kV Hà Tĩnh.Lúc này để truyền tải và phân phối điện năng trạm dùng 2 đường dây 220kV và 3 đường dây 110kV: + Đường dây 272 Hà Tĩnh đi Vinh.
+ Đường dây 274 Hà Tĩnh đi Đồng Hới.
+ Đường dây 172 Hà Tĩnh đi Thạch Linh1.
+ Đường dây 174 Hà Tĩnh đi Thạch Linh2.
+ Đường dây 176 Hà Tĩnh đi Kỳ Anh.
- Năm 2005 do miền Bắc thiếu điện phải tải từ miền Nam ra bằng hệ thống đường dây 500kV Bắc - Nam với một lượng công suất khá lớn (thực tế theo thống kê công suất tải trên đường dây từ MN ra MB có lúc lên tới gần 1000MW) nên đường dây 500kV mạch có nguy cơ quá tải lâu dài và sẽ dẫn đến khả năng mất ổn định của hệ thống, để khắc phục tình trạng này đường dây 500kV mạch 2 được xây dựng và đưa vào vận hành . Trạm biến áp 500kV Hà Tĩnh cũng được xây dựng mở rộng và thay đổi lại sơ đồ đấu dây. Có thể nói cho tới nay trạm biến áp 500kV Hà tĩnh là một trong những trạm biến áp lớn ở khu vực miền Bắc và bắc miền trung cũng như trong HTĐ 500kV Bắc - Nam.
B - báo cáo nội dung thực tập.
I- Vai trò, nhiệm vụ của trạm biến áp 500kV Hà Tĩnh trong hệ thống điện.
1. Vai trò :
Trạm biến áp 500 kV Hà Tĩnh là một trong những trạm nút quan trọng trong HTĐ 500kV Bắc - Nam . Nó đóng góp một vai trò quan trọng trong việc kết nối giữa HTĐ miền bắc và HTĐ miền nam, để truyền tải và phân phối điện năng từ miền nam ra miền bắc.
2. Nhiệm vụ:
Trạm biến áp 500kV Hà Tĩnh có các nhiệm vụ sau:
bù các thông số cho đường dây 500 kV bằng các kháng bù ngang và tụ bù dọc nhằm mục đích: Tăng khả năng tải của đường dây; Cải thiện tính ổn định điện áp hệ thống ; Tăng độ dự trữ ổn định ; tăng khả năng ổn định của hệ thống; Phân bố lại công suất phản kháng trong hệ thống dẫn đến giảm tổn thất của hệ thống.
Biến đổi điện áp cấp 500kV xuống điện áp 220kV (dùng máy biến áp tự ngẫu AT2) để kết nối với các trạm biến áp 220 kV Vinh và Đồng Hới với mục đích lấy điện từ hệ thống 500kV truyền tải, cung cấp điện cho khu vực bắc miền trung .
Biến đổi điện áp cấp 220kV xuống điện áp 110kV (dùng máy biến áp tự ngẫu AT4) để cung cấp điện cho các khu công nghiệp thuộc tỉnh Hà Tĩnh.
II - Liên hệ của trạm với các công trình điện lực khác của hệ thống .
Trạm biến áp 500kV Hà tĩnh được liên hệ với các công trình điện lực khác bằng 4 đường dây 500kV, 3 đường dây 220 kV và 3 đường dây 110kV:
Đường dây 571 và 574 Hà Tĩnh được nối với trạm biến áp 500kV Đà Nẵng.
Đường dây 580 và 582 Hà Tĩnh được nối với trạm 500kV Nho Quan.
Đường dây 272 và 276 Hà Tĩnh được nối với trạm biến áp 220kV Hưng Đông thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An.
Đường dây 274 Hà Tĩnh được nối với trạm biến áp 220kV Đồng Hới- tỉnh Quảng Bình.
Đường dây 172 được nối với trạm 110kV Can lộc -huyện Can lộc- tỉnh Hà Tình.
Đường dây 174 được nối với trạm 110kV Thạch Linh - thị xã Hà Tình.
Đường dây 176 được nối với trạm 110kV Vũng áng - huyện Kỳ Anh- tỉnh Hà Tĩnh.
