Câu 1/ Loài thực vật nào có 12 thể ba nhiễm ở 12 cặp NST cho 12 dạng quả khác nhau về hình dạng và kích thước ?
A. Lúa B. Cà độc dược C. Lúa mì D. Cà chua
Câu 2/ Đột biến . làm giảm hoặc tăng cường độ biểu hiện của tính trạng .
A. Mất đoạn B. Đảo đoạn C. Lặp đoạn D. Chuyển đoạn
Câu3/ Tần số hoán vị gen thể hiện . giữa các gen .
A. Lực liên kết B. Độ đồng hợp C. Biến dị tổ hợp D. Độ dị hợp
Câu 4/ Có những gen dễ đột biến , sinh ra nhiều alen . Ví dụ :
A. 1A1 và 1A2 ở nhóm máu người B. A hạt vàng và a hạt xanh ở đậu Hà Lan
C. B và b ở ruồi giấm D. V và v ở ruồi giấm
Câu 5/ Loại biến dị nào trong các thí nghiệm của Menden tạo sự đa dạng , phong phú của sinh vật?
A. Thường biến B. Biến dị kiểu gen
C. Biến dị kiểu hình D. Đột biến tổ hợp
Câu6/ Trong thiên nhiên hiện tượng . khá phổ biến ở các loại chuối, đậu, lúa .
A. Chuyển đoạn B. Lặp đoạn C. Mất đoạn D. Đảo đoạn
Câu7/ Cơ chế xác định giới tính ở bướm là :
A. Con đực dị giao tử XO B. Con đực dị giao tử XY
C. Con đực đồng giao tử XX D. Con cái dị giao tử XO
Câu8/ Tập hợp giao tử của các gen của cơ thể được gọi là.(1). còn tập hợp các tính trạng quan sát được là.(2).
A. Đơn bội (1) , lưỡng bội (2) B. Kiểu hình (1) , kiểu gen (2)
C. Kiểu gen (1) , kiểu hình (2) D. Lưỡng bội (1) , đơn bội (2)
Câu9/ Đột biến xảy ra ở hợp tử vừa phân cắt được 2 lần thì gọi là:
A. Thể khảm B. Đột biến giao tử
C. Đột biến xôma D. Đột biến tiền phôi
Câu10/ Đột biến . sẽ làm thay đổi bộ ba mã hoá trên ADN từ điểm xảy ra đột biến cho đến cuối gen .
A. Thay thế một cặp nuclêôtit B. Giao tử
C. Thêm một cặp nuclêôtit D. Đảo vị trí một cặp nuclêôtit
10 trang |
Chia sẻ: nguyenlinh90 | Lượt xem: 855 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm - Bài tập tham khảo Sinh học 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM - BÀI TẬP THAM KHẢO
...II
Câu 1/ Loài thực vật nào có 12 thể ba nhiễm ở 12 cặp NST cho 12 dạng quả khác nhau về hình dạng và kích thước ?
A. Lúa B. Cà độc dược C. Lúa mì D. Cà chua
Câu 2/ Đột biến ................. làm giảm hoặc tăng cường độ biểu hiện của tính trạng .
A. Mất đoạn B. Đảo đoạn C. Lặp đoạn D. Chuyển đoạn
Câu3/ Tần số hoán vị gen thể hiện ..................... giữa các gen .
A. Lực liên kết B. Độ đồng hợp C. Biến dị tổ hợp D. Độ dị hợp
Câu 4/ Có những gen dễ đột biến , sinh ra nhiều alen . Ví dụ :
A. 1A1 và 1A2 ở nhóm máu người B. A hạt vàng và a hạt xanh ở đậu Hà Lan
C. B và b ở ruồi giấm D. V và v ở ruồi giấm
Câu 5/ Loại biến dị nào trong các thí nghiệm của Menden tạo sự đa dạng , phong phú của sinh vật?
A. Thường biến B. Biến dị kiểu gen
C. Biến dị kiểu hình D. Đột biến tổ hợp
Câu6/ Trong thiên nhiên hiện tượng ...................... khá phổ biến ở các loại chuối, đậu, lúa ...............
