Câu hỏi ôn tập môn kinh tế phát triển

1. Sự khác nhau giữa kinh tế học và kinh tế phát triển ? 2. Đặc điểm của các nước đang phát triển ? 3. Sự phân loại các nước trong hệ thống kinh tế thế giới ? 4. Lý thuyết về sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế ? 5. Mô hình hai khu vực của Lewis, tân cổ điển và Oshima ? 6. Mối quan hệ giữa tăng trưởng và mức sống dân cư ? 7. Các phương pháp đánh giá sự công bằng xã hội ? 8. Mối quan hệ giữa tăng trưởng và công bằng xã hội trong các mô hình của Lewis, Oshima, U ngược ? 9. Vốn sản xuất, đầu tư ? Vai trò của vốn đối với tăng trưởng ? 10. Các nguồn tiết kiệm của các nước đang phát triển ? 11. Chiến lược xuất khẩu sản phẩm thô ? Trở ngại và các giải pháp khắc phục ? 12. Chiến lược thay thế nhập khẩu ? Điều kiện, các chính sách bảo hộ, hạn chế trong việc thực thi chiến lược ? 13. Chiến lược phát triển hướng ngoại ? Mô hình hướng ngoại NICs, ASEANs ? Các chính sách nhằm thực hiện hướng ngoại ? 14. Nguồn nhân lực, nguồn lao động, thất nghiêp ? 15. Thất nghiệp vô hình, hữu hình và nguyên nhân gây ra tình trạng thất nghiệp ? 16. Thị trường lao động thành thị chính thức, không chính thức, nông thôn ? Các loại hình thất nghiệp trên các thị trường ?

doc11 trang | Chia sẻ: haohao89 | Lượt xem: 3354 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Câu hỏi ôn tập môn kinh tế phát triển, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu hỏi ôn tập Môn: KTPT Sự khác nhau giữa kinh tế học và kinh tế phát triển ? Đặc điểm của các nước đang phát triển ? Sự phân loại các nước trong hệ thống kinh tế thế giới ? Lý thuyết về sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế ? Mô hình hai khu vực của Lewis, tân cổ điển và Oshima ? Mối quan hệ giữa tăng trưởng và mức sống dân cư ? Các phương pháp đánh giá sự công bằng xã hội ? Mối quan hệ giữa tăng trưởng và công bằng xã hội trong các mô hình của Lewis, Oshima, U ngược ? Vốn sản xuất, đầu tư ? Vai trò của vốn đối với tăng trưởng ? Các nguồn tiết kiệm của các nước đang phát triển ? Chiến lược xuất khẩu sản phẩm thô ? Trở ngại và các giải pháp khắc phục ? Chiến lược thay thế nhập khẩu ? Điều kiện, các chính sách bảo hộ, hạn chế trong việc thực thi chiến lược ? Chiến lược phát triển hướng ngoại ? Mô hình hướng ngoại NICs, ASEANs ? Các chính sách nhằm thực hiện hướng ngoại ? Nguồn nhân lực, nguồn lao động, thất nghiêp ? Thất nghiệp vô hình, hữu hình và nguyên nhân gây ra tình trạng thất nghiệp ? Thị trường lao động thành thị chính thức, không chính thức, nông thôn ? Các loại hình thất nghiệp trên các thị trường ? Giả định rằng nguồn thu của Chính Phủ chỉ bao gồm thu thuế và hoạt động xuất khẩu bằng nhập khẩu. Hãy tính GDP theo 2 phương pháp Bài 1: Thu nhập quốc dân sử dụng : 465 Tiền công, tiền lương : 380 Tiền cho thuê đất : 45 Giá trị thiết bị, máy móc lắp đặt trong năm : 74 Chênh lệch giá trị hàng hoá dự trữ, lưu kho : 15 Lợi nhuận sau thuế : 35 Công ty trả lãi cổ phần : 20 Lãi suất do Chính Phủ trả : 15 Lãi suất do công ty trả : 30 Tổng thu thuế : 135 Thuế thu nhập của dân cư : 50 Tiết kiệm của dân cư : 40 Tiết kiệm của Chính Phủ : 20 Trợ cấp của Chính Phủ : 25 Bài 2: Thu nhập quốc dân sử dụng : 465 Tiền công, tiền lương : 380 Tiền cho thuê đất : 45 Giá trị thiết bị, máy móc lắp đặt trong năm : 74 Chênh lệch giá trị hàng hoá dự trữ, lưu kho : 15 Lợi nhuận trước thuế : 35 Công ty trả lãi cổ phần : 20 Lãi suất do Chính Phủ trả : 30 Lãi suất do công ty trả : 55 Tổng thu thuế : 165 Thuế thu nhập doanh nghiệp : 30 Thuế kinh doanh : 50 Tiết kiệm của dân cư : 65 Tiết kiệm của Chính Phủ : 20 Trợ cấp của Chính Phủ : 15 Bài 3 : Chi tiêu của hộ gia đình : 445 Tiền công, tiền lương : 440 Tiền cho thuê đất : 35 Khấu hao máy móc thiết bị : 40 Lợi nhuận sau thuế : 55 Trả lãi cổ phần : 30 Lãi suất do Chính Phủ trả : 25 Lãi suất do công ty trả : 60 Tổng thu thuế : 200 Thuế thu nhập của dân cư : 130 Tiết kiệm của Chính Phủ : 20 Trợ cấp của Chính Phủ : 10 Bài 4: Chi tiêu của hộ gia đình : 420 Tiền công, tiền lương : 405 Tiền cho thuê đất : 35 Giá trị thiết bị, máy móc lắp đặt trong năm : 125 Chênh lệch giá trị hàng hoá dự trữ, lưu kho : 35 Lợi nhuận để lại : 20 Lợi nhuận trước thuế : 120 Công ty trả lãi cổ phẩn : 40 Lãi suất do Chính Phủ trả : 45 Lãi suất do công ty trả : 40 Thuế gián thu : 45 Thuế thu nhập của dân cư : 40 Tiết kiệm của Chính Phủ : 25 Trợ cấp của Chính Phủ : 10 Bài 5: Thu nhập quốc dân sử dụng : 510 Tiền công, tiền lương : 425 Tiền cho thuê đất : 30 Giá trị thiết bị, máy móc lắp đặt trong năm : 105 Chênh lệch giá trị hàng hoá dự trữ, lưu kho : 40 Chi tiêu của hộ gia đình : 450 Lợi nhuận để lại : 25 Công ty trả lãi cổ phần : 35 Lãi suất do công ty trả : 50 Lãi suất do Chính Phủ trả : 25 Thuế kinh doanh : 55 Tổng thu thuế : 170 Tiết kiệm của Chính Phủ : 20 Trợ cấp của Chính Phủ : 15 Bài 6: Thu nhập quốc dân sử dụng : 380 Tiền công, tiền lương : 300 Tiền cho thuê đất : 30 Khấu hao máy móc, thiết bị : 30 Chi tiêu của hộ gia đình : 300 Lợi nhuận trước thuế : 100 Lợi nhuận để lại : 30 Công ty trả lãi cổ phần : 30 Lãi suất do Chính Phủ trả : 30 Lãi suất do công ty trả : 40 Tổng thu thuế : 180 Thuế thu nhập của dân cư : 80 Tiết kiệm của Chính Phủ : 20 Trợ cấp của Chính Phủ : 30 Bài 7: Thu nhập quốc dân sử dụng : 385 Tiền công, tiền lương : 320 Tiền cho thuê đất : 35 Khấu hao máy móc thiết bị : 30 Lợi nhuận để lại : 20 Trả lãi cổ phần : 20 Lãi suất do Chính Phủ trả : 45 Lãi suất do công ty trả : 30 Thuế thu nhập của dân cư : 70 Tiết kiệm của dân cư : 45 Tiết kiệm của Chính Phủ : 10 Trợ cấp của Chính Phủ : 5 Bài 8: Thu nhập quốc dân sử dụng : 365 Tiền công, tiền lương : 310 Tiền cho thuê đất : 35 Khấu hao máy móc thiết bị : 30 Đầu tư thuần