III - Các thiết bị chính của trạm.
1- Sơ đồ nối điện chính của trạm.
2- Máy biến áp lực:
2.1 - Máy biến áp tự ngẫu 500kV(AT2):
Là tổ hợp 3 máy biến áp 1 pha
- Nhãn hiệu: AMH500.
- Công suất danh định : Sđm = 150000/150000/50000 kVA.
- Điện áp danh định : 500/√3 ± 8 x 1,25/225/√3 /35 kV.
- Tổ đấu dây: Y0TN/(-11.
- Điện áp ngắn mạch Uk %: C - T : 12.96 %.
C - H : 38.8 %.
T - H : 17.51 %.
- Giới hạn điều chỉnh điện áp: 500/√3 ± 8 x 1,25 kV.
2.2 - Máy biến áp tự ngẫu 220kV (AT4):
- Nhãn hiệu: OBF225
- Công suất danh định : Sđm = 125000/125000/45000 kVA.
- Điện áp danh định : 225 ( 8x1,25/115/23 ( 2.2,5% kV.
- Tổ đấu dây: Y0TN/(-11.
- Điện áp ngắn mạch Uk %: C - T : 12.5 %.
C - H : 40 %.
T - H : 24 %.
- Giới hạn điều chỉnh điện áp: 225 ( 8x1,25 kV.
3 - Máy cắt điện:
Các thông số chính của các máy cắt sử dụng tại trạm 500kV Hà Tĩnh được liệt kê trong bảng dưới đây:
Cấp điện áp
500kV
220kV
110kV
Đơn vị
MHMe-4Y
FX-32D
FXT-14F
3AP1-245
S1-145F1
Uđm
500
500
220
245
145
kV
Umax
550
550
245
145
kV
Iđm
2000
2000
2000
1250
3150
A
Icắt đm
40
40
40
31,5
31,5
kA
In đm
100
100
100
80
kA
tIn
3
3
3
3
3
s
Ctụ/pha
1200
pF
Rđúng trước
600
432/pha
(
P khớ nộn định mức
18
37
bar
P dừng mỏy nộn
18
37
bar
P khởi động mỏy nộn
17,6
35,5
bar
P khớ nộn khúa mạch TĐL
17
bar
P khớ nộn mở mạch TĐL
17,4
bar
P khí nén khóa mạch đóng
15,5
25
bar
P khí nén mở mạch đóng
15,9
bar
P khớ nộn khúa mạch cắt
15
21,5
bar
P khớ nộn đúng mạch cắt
15,4
bar
P SF6đm
6
7,65
7,5
6
6,8
bar
P khớ SF6 bỏo tớn hiệu
5,6
7,2
6,2
5,2
5,8
bar
P khớ SF6 khúa mạch thao tỏc
5,5
7,1
6,0
5,0
5,5
bar
P ban đầu trong bỡnh N2
170
4 - Máy biến dòng:
THễNG SỐ MÁY BIẾN DềNG .