A. Chuyển đoạn B. Lặp đoạn C. Mất đoạn D. Đảo đoạn
Câu7/ Cơ chế xác định giới tính ở bướm là :
A. Con đực dị giao tử XO B. Con đực dị giao tử XY
C. Con đực đồng giao tử XX D. Con cái dị giao tử XO
Câu8/ Tập hợp giao tử của các gen của cơ thể được gọi là..........(1).......... còn tập hợp các tính trạng quan sát được là.........(2)..........
A. Đơn bội (1) , lưỡng bội (2) B. Kiểu hình (1) , kiểu gen (2)
C. Kiểu gen (1) , kiểu hình (2) D. Lưỡng bội (1) , đơn bội (2)
Câu9/ Đột biến xảy ra ở hợp tử vừa phân cắt được 2 lần thì gọi là:
A. Thể khảm B. Đột biến giao tử
C. Đột biến xôma D. Đột biến tiền phôi
Câu10/ Đột biến ................ sẽ làm thay đổi bộ ba mã hoá trên ADN từ điểm xảy ra đột biến cho đến cuối gen .
A. Thay thế một cặp nuclêôtit B. Giao tử
C. Thêm một cặp nuclêôtit D. Đảo vị trí một cặp nuclêôtit
Câu11/ Dưa hấu không hạt thuộc dạng nào ?
A. Thể tam bội B. Thể đơn bội C. Thể dị bội D. Thể tứ bội
Câu12/ Ở người , bệnh nào sau đây không do thể dị bội ?
A. Hội chứng Claiphentơ B. Hội chứng Tớcnơ
C. Bạch tạng D. Hội chứng 3X
Câu13/ ..................... là những biến đổi trong cấu trúc gen , liên quan đến một hoặc một số cặp nuclêôtit .
A. Tác nhân đột biến B. Đột biến C. Đột biến gen D. Thể đột biến
Câu14/ Trong trường hợp nào sự di truyền có kết quả phép lai thuận và nghịch là khác nhau ?
A. Sự di truyền do tác động bổ trợ B. Sự di truyền có hoán vị gen
C. Sự di truyền liên kết giới tính D. Sự di truyền liên kết hoàn toàn
Câu15/ Các định luật Menđen nghiệm đúng khi các gen nằm :
A. Trên NST thường B. Trên NST có tâm động ở giữa
C. Trên NST giới tính D. Trên NST bất kỳ
Câu16/ Đậu Hà lan có 14 NST , số nhóm liên kết gen là :
A. 7 B. 14 C. 72 D. 27
Câu17/ Một số loài thỏ , chồn , cáo xứ lạnh về mùa đông có một bộ lông màu trắng lẫn với tuyết , về mùa hè lông chuyển qua màu vàng hoặc xám . Đó là ví dụ về :
A. Biến dị do thức ăn thiếu sắc tố B. Thường biến
C. Nhiệt độ lạnh làm mọc bộ lông trắng D. Đột biến thích nghi
Câu18/ Đột biến NST nào có thể diễn ra ở một NST hay giữa hai NST không tương đồng ?
A. Đảo đoạn B. Lặp đoạn C. Chuyển đoạn D. Mất đoạn
Câu19/ Các cặp gen của cặp NST tương đồng phân li về các giao tử độc lập với các cặp gen khác nhau của NST khác , đó là cơ sở tế bào học của :
A. Định luật Menđen 3 B. Định luật Menđen 1
C. Sự di truyền trội không hoàn toàn D. Định luật Menđen 2
Câu20/ Một đêximoocgan bằng bao nhiêu phần trăm hoán vị gen ?
