Câu hỏi trắc nghiệm côn trùng đại cương

1.Cấu tạo nào dưới đây không có nguồn gốc chi phụ côn trùng a. Môi trên b.Môi dưới c.hàm trên d.hàm dưới 2. Kiểu đầu nào phổ biến nhất ở côn trùng a.Đầu miệng trước b. Đầu miệng sau c Đầu miệng dưới d. Cả 3 đáp án trên 3.Cơ quan nào không tham gia định hướng cho côn trùng a.Đôi râu đầu b. Mắt kép c.Mắt đơn d. Râu hàm dưới 4. Kiểu miệng nào dưới đay là bước chuyển từ kiểu miệng gặm nhai thức ăn rắn sang thức ăn nửa rắn nửa lỏng a. Cứa liếm b. Dũa hút c. Gặm hút d. Hút 5. Bộ phận nào sau đây được dùng để giữ thức ăn a. Đốt chân hàm b.Đốt than hàm c. Lá trong hàm d. Lá ngoài hàm 6. Nhóm côn trùng nào sau đây có kiểu miệng nguyên thủy nhất a. châu chấu b. Ve c. mòng trâu d.Muỗi

doc14 trang | Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 4680 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm côn trùng đại cương, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1.Cấu tạo nào dưới đây không có nguồn gốc chi phụ côn trùng a. Môi trên b.Môi dưới c.hàm trên d.hàm dưới 2. Kiểu đầu nào phổ biến nhất ở côn trùng a.Đầu miệng trước b. Đầu miệng sau c Đầu miệng dưới d. Cả 3 đáp án trên 3.Cơ quan nào không tham gia định hướng cho côn trùng a.Đôi râu đầu b. Mắt kép c.Mắt đơn d. Râu hàm dưới 4. Kiểu miệng nào dưới đay là bước chuyển từ kiểu miệng gặm nhai thức ăn rắn sang thức ăn nửa rắn nửa lỏng a. Cứa liếm b. Dũa hút c. Gặm hút d. Hút 5. Bộ phận nào sau đây được dùng để giữ thức ăn a. Đốt chân hàm b.Đốt than hàm c. Lá trong hàm d. Lá ngoài hàm 6. Nhóm côn trùng nào sau đây có kiểu miệng nguyên thủy nhất a. châu chấu b. Ve c. mòng trâu d.Muỗi 7 Tiêu chí nào đáng tin cậy nhất để phân loại côn trùng a. Đặc điểm miệng b. Chân c.Râu đầu d. Hình thái cơ quan sinh dục ngoài 8.3 lớp chính của da côn trùng là: a.Biểu bì trên, Biểu bì ngoài, biểu bì trong b.biểu bì ngoài, biểu bì trên, màng đáy c.Biểu bì, nội bì, màng đáy d.biểu bì, nội bì, màng đáy 9Lớp TB nào tiết ra dịch lột xác để phân hủy lớp biểu bì trong trước khi côn trùng lột xác a. Biểu bì ngoài b.Biểu bì trên c. Nội bì d. Màng đáy 10.Da côn trùng có tính cứng là do chất nào sau đây quyết định: a. Sclerotin b.Cuticun c.Polysaccharit dAcetylglucosamin 11. Chitin không quyết định tính chất nào của da côn trùng a.tính mềm dẻo b.