Là phân tích tình hình tài chính của các công
ty cổ phần niêm yết trên TTCK, dựa vào các
báo cáo tài chính của công ty:
– Bảng cân đối kế toán
– Bảng báo cáo thu nhâp
– Kế hoạch lưu chuyển tiền tệ
• Thiết lập các hệ số tài chính để thấy mặt
mạnh, mặt yếu trong hoạt động TC, qua đó
thấy được xu hướng và tiềm năng của cty.
6 trang |
Chia sẻ: haohao89 | Lượt xem: 2708 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Các phương pháp phân tích trong đầu tư chứng khoán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1Chương 6 1
Chương 6: CÁC PHƯƠNG
PHÁP PHÂN TÍCH TRONG
ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN
1. Phương pháp phân tích cơ bản
2. Phương pháp phân tích kỹ thuật
Chương 6 2
Phân tích cơ bản?
• Là phân tích tình hình tài chính của các công
ty cổ phần niêm yết trên TTCK, dựa vào các
báo cáo tài chính của công ty:
– Bảng cân đối kế toán
– Bảng báo cáo thu nhâp
– Kế hoạch lưu chuyển tiền tệ
• Thiết lập các hệ số tài chính để thấy mặt
mạnh, mặt yếu trong hoạt động TC, qua đó
thấy được xu hướng và tiềm năng của cty.
Chương 6 3
Phân tích kỹ thuật?
• Là cách thức ghi chép biểu đồ dưới dạng đồ thị
các giao dịch cổ phiếu hoặc nhóm cổ phiếu
trong quá khứ, từ đó vẽ được bức tranh về xu
thế trong tương lai
Chương 6 4
TÀI SẢN NGUỒN VỐN
I. TÀI SẢN LƯU ĐỘNG I. NỢ
Tiền mặt 1. Nợ ngắn hạn
Chứng khoán khả mại Các khoản phải thanh toán
Các khoản phải thu Lãi phải trả
Hàng tồn kho Giấy nợ phải trả
Tổng tài sản lưu động Phải trả CBCNV
II. TÀI SẢN CỐ ĐỊNH Thuế phải trả
Đất đai 2. Nợ dài hạn
Nhà xưởng, thiết bị Trái phiếu
TSCĐ khác Nợ NH dài hạn
Trừ khấu hao tích lũy Tổng nợ
Tổng tài sản cố định HH II. VỐN CỔ ĐÔNG
Tài sản cố định vô hình CP ưu đãi
Uy tín của công ty CP thường
Vốn thặng dư
Thu nhập giữ lại
TỔNG TÀI SẢN TỔNG NGUỒN VỐN
BẢNG TỔNG KẾT TÀI SẢN (1 NĂM TÀI CHÍNH)
2Chương 6 5
CÁC KHOẢN MỤC SỐ TIỀN
Doanh số bán
Chi phí hoạt động
Giá thành hàng bán
Chi phí bán hàng
Chi phí quản lý
Khấu hao
Thu nhập hoạt động
Các khoản thu nhập khác
Thu nhập trước trả lãi và thuế (EBIT)
Chi trả lãi nợ dài hạn (I)
Thu nhập trước thuế (EBT)
Thuế TNDN (T)
Thu nhập ròng (lỗ) (EAT)
BÁO CÁO THU NHẬP
Chương 6 6
CẤU TRÚC VỐN CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN
• Bao gồm:
– Nợ (dài hạn)
– Vốn CP ưu đãi
– Vốn CP thường
– Thặng dư vốn
– Thu nhập giữ lại
Chương 6 7
Các tỷ số trong phân tích tài chính của cty
1. Các chỉ số hoạt động:
1. Vốn hoạt động thuần
2. Chỉ số tài sản lưu động
3. Chỉ số tài sản nhạy cảm
4. Chỉ số tiền mặt
5. Lưu lượng tiền mặt
2. Các chỉ số về phương cách tạo vốn:
1. Chỉ số trái phiếu
2. Chỉ số cổ phiếu ưu đãi
3. Chỉ số cổ phiếu thường
4. Chỉ số nợ trên vốn cổ phần
Chương 6 8
Các tỷ số trong phân tích tài chính của cty
3. Chỉ số bảo chứng:
1. Bảo chứng tiền lãi trái phiếu
2. Bảo chứng cổ tức cổ phần ưu đãi
4. Chỉ số khả năng sinh lời của công ty:
1. Chỉ số lợi nhuận hoạt động
2. Chỉ số lợi nhuận ròng
3. Thu nhập mỗi cổ phần
4. Cổ tức mỗi cổ phần
5. Chỉ số thanh toán cổ tức
6. Chỉ số thu nhập giữ lại
