Câu 1: Một tụ điện có điện dung C8 nF được nạp điện tới điện áp 6 V rồi mắc với một cuộn cảm có L = 2 mH. Cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm là
A. 12 mA. B. 1,2 A. C. 0,12 A. D. 1,2 mA.
Câu 3: Khung dao động với tụ điện C và cuộn dây có độ tự cảm L đang dao động tự do. Người ta đo được điện tích cực đại trên một bản tụ là Q0 = 10–6(J) và dòng điện cực đại trong khung I0 = 10(A). Bước sóng điện tử cộng hưởng với khung có giá trị:
A. 188,4(m) B. 188(m) C. 160(m) D. 18(m)
Câu 3: Mạch dao động bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn cảm L = 2(H) và một tụ điện (pF). Nó có thể thu được sóng vô tuyến điện với bước sóng là:
A. 113(m) B. 11,3(m) C. 13,1(m) D. 6,28(m)
11 trang |
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 2388 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem nội dung tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm phần Dao động điện từ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu 1: Một tụ điện có điện dung C8 nF được nạp điện tới điện áp 6 V rồi mắc với một cuộn cảm có L = 2 mH. Cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm là
A. 12 mA. B. 1,2 A. C. 0,12 A. D. 1,2 mA.
Câu 3: Khung dao động với tụ điện C và cuộn dây có độ tự cảm L đang dao động tự do. Người ta đo được điện tích cực đại trên một bản tụ là Q0 = 10–6(J) và dòng điện cực đại trong khung I0 = 10(A). Bước sóng điện tử cộng hưởng với khung có giá trị:
A. 188,4(m) B. 188(m) C. 160(m) D. 18(m)
Câu 3: Mạch dao động bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn cảm L = 2(mH) và một tụ điện (pF). Nó có thể thu được sóng vô tuyến điện với bước sóng là:
A. 113(m) B. 11,3(m) C. 13,1(m) D. 6,28(m)
Câu 4: Khung dao động (C = 10mF; L = 0,1H). Tại thời điểm uC = 4(V) thì i = 0,02(A). Cường độ cực đại trong khung bằng:
A. 2.10–4(A) B. 20.10–4(A) C. 4,5.10–2(A) D. 4,47.10–2(A)
Câu 5: Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, vectơ và vectơ luôn luôn
A. trùng phương và vuông góc với phương truyền sóng
B. dao động cùng pha
C. dao động ngược pha
D. biến thiên tuần hoàn chỉ theo không gian
Câu 6: Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ trong khung dao động bằng 6(V), điện dung của tụ bằng 1(mF). Biết dao