Độ cứng cTính mềm dẻo và bền chắc d.Tính bền chắc 12.Nơi phân bố đầu mút của dây thần kinh côn trùng là nơi nào sau đây a.Biểu bì trên b. Biểu bì trong c.Nội bì d.màng đáy 13Ở côn trùng điều khiển sự đóng, mở của các lỗ thở nhờ hoạt động của cấu tạo nào a.Một phiến hình lồi cử động được b.Một van lưỡi gà nằm phía trong điều tiết độ lớn nhỏ của miệng lỗ thở c.Một phiến hình liếp cử động được d. Cả 3 đáp án trên 14. Ở côn trùng: Hạch tk cuối cùng của chuỗi thần kinh bụng điều khiển sự hoạt động của bộ phận nào dưới đây. a. Bộ phận sinh dục ngoài và máng đẻ trứng b. Sự đóng mở lỗ thở c. Bộ phận cơ ở bụng d. Bộ phận cơ ở bụng 15.Trong hoạt động của bộ máy thần kinh ở côn trùng thì ion nào luôn tồn tại ở mặt trong và mặt ngoài màng bao dây thần kinh để duy trì điện thế màng bằng “ 0 “ a. K+ và Mg2+ b.K+ và Ca2+ c. Na+ và K+ d. Na+ và Ca2+ 16. Ở côn trùng cấu tạo chân chắc, khỏe đốt ống phình rộng như lưỡi xẻng có thêm hàng răng cứng ở mép ngoài là: Chân đào bới 17. Trong bộ cánh thẳng (Orthoptera) đặc điểm sau là của họ nào : Râu hình sợi chỉ, chia nhiều đốt và dài quá cơ thể, bàn chân 4 đốt, ống đẻ trứng hình lưỡi kiếm dài a. Họ châu chấu b. Họ dế mèn c. Họ dế dũi d. Họ sát sành 18. Trong bộ cánh đều ( Homoptera ), đặc điểm sau là của họ nào: Râu đầu hình lông cứng, má phìng to, đốt chậu chân sau nằm ngang, đót chày có3 đôi đều có cạnh. Có tập tính bắt sáng mạnh. Có ống đẻ trứng hình lưỡi cưa và vào mô cây a. Họ rầy nâu ( Delphacidea) b. Họ Rầy xanh ( Jassidea) c. Họ rệp sáp bột ( Pseudococcidea) d.Họ Rệp phấn (Aleueodidea) 19.Trong bộ cnáh nửa (Heleroptera) ,đặc điểm sau là của họ nào: Cơ thể tròn bầu, phiến mai rất phát triển và tròn trịa. Cánh trước dài hơn cơ thể và gập lại, râu đầu có 4 -5 đốt hay phá cây a.Họ bọ xít năm cạnh (Pentatomidea) b.Họ bọ xít tròn (Plataspidea) c.Họ bọ xít mai (Sculetellridea d. Họ Bọ xít đỏ (Pyrrhocoridea) 20. Trong bộ cánh cứng ( Coleoptera ) đặc diểm sau là của họ nào: Có màu sắc ánh kim, phiến đầu miệng dưới. Bề ngang của đầu rộng hơn bề ngang ngực trước. Mắt kép to và lồi. Bàn chân 5-5-5 trên đốt bụng thứ 5 về phía lưng có 1 bướu lồi và trên đó có một đôi móc câu hướng về trước: a. Họ cánh cộc ( Staphilinidea) b.Họ hổ trùng ( Cicindelidea) c.Họ bổ củi (Elateridea) d. Họ mọt mỏ ngắn ( Ipidea) 21.Trong hoạt động của hệ thần kinh côn trùng thì rung động thần kinh có bản chất là gì; a.Dòng điện hóa học b. Là dòng điện hóa sinh học c.Là dòng điện sinh học d. Dòng điện sinh lý học 22.Ở côn trùng mắt kép xuất hiện ở pha nào trong quá trình phát triển của cá thể: a. Pha nhộng b.Ấu trùng biến thái hoàn toàn c.Pha trưởng thành và ấu trùng biến thái không hoàn toàn d. Pha sâu non 23. Trong bộ cánh thẳng họ nào không có cơ quan thính giác và không phát ra âm thanh a.Sát sành b.Châu Chấu c.Dế dũi d. Dế mèn 24. Nơi phân bộ máy tiêu hóa bài tiết: a.Xoang máu lưng b.Xoang máu bụng c.Xoang máu ruột d.Mạch máu lưng 25.Nơi phân bố của chuỗi thần kinh bụng côn trùng a. Ống tiêu hóa b. Vỏ cơ thể c.Xoang máu ruột d.Xoang máu bụng 26.