Physical Assessment: GIS, remote sensing
Hazards U.S (HAZUS-MH):
PC-basêd và GIS platform
Động đất, giống bão, lũ lụt
RADIUS (Risk Assessment tool for
Diagnosis of Urban areas against Sêismic
disastêr): Động đất
Rapid Vulnerability Assessment (RVA)
72 trang |
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 1446 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững Week 7, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Cán Bô ̣ Giảng Dạy: TS. VÕ LÊ PHÚ
Bộ Môn Quản Lý Môi Trường – Khoa Môi Trường
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA Tp.HCM
volephu@hcmut.edu.vn
BIẾN ĐỔI KHÍ
HẬU VÀ
PHÁT TRIỂN
BỀN VỮNG
Week 7
(26 Mar 2012)
Tác động đến SỨC KHỎE
1. Các bê ̣nh truyền nhiễm
& bê ̣nh liên quan ONKK
2. Tử vong liên quan thời
tiết
Tác động đến NÔNG
NGHIỆP
1. Mùa vụ & năng suát cây
trồng
2. Nhu càu nước tưới tiêu
Tác động đến LÂM NGHIỆP
1. Thay đổi thành phàn
rừng
2. Chuyển đổi điạ lý phân
bô ́ rừng
3. Thay đổ năng suát rừng
BIẾN ĐỔI
KHÍ HẬU
1. Gia tăng
nhiệt đô ̣
2. Gia tăng
mực nước
biển
3. Thay đổi
lượng mưa
& phân bô ́
mưa
TÀI NGUYÊN NƯỚC
1. Chát lượng nước
2. Số lượng nước
VÙNG ĐỚI BỜ
1. Xối & sạt lở biển &
nga ̣p lụt
2. Các chi phí bảo vê ̣
cô ̣ng đồng ven biển
ĐA DẠNG SINH HỌC
1. Thay đổi vùng phân
bô ́ sinh thái
2. Mát nơi cư trú va ̀
các lôài quy ́ hiếm
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG DO BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG DO BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU
e.g.
Emission
control
e.g.
Insurances
e.g. Land use changes
Social sphere
VULNERABILITY
Exposed and
susceptible
elements Coping
capacity
Economic risk
Environmental risk
Social risk
Vulnerability reduction (t=0)
Preparedness
Disaster/emergency
management
Vulnerability reduction (t=1)
RISK
FEEDBACK
e.g.
Early
warning
Event
HAZARD
Economic
sphere
Environmental
sphere
Risk
reduction
INTERVENTION
SYSTEM
Natural phenomena
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG DO BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU
E NVIR ONME NT
R IS K
E conomic / s ocial / environmental potential impact
Hazard
intervention
Vulnerability
intervention
S usceptibility
reduction
i ili
i
E xposure
reduction
i
R esilience
improvement
ili
i
R IS K
G OVE R NANC E
O rganization / planning /
implementation
Interac tions
C OUP L ING ADAPTATION
E XP OS UR E
T emporal
S patial
VUL NE R AB IL IT Y
S ocial
P hys ic al
L AC K OF
R E S IL IE NC E
C apacity to
anticipate
i
i i
C apacity to
cope
i
C apacity to
recover
i
S US C E P TIB IL ITY
and F R AG IL ITY
E NVIR ONME NT
SOCIETY
H AZ AR DS
Natural events / s ocio-natural events
E c olog ic al
S oc ial
Ins titutional
C ultural
E c onomic