TT
Vị trớ
Nhãn hiệu
Hảng sản xuất
Tỷ số biến
Số cuộn dây và tỷ số biến sử dụng
C1
C2
C3
C4
C5
1
571
CTH-550
ALSTOM
600-800-1000-1200/1
1200 /1
1200/1
1200/1
1200/1
1200/1
2
572
OSKF-1800
Trench Elec
600-1200/1
1200 /1
1200/1
1200/1
600/1
1200/1
3
573
CTH-550
MAGRINI
600-800-1000-1200/1
1200 /1
1200/1
1200/1
600/1
1200/1
4
574
CTH-550
ALSTOM
600-1200-2000/1
1200/1
1200/1
1200/1
1200/1
1200/1
5
580
CTH-550
ALSTOM
600-1200-2000/1
1200/1
1200/1
1200/1
1200/1
1200/1
6
581
CTH-550
ALSTOM
600-1200-2000/1
1200/1
1200/1
1200/1
1200/1
1200/1
7
582
CTH-550
ALSTOM
600-1200-2000/1
1200/1
1200/1
1200/1
1200/1
1200/1
8
580-7
CTH-550
ALSTOM
600-1200-2000/1
1200/1
1200/1
1200/1
1200/1
1200/1
9
582-7
CTH-550
ALSTOM
600-1200-2000/1
1200/1
1200/1
1200/1
1200/1
1200/1
10
200
QDR-245
ALSTOM
600-800-1200/1
1200/1
1200/1
1200/1
1200/1
1200/1
11
232
QDR-245
ALSTOM
600-800-1200/1
1200/1
1200/1
1200/1
1200/1
1200/1
12
234
QDR-245
ALSTOM
400-600-800-1200/1
800/1
400/1
600/1
1200/1
1200/1
13
272
QDR-245
ALSTOM
600-800-1200/1
1200/1
1200/1
600/1
1200/1
1200/1
14
274
QDR-245
ALSTOM
600-800-1200/1
1200/1
1200/1
600/1
1200/1
1200/1
15
276
IOSK245
Trench
1200-800-600-400/1
1200/1
1200/1
1200/1
1200/1
1200/1
16
100
QDR-123/2
ALSTOM
400-800-1200/1
1200/1
1200/1
1200/1
1200/1
17
134
QDR-123/2
ALSTOM
400-800-1200/1
800/1
800/1
800/1
1200/1
18
172
QDR-123/2
ALSTOM
400-800-1200/1
800/1
800/1
800/1
800/1
19
174
QDR-123/2
ALSTOM
400-800-1200/1
800/1
800/1
800/1
800/1
20
176
QDR-123/2
ALSTOM
400-800-1200/1
800/1
800/1
800/1
800/1
21
342
QDR-72/2
ALSTOM
50-100/1
100/1
100/1
22
341
GSWF45W
MAGRINI
400/1
400/1
- Công suất thứ cấp danh định và cấp chính xác của các TI:
Các TI của cấp điện áp
500kV
220kV
110kV
Cuộn dây cấp cho
BV
ĐL
BV
ĐL
BV
ĐL
Công suất thứ cấp danh định ( VA)
40
30
30
30
30
30
Cấp chính xác
5P20
0.5
5P20
0.5
5P20
0.5
5 - Máy biến điện áp:
thông số máy biến điện áp
TT
Vị trớ
Loại
Hóng sản xuất
UđmkV
Tỉ số biến
Tổ đấu dõy
1
TU571
CPTf500/5
MAGRINI
500
500.000/(3/110/(3
Y/Y
2
TU574
CPTf500/5
MAGRINI
500
500.000/(3/110/(3
Y/Y
3
TU 5AT2
CCV525
ALSTOM
500
500.000/(3/110/(3
Y/Y
4
TU580-7
CCV525
ALSTOM
500
500.000/(3/110/(3
Y/Y
5
TU580-6
CCV525
ALSTOM
500
500.000/(3/110/(3
1 fa
6
TU582-7
CCV525
ALSTOM
500
500.000/(3/110/(3
Y/Y
7
TU582-4
CCV525
ALSTOM
500
500.000/(3/110/(3
1 fa
8
TU C22
CCV245
ALSTOM
225
225.000/(3/110/(3
Y/(hở
9
TU C29
CCV245
ALSTOM
225
225.000/(3/110/(3
1 fa
10
TU272
CCV245
ALSTOM
225
225.000/(3/110/(3
Y/(hở
11
TU274
CCV245
ALSTOM
225
225.000/(3/110/(3
Y/(hở
12
TU276
TEVP
SIMEN
242
225.000/(3/110/(3
Y/Y/(hở
13
TU C12
CCV123
ALSTOM
110
123.000/(3/110/(3
Y/(hở
14
TU C19
CCV123
ALSTOM
110
123.000/(3/110/(3
1 fa
15
TU172
CCV123
ALSTOM
110
123.000/(3/110/(3
Y/(hở
16
TU174
CCV123
ALSTOM
110
123.000/(3/110/(3
Y/(hở
17
TU176
CCV123
ALSTOM
110
123.000/(3/110/(3
Y/(hở
18
TU342
ŨT-72
ALSTOM
35
35.000/(3/110/(3
Y/(hở
- Công suất thứ cấp danh định của các TU: 200 VA
- Cấp chính xác: + cấp cho bảo vệ: 3P
+ Cấp cho đo lường: 0.5
IV - Các thiết bị bảo vệ của trạm:
1 - Bảo vệ đường dây 571.