A. 10% B. 1% C. 0,1% D. 100%
Câu 21:Trong công nghệ sinh học đối tượng thường được sử dụng làm “nhà máy”sản xuất các sản phẩm sinh học là:
a.Virut b.Vi khuẩn E.coli c.Plasmit d.Thể ăn khuẩn Lamđa
Câu 22:Trong kĩ thuật di truyền,Enzim cắt được sử dụng để cắt phân tử ADN dài thành các đoạn ngắn là:
a.ADN polimeraza b.ADN ligaza
c.ADN restrictaza d.ARN polimerraza
Câu 23:Người ta sử dụng cái gì để đưa ADN tái tổ hợp vào vi khuẩn E.coli?
a.Chiếu xạ b.E ADN ligaza
c.E ADN restrictaza d.CaCl2
Câu 24:Ưu thế nổi bậc của kĩ thuật di truyền là gì?
a.Sản xuất 1 loại prôtiên nào đó với số lượng lớn trong thời gian ngắn
b.Gắn được các đoạn AND với các plasmit của vi khuẩn
c.Gắn được các đoạn AND với các thể ăn khuẩn
d.T ái tổ hợp thông tin di truyền của các loài
Câu 25:Phương pháp nào dưới đây không được sử dụng trong chọn giống cây trồng?
a.Phương pháp lai hữu tính kết hợp đột biến thực nghiệm.
b.Tạo ưu thế lai.
c.Lai giữa loài cây trồng và loài hoang dại.
d.Thụ tinh nhân tạo cá thể đực giống đầu dòng quí.
Câu 26:Để gây đột biến hóa học ở cây trồng thường người ta không dùng cách:
a.ngâm hạt khô trong dung dịch háo chất.
b.Tiêm dung dịch hóa chất vào bầu nhụy.
c.Tiêm dung dịch hóa chất vào thân.
d.Ngâm hạt đang nảy mầm vào dung dịch hóa chất.
Câu 27:Phương pháp lai giống ít được dùng ở vi sinh vật là:
a.Lai giống. b.Tự thụ c.Gây đột biến nhân tạo và chọn lọc c.Tạo giao.
Câu 28:Việc tạo ra được nòi ki khuẩn đột biến có năng suất tổng hợp lizin cao gấp 300 lần dạng ban đầu là kết quả của phương pháp nào ?
a.Gây đột biến nhân tạo và chọn giống . b.Lai giống và chọn lọc
c.Tạo ưu thế lai d.Tạo các nòi đa bội
Câu 29:Tác dụng của các tia phóng xạ trong việc gây đột biến nhân tạo là:
a.Kìm hãm sự hình thành thoi vô sắc
b.Kích thích và ion hóa các nguyên tử khi xuyên qau các tổ chức và tế bào sống ảnh hưởng đến ADNvà ARN.
c.Gây đột biến cấu trúc NST
d.Gây đột biến đa bội.
Câu 30:Tác dụng của côxisin trong gây đột biến nhân tạo là:
a.Kìm hãm sự hình thành thoi vô sắc
b.Kích thích và ion hóa các nguyên tử khi xuyên qau các tổ chức và tế bào sống ảnh hưởng đến ADNvà ARN.
c.Gây đột biến cấu trúc NST
d.Gây đột biến đa bội.
Câu 31:Kết quả nào dưới đay không phải là do hiện tượng giao phối cận huyết?
a.Hiện tượng thoái hóa b.tỉ lệ đồng hợp tăng và tỉ lệ dị hợp giảm.
c.Tạo ưu thế lai. d.tạo dòng thuần.
Câu 32:Tại sao luật hôn nhân gia đình cấm kết hôn gần?
a.Thế hệ sau xuất hiện ưu thế lai b.Gen trội có hại át chế gen lặn bình thường.
c.Đời con bình thường. d.Đời con có thể bị dị hình.