Ở những loài côn trùng ăn thức ăn gì thì mới có dạ dày a.rắn b.nửa rắn, nửa lỏng c.lỏng d.a&b 27Tính dẻo và tính đàn hồi của da côn trùng được quyết định bởi thành phần nào sau đây a. Biểu bì ngoài b.Biểu bì trên c.Nội bì d.Biểu bì trong 28.Thành phần hóa học của biểu bì ngoài a.Chitin & resilin b.Hợp chất lipoprotein c.Chitin, Sclerotin và có thể có Caxi d.Chitin và cãni 29.Lỗ thở của côn trùng có nhiệm vụ gì sau đây; a.Tự vệ b.Thực hiện quá trình trao đổi khí với môi trường c.Thoát hơi nước để điều hòa nhiệt độ khi cần d.b&c 30. Hệ thần kinh nào đóng vai trò điều khiển sự hoạt động của bộ máy bên trong cơ thể côn trùng a.Hệ thần kinh giao cảm b. Hệ thần kinh ngoại vi c.Hệ thần kinh trung ương d. Ý kiến khác 31.Phần trước của bộ máy tiêu hóa côn trùng điều khiển bởi bộ phận nào a.Dây thần kinh hình chữ Y ngược b.Hạch thần kinh trán,đôi dây thần kinh ngược chiều c.Chuỗi hạch thần kinh bụng d.Hạch não 32Cấu tạo nào sau đây của chân côn trùng giúp cơ thể dễ dàng chuyển động về mọi phía a. Ổ đốt chậu b.Các mảnh cứng của bộ phận ngực c.Đệm giữa móng d.Đệm móng 33.Ý nào sau đây về màu sắc côn trùng không có ý nghĩa trong đời sống a.Tự vệ b.Hấp dẫn đối tượng khác c.Điều hòa thân nhiệt d.Bảo vệ cơ quan bên trong 34.Bộ phận nào nếm ngửi thức ăn: a.Đốt thân hàm b.Lá trong hàm c.lá ngoài hàm d.Râu hàm dưới 35.Bộ máy nào phân bố nào sau đây khắp cơ thể côn trùng a.Tuần hoàn b.Hô hấp c.Tiêu hóa d.Bài tiết 36.Bộ phận nào không nếm ngửi thức ăn a.Râu hàm dưới b.Râu môi dưới c. Lưỡi d. Môi trên 37.Trong quá trình phát triển cá thể côn trùng điều gì sẽ xảy ra dưới đây a.Tuổi côn trùng tăng lên khi gặp điều kiện bất thuận b. Tuổi côn trùng giảm đi khi gặp điều kiện bất thuận c. Tuổi côn trùng tăng lên khi gặp điều kiện thuận lợi d. Tuổi côn trùng tăng lên khi gặp điều kiện thuận lợi 38.Sự khác biệt về chức năng của máu côn trùng với động vật khác là gì: a.Vận chuyển chất dinh dưỡng b.Tiêu diệt sinh vật ngoại lai c.Tham gia hoạt động hô hấp d.Tham gia phản ứng tự vệ ngoài 39.Kiểu miệng điển hình của nhóm ngài bướm là gì a.Gặm hút b.Dũa hút c.Cứa liếm d.hút 40.Chất pheromone không có ý nghĩa gì trong hoạt động của côn trùng a.Ong chúa sử dụng ức chế ong thợ sinh sản b.Loài kiến trao đổi thông tin cho nhau c.Ngài đực tìm ngài cái d.Ong tìm đường về tổ 41.Trung tâm thần kinh của râu đầu nằm ở nơi đâu sau đây a.Não trước b.Não giữa c.Não sau d.Hạch thần kinh bụng 42. Ở côn trùng, lớp nào là nơi phân bố của dây thần kinh ngoại vi: a.Biểu bì trên b.Biểu bì trong c.Nội bì d.Màng đáy 43.Bộ côn trùng nào có cánh trước không cử động khi bay a.Bộ cánh vảy b.Bộ cánh màng c.Bộ cánh cứng d.Bộ cánh tơ 44.Hormone được sinh ra ở đâu trên cơ thể côn trùng a.Tuyến ngực trước b.Tuyến bên cuống họng c.Tuyến hàm trên d.Tuyến phụ 45.Trong quá trình phát triển của côn trùng pha nào được xem là xung yếu nhất: a.Sâu non b.Nhộng c.Trưởng thành d.Không pha nào cả 46.Hình thức sinh sản nào mà phôi thai phát triển trong trứng đồng thời cả ở trong và ngoài cơ thể mẹ: a.Đẻ trứng b.Đẻ con c.Đẻ trứng sắp nở và đẻ con d.Đẻ trứng sắp nở 47.Các phản ứng tự vệ tức thời của côn trùng thuộc loại phản xạ nào sau đây a.Xu tính b.Bản năng c.Phản xạ ở mức đơn giản d.Phản xạ có điều kiện 48.Loại hành vi nào sau đây của côn trùng xảy ra dưới tác động của tác nhân sinh lý bên trong. a.Xu tính b.Bản năng c.Phản xạ ở mức đơn giản d.Phản xạ có điều kiện 49.Chức năng của các mắt đơn côn trùng là gì a.Nhận biết cường độ và góc tới của ánh sáng đối với trục cơ thể b.Nhìn vật thể ở khoảng cách gần c.Định hướng khi di chuyển và giữ thăng bằng khi bay d.a và b 50. Trong các kiểu miệng sau của côn trùng thì kiểu nào tron nước bọt có enzyme chống đông máu a.Cứa liếm b.Dũa hút c.Liếm hút d.Chích hút 51.Kiểu miệng nào của côn trùng có râu môi dưới phát triển dung để ngửi thức ăn a.chích hút b.cứa liếm c.hút d.liếm hút 52.Bộ phận nào trên cơ thể côn trùng cái có thể được sử dụng để khoan đất, mô cây, chích quả, làm o đẻ trưng……….. a.Râu đầu b.Chân c.Răng d.Ống đẻ trứng 53.Lông đuôi côn trùng có chức năng chính nào sau đây a.Cảm giác b.Tự vệ c.Hấp dẫn đối phương giao phối d.Giữ thăng bằng khi bơi, bay 54.Ở thời kì phát triển sau phôi thai côn trùng, pha nào có hoạt động phá hoại thực vật mạnh mẽ, tích lũy năng lượng lớn nhất, và được xem là “ khúc ruột có chân” a.Nhộng b.Sâu non c.trưởng thành d.Nhộng và trưởng thành 55.Loại sâu non nào có cấu tạo thô sơ và đơn giản nhất : a.Sâu non mầm chân b.Sâu non không chân c.Sâu non ít chân d.Sâu non nhiều chân 56.Trong cấu tạo lớp vỏ côn trùng, thành phần hóa học biểu bì trong là gì: a.Chitin b.Chitin + Resilin c.Hợp chất lipoprotein d.polỵphenol 57.Lớp TB nào ở côn trùng có chứa các TB tuyến, TB cảm giác, TB hònh chùm nho a.Biểu bì trên b.Biểu bì trong c.Nội bì d.Màng đáy 58.Lớp nào không có cấu tạo TB a.Biểu bì b.Nội bì c.Màng đáy d.Polyphenol 59.Lớp nào có cấu trúc không định hình ở côn trùng: a.Biểu bì b.Biểu bì trong c.Lớp sáp d.Màng đáy 60.Căn cứ vào đặc điểm cấu tạo nào mà người ta phân ra cá loại thần kinh 1 cực, 2cực, hay nhiều cực a.Số lượng nhánh ngon