1.1- Bảo vệ khoảng cách và qúa dòng có hướng.
- Sử dụng rơ le 7SA513.
- Thông đặt của rơ le:
1100 POWER SYSTEM DATA
1101 Current transformer: Towards line
1102 System star-point condition: Solidly earthed
1103 Primarry rated voltage: 500 kV
1104 Secondary rated voltage: 110 V
1105 Primarry rated current: 1200 A
1109 Voltage transformer connection: Not connected
1110 Ching factor Uph/Udelta (sec. earth voltage): 1.73
1111 Ie Current transformer connection: Protected line
1112 Matching factor Ie/Iph for Protected line: 1.000
1113 Matching factor Ie/Iph for Parallel line: 1.000
1114 Ip Current transformer connection: Parallel line
1116 Voltage transformer U2 input: L1 - L2
1117 Earth impedance matching RE/RL: 2.64
1118 Earth impedance matching XE/XL: 0.57
1119 Mutual impedance coupling RM/RL: 0
1120 Mutual impedance coupling XM/XL: 0
1121 Line angle: 85.0 Grad
1122 Line secondary reactance Xsec: 0.074 Ohm/km
1123 Line secondary capacitance CBsec: 0.042 myF/km
1124 Line length: 390 km
1132 Phase angle between U1 and U2 (matching): 0 Grad
1133 Closing(operating) time of circuit breaker: 0.06 s
1134 Trip command minimum duration: 0.06 s
1135 close command duration: 0.06 s
1136 3 pole coupling after 1 pole trip: with trip comm.
1137 Trip type with 2 phase faults: Three-pole
1138 Load compensation: Yes
1140 Current level to detect CB position I-RES: 0.10 I/In
1141 Voltage level to detect CB position U-RES: 20 V
1142 CB close zone release extension: 0.05 s
1143 Checking of circuit breaker position: CB AUX and I<
1145 Manual close zone release extension: 0.30 s
1300 DISTANCE PROTECTION: INDEPENDENT ZONES
1301 Zone 1: Resistance (phase-phase)R1: 15.00 Ohm
1302 Zone 1: Resistance (reach) X1: 3.88 Ohm
1303 Zone 1: Resistance (phase-earth)R1E: 20.00 Ohm
1304 Zone 1: Drection: Forwards
1305 Zone 1: Delay for single phase faults: 0.00 s
1306 Zone 1: Delay for multi- phase faults: 0.00 s
1311 Zone 2: Resistance settingR2: 15.00 Ohm
1312 Zone 2: Resistance X2: 10.37 Ohm
1313 Zone 2: Resistance (phase-earth)R2E: 20.00 Ohm
1314 Zone 2: Drection: Forwards
1315 Zone 2: Delay for single phase faults: 0.50 s
1316 Zone 2: Delay for multi- phase faults: 0.50 s
1321 Zone 3: Resistance R3 : 15.00 Ohm
1322 Zone 3: Resistance X3 : 36.33 Ohm
1323 Zone 3: Resistance (phase-earth)R3E: 20.00 Ohm
1324 Zone 3: Drection: Forwards
1325 Zone 3: Delay for all faultsT3: 4.00 s
1400 DISTANCE PROTECTION: CONTROLLED ZONES
1401 Zone 1B: Resistance (phase-phase)R1B: 15.00 Ohm
1402 Zone 1B: Resistance (reach)X1B: 36.33 Ohm
1403 Zone 1B: Resistance (phase-earth)R1BE: 20.00 Ohm
1404 Zone 1B: Drection: Forwards
1405 Zone 1B: Delay for single phase faults: 0.00s
1406 Zone 1B: Delay for multi- phase faults: 0.00 s
1411 Zone 1L: Resistance (phase-phase)R1L: 15.00 Ohm
1412 Zone 1L: Resistance (reach)X1L: 36.33 Ohm
1413 Zone 1L: Resistance (phase-earth)R1LE: 20.00 Ohm
1414 Zone 1L: Drection: Forwards
1415 Zone 1L: Delay for all faults T1L: *