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG DO BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU
CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ TỔN
THƯƠNG DO BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU
Physical Assessment: GIS, remote sensing
Hazards U.S (HAZUS-MH):
PC-basêd và GIS platform
Đô ̣ ng đát, giố bãô, lũ lụt
RADIUS (Risk Assessment tool for
Diagnosis of Urban areas against Sêismic
disastêr): Đô ̣ ng đát
Rapid Vulnerability Assessment (RVA)
CÁC CÔNG CỤ ĐÁNH GIÁ
CÁC CÔNG CỤ ĐÁNH GIÁ
CÔNG CỤ TEAM & ADM
TEAM (Tool for Environmental Assessment and Management)
CÔNG CỤ TEAM & ADM
CÔNG CỤ TEAM & ADM
ADM (Adaptation Decision Matrix)
CÔNG CỤ TEAM & ADM
Đánh giá tác động trực tiếp của BĐKH
16
Data from Direct
Impact Tác động gián tiếp
Flood Affected
Buildings
Flood Affected
Area and Roads
Traffic
Zones
Firms,
residential
Income Loss of Income
Trips Generated/ Attracted
(Public Mode)
Trips Generated/ Attracted
(Private Mode)
Travel Time
Delay Cost
Unit rate from Firm,
household surveys
Time Value:
Public Users “To work” &
“Business”
Trips Time Value:
Private Users
Chi phí do tác động của BĐKH: NGẬP LỤT
Chi phí hữu hình Chi phí vô hình
Chi
Phí
Trực
Tiếp
Sửa chữa, xây dựng lại các công
triǹh, tài sản bị hư hại
Tổn thát con người (tử
vong)
Hạ tàng công cô ̣ng (bê ̣nh viê ̣n,
trường hộc)
Mát các gia ́ trị thuô ̣c hê ̣
sinh thái
Khu dân cư & thương mại Mát tài nguyên văn
hốa, khảo cổ,…
Hạ tàng giao thông
Tổn thát nông nghiê ̣p (năng
suát đát & gia súc, gia càm)
Thiê ̣t hại mùa vụ
Chi phí do tác động của BĐKH: NGẬP LỤT
Chi phí hữu hình Chi phí vô hình
Chi
Phí
Gián
Tiếp
Thát thôát năng suát công
nghiê ̣p hôa ̣c doanh thu
Chi phi ́lâu dài liên
quan đến sức khổe do
ô nhiễm nước Gia tăng chi phí va ̣n hành đối
với các đối ươợng thương mại
Thát thu vê ̀ lương của người lao
đô ̣ng
Chi phi ́phục hồi các
tổn thát vê ̀ tinh
thànsau nga ̣p lụt Chi phi ́thời gian do tác nghễn
giao thông
Đàu tư mới sau khi nga ̣p lụt
Chi phi ́quản lý khản cáp đối với
liñh vực công
Ước tính tác động do ngập lụt
Hiện trạng ngập
lụt hiện tại và
kịch bản tương
lai (2050)
1. Khu vực bị
nga ̣p lụt
2. Thời gian
nga ̣p lụt
3. Độ nga ̣p (theo
chiều sâu)
Tác động tại KV bị
ngập lụt:
1. Công nghiê ̣p &
thương mại
2. Đát, nông nghiê ̣p
& HST
3. Giao thông
4. HT năng lượng,
cáp nước & vệ
sinh
5. Thu nha ̣p, dân số
& sức khổe
Định giá thiệt hại:
1. CP Sửa chữa công
trình
2. Tổn thát tài sản
gia đình và
thương mại
3. Thiê ̣t hại hạ tàng
giao thông
4. Thiê ̣t hại hạ tàng
dic̣h vụ công
(điê ̣n, nước, y tế)
5. Lương và thu
nha ̣p.
Thích ứng
Nha ̣n dạng các
chiến lược
thićh ứng
Ước tính CP hạ
tàng công trình
thićh ứng
Ước tính lợi ích
thu được từ
giải pháp thićh
ứng.