b.Số lượng nhánh phụ c.Số lượng nhánh chính d.Số lượng dây thần kinh ngắn hình rễ cây 61. Thần kinh nguyên 1 cực là gì a.Thần kinh nguyên liên tục b.Thần kinh nguyên cảm giác c.Thần kinh nguyên vận động c.a và c 62.Có một chất môi giới thần kinh chỉ tồn tại trong thời điểm khi có xung động thần kinh cần đi qua synap, chất đó là chất nào a.Acetyl gluco samine b.Pteridins c.Acetylcholine d.a và c 63.Bộ phận thụ cảm của cơ quan xúc giác côn trùng có dạng như thế nào: a.Gai mảnh b.Những hốc nhỏ c.Lông có phần gốc nối với dây thần kinh d.Những mấu lồi hình ống 64.Quan điểm nao được xem là đúng khi nói về côn trùng a.Côn trùng là lớp ĐV mà cơ thể phân đốt nguyên thủy b.Đầu là trung tâm cảm giác và ăn c.Ngực là trung tâm của sự vận động d.Bụng là trung tâm TĐC và sinh sản 65.Trong PƯ của côn trùng đối với yếu tố nhiệt độ thì vùng nhiệt độ nào kích thước cơ thể côn trùng đạt giá trị lớn nhất a.Vùng hơi nóng b.Vùng cực thuận c.Vùng hơi lạnh d.không nằm trong khoảng côn trùng hoạt động 66.Để hoàn thành một giai đoạn phát triển, mỗi loài côn trùng đòi hỏi điều kiện nào: a.Tổng số thức ăn nhất định b.Tổng khoảng thời gian nhất định c,Tổng một nhiệt lượng nhất định d.a và c 67.Các sản phẩm sinh dục của côn trùng đạt được số lượng tối đa ở điểm nào a.ngưỡng sinh học (t0) b.ngưỡng sinh sản (O) c.điểm cực thuận (01) d.ngưỡng trên 68.hoạt tính nào của côn trùng chịu ảnh hưởng của điều kiện nhiệt độ nhất định a.Kiếm ăn b.Tìm đôi giao phối c.Tìm nơi sinh sản d.Khả năng di chuyển và trốn tránh kẻ thù 69.Đặc điểm nào sau đây về ảnh hưởng của nước ở côn trùng khác với ĐV bậc cao a.Lượng H2O trong cơ thể dễ bị biến động do độ ẩm môi trường b. H2O là dung môi cần thiết cho quá trình tiêu hóa và bài tiết c. H2O điều hòa áp suất thẩm thấu của TB d H2O điều hòa thân nhiệt 70.Nhóm côn trùng trung tính là nhóm ưa độ ẩm nào sau đây: a.khoảng 85- 100% b.khoảng 45-80% c.khoảng 55-85% d.dưới 45% 71.Trong điều kiện nhiệt độ cao độ ảm cao thì côn trùng có đặc điểm nào sau đây: a.Sức chịu nóng của côn trùng tăng b.Sức chịu nóng của côn trùng giảm c.Sức chịu lạnh của côn trùng tăng d.Sức chịu lạnh của côn trùng giảm 72.Khi xây dựng được khí hậu đồ sẽ có ý nghĩa gì: a.Biết được những tổ hợp nhiệt độ và độ ẩm thuận lợi và không thuận lợi b.Biết được những mùa có điều kiện khí hậu thúc đẩy hoặc hạn chế tăng số lượng của chúng c.Kết luận bước đầu về khả năng nhập nội hoặc thuần hóa một loài thiên địch nào đó tại vùng mới d.Chưa thể hiện được một cách cụ thể & chi tiết về MQH giữa yêu cầu sinh thái của mỗi loài côn trùng và điều kiện khí hậu của mỗi địa phương 73.Cứng cáp, di chuyển nhanh nhẹn là đặc điểm của sâu non nào: a.Sâu non bọ hung b.Sâu non chân chạy c.Sâu non bọ gậy d.Sâu non kiểu dòi 74.