Câu 1: Khi mắc một tụ điện vào mạng điện xoay chiều, 
nó có khả năng gì?
A. Cho dòng điện xoay chiều đi qua một cách dễ dàng.
B. Cản trở dòng điện xoay chiều.
C. Ngăn cản hoàn thoàn dòng xoay chiều.
D. Cho dòng điện xoay chiều đi qua, đồng thời cũng có
tác dụng cản trở dòng điện xoay chiều.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện
xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm:
A. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc p /2.
B. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc p /4.
C. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc p /2.
D. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc p /4.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện
xoay chiều chỉ chứa tụ điện:
A. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc p /2.
B. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc p /4.
C. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc p /2.
D. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc p /4.
                
              
                                            
                                
            
                       
            
                 2 trang
2 trang | 
Chia sẻ: nguyenlinh90 | Lượt xem: 964 | Lượt tải: 0 
              
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Câu hỏi ôn thi TN THPT và LTĐH: Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch xoay chiều chỉ có điện trở thuần, cuộn cảm hoặc tụ điện, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nguyễn Quang Đông.ĐH Thái Nguyên Mobile: 0982302042. Home: 0280646625 
 1
Câu hỏi ôn thi tn thpt và ltđh 
 Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch xoay chiều 
chỉ có điện trở thuần, cuộn cảm hoặc tụ điện 
Câu 1: Khi mắc một tụ điện vào mạng điện xoay chiều, 
nó có khả năng gì? 
A. Cho dòng điện xoay chiều đi qua một cách dễ dàng. 
B. Cản trở dòng điện xoay chiều. 
C. Ngăn cản hoàn thoàn dòng xoay chiều. 
D. Cho dòng điện xoay chiều đi qua, đồng thời cũng có 
tác dụng cản trở dòng điện xoay chiều. 
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện 
xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm: 
A. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc π /2. 
B. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc π /4. 
C. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc π /2. 
D. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc π /4. 
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện 
xoay chiều chỉ chứa tụ điện: 
A. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc π /2. 
B. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc π /4. 
C. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc π /2. 
D. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc π /4. 
Câu 4: Phát biểu nào sau đây không đúng? 
A. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến 
thiên sớm pha π /2 so với hiệu điện thế. 
B. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến 
thiên chậm pha π /2 so với hiệu điện thế. 
C. Trong đoạn mạch chỉ có cuộn cảm, dòng điện biến 
thiên chậm pha π /2 so với hiệu điện thế. 
D. Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, hiệu điện 
thếbiến thiên sớm pha π /2 so với dòng điện trong mạch. 
Câu 5: Một điện trở thuần R mắc vào mạch điện xoay 
chiều. Muốn dòng điện trong mạch sớm pha hơn hiệu 
điện thế giữa hai đầu đoạn mạch một góc π /2: 
A. Ng−ời ta phải mắc thêm vào mạch một tụ điện nối tiếp 