Câu 33:Để tạo ưu thế lai ưu thế lai khâu quan trọng nhất là:
a.Thực hiện được lai kinh tế b.Tạo ra các dòng thuần.
c.Thực hiện lai khác dòng d.Lai khác loài
Câu 34:Phương pháp nào dưới đay không được sử dụng để tạo ưu thế lai:
a.Lai phân tích b.Lai khác dòng đơn
c.lai khác dòng kép d.Lai kinh tế
Câu 35:Lai xa là hình thức:
a.Lai khác giống b.Lai khác thứ
c.Lai khác loài d.Lai khác dòng
Câu 36: Lai xa được sử dụng phổ biến ở sinh vật nào ?
a.Vi sinh vật b.Thực vật
c.Vật nuôi d.vi sinh vật và thực vật
câu 37: Để khắc phục hiện tượng bất thụ ở cơ thể lai xa của động vật người ta sử dụng phương pháp nào ?
a.Đột biến gen b.Đột biến đa bội
c.Không có phương pháp khắc phục d.Tạo ưu thế lai
Câu 38:Ưư thế chính của lai tế bào so với lai hữu tính là :
a.Tạo được hiện tượng ưư thế lai tốt hơn.
b.Hạn chế được hiện tượng thoái hóa
c.tái tổ hợp được thông tin di truyền giữa các loài xa nhau
d.Khắc phục hiện tương bất thụ
Câu 39: Chọn lọc cá thể 1 lần được áp dụng cho :
a.Cây nhân giống vô tính b.Cây tự thu phấn
c.Cây giao phối d.Cây .nhân giống vô tính và cây tự thụ phấn
Câu 40: Nhược điểm nào dưới đây không phải là của chọn lọc hàng loạt
a.Chỉ đạt hiệu quả đối với những tính trạng có hệ số di truyền cao
b.Việc tích lũy các biến dị có lợi thường lâu có kết quả
c.Mất nhiều thời gian
d.Không kiểm tra được kiểu gen của cá thể
Câu 41:Phương pháp nghiên cứu nào dưới đay không được áp dụng nghiên cứu di truyền ở người ?
a.Phương pháp phả hệ b.Phương pháp lai phân tích
c.Phương pháp di truyền tế bào d.Phương pháp nghiên cứu trẻ đồng sinh
Câu 42: Trong pương pháp phả hệ việc xây dựng phả hệ phải được thực hiện ít nhất qua bao nhiêu thế hệ.
a.1 b. 2 c 3 d .4
Câu 43: Hội chứng Đao có thể dễ dàng xác định bằng phương pháp nào ?
a.Phả hệ b.Di truyền tế bào
c.Nghiên cứu trẻ đồng sinh d.Di truyền hóa sinh
Câu 44: Kĩ thuật AND tái tổ hợp được ứng dụng trong
a.Phương pháp phả hệ b.Phương pháp di truyền tế bào
c.Phương pháp trẻ đồng sinh d.Phương pháp di truyền phân tử
Câu 45:Cơ sở vật chất chủ yếu của sự sống là?
a.Prôtiên b.Axit nuclêic c.Prôtiên và axit nuclêic d.Cacbôhyrat
Câu 46:Trong cơ thể sống prôtiên có vai trò gì?
a.Sinh sản b.Di truyền
c.Hoạt động điều hòa và xuc tác d.Cấu tạo của axit nuclêic
Câu 47:Đặc điểm chính của giai đoạn tiến hóa hóa học là:
a.Hình thành mầm mống những cơ thể đầu tiên b.Tạo thành các côaxecva
c.Xuất hiện các enzim d.xuất hiện cơ chế tự sao chép
Câu 48:Trong khí quyển của quả đất chưa có chất nào?
a.Mêtan và amôniăc b.Oxi và nitơ
c.Hơi nước d.Cacbon hyđrôxít
Câu 49:Thứ tự nào sau đây của các đại là hợp lí?
a.Cổ sinh,thái cố,nguyên sinn ,trung sinh và tân sinh
b.Thái cổ, nguyên sinh Cổ sinh trung sinh và tân sinh
c.Cổ sinh ,nguyên sinh,.thái cổ,Trung sinh và tân sinh
d.Nguyên simh, thái cổ, cổ sinh ,trung sinh và tân sinh
Câu 50:Để xác đinh tuổi các lớp đất đá và hóa thạch người ta căn cứ vào cái gì?
a.Lượng sản phẩm phân rã của các nguyên tố phóng xạ
b.Đánh giá trực tiếp thời gian phân rã của các nguyên tố uran
c.Đánh giá chu kì bán rã của cacbon
d.các đặc điểm địa chất của lớp đất.