Đánh giá khả năng tổn thất:
1. Hạ tàng
2. Con người
3. Đát đai
4. GDP
5. Hệ sinh thái
Ước tính thiệt hại hạ tầng, tài sản
Trường hợp nghiên cứu tại Bangkok và Manila
Đánh giá thiệt hại/tổn thất hạ tầng công cộng
Đánh giá CP trực tiếp và gián tiếp: năng lượng, cấp nước & thoát nước
Đánh giá thiệt hại hạ tầng giao thông
Đánh giá thiệt hại đất đai: Trường hợp Tp.HCM
Cố 2 cách tính:
Ước tính CP dựa vàô giá trị đát (Land Value
Approach)
Ước tính thiê ̣ t hại dựa vào GDP (GDP
Approach)
Đánh giá thiệt hại đất đai: Trường hợp Tp.HCM
Nguồn: ADB, 2010
Đánh giá thiệt hại đất đai: Trường hợp Tp.HCM
Nguồn: ADB, 2010
Cách tính theo GDP: Case study of HCMC
Thông tin thu thập
RISK ASSESSMENT AND SOCIAL VULNERABILITY METRICS
Climate Change Vulnerability Assessment and
Urban Development Planning for Asian Coastal Cities
Cơ Sở Đánh Gia ́ Tác Động của BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU
» Thiên tai & các rủi ro liên quan: bão (typhoon,
cyclone, hurricane), lu ̃ lụt (Flood), trượt đát
(hillslides)
Các yếu tổ của mô ̣ t thiên tai
Quá triǹh giảm nhe ̣ thiên tai
Đánh giá các rủi ro
Marikina City
American Samoa
Các lôại tổn thát
Môi trường nhân tạo
Môi trường thiên nhiên
Xã hô ̣ i – văn hốa
Kinh tế
Các yếu tố của một thiên tai
Các thiên tai đều khác
nhau
Mức độ tổn thất do
thiên tai là kết quả của
sự tương tác của các
hệ thống tự nhiên, xã
hội, và hạ tầng môi
trường nhân tạo
Nghiên cứu đánh giá
tổn thất do thiên tai dựa
vào khu vực cụ thể
RỦI RO
Hê ̣ thống tự nhiên
TÁC ĐỘNG
TỔN THẤT
KHẢ NĂNG
CHỐNG CHỊU
Hệ thống xã hội &
MT nhân tạo
ỨNG PHÓ
Đánh gia ́ khả
năng ứng phó và
giải pháp thích
ứng/giảm nhẹ
THIÊN TAI
“Một sự gián đoạn về hoạt động của một cộng
đồng hoặc một xã hội liên quan đến những thiệt
hại và tác động về con người, tài sản, kinh tế
hoặc môi trường, mà những tác động hoặc thiệt
hại đó vượt quá khả năng chống chịu của cộng
đồng với nguồn lực sẵn có.”
(UNISDR, 2009)
Hurricane
Katrina
New
Orleans, LA
Sichuan Earthquake, China
Bản Chất Tác Động Của Thiên Tai
Các hệ thống xã hội & Môi trường nhân tạo
HAITI CHILE
Poor Governance Good Governance
No Enforced Building
Codes
Enforced Building
Codes
No Recent
Experience
Historical Experience
Poverty Wealth
HAITI CHILE
7 Magnitude 8.8 Magnitude
8 Miles Deep 21 Miles
Port-au-Prince Relatively
Unpopulated Area
Strike-slip Fault Subduction Zone
RỦI RO
Hê ̣ thống tự nhiên
TÁC ĐỘNG
TỔN THẤT
KHẢ NĂNG
CHỐNG CHỊU
HT xa ̃ hội & MT
nhân tạo
RỦI RO
Hê ̣ thống tự nhiên
TÁC ĐỘNG
Thiên Tai: Động Đất
HAITI CHILE
7 Magnitude 8.8 Magnitude
8 Miles Deep 21 Miles
Port-au-Prince Relatively Unpopulated
Area
Strike-slip Fault Subduction Zone
GIS – Nghiên cứu dựa vào khu vực
Tổng thể
RỦI RO
HT tự nhiên
TÁC ĐỘNG
TỔN THẤT
KHẢ NĂNG
CHỐNG CHỊU
HT xa ̃ hội & MT
nhân tạo
GIS
NC dựa vào khu
vực
Rủi Ro
“Một hiện tượng, hoạt động của con người hoặc
điều kiện nguy hiểm nào đó có thể gây thiệt hại về
tính mạng, thương vong hoặc các tác động đến
sức khỏe, thiệt hại tài sản, mất kế sinh nhai và các
dịch vụ, gián đoạn các hoạt động kinh tế-xã hội,
hoặc thiệt hại về môi trường.”