với điện trở. 
B. Ng−ời ta phải mắc thêm vào mạch một cuộn cảm nối 
tiếp với điện trở. 
C. Ng−ời ta phải thay điện trở nói trên bằng một tụ điện. 
D. Ng−ời ta phải thay điện trở nói trên bằng một cuộn 
cảm. 
Câu 6: Công thức xác định dung kháng của tụ điện C với 
tần số f là: 
A. ZC = 2π fC B. ZC = π fC 
C. ZC = fC2
1
π D. ZC = fC
1
π 
Câu 7: Công thức xác định cảm kháng của cuộn cảm L 
đối với tần số f là: 
A. ZL = 2π fL B. ZL = π fL 
C. ZL = fL2
1
π D. ZL = fL
1
π 
Câu 8: Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn 
mạch chỉ có tụ điện tăng lên 4 lần thì dung kháng của tụ 
điện: 
A. Tăng lên 2 lần B. Tăng lên 4 lần 
C. Giảm đi 2 lần D. Giảm đi 4 lần 
Câu 9: Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn 
mạch chỉ có cuộn cảm tăng lên 2 lần thì cảm kháng của 
cuộn cảm: 
 A. Tăng lên 2 lần B. Tăng lên 4 lần 
 C. Giảm đi 2 lần D. Giảm đi 4 lần 
Câu 10: Hiệu điện thế và dòng điện trong mạch chỉ có 
cuộn dây thuần cảm có dạng u = U0 sin(ω t+ )α và i = 
I0 sin( ω t - π /4) thì I0 và α có giá trị nào ? 
A. I 0= U0Lω ; α = π /4 B. I0 = 4/;0 παω =L
U
C. I0 = ωL
U0 ; α = 2π D. I0 = U0.Lω ; α = - 2π 
Câu 11: Để tăng dung kháng của tụ phẳng có điện môi 
là không khí phải: 
A. Tăng tần số của HĐT đặt vào 2 bản tụ điện. 
B. Tăng khoảng cách giữa 2 bản tụ điện. 
C. Giảm HĐT hiệu dụng giữa 2 bản tụ điện. 
D. Đ−a thêm bản điện môi vào trong lòng tụ điện. 
 Câu 12: Hiệu điện thế và c−ờng độ dòng trong đoạn 
mạch chỉ có tụ có dạng u = U0 sin (ω t + π /4) và i = 
Io. sin ( ω t + α ) thì I0 và α nhận những giá trị nào sau 
đây ? 
A.I0 = U0 / (Cω ); α = 3π / 4 
B. I0 = U0.Cω ; α = -π / 2 
 C. I0 = U0.Cω ; α = 3π / 4 
D. I0 = U0 / (Cω ); α = -π / 2 
Câu 13: Cuộn cảm đối với dòng xoay chiều có tác dụng: 
A. Cản trở dòng điện, dòng có tần số càng lớn càng bị 
cản trở nhiều. 
B. Cản trở dòng điện, dòng có tần số càng nhỏ càng bị 
cản trở nhiều. 
C. Cản trở dòng điện, cuộn cảm có L càng bé thì cản trở 
dòng càng nhiều. 
D. Cản trở dòng điện, dòng có tần số càng lớn càng ít bị 
cản trở. 
Câu 14: Dòng điện xoay chiều i = I0 sin(ω t + 4
π
) qua 
cuộn dây thuần cảm L. Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn 
dây là u = U0sin(ω t + ϕ ). U0 và ϕ có các giá trị nào 
sau đây? 
A. U0 = 
0I
Lω
;ϕ = π /2 rad B. U0 = L.ω I0 ;ϕ = 3π /4 rad 
C. U0 = ωL
I 0 ;ϕ = 3π /4 rad D. U0 = Lω I0 ;ϕ = -π /4 rad 
Câu 15: Hiệu điện thế và c−ờng độ dòng điện trong đoạn 
mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm có dạng u = U0 sin (ω t 
+ 
6
π
) và i = I0sin(ω t + ϕ ). Io và ϕ có giá trị nào sau 
đây? 
A. I0 = U0Lω ;ϕ = -π /3 rad 
B. I0 = ωL
U0 ; ϕ = -2π /3 rad 
C. I0 = ωL
U0 ; ϕ = -π /3 rad D. I0 = 
0U
Lω
 ; ϕ = π /6 rad 
Nguyễn Quang Đông.ĐH Thái Nguyên Mobile: 0982302042. Home: 0280646625 
 2
Câu 16: Mạch điện chỉ có điện trở thuần R. Cho dòng 
điện xoay chiều i = I0sinω t (A) chạy qua thì hiệu điện thế 
u giữa hai đầu R sẽ: 
A. Sớm pha hơn i một góc ω /2 và có biên độ U0 = I0.R. 
B. Cùng pha I và có biên độ U0 = I0.R. 
C. Khác pha i và có biên độ U0 = I0.R. 
D. Cùng pha I và có biên độ U0 = I.R. 
Câu 17: Đặt vào hai đầu tụ điện C = π
410−
 F một hiệu 
điện thế xoay chiều tần số 100 Hz. Dung kháng của tụ 
điện là: 
A. ZC = 200 B. ZΩ C = 100Ω C. ZC = 50ΩD. ZC = 25Ω 
Câu 18: Đặt vào hai đầu cuộn cảm L = π
1
 H một hiệu 
điện thế xoay chiều 220V – 50 Hz. C−ờng độ dòng điện 
hiệu dụng qua cuộn cảm là: 