Ở pha nhộng kén thường được làm bằng cách nào: a.Dệt bằng tơ do chúng tiết ra b.Dùng tơ kết hợp với các mẩu lá, vụn cành cây ... c.Từ chất vô cơ do cơ thể tiết ra d.Cả 3 cách trên 75.Thời gian phát triển cá thể của một loài côn trùng tính từ lúc bắt đầu phát triển phôi thai đến lúc sâu trưởng thành chết già được gọi là: a.Vòng đời sâu b.Đời sâu c.Lứa sâu d.Đời sâu và lứa sâu 76.Thời gian phát triển cá thể của một loài côn trùng tính từ lúc trứng hay sâu non được đẻ ra đến lúc trưởng thành bắt đầu: a.Đời sâu b.Lứa sâu c.Vòng đời sâu d.Vòng đời sâu và lứa sâu 77.Diễn giải nào sau đây được xem là không đúng: a.Đời sâu luôn luôn dài hơn vòng đời sâu b.Đời sâu có khi ngắn hơn vòng đời sâu c.Thời gian của 1 lứa sâu thực ra là thời gian 1 lứa sâu d.Khoảng cách của các lứa sâu là thời gian của một vòng đời sâu 78.Yếu tố nào được xem là quan trọng nhất của với côn trùng khiến cơ thể chúng phát sinh các phản ứng sinh lý thích hợp : a.Nhiệt độ b.Quang chu kỳ c.Độ ẩm d.Tình trạng thức ăn 79.Các vết thương trên da côn trùng được hàn gắn bởi vật chất do lớp TB nào sản sinh ra: a.Màng đáy b.Lớp biểu bì trên c.Biểu bì trong d.Nội bì 80.Ruột trước của côn trùng có chức năng gì sau đây: a.Nơi chứa thức ăn mới được đưa vào cơ thể và nơi tiêu hóa cơ học b.là nơi hấp thụ chủ yếu của ruột côn trùng c. Nơi tạm giữ thức ăn đã tiêu hóa, đồng thời giữ lại một phần H2O, muối khoáng ở bã thức ăn trước khi được thải ra ngoài d.Là nơi sản sinh ra Enzime tiêu hóa 81.Nơi sinh sống chủ yếu của hệ VSV cộng sinh trong đường tiêu hóa côn trùng là địa điểm nào: a.Ruột trước b.Túi thừa c.ruột sau d.ruột thẳng 82.Sự tiêu hóa hóa học diễn ra tại vị trí nào trong bộ máy tiêu hóa côn trùng a.Ruột trước b.Ruột non c.Ruột giữa d.ruột thẳng 83.Hệ thống malpighi của bộ máy tiêu hóa côn trùng được phân bố ở vị trí nào sau đây: a.Ruột trước b.Ranh giới tuột trước và ruột giữa c.Ranh giới giữa ruột già và ruột thẳng d.Ranh giới giữa ruộ già và ruột sau 84.Mạch máu lưng có cấu tạo 2 phần, đó là những phần nào a.Chuỗi tim và tĩnh mạch chủ b.Động mạch chủ và tĩnh mạch chủ c.Chuỗi tim và động mạch chủ c.Mạch máu lưng không có cấu tạo 2 phần 85.Chitin có cấu trúc dạng lò xo xoắn được phân bố ở bộ phận nào của côn trùng a.Chuỗi tim b.