(UNISDR, 2009)
Hurricane
Katrina
Tác động
“Con người, tài sản, các hệ thống hạ tầng, hoặc
các công trình khác trong khu vực rủi ro có nguy
cơ bị tổn thất nặng.”
(UNISDR, 2009)
Wildfire in San Diego County, CA
Tổn thất/tổn thương
“Các đặc điểm và tình trạng của một cộng đồng,
hệ thống hạ tầng hoặc tài sản có rủi ro bị hư
hại/thiệt hại do thiên tai.”
(UNISDR, 2009)
Shanty
Town in
Haiti
Khả Năng Chống Chịu
“Khả năng của con người, các tổ chức và các hệ
thống xã hội, sử dụng nguồn lực sẵn có, để ứng
phó và xoay sở với các điều kiện bất lợi, tình
huống khẩn cấp hoặc các thiên tai.”
(UNISDR, 2009)
"Promotion of Disaster
Education in Schools"
Project in Indonesia
International Forum on Tornade
Disaster Risk Reduction for
Bangladesh
Rủi Ro của Thiên Tại
“Các thiệt hại tiềm tàng về
tính mạng, sức khỏe, kế
sinh nhai, tài sản, và các
dịch vụ hạ tầng, có thể
xảy ra đối với một cộng
đồng cụ thể nào đó trong
một khoảng thời gian cụ
thể nào đó trong tương
lai.”
(UNISDR, 2009)
The tsunami flooding completely destroyed apartment buildings.
Indonesia; USAID
Model of 1953 Tsunami Event
Suva, Fiji; PDC
Tiếp cận về Giảm Nhệ Thiên Tai (DRR)
Chu trình giảm nhệ thiên tai (Disaster Risk
Reduction)
Giảm Rủi Ro Thiên Tai (DRR)
“Các nổ lực có hệ thống nhằm phân tích, quản lý
các nguyên nhân của thiên tai, bao gồm giảm mức
độ tác động của thiên tai, giảm mức độ tổn thất về
người và tài sản, quản ly khôn ngoan đất đai và
môi trường sống, và cải thiện tình trạng ứng phó
với các sự cố bất lợi.”
(UNISDR, 2009)
Address Risk Acknowledge Risk
Build High-Level
Advocacy
• Promote and guide
process
• Goals and objectives
Assess Current
Organizational
Capacity
• Technical
• Institutional
• Financial
• Legal Framework
1. Goals and
objectives
2. Gap analysis
Organize Planning
Resources
Identify, Evaluate and
Prioritize Risk
Reduction Activities
Apply Risk Reduction
Options
• Physical
• Informational
• Strategic
• Adaptive
Manage residual risk
A safer more resilient
community
Assess Risk
Identify Hazards
Profile Hazards
• Data Collection
• Hazard Mapping
1. Catalog of hazard
occurrences
2. Hazard maps
3. Vulnerability maps
4. Loss assessment
Analyze/Evaluate Risk
• Social
• Economic
• Environmental
• Critical Facilities
Communicate Risk
1. Reports
2. Maps
3. Internet Map
Viewers
4. Model
visualizations
5. Knowledge bases
6. Public awareness
programs
• Education
• Stakeholder
workshops
• Informational
meetings
• Training sessions
• Tools and guidelines
PDC’s Risk Reduction Framework
Đánh Giá Rủi Ro
“Một phương pháp luận
để xác định bản chất và
phạm vi của rủi ro thông
qua việc phân tích rủi ro
tiềm tàng và đánh giá
các điều kiện hiện tại đối
với mức độ tổn thất có
thể tác động đến con
người, tài sản, các dịch
vụ xã hội, kế sinh nhai
và môi trường.”