A. I = 2,2 A B. I = 2 A C. I = 1,6 A D. I = 1,1A 
Câu 19: Đặt vào hai đầu tụ điện C = π
410−
 F một hiệu 
điện thế xoay chiều có ph−ơng trình u = 141cos100π t 
(V). Dung kháng của tụ điện là: 
A. ZC = 1 B. ZΩ C = 100 C. ZΩ C = 50Ω D. ZC = 0,01Ω 
Câu 20: Đặt vào hai đầu cuộn cảm L = π
1
 H một hiệu 
điện thế xoay chiều có ph−ơng trình u = 141cos100π t 
(V). Cảm kháng của cuộn cảm là: 
A. ZL = 200 B. ZΩ L = 100Ω C. ZL = 50 D. ZΩ L = 25Ω 
Câu 21: Đặt vào hai đầu tụ điện C = π
410−
 F một hiệu 
điện thế xoay chiều có ph−ơng trình u = 141cos100π t 
(V). C−ờng độ dòng điện qua tụ điện là: 
A. I = 1,41A B. I = 1 A C. I = 2 A D. I = 100A 
Câu 22: Đặt vào hai đầu cuộn cảm L = π
1
 H một hiệu 
điện thế xoay chiều có ph−ơng trình u = 141sin100π t 
(V). C−ờng độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm là: 
A. I = 1,41A B. I = 1 A C. I = 2 A D. I = 100A 
Câu 23: Đặt vào hai đầu một tụ điện một hiệu điẹn thế 
xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi và tần số 50 
Hz thì c−ờng độ hiệu dụng qua tụ là 4A. Để c−ờng độ 
hiệu dụng qua tụ bằng 1A thì tần số của dòng điện phải 
bằng: 
A. 25 Hz B. 100 Hz C. 200 Hz D. 400 Hz. 
Câu 24: Một bếp điện có điện trở 25 và độ tự cảm 
không đáng kể. Nối bếp điện vào mạng điện xoay chiều 
có hiệu điện thế cực đại 100
Ω
2 V, khi đó dòng điện hiệu 
dụng qua bếp có giá trị là: 
A. 4 2 A B. 8 A C. 4 A D. 2A 
Câu 25: Một tụ điện có điện dung C = π2
10 4−
 F đ−ợc mắc 
vào mạng điện xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng 
100V, tần số f = 50 Hz. C−ờng độ dòng điện qua tụ là: 
A. 1A B. 1,8 A C. 1,5 A D. 0,5A 
Câu 26: Một tụ điện có điện dung C đ−ợc mắc vào mạng 
điện xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng U, tần số f. 
Tăng tần số của dòng điện thì: 
A. Dòng điện không thay đổi B. Dòng điện giảm 
C. Dòng điện tăng 
D. Có thể xảy ra cả ba tr−ờng hợp A, B, C tuỳ thuộc vào 
giá trị của tần số. 
Câu 27: ở hai đầu một tụ điện có một hiệu điện thế xoay 
chiều 180V, tần số 50 Hz. Dòng điện qua tụ điện có 
c−ờng độ bằng 1A. Điện dung của tụ có giá trị: 
A. C = 7,17à F B. C = 27,7à F 
C. C = 17,7à F D. C = 12,17à F 
Câu 28: ở hai đầu một tụ điện có một hiệu điện thế xoay 
chiều 180V, tần số 50 Hz. Dòng điện qua tụ điện có 
c−ờng độ bằng 1A. Muốn cho dòng điện qua tụ có c−ờng 
độ bằng 0,5A thì tần số của dòng điện phải có giá trị: 
A. 100Hz B. 25 Hz C. 200 Hz D. 50 Hz 
Câu 29: Đặt vào hai đầu cuộn cảm L = π
1
 H một hiệu 
điện thế xoay chiều có ph−ơng trình u = 
200 2 sin(100π t + 
3
π
) (V). Biểu thức c−ờng độ dòng 
điện qua cuộn cảm là: 
A. i = 2 2 sin(100π t + 
6
π
) (A) 
B. i = 2 2 sin(100π t + 
6
5π
) (A) 
C. i = 2 2 sin(100π t - 
6
π
) (A) 
D. C. i = 2sin(100π t - 
6
π
) (A) 
Câu 30: Một cuộn dây có độ tự cảm 0,318 H mắc vào 
một mạng điện xoay chiều có hiệu điện thế 220 V và tần 
số 50 Hz. C−ờng độ dòng điện hiệu dụng đi qua cuộn dây 
có giá trị là: 
A. 2,2A B. 4,4A C. 3,3A D. 5,5° 
Câu 31: Một cuộn dây có độ tự cảm L mắc vào một mạng 
điện xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng U và tần số f. 
Nếu giữ nguyên hiêu điện thế và tăng tần số lên gấp đôi 
thì c−ờng độ dòng điện qua cuôn dây sẽ: 
A. Tăng 4 lần B. Tăng 2 lần 
 C. Giảm 2 lần D. Giảm 2 2 lần. 
========================================= 
Phần ghi đáp án 
Câu Đáp 
án 
Câu Đáp 
án 
Câu Đáp 
án 
Câu Đáp 
án 
1 9 17 25 
2 10 18 26 
3 11 19 27 
4 12 20 28 
5 13 21 29 
6 14 22 30 
7 15 23 31 
8 16 24