Động mạch chủ c.Chuỗi thần kinh d.Khí quản 86.Trung tâm thần kinh của môi và vùng trán côn trùng : a.Não giữa b.Não trước c.Não sau d.Hạch thần kinh dưới cuống họng 87.Bộ phận miệng, phần trước của ống tiêu hóa, tuyến nước bọt và cơ ở cổ có trung tâm điều khiển a.Hạch não b.HẠch thần kinh dưới cuống họng c.Chuỗi hạch thần kinh bụng d.Hệ thần kinh ngoại vi 88.Bộ phận nào sau đây được xem là trung tâm thần kinh của râu đầu (Giống câu 41) a.Não trước b.Não giữa c.Não sau d.Hạch thần kinh dưới cuống họng 89.Ở côn trùng cá đôi hạch ngực điều khiển sự hoạt động của bộ phận sau đây: a.Các cơ ở bụng b.Chân và cánh c.Cơ quan sinh dục ngoài và lông đuôi d.Râu đầu 90.Mắt kép và mắt đơn của côn trùng có trung tâm thần kinh nào sau đây a.Não trước b.Não giữa c.Não sau d.Chuỗi hạch thần kinh bụng 91.Các cơ ở bụng, bộ phận sinh dục ngoài và lông đuôi được điều khiển bởi a.Hạch não b.Chuỗi thần kinh bụng c.Các đôi hạch bụng d.Hệ thần kinh ngoại vi 92.Khối TB của các dây thần kinh nguyên đơn cực thường được phân bố ở phần nào: a.Xoang máu bụng b.Dưới da c.Hạch thần kinh d.Xoang máu bụng 93.Dây thần kinh hình chưc Y ngược điều khiển sự hoạt động của: a.Phần trước bộ máy tiêu hóa b.Phần sau bộ máy tiêu hóa và bộ máy sinh sản c.Các cơ ở bụng d.Sự đóng mở lỗ thở 94.Hệ thần kinh ngoại vi ở côn trùng có chức năng chủ yếu nào sau đây a.Điều khiển toàn bộ hoạt động của cơ thể b.Điều khiển sự hoạt động của các bộ máy bên trong côn trùng c.Truyền đạt các thông tin cảm thụ từ môi trường về hệ thần kinh trung ương d.Điều khiển sự hoạt động của bộ máy tiêu hóa 95.Trong cấu tạo củab râu đầu côn trùng, cuống râu được cấu tạo như thế nào: a.Là đầu gối của râu b.phần phát triển nhất của râu c.Là phần cấu tạo từ nhiều đốt và có cấu trúc khác nhau d.là đốt thứ 2 của râu, thường ngắn nhất 96.Bộ phận nào sau đây của côn trùng tham gia vào vào việc cắt gặm thức ăn: a.Lá hàm ngoài b.Lá trong hàm c.Râu hàm dưới d.Đốt thân hàm 97.Bộ phận nào đã thoái hóa khi chuyển từ kiểu miệng gặm nahi sang miệng dũa hút của côn trùng a.Hàm trên bên phải b.Hàm dưới cHàm trên bên trái d.Lưỡi và lá giữa môi 98.Để xét ảnh hưởng của tổ hợp yếu tố nhiệt độ và lượng mưa đến đời sống côn trùng người ta dùng chỉ số khái niệm nào sau đây: a.Khí hậu đồ b.Sinh khí hậu đồ c.Hệ số thủy nhiệt d.a và c 99. Để xét ảnh hưởng của tổ hợp yếu tố nhiệt độ và độ ẩm về mặt chất lượng côn trùng người ta dùng chỉ số khái niệm nào sau đây: a.Thủy nhiệt đồ b.Khí hậu đồ c.Sinh khí hậu đồ d.Hệ số thủy nhiệt 100.Yếu tố ánh sáng có ảnh hưởng như thế nào đến côn trùng: a.Trực tiếp b.Gián tiếp c.Không ảnh hưởng d.a và b 101.Trong phản ứng quang chu kì của côn trùng không phụ thuộc yếu tố nào: a.Thời gian chiếu sáng trong ngày b.Bước sóng ánh sáng c.Tổng số thời gian chiếu sáng d.cường độ chiếu sáng 102.Trong phản ứng quang chu kỳ của côn trùng, phản ứng ngày trung tính ở khoảng thời gian chiếu sáng nào: a.Số giờ chiếu sáng từ 17h trở lên b. Số giờ chiếu sáng dưới 16h c Số giờ chiếu sáng từ 16 đến 20h c, Số giờ chiếu sáng từ 17 đến 20h 103.Phản ứng quang chu kỳ của côn trùng phụ thuộc vào yếu tố a.Nhiệt độ b.Lượng thức ăn c.