(UNISDR, 2009)
Đảo quốc Samoa,
USA
• American Samoa
– National scale
– FEMA methodology
– Focus on critical facilities
– Data collection and
visualization
Xác định mục tiêu, phạm vi khu vực nghiên cứu
• GIS was used in the Hazard Analysis to:
– Identify and map hazard risk areas.
– Determine vulnerability to jurisdictions, critical facilities, and
structures.
Landslide Hazard
Các yếu tố rủi ro thiên tai va ̀ hạ tàng
Riverine Flood Hazard
Tsunami & Storm Surge Zones
County Village Name Function Number
of
Employees
Estimated
Replacement
Cost ($)
Critical
Facilities
Ownership
Approx.
Value
Contents
($)
1
st
-Floor
Flood
Elevation
(feet)
Lealataua Leone
Leone
High
School School/Shelter $1,960,000 Gov’t.
$1,960,000 53
Maoputasi Fagaalu
KSBS
Radio
Station Communications 10 $384,000 Private
$384,000 15
Maoputasi Fagaalu
LBJ
Tropical
Medical Hospital 500 $18,836,193 Gov’t.
$28,254,289 17
Maoputasi Fagatogo
ASG
Gov't
Bldgs. Government $14,000,000 Gov’t.
$14,000,000 12.5
Maoputasi Fagatogo
DPS
Central
Station Police 230 $770,414 Gov’t.
$1,155,621 8
Maoputasi Fagatogo
DPS
Fire
Division Fire 25 $150,000 Gov’t.
$225,000 6
Tualauta Tafuna
PPG
Intl.
Airport Transportation 77 $69,080,080 Gov’t.
$69,080,080 15.5
Dự báo mức đô ̣ thiê ̣t hại
Thành Phố Marikina,
Philippines
Xác định mục tiêu, phạm vi khu vực nghiên cứu
• Marikina City, Philippines
– Municipal scale
– Land-use planning, long-
range development
– Mitigation success
– Risk communication
Bản Đồ Rủi Ro Động Đất
Data courtesy of PHIVOLCS
and Marikina City
Bản Đồ Rủi Ro Khu Vực Ngập Lụt Ven Sông
Bản Đồ Tổn Thát Các Khu Vực Ưu Tiê n Phát Triển
Tổn Thát
Các đa ̣ c điểm và tình trạng của mô ̣ t cô ̣ ng đồng, hê ̣
thống hạ tàng hôa ̣ c tài sản cố rủi rô bi ̣hư hại/thiê ̣ t
hại do thiên tai.
Shanty
Town in
Haiti
4 yếu tố trong đánh gia ́ tổn
thất:
Môi trường nhân tạo
Môi trường thiên nhiên
Xa ̃ hội- văn hóa
Kinh tế
Tổn Thất Môi trường Nhân Tạo
Kiến trúc/kết cấu
Vật liệu
Thiết kế
Vị trí rủi ro
Tác động
Hiển nhiên hoặc tiềm tàng
Được biết hoặc không được biết
Tổn Thát Mô i Trường Thiên Nhiên
Suy giảm và cạn kiê ̣ t tài nguyên
Ô nhiễm
Ta ng khả na ng phơi nhiễm va ̣ t liê ̣u nguy hại
Thiếu nguồn nước sạch & ô nhiễm khô ng khí
Quản lý chát thải & vê ̣ sinh mô i trường thiếu hợp lý
Suy giảm ĐDSH, suy giảm chát lượng đát và gia ta ng
nguy cơ khan hiếm nước ngột
Ảnh hưởng an ninh lương thực (phụ thuô ̣ c vàô sản
xuát nô ng nghiê ̣p)
Tổn thất Văn hóa – Xã hội
Khô ng đảm bảô nguồn nước
sạch & thực phảm
Quyền cơ bản của côn người
Suy dinh dưỡng
Giảm na ng suát
Gia ta ng nguy cơ tử vông và
bê ̣nh ta ̣ t
Collecting water from a newly improved well
in Ethiopia. Source: USAID
Malnutrition in Ethiopia.