1600 DISTANCE PROTECTION: FAULT DETECTION
1620 Earth fault detection Ie>: 0.10 I/In
1621 Min. current for imped. measurement Iph>: 0.10 I/In
1622 Fault detection polygon setting X+A: 50.00 Ohm
1623 Fault detection polygon setting X-A : 50.00 Ohm
1624 Fault detection polygon setting RA1: 20.00 Ohm
1625 Fault detection polygon setting RA2: 35.00 Ohm
1626 Fault detection polygon for earthfaultRA1E : 25.00 Ohm
1627 Fault detection polygon for earthfaultRA2E : 45.00 Ohm
1628 Fault detection polygon angle PHI A: 450
1629 Fault detection polygon angle(earth) PHI AE: 450
1700 FAULTS IN EARTHED NETWORKS
1701 Earthfault detection using Ue> : 20 V
1702 Loop selection with Ph-Ph-E fault detection: Block leading
1703 Loop selection with 3ph fault detection: E/F dependent
1707 Earthfault detection with: Ue> OR Ie>
2200 TELEPROTECT.: PERMISSIVE OVERREACH(P.O.T.T)
2201 Permissive overreach transfer trip is : ON
2202 Permissive overreach transfer trip feature: Z1B RELEASE
2203 Transient block. time after external flt : 0.01 s
2204 Waiting time for tran sient blocking : *s
2206 Send signal prolongation for P.O.T.T : 0.00 s
2210 Effective direct.for direct. comparison: Forwards
2212 Send signal delay for P.O.T.T : 0.10 s
2220 Echo function for weak infeeds : ON
2221 Echo delay time : 0.01 s
2222 Duration of echo impulse : 0.10 s
2223 Echo blocking time: 0.20 s
2400 SWITCH-ON-TO-FAULT PROTECTION
2401 Switch-on-to-fault function is : ON
2402 Release of switch-on-to-fault function: Only M/C
2404 Current for fault recognition:Isc : 1.80 I/In
2500 WEAK INFEED PROTECTION
2501 Weak infeed function is : ON
2502 Under voltage Uph : 50 V
2505 Reception signal delay(for stabilisation): 0.01 s
2506 Reception signal extension : 0.20 s
3700 OVER VOLTAGE PROTECTION
3701 Over voltage protection stage is: ON
3703 Over voltage pick-up value U> : 1.16 U/Un
3704 Over voltage reset ratio: U> reset/ U> : 0.9
3705 Trip time delay TU> : 1.00 s
3706 Over voltage compensation function : OFF
3708 Over voltage trip action: Local trip
3711 Highset over voltage protection stage is: ON
3712 Highset over voltage selection: Phase-Earth
3713 Highset over voltage pick-up value U>>: 1.75 U/Un
3714 Highset over voltage reset: U>> reset/ U>>: 0.9
3715 Highset over voltage fault detection action: OR COMBINET
3716 Delay time with closed circuit breaker: 0.06 s
3717 Delay time with open circuit breaker: 0.02 s
3718 Time for block. of highset over voltage: 0.06 s
3720 Highset over voltage trip action: Local trip
3721 Duration of sed signal: 0.25 s
1.2- Bảo vệ so lệch dọc(F87L):
- Sử dụng rơ le LFCB 102.
- Thông số đặt của rơ le:
Dòng so lệch ngưỡng IS1: 0.4 A
Hệ số hãm K1: 30%
Dòng so lệch ngưỡng IS2: 2.0 A
Hệ số hãm K2: 150%
Thời gian trễ tín hiệu cắt liên động(PIT): 0 ms
Sai số thời gian trễ kênh truyền: 250 micro sec
Thời gia trễ hư hỏng đường truyền: 0.1 sec
Chế độ khoá tự động đóng lại: Cắt liên động và sự cố 3 pha
Chế độ cắt : 1 pha.
1.3- Bảo vệ so lệch dọc(F87L):.