7. Chỉ số thu hồi vốn cổ phần thường
3Chương 6 9
Vốn hoạt động
thuần
=
Tài sản
lưu động
Nợ
ngắn hạn
-
Chỉ số tài sản
lưu động
=
Tài sản lưu động
Nợ ngắn hạn
Chỉ số tài sản
nhạy cảm
=
Tài sản
lưu động
Nợ ngắn hạn
Hàng tồn kho-
Các chỉ số hoạt động
Chương 6 10
Chỉ số
tiền mặt
=
Tiền mặt
Nợ ngắn hạn
Chứng khoán
khả nhượng
+
Lưu lượng
tiền mặt
=
Thu nhập
ròng
Khấu hao
hàng năm
+
Các chỉ số hoạt động
Chương 6 11
Chỉ số
trái phiếu
=
Tổng mệnh giá
trái phiếu
Toàn bộ vốn
dài hạn
Chỉ số CP
ưu đãi
=
Tổng mệnh giá
CP ưu đãi
Toàn bộ vốn
dài hạn
Các chỉ số về phương cách tạo vốn
Chương 6 12
Các chỉ số về phương cách tạo vốn
Chỉ số CP
thường
=
Toàn bộ vốn
dài hạn
Tổng mệnh giá
CP thường
Vốn
thặng dư
Thu nhập
giữ lại+ +
Chỉ số nợ
Vốn cổ phần
Tổng mệnh giá
CP thường
Vốn
thặng dư
Thu nhập
giữ lại+ +
=
Tổng mệnh giá
trái phiếu
Tổng mệnh giá
CP ưu đãi+
4Chương 6 13
Bảo chứng
tiền lãi
=
EBIT
Tiền lãi phải
trả hàng năm
Bảo chứng
cổ tức CP ưu đãi
=
EAT
Cổ tức
Cp ưu đãi
Chỉ số bảo chứng
Chương 6 14
Chỉ số lợi nhuận
hoạt động
=
Thu nhập hoạt động
Doanh số bán thực
Chỉ số lợi nhuận
ròng
=
EAT
Doanh số bán thực
EPS =
EAT
Số cổ phần thường đang lưu hành
Cổ tức ưu đãi-
Chỉ số khả năng sinh lời
Chương 6 15
DPS =
Số CP thường
đang lưu hành
EAT Cổ tức ưu đãi
Thu nhập
giữ lại+ +
Chỉ số thanh toán
cổ tức
=
DPS
EPS
Chỉ số khả năng sinh lời
Chương 6 16
Chỉ số thu hồi
vốn CP thường
(ROCE) Tổng mệnh giá
CP thường
Vốn
thặng dư
Thu nhập
giữ lại+ +
=
EAT Cổ tức ưu đãi+
Chỉ số thu nhập
giữ lại
= 1
Chỉ số thanh toán
cổ tức
-
Chỉ số khả năng sinh lời
5Chương 6 17
Định giá cổ phiếu
Định giá cổ phiếu sử dụng tỷ giá P/B (thư giá)
P/B =
Thị giá mỗi
cổ phiếu
Trị giá tài sản
của mỗi cổ phần
Định giá cổ phiếu sử dụng tỷ giá P/E
P/E =
Thị giá mỗi
cổ phiếu
EPS Chương 6 18
Định giá CP theo mô hình chiết khấu cổ tức
Mô hình không tăng trưởng
P0 = Di *
1 – (1 + r)-n
r
Khi n => ∞
i: 1,2,3,…..,n
P0 =
Di
r
Mô hình tăng trưởng đều
P0 =
D0 (1+g)
r - g
Với điều kiện: r >g
Chương 6 19
Định giá CP theo mô hình chiết khấu cổ tức
Mô hình tăng trưởng nhiều giai đoạn
Với:
P0 = Σ
Di
(1+r)i
n
i=1
+
Pn
(1+r)n
P0 =
Dn + 1
r – gL
Giai đoạn siêu tăng trưởng: tốc độ tăng trưởng là gs/năm
Giai đoạn phát triển ổn định: tốc độ tăng trưởng là gL/năm
Chương 6 20
Tỷ suất sinh lợi của cổ phiếu
r =
D1
P0
+
P1- P0
P0
r: tỷ suất sinh lợi của cổ phiếu thường
D1: tiền chia cổ tức năm 1
P0 : giá trị hiện tại của cổ phiếu
P1: giá bán cổ phiếu ước đoán vào cuối năm 1
Nếu công ty có tốc độ tăng trưởng đều: g =
P1 – P0
P0
r =
D1
P0
+ g
6Chương 6 21
Chỉ số giá chứng khoán
• Là chỉ báo giá cổ phiếu thể hiện xu hướng
thay đổi giá cổ phiếu và tình hình giao dịch
trên thị trường.
• Chỉ số giá chứng khoán phản ảnh xu
hướng phát triển của thị trường cổ phiếu
Chương 6 22
Các phương pháp tính chỉ số giá CK
Phương pháp bình quân số học
Chỉ số giá CK =
Σ P1
N
Phương pháp bình quân gia quyền
Chỉ số giá CK =
Σ P1Qi
Σ Qi
Chương 6 23
Chỉ số giá trung bình:
I =
Σ P1
Σ P0
* I0
Chỉ số giá chứng khoán VN:
I =
Σ Q1 * P1
Σ Q0 * P0
* I0