Câu 51: Ung thư máu là hậu quả của :
a.đột biến gen. b.Đột bến mất đoạn ở NST thứ 21.
c.Đột biến 3 NST thứ 21. d.Đột biến lặp đoạn NST X.
Câu 52: Đột biến nào dưới đây di truyền qua sinh sản simh dưỡng?
a.ĐB giao tử. b.ĐB xôma. c.ĐB tiềnhôi. d.Câu a và c.
Câu 53: Thường biến là gì?
a.Biến đổi kiểu hình của cùng một kiểu gen trong quá trình phát triển của cá thể .
b.Biến đổi kiểu hình của cùng một kiểu dưới ảnh hưởng của môi trường.
c.Biến đổi kiểu hình của cùng một kiểu gen trong quá trình phát triển dưới ảnh hưởng của môi trường.
d.Biến dị kiểu gen dưới ảnh hưởng của môi trường.
Câu 54: Trong sản xuất muốn đạt năng suất cao người ta phải trú trọng đến giống và kĩ thuật canh tác. Cho biết vai trò của 2 yếu tố này như thế nào?
a.Giống là khâu quyết định, còn kĩ thuật canh tác rất quan trọng.
b.Cả 2 yếu tố đều quan trọng như nhau.
c.Tuỳ nơi , từng lúc mà giống hay kĩ thuật canh tác đóng vai trò quan trọng.
c.Giống quan trọng nhưng kĩ thuật canmh tác là quyết định.
Câu 55: Đễ phát huy vai trò của giống cần phải:
a.Tạo giống mới. b.Cải tạo giống cũ.
c.Nuôi, trồng đúng kĩ thuật. d.Chọn cá thể có năng suất cao để làm giống.
Câu 56: Tần số ĐB phụ thuộc:
a.Liều lượng, cường đoọ, tác nhân gây ĐB. b.Đặc điểm cấu trúc của gen.
c.Môi trường sống. d. Cả và b.
Câu 57: ĐB gen là gì?
a.Sự phát sinh alen mới. b.Sự rối loạn tự nhân đôi AND.
c.Sự biến đổi một vài Nu ở 1 điểm nào đó trong gen.
d.Sự biến đổi ở 1 hay vài cặp Nu ở 1 điểm nào đó trong phân tử AND.
Câu 58: Bộ NST đơn bội gặp ở :
a.Tế bào trứng. b.Tế bào sinh dục sơ khai.
c.Hợp tử. d.Tế bào sinh giao tử.
Câu 59: Người vừa bị hội chứng Đao, vừa bị hội chứng Claiphenter, thuộc dạng:
a.ĐB cấu trúc NST. b.ĐB gen. c.ĐB thể dị bội. d.ĐB thể đa bội.
Câu 60: Các nguyên nhân gây ra thường biến:
a.Ảnh hưởng trực tiếp của môi trường. b.Tập quán hoạt động của động vật.
c.Các tácc nhân lí hoá. d.Câu a và b.
Câu 61: NST nhân đôi nhưng thoi vô sắc không hình thành trong phân bào giảm nhiẽm làm cho té bào con có só NST là:
a.2n+1. b.2n+2. c.2n. d.n.
Câu 62: Ruồi giấm có mắt dẹt thuộc dạng ĐB:
a.Đảo đoạn NST. b.Lặp đoạn NST. c.Chuyển đoạn nST. d.Mất đoạn NST.
Câu 63: ĐB không làm thay đổi chiều dài gen nhưng làm thay đổi số liên kết hidro, thuộc dạng:
a.Mất vài cặp Nu. b.Thay thế vài cặp Nu.
c.Đảo vị trí vài cặp Nu. d.Thêm vài cặp Nu.