- Sử dụng rơ le: 7SD522
- Thông số đặt của rơ le:
87-1 Pickup : 0.35 A
87-1 Value under switch on condition: 0.43 A
87-1 Trip time delay: 0.00 s
Delay 1ph-fault (comp/ isol. star-point): 0.00 s
87-2 Pickup: 2.00 A
2nd. harmonic in % of fundamental: 15%
Maximum inrush-peak value: 15.0 A
Time for Crossblock with 2nd harmonic: 0.00 s.
1.4- Bảo vệ quá dòng thứ tự không và quá áp:.
- Sử dụng rơ le Micom P141.
- Thông số đặt của rơ le:
V> Measur,t Mode : Phase - Neutral
V> Operrate Mode: Any phase
V> 1 Function: DT
V> 1 Voltage set: 74 V
V> 1 Time delay: 1.00 s
V> 2 Status: Enable
V> 2 Voltage set: 111 V
V> 2 Time delay: 0.00 s
Relay 1 (blocking signal): not used
Relay 2 (block AR): V>1/V>2 TRIP
Relay 3 (alarm): not used
Relay 4 (trip): V>1/V>2 TRIP
Relay 5 (intertrip): V>1/V>2 TRIP
Relay 6 (alarm): V>1 TRIP
Relay 7 (alarm): V>2 TRIP
( Chỉ sử dụng chức năng bảo vệ quá áp trong vận hành bình thường)
2 - Bảo vệ đường dây 574(Hà tĩnh - Đà Nẵng):
2.1- Bảo vệ khoảng cách và qúa dòng có hướng:
- Sử dụng rơ le 7SA513.
- Thông đặt của rơ le:
1100 POWER SYSTEM DATA
1101 Current transformer: Towards line
1102 System star-point condition: Solidly earthed
1103 Primarry rated voltage: 500 kV
1104 Secondary rated voltage: 110 V
1105 Primarry rated current: 1200 A
1109 Voltage transformer connection: Not connected
1110 Ching factor Uph/Udelta (sec. earth voltage): 1.73
1111 Ie Current transformer connection: Protected line
1112 Matching factor Ie/Iph for Protected line: 1
1113 Matching factor Ie/Iph for Parallel line: 1
1114 Ip Current transformer connection: Parallel line
1116 Voltage transformer U2 input: L1 - L2
1117 Earth impedance matching RE/RL: 3.6
1118 Earth impedance matching XE/XL: 0.59
1119 Mutual impedance coupling RM/RL: 0
1120 Mutual impedance coupling XM/XL: 0
1121 Line angle: 85.0 Grad
1122 Line secondary reactance Xsec: 0.073 Ohm/km
1123 Line secondary capacitance CBsec: 0.049 myF/km
1124 Line length: 391 km
1132 Phase angle between U1 and U2 (matching): 0 Grad
1133 Closing(operating) time of circuit breaker: 0.06 s
1134 Trip command minimum duration: 0.06 s
1135 close command duration: 0.06 s
1136 3 pole coupling after 1 pole trip: with trip comm.
1137 Trip type with 2 phase faults: Three-pole
1138 Load compensation: Yes
1140 Current level to detect CB position I-RES: 0.10 I/In
1141 Voltage level to detect CB position U-RES: 20 V
1142 CB close zone release extension: 0.05 s
1143 Checking of circuit breaker position: CB AUX and I<
1145 Manual close zone release extension: 0.30 s
1300 DISTANCE PROTECTION: INDEPENDENT ZONES
1301 Zone 1: Resistance (phase-phase)R1: 15.00 Ohm
1302 Zone 1: Resistance (reach) X1: 3.78 Ohm
1303 Zone 1: Resistance (phase-earth)R1E: 20.00 Ohm
1304 Zone 1: Drection: Forwards
1305 Zone 1: Delay for single phase faults: 0.00 s
1306 Zone 1: Delay for multi- phase faults: 0.00 s
1311 Zone 2: Resistance settingR2: 15.00 Ohm
1312 Zone 2: Resistance X2: 10.10 Ohm
1313 Zone 2: Resistance (phase-earth)R2E: 20.00 Ohm