Source: USAID
Tổn thất Văn hóa – Xã hội
Cha m sốc sức khổê cô ̣ ng đồng
Gia ta ng nguy cơ truyền nhiễm
các lôại bê ̣nh mới phát sinh
Gia ta ng nguy cơ phơ nhiễm các
bê ̣nh truyền nhiễm
Thiếu các cơ chế tự vê ̣
Gia ta ng da n số phụ thuô ̣c
Gia ta ng tỷ lê ̣ tử vong
Patients in a newly rehabilitated
hospital in Sierra Leone.
Source: USAID
Tổn thất Văn hóa – Xã hội
Giáô dục & xốa mù chữ
Khả na ng khai thác và sử dụng
thông tin
Ảnh hưởng kỹ na ng và cơ hô ̣ i của
người dân
Hiểu biết về rủi ro thiên tai
Hiểu biết các thô ng điê ̣p cảnh báô
và di tản
Giảm nhệ các tác đô ̣ng
Students in a nonformal school in
Uganda. Source: USAID
Tổn thất Văn hóa – Xã hội
Bình đảng xã hô ̣ i và mức đô ̣
nghềô đối
Giảm cơ hô ̣ i tiếp nha ̣n thông
tin
Nghềô đối
Thiếu nguồn lực chính tri ̣
Giai cáp, da n tô ̣ c thiểu số,
pha n biê ̣ t chủng tô ̣ c, biǹh
đảng giới
Ta ng nguy cơ bị tác đô ̣ng
Thiếu khả na ng tiếp nha ̣ n
nguồn lực
Informal settlements near Cape Town in South
Africa. Source: USAID
Tổn thất Văn hóa – Xã hội
Trể êm và người lớn tuổi
Trể em
Người già
Da n số phụ thuô ̣ c người
khác
Biến đô ̣ ng cơ cáu da n số
Tổn thất Văn hóa – Xã hội
Na ng lực quản trị
Tham nhũng
Khả năng công khai
thông tin
Chính sách
Khả na ng thi hành
chính sách
An ninh, tińh ổn điṇh
Pha n bố nguồn lực
People waiting to vote in Mozambique. Source:
USAID
Tổn thất Văn hóa – Xã hội
Các yếu tố va n hốa
Hê ̣ thống tín ngưỡng
Tińh đa dạng ngô n ngữ
Mối quan hê ̣ với người ra quyết điṇh
Tổn thương kinh tế
Tình trạng kinh tế
Cá nha n; Cô ̣ ng đồng; Quốc gia
Nghềô đối
Khô ng tương thićh khả na ng tiếp ca ̣ n thô ng tin và hạ tàng kinh tế-xã
hô ̣ i cơ bản
Mạng lưới truyền thông
Cơ sở hạ tàng và nguồn cung cáp cơ bản
Giao thông
Nguồn nước
Dịch vụ cha m sốc sức khổe
Nợ nàn
Khả na ng phụ thuô ̣ c của nền kinh tế
Khả năng thích ứng rủi ro thiên tai
Quản lý tốt
Dự trữ tài chính
Bảô hiểm rủi ro
Mạng lưới giao thông
Mạng lưới truyền thông
Dịch vụ cha m sốc sức khổê hiê ̣u quả
Hê ̣ thống giáô dục cơ bản
Kế hôạch quản lý tiǹh huống khản cáp
NHẬN DẠNG RỦI RO QUA CÁC
HÌNH ẢNH SAU
Copyright © 2007 - indonesian cultural
Copyright © 2007 AdventureHotels.travel. All rights reserved.
AP
© 2010 sikhchic.com
© 2010 sikhchic.com