Câu 64: Giới hạn năng suất của một giống vật nuôi , cây troòng do yếu tố nào qui định?
a.Kiểu gen. b.Môi trường (biện pháp kĩ thuật).
c.Cả a và b. d.Tất cả đều sai.
Câu 65:Biến dị nào dưới đây là biến dị không di truyên?
a.Đột biến gen. b.thường biến. c.Đột biến NST. d.Biến dị tổ hợp.
Câu 66:Trong tế bào sinh dưỡng có một cặp NST tăng lên một nhiễm đó là dạng đột biến:
a.Thể khuyết nmhiễm. b.Thể một nhiễm.
c.Thể 3 nhiễm. d.thể tam bội.
Câu 67: Người phụ nử lùn. cổ ngắn, không có kinh nguyệt, âm đạo hẹp, trí tuệ chậm phát triển có bộ NST là:
a.44+OX. b.46+OX. c.44+XXY. d.44+XXX.
Câu 68: Mức phản ứng của cơ thể do yếu tố nào qui định?
a.Điều kiện cụ thể của môi trường. b.Kiểu gen.
c.Môi trường và kiểu gen. d.Kiểu gen và kiểu hình.
Câu 69: Để biết một biến dị là đột biến hay thường biến, người ta căn cứ vào;
a.Kiểu gen của cá thể. b.Khả năng phản ứng của cơ thể với điều kiện môi trường.
c.Kiểu hình của cá thể. d.Biến dị đó di truyền hay không di truyền.
Câu 70:Dạng biến đổi nào dưới đây không phải đột biến gen là:
a.Mất một cặp nuclêôtít b.Thêm một cặp nuclêôtít.
c.Mất hai cặp nuclêôtít. d.Thay ba cặp nuclêôtít.
Câu 71:Nguyên nhân có thể làm phát sinh đột biến gen là:
a.Các loại hoá chất. b.Sự thay đổi đột ngột của nhiệt môi trường.
c.Các tác nhân phóng xạ của môi trường. d.Tất cả đều đúng.
Câu 72: Đột biến xuất hiện nêu trên thuộc dạng:
A G A X T X
T X T G A G
A G A X T G
T X T G A X
a.Mất cặp nuclêôtít
b.Thêm cặp nuclêôtít.
c.Đảo vị trí của các cặp nuclêôtít.
d.Thay cặp nuclêôtit
Câu 73:Đột biến cấu trúc nhiễn sắc thể bao gồm các dạng:
a.Mất đoạn, thêm đoạn, đảo đoạn và chuyển đoạn của NST.
b.Mất đoạn, thêm đoạn, nhân đoạn và đảo đoạn của nhiễm sắct thể.
c.Mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn và chuyển đoạn của NST.
d.Thêm đoạn, đảo đoạn, lặp đoạn và chuyển đoạn của NST.
Câu 74: Cơ chế dẫn đến sự phát sinh của biến dị tổ hợp là:
a.Sự phân li độc lập và sự tổ hợp tự do của các NST mang gen trong giảm phân và thụ tinh.
b.Sự trao đổi chéo NSTdẫn đến hoán vị gen.
c.Sự tương tác của các gen không alen.
d. Chỉ có a và b đúng.
Câu 75: điểm giống nhau giữa đột biến gen và biến dị tổ hợp là:
a.Đều phát sinh và biểu hiện ngay trong quá trình sống của cơ thể.
b.Đều mang tính chất đồng loạt, xác định được.
c.Đều tạo ra các kiểu hình khác bố mẹ
d.Đều là những biến đổi có liên quan đến cấu trúc vật chất di truyền.
Câu 76:Thể đa bội lẻ thường không có khả năng sinh sản vì:
a.Bộ NST có số lượng lớn.
b.Số NST trong từng nhóm tương đồng lẻ gây trở ngại trong quá trình giảm phân tậo giao tử.
c.Đó là thể đột biến
d.Các cơ quan phát triển quá lớn.
Câu 77:Các lọai giao tử có thể tạo ra từ kiểu gen Aaa giảm phân bình thường là:
a.AA, A, Aa, a. b.Aaa, Aaa, aaa.
c.AA, Aa, aa. d.AAAa, Aaaa, Aaa, aaaa.
ABCD EFGH
abcd efgh
Dùng dữ kiện sau đây để trả lời câu hỏi 78, 79.
Một tế bào sinh giao tử có kiểu gen
Câu 78: Giao tử do đột biến đảo đoạn NST trong giảm phân là:
a.Giao tử chứa ABCD và efgh b.Giao tử chứa abcd và EFGGH
c.Giao tử chứa ABC và EFGHD. d.Giao tử chứa abcd và EFGH
Câu 79:Giao tử do tiếp hợp và trao đổi chéo NST là:
a.Giao tử chứa ABCd và efgh. b.Giao tử chứa ABDC và EFGH
c.Giao tử chứa abcd và efgh. d.Giao tử chứa ABC và EFGH
.
QUÁ TRÌNH PHÁT SINH LOÀI NGƯỜI
Câu1: Dạng vượn người nào dưới đây có quan hệ họ hàng gần gũi với người nhất:
A. Vượn B. Đười ươi C. Gôrila D. Tinh tinh E. Khỉ đột
Câu 2: Dấu hiệu nào dưới đây ở người chứng tỏ quan hệ nguồn gốc giữa người và động vật có xương sống:
A. Cấu tạo cơ thể B. Cơ quan thoái hoá
C. Quá trình phát triển phôi D. Hiện tượng lại tổ (lại giống) E. Tất cả đều đúng
Câu3: Hiện tượng lại tổ (lại giống) ở người là hiện tượng:
A. Lập lại các giai đoạn lịch sử của động vật trong quá trình phát triển phôi
B. Tái hiện một số đặc điểm của động vật do sự phát triển không bình thường của phôi
C. Tồn tại những cơ quan thoái hoá tức là di tích của những cơ quan xưa kia khá phát triển ở động vật có xương sống
D. A và B đúng
E. A, B và C đều đúng
Câu4: Trong quá trình phát triển của phôi người,ở giai đoạn 3 tháng, phôi có đặc điểm đáng chú ý sau:
A. Còn dấu vết khe mang ở phần cổ B. Bộ não có 5 phần rõ rệt
C. Ngón chân cái nằm đối diện với các ngón chân khác như ở vượn
D. Bán cầu não xuất hiện các khúc cuộn và các nếp nhăn E. Có đuôi khá dài
5Số lượng nhiễm sắc thể trong bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của vượn người là:
A. 46 B. 48 C. 44 D. 42 E. 47
Câu6: Dạng vượn người nào dưới đây sống ở Đông Nam Á:
A. Vượn B. Đười ươi C. Gôrila D. Tinh tinh E. A và B đúng
Câu7: Những điểm giống nhau giữa người và thú, chứng minh:
A. Người và vượn có quan hệ thân thuộc rất gần gũi
B. Quan hệ nguồn gốc giữa người và động vật có xương sống
C. Vượn người ngày nay không phải là tổ tiên của loài người
D. Người và vượn người ngày nay phát sinh từ một nguồn gốc chung là các vượn người hoá thạch
E. Người và vượn người ngày nay tiến hóa theo hai hướng khác nhau
Câu8: Những điểm giống nhau giữa người và vượn người thể hiện ở:
I. Kích thước và trọng lượng của não
II. Số lượng nhiễm sắc thể (NST) trong bộ NST lưỡng bội
III. Kích thước và hình dạng tinh trùng
IV. Dáng đi
V. Chu kì kinh và thời gian mang thai
VI. Số đôi xương sườn
VII. Hình dạng cột sống và xương chậu
A. I, III, IV, V, VI B. I, II, V, VII C. III, IV, V, VII
D. III, V, VI E. I, III, IV, VI
Câu9: Dạng vượn người hoá thạch cổ nhất là:
A. Ôxtralôpitec B. Parapitec C. Đriôpitec D. Crômanhon E. Prôpiôpitec
Câu10: Dạng vượn người hoá thạch cuối cùng là:
A. Ôxtralôpitec B. Parapitec C. Đriôpitec D. Crômanhon E. Prôpiôpitec
Câu11:Đặc điểm nào dưới đây không thuộc về người hiện đại Crômanhon:
A. Hàm dưới có lồi cằm rõ B. Không còn gờ trên hốc mắt
C. Răng và xương hàm giống hệt người ngày nay
D. Đã chế tạo và sử dụng nhiều công cụ tinh xảo E. Tiếng nói đã phát triển
Câu12:Người hiện đại Crômanhon sống cách đây:
A. 50 đến 70 vạn năm B. 5 đến 20 vạn năm C. 10 vạn năm
D. 3 đến 5 vạn năm E. 80 vạn đến 1 triệu năm
Câu13: Người hiện đại Crômanhon sống cách đây:
A. 50 đến 70 vạn năm B. 5 đến 20 vạn năm C. 10 vạn năm
D. 3 đến 5 vạn năm E. 80 vạn đến 1 triệu năm
Câu14: Đặc điểm nào dưới đây không phải của người cổ Nêanđectan:
A. Công cụ lao động khá phong phú, được chế từ đá silic
B. Sống trong thời kì băng hà phát triển C. Sống thành từng đàn trong các hang đá D. Tiếng nói đã phát triển E. Giao tiếp chủ yếu bằng điệu bộ
Câu 15Thể tích hộp sọ nào dưới đây là của người cổ Nêanđectan:
A. Khoảng 1400 cm3 B. Khoảng 1700 cm3
C. Khoảng 1200 D. Khoảng 500 cm3 E. Khoảng 900 cm
Câu 16:Hoá thạch điển hình của người cổ Nêanđectan được phát hiện đầu tiên ở:
A. Đức B. Pháp C. Inđônêxia
D. Nam Phi E. Trung Hoa
Câu17:Đặc điểm nào sau đây của người tối cổ Xinantrốp là đúng:
A. Đã biết dùng lửa thông thạo B. Che thân bằng da thú
C. Biết giữa lửa D. Sử dụng nhiều công cụ tinh xảo bằng đá, xương, sừng
E. Tiếng nói đã phát triển
Câu18:Đặc điểm nào sau đây của người Pitecantrốp là không đúng:
A. Tay và chân đã có cấu tạo gần giống người B. Sống thành đàn trong các hang đó
C. Đã biết chế tạo công cụ lao động bằng đá D. Đã có dáng đi thẳng
E. Chưa có lồi cằm
Câu 19:Người Xinantrốp sống cách đây:
A. 80 vạn đến 1 triệu năm B. Khoảng 30 triệu năm
C. 5 đến 20 vạn năm D. 50 đến 70 vạn năm
E. Hơn 5 triệu năm
Câu 20:Sự khác biệt giữa hộp sọ của hai loại người tối cổ Pitecantrốp và Xinantrốp là:
A. Xinantrốp không có lồi cằm B. Pitecantrốp có gờ mày
C. Trán Xinantrốp rộng và thẳng D. Thể tích hộp sọ của bé Pitecantrốp hơn
E. Pitecantrốp chưa có lồi cằm
Câu 21:Đặc điểm hộp sọ nào mô tả dưới đây thuộc về Pitecantrốp:
A. Trán còn thấp và vát, gờ trên hốc mắt nhô cao, xương hàm thô, chưa có lồi cằm
B. Trán rộng và thẳng, không còn gờ trên hốc mắt, hàm dưới có lồi cằm rõ
C. Trán còn thấp và vát, gờ trên hốc mắt đã mất, chưa có lồi cằm
D. Trán rộng và thẳng, gờ trên hốc mắt nhô cao, hàm dưới có lồi cằm rõ
E. Trán còn thấp và vát, gờ trên hốc mắt nhô cao, xương hàm thô, đã có lồi cằm
Câu 22:Dạng người tối cổ Pitecantrốp sống cách đây:
A. Hơn