Câu 1: Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên:
A. Hiện tượng tự cảm
B. Hiện tượng cảm ứng điện từ.
C. Từ trường quay.
D. Hiện tượng nhiễm điện do hưởng ứng.
Câu 2: Chọn câu đúng
A. Dòng điện có cường độ biến đổi tuần hoàn theo thời
gian là dòng điện xoay chiều.
B. Dòng điện có chiều thay đôỉ theo thời gian là dòng
điện xoay chiều.
C. Dòng điện có cường độ biến đổi điều hoà theo thời
gian là dòng xoay chiều.
D. Dòng điện và hiệu điện thế ở 2 đầu đoạn mạch xoay
chiều luôn lệch pha nhau.
2 trang |
Chia sẻ: nguyenlinh90 | Lượt xem: 912 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Câu hỏi ôn thi TN THPT và LTĐH: Đại cương về dòng điện xoay chiều, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nguyễn Quang Đông.ĐH Thái Nguyên Mobile: 0982302042. Home: 0280646625
1
câu hỏi ôn thi tn THPT và LTĐH
đại c−ơng về dòng điện xoay chiều
Câu 1: Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa
trên:
A. Hiện t−ợng tự cảm
B. Hiện t−ợng cảm ứng điện từ.
C. Từ tr−ờng quay.
D. Hiện t−ợng nhiễm điện do h−ởng ứng.
Câu 2: Chọn câu đúng
A. Dòng điện có c−ờng độ biến đổi tuần hoàn theo thời
gian là dòng điện xoay chiều.
B. Dòng điện có chiều thay đôỉ theo thời gian là dòng
điện xoay chiều.
C. Dòng điện có c−ờng độ biến đổi điều hoà theo thời
gian là dòng xoay chiều.
D. Dòng điện và hiệu điện thế ở 2 đầu đoạn mạch xoay
chiều luôn lệch pha nhau.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiệu
điện thế dao động điều hoà:
A. Hiệu điện thế dao động điều hoà là hiệu điện thế biến
đổi điều hoà theo thời gian.
B. Hiệu điện thế dao động điều hoà ở hai đầu khung dây
có tần số goá đúng bằng vận tốc góc của khung dây khi
nó quay trong từ tr−ờng.
C. Biểu thức của hiệu điện thế dao động điều hoà có
dạng: u = U0sin(ω t + ϕ ).
D. Các phát biểu A, B, C đều đúng.
Câu 4: Tại thời điểm t = 0,5s c−ờng độ dòng điện xoay
chiều qua mạch bằng 2A. Đó là:
A. C−ờng độ hiệu dụng B. C−ờng độ cực đại
C. C−ờng độ tức thời D. C−ờng độ trung bình
Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng?
Dòng điện xoay chiều là:
A. Dòng điện mà c−ờng độ biến thiên theo dạng sin.
B. Dòng điện mà c−ờng độ biến thiên theo dạng cos.
C. Dòng điện đổi chiều một cách tuần hoàn.
D. Dòng điện dao động điều hoà.
Câu 6: Theo định nghĩa dòng điện xoay chiều là dòng
điện biến thiên điều hòa theo thời gian. Phát biểu nào
sau đây đúng
A. Có thể tạo ra dòng điện xoay chiều bằng cách cho
một khung dây quay đều quanh một trục bất kì trong từ
tr−ờng diều
B. Có thể tạo ra dòng điện xoay chiều bằng cách làm ch
từ thông qua khung dây biến thiên điều hòa
C. Có thể tạo ra dòng điện xoay chiều bằng cách cho
một khung dây chuyển động tịnh tiến trong một từ tr−ờng
đều
D. Khi một khung dây dẫn quay đều quanh một trục
vuông góc với đ−ờng cảm ứng từ trong một từ tr−ờng
đều thì suất điện động xuất hiện trong khung có độ lớn
chỉ phụ thuộc vào độ lớn cảm ứng từ chứ không phụ
thuộc vào tần số quay của khung.
Câu 7: Đối với dòng điện xoay chiều, phát biểu nào sau
đây là đúng:
A. Trong công nghiệp, có thể dùng dòng điện xoay chiều
đẻ mạ điện.
B. Điện l−ợng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn
trong khoảng thời gian bất kì đều bằng 0.
C. Điện l−ợng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn
trong một chu kì bằng 0.
D. Công suất toả nhiệt tức thời có giá trị cực đại bằng
2 lần công suất toả nhiệt trung bình.
Câu 8: C−ờng độ dòng điện trong mạch không phân
nhánh có dạng: i = 2 2 sin100π t (A). C−ờng độ dòng
điện hiệu dụng trong mạch là:
A. I = 4A B. I = 2,83A C. I = 2A D. I = 1,41A.
Câu 9: Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch có dạng u
= 141cos 10π t (V). Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai
đầu đoạn mạch là:
A. U = 141V B. U = 100V C. U = 200V D. U = 50 V.
Câu 10: Trong các đại l−ợng đặc tr−ng cho dòng điện
xoay chiều sau đây, đại l−ợng nào có dùng giá trị hiệu
dụng?