Độ ẩm MT d.Cả a, b, c 104. Ảnh hưởng mạnh mẽ nhất của quang chu kỳ đến côn trùng: a.Tốc độ phát dục của sâu non b.Đặc điểm màu sắc và kích thước cơ thể 1 số côn trùng c.Thay đổi phương thức sinh sản d. Ảnh hưởng đến hiện tượng diapause 105.Tác động lớn nhất của gió đến côn trùng: a.Làm thay đổi và độ ảm môi trường b. Ảnh hưởng đến sự phát tán và phân bố địa lý côn trùng c.Không ảnh hưởng lớn d.a và b 106.Những điều kiện nào sau đây quyết định sự phân bố và tương quan số lượng và tương quan số lượng côn trùng trong đất: a.Thành phần cơ giới đất b.Nhiệt độ và độ ẩm c.Thành phần hoá học và độ pH d.Tất cả 3 ý kiến trên 107.Hiện tượng di chuyển sâu vào trong lòng đất và đạc tính thích nghi của nào của côn trùng: a.Thích nghi với tầng đất có nhiệt độ thích hợp b.Thích nghi với sự thiếu hụt độ ẩm c. Đặc tính thích nghi với sự thiếu hụt không khí d.Cả 3 ý kiến trên 108.Kiểu chân nào sau đây ngoài chức năng vận động còn là vũ khí tự vệ lợi hại của côn trùng: a.Chân bò b.Chân bơi c.Chân đào bới d.Chân nhảy 109.Biến đổi phổ biến nhất của cánh côn trùng là: a.Tính trạng có cánh hoặc không có cánh b.Mức độ phát triển của cánh c.Bién đổi chất cánh d. b và c 110.Cấu tạo thứ tự từ gần cơ thể ra xa cơ thể của côn trùng thế nào là đúng: a.Đốt chậu, đốt đùi, đốt chày, đốt chuyển, đốt bàn chân b.Đốt chậu, đốt chày, đốt chuyển, đốt đùi, đốt bàn chân c.Đốt chậu, đốt chuyển, đốt đùi, đốt chày, đốt bàn chân dĐốt đùi, đốt chậu, đốt chuyển, đốt chày, đốt bàn chân 111.Các hàng gai cứng ở mặt sau của đốt ống chân côn trùng có chức năng gì là chính: a.Dùng để kẹp khi di chuyển b.Hấp dẫn bạn khác giới c.Tự vệ d.Đào bới 112.Trong Bộ Cánh Thẳng (Orthoptera) để phân biệt đặc điểm các họ dựa chủ yếu vào ống để trứng hãy nối các đặc điểm về ống đẻ trứng cho chính xác: a.Họ châu chấu 1. Ống đẻ trứng hìnhbút lông b.Họ sát sành 2. Ống đẻ trứng ngắn, hình mũi khoan c.Họ dế mèn 3. Ống đẻ trứng không lộ ra ngoài d.Họ dế dũi 4. Ống đẻ trứng hình lưỡi kiếm dài 113.Vật chất đặc trưng nhất của da côn trùng: a.Resilin b.Sclerotin c.Chitin d.Acetyl glusamin 114. Ở côn trùng phương thức sinh sản nào có sự xen kẽ giữa sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính a.Sinh sản đơn tính bắt buộc b.Sinh sản hữu tính ngẫu nhiên c.Sinh sản đơ
Tài liệu liên quan