tuý : 75 Lợi nhuận sau thuế : 45 Trả lãi cổ phần : 15 Lãi suất do Chính Phủ trả : 30 Lãi suất do công ty trả : 30 Tổng thu thuế : 145 Thuế thu nhập của dân cư : 70 Thuế kinh doanh : 45 Tiết kiệm của Chính Phủ : 10 Trợ cấp của Chính Phủ : 15 Bài 9: Chi mua hàng hoá và dịch vụ của Chính Phủ : 90 Tiền công, tiền lương : 455 Tiền cho thuê đất : 35 Khấu hao máy móc thiết bị : 45 Lợi nhuận để lại : 35 Trả lãi cổ phần : 35 Lãi suất do Chính Phủ trả : 35 Lãi suất do công ty trả : 40 Tổng thu thuế : 150 Thuế thu nhập của dân cư : 45 Thuế kinh doanh : 50 Tiết kiệm của dân cư : 55 Trợ cấp của Chính Phủ : 10 Bài 10: Chi mua hàng hoá và dịch vụ của Chính Phủ : 105 Tiền công, tiền lương : 315 Tiền cho thuê đất : 40 Khấu hao máy móc thiết bị : 25 Giá trị thiết bị, máy móc lắp đặt trong năm : 95 Chênh lệch giá trị hàng hoá dự trữ, lưu kho : 40 Lợi nhuận sau thuế : 50 Công ty trả lãi cổ phần : 25 Lãi suất do Chính Phủ trả : 25 Lãi suất do công ty trả : 30 Tổng thu thuế : 145 Thuế thu nhập của dân cư : 65 Thuế kinh doanh : 45 Trợ cấp của Chính Phủ : 5 Bài 11: Chi tiêu của hộ gia đình : 534 Tiền công, tiền lương : 528 Tiền cho thuê đất : 42 Khấu hao máy móc thiết bị : 48 Lợi nhuận sau thuế : 66 Trả lãi cổ phần : 36 Lãi suất do Chính Phủ trả : 30 Lãi suất do công ty trả : 72 Tổng thu thuế : 240 Thuế thu nhập của dân cư : 156 Tiết kiệm của Chính Phủ : 24 Trợ cấp của Chính Phủ : 12 ICOR = 2,5 a, Tính Sh b, Chọn phương án tăng trưởng thích hợp trong các phương án sau đây: a. 6,28% b.6,53% c.8,52 Bài 12: Cho số liệu của năm 2008 như sau : Chi mua hàng hoá và dịch vụ của Chính Phủ : 72 Tiền công, tiền lương : 280 Tiền cho thuê đất : 36 Thu nhập quốc dân sử dụng : 364 Khấu hao máy móc thiết bị : 44 Lợi nhuận để lại : 8 Công ty trả lãi cổ phần : 32 Lãi suất do Chính Phủ trả : 8 Lãi suất do công ty trả : 32 Tổng thu thuế : 108 Thuế thu nhập của dân cư : 44 Tiết kiệm của dân cư : 40 ICOR = 3 Trong đó g2009 = 8,06% Tỷ lệ huy động vốn trong nước năm 2009 dự kiến chiếm 65% tổng đầu tư. Tính : a, Nhu cầu vốn đầu tư cần tăng thêm năm 2009. b, Nhu cầu vốn đầu tư nước ngoài cần huy động năm 2009. c, Tốc độ tăng trưởng kinh tế năm 2009 do vốn nước ngoài đóng góp. Bài 13: Cho các số liệu năm 2008 như sau: Chi tiêu của hộ gia đình : 534 Tiền công, tiền lương : 528 Tiền cho thuê đất : 42 Khấu hao máy móc thiết bị : 48 Lợi nhuận sau thuế : 66 Công ty trả lãi cổ phần : 36 Lãi suất do Chính Phủ trả : 30 Lãi suất do công ty trả : 72 Tổng thu thuế : 240 Thuế thu nhập của dân cư : 156 Tiết kiệm của Chính Phủ : 24 Trợ cấp của Chính Phủ : 12 ICOR = 3 Tỷ lệ đầu tư trong nền kinh tế năm 2009 tăng 15% Tỷ lệ đầu tư từ nguồn vốn trong nước chiếm 65% Tính : Tốc độ tăng trưởng kinh tế năm 2009. Nhu cầu vốn đầu tư nước ngoài cần huy động. Tốc độ tăng trưởng kinh tế năm 2009 do vốn nước ngoài tạo ra.
Tài liệu liên quan