A. Hiệu điện thế. B. Chu kì
C. Tần số D. Công suất
Câu 11: Trong các đại l−ợng đặc tr−ng cho dòng điện
xoay chiều sau đây, đại l−ợng nào không dùng giá trị
hiệu dụng?
A. Hiệu điện thế B. C−ờng độ dòng điện
C. Suất điện động D. Công suất
Câu 12: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Khái niệm c−ờng độ dòng điện hiệu dụng đ−ợc xây
dựng dựa vào tác dụng hoá học của dòng điện.
B. Khái niệm c−ờng độ dòng điện hiệu dụng đ−ợc xây
dựng dựa vào tác dụng nhiệt của dòng điện.
C. Khái niệm c−ờng độ dòng điện hiệu dụng đ−ợc xây
dựng dựa vào tác dụng từ của dòng điện.
D. Khái niệm c−ờng độ dòng điện hiệu dụng đ−ợc xây
dựng dựa vào tác dụng sinh lý của dòng điện.
Câu 13: Cách tạo ra dòng điện xoay chiều nào sau đây
là phù hợp với nguyên tắc của máy phát điện xoay
chiều?
A. Cho khung dây chuyển động tịnh tiến trong một từ
tr−ờng đều.
B. Cho khung dây quay đều trong một từ tr−ờng đều
quang một trục cố định nằm song song với các đ−ờng
cảm ứng từ.
C. Làm cho từ thông qua khung dây biến thiên điều hoà.
D. A, B, C đều đúng.
Câu 14: Cho một khung dây kim loại có diện tích S có N
vòng dây quay đều với vận tốc góc ω trong từ tr−ờng
đều B vuông góc với trục quay của khung. Khi đó suất
điện động cảm ứng e xuất hiện trong khung là:
A. e = NBSsinω t B. e = ω NBSsinω t
C. e =
ω
NBS
sinω t D. e =
N
ωBS
sinω t
Câu 15: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Hiệu điện thế biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là
hiệu điện thế xoay chiều.
B. Dòng điện có c−ờng độ biến đổi tuần hoàn theo thời
gian là dòng điện xoay chiều.
C. Suất điện động biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là
suất điện động xoay chiều.
D. Cho dòng điện một chiều và dòng điện xoay chiều lần
l−ợt đi qua cùng một điện trở thì chúng toả ra nhiệt l−ợng
nh− nhau.
Câu 16: Để đo c−ờng độ hiệu dụng của dòng xoay
chiều, ng−ời ta dùng:
A. Ampe kế khung quay mắc nối tiếp vào mạch.
B. Ampe kế nhiệt mắc nối tiếp vào mạch.
C. Dùng vônkế mắc nối tiếp vào mạch.
D. Cả 3 cách trên.
Nguyễn Quang Đông.ĐH Thái Nguyên Mobile: 0982302042. Home: 0280646625
2
Câu 17: Cho một khung dây kim loại có diện tích S có N
vòng dây quay đều với vận tốc góc ω trong từ tr−ờng
đều B vuông góc với trục quay của khung. Khi đó từ
thông cực đại qua khung là:
A. Φ 0 = NBS B. Φ 0 = 2NBS
C. Φ 0 = ω NBS D. Φ 0 = ω NBS/2
Câu 18: Cho một khung dây kim loại có diện tích S có N
vòng dây quay đều với vận tốc góc ω trong từ tr−ờng
đều B vuông góc với trục quay của khung. Khi đó suất
điện động cực đại xuất hiện trong khung là:
A. E0 = NBS B. E0 = 2NBS
C. E0 = ω NBS D. E0 = 2ω NBS
Câu 19: Một mạng điện xoay chiều 220V – 50 Hz, khi
chọn pha ban đầu của hiệu điện thế bằng 0 thì biểu thức
của hiệu điện thế có dạng:
A. u = 220sin50t (V) B. u = 220sin50π t (V) C.
u = 220 2 sin100t (V)
D. u = 220 2 sin100π t (V)
Câu 20: Một dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở R =
10Ω , nhiệt l−ợng toả ra trong 30 giây là 900 kJ. C−ờng
độ dòng điện cực đại trong mạch là:
A. I0 = 0,22A B. I0 = 0,32A
C. I0 = 7,07A D. I0 = 10A.
Câu 21: Một bóng đèn dây tóc khi mắc vào nguồn diện
xoay chiều thì c−ờng độ hiệu dụng qua đèn là 0,5A. Đèn
sẽ chịu đ−ợc một c−ờng độ dòng điện cực đại là:
A. 0,17A B. 0,63A C. 0,71A D.1,42A
Câu 22: Dòng điện chạy qua một đoạn mạch xoay chiều
có dạng i = 2cos100π t (A). Hiệu điện thế giữa hai đầu
đoạn mạch có giá trị hiệu dụng là 12V và sớm pha
3
π
so
với dòng điện. Biểu thức củahiệu điện thế giữa hai đầu
đoạn mạch là:
A. u = 12cos100π t (V)
B. u = 12 2 cos100π t (V)
C. u = 12 2 cos(100π t -
3
π
) (V)
D. u = 12 2 cos(100π t +
3
π
) (V)
Câu 23: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về c−ờng
độ hiệu dụng:
A. Là giá trị của dòng điện đo đ−ợc bằng appe kế.
B. C−ờng độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều bằng
c−ờng độ của dòng điện không đổi.
C. C−ờng độ hiệu dụng tính bởi công thức: I = I0 2 .
D. C−ờng độ hiệu dụng không đo đ−ợc bằng ampe kế.
Câu 24: Chọn một cụm từ điền vào chỗ trống:
“C−ờng độ ......... của dòng điện xoay chiều là c−ờng độ
của dòng điện không đổi khi qua cùng một vật dẫn trong
cùng thời gian làm toả ra nhiệt l−ợng nh− nhau”.
A. Tức thời B. Hiệu dụng
C. Không đổi D. Không có cụm từ nào thích hợp.
Câu 25: Nếu dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz thì
trong mỗi giây nó đổi chiều:
A.100 lần B.220 lần C.50 lần D.Không đổi chiều.
Câu 26: Hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu một đoạn
mạch điện là: u = 220sin sin100π t (V). Tại thời điểm
nào gần nhất sau đó, hiệu điện thế tức thời đạt giá trị
110V?
A. 1/60 s B. 1/150 s C. 1/600s D. 1/100s
Câu 27: Cho dòng điện xoay chiều có c−ờng độ tức thời
là: i = 8sin(sin100π t +
3
π
) A. Kết luận nào sau đay
không đúng?
A. Chu kì dòng điệnbằng 0,02s.
B. C−ờng độ dòng điện hiệu dụng bằng 8A.
C. Tần số dòng điện bằng 50 Hz
D. C−ờng độ dòng điện cực đại bằng 8A.
Câu 28: C−ờng độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều
đ−ợc tính theo công thức nào?
A. I = I0/2 B. I = 2I0 C. I = I0/ 2 D. I = I0 2 .
Câu 29: Biết i, I, I0 lần l−ợt là c−ờng độ tức thời, c−ờng
độ hiệu dụng và c−ờng độ cực đại của dòng xoay chiều
đi qua một điện trở R trong thời gian t. Nhiệt l−ợng toả ra
trên điện trở Q đ−ợc xác định bằng biểu thức:
A. Q = R2It B. Q = R
4
2
0I t
C. Q = Ri2t D. Q = RI2t
Câu 30: Một khung dây quay đều quanh trục ∆ trong
một từ tr−ờng đều vuông góc với trục quay ∆ với vận
tốc góc 150 vòng/phút. Từ thông cực đại gửi qua khung
là π
10
Wb. Suất điện động hiệu dụng trong khung là:
A. 25V B. 50V C. 25 2 V D. 50 2 V
Câu 31: Một khung dây dẫn có diện tích 50 cm2 gồm 50
vòng dây quay đều với vận tốc 3000 vòng/phút trong
một từ tr−ờng đều B vuông góc với trục quay ∆ và có
độ lớn B = 0,02T. Từ thông cực đại gửi qua khung là:
A. 0,015Wb B. 0,15Wb C. 1,5 Wb D. 15Wb.
Câu 32: Một khung dây gồm N = 100 vòng quấn nối
tiếp, diệntích mỗi vòng dây là S = 60 cm2. Khung quay
đều với vận tốc 20 vòng/s trong một từ tr−ờng đều có
cảm ứng từ B = 2.10-2T. Trục quay vuông góc với B .
Suất điện động cực đại xuất hiẹn trong khung là:
A. 1V B. 1,5V C. 2V D. 3V.
Câu 33: Khung dây có 1000 vòng, diện tích một vòng là
200 cm2 đặt trong một từ tr−ờng đều B = 0,1T ( B vuông
góc với trục quay). Khung quay đều với vận tốc góc 300
vòng/phút. Từ thông cực đại và suất điện động cực đại
có giá trị lần l−ợt là:
A. 2Wb; 62,8V B. 2Wb; 31,4V
C. 0,2Wb; 62,8V D. 0,2Wb; 31,4V
--------------------------------- ./. ------------------------------
Phần ghi đáp án
Câu Đáp
án
Câu Đáp
án
Câu Đáp
án
Câu Đáp
án
1 9 17 25
2 10 18 26
3 11 19 27
4 12 20 28
5 13 21 29
6 14 22 30
7 15 23 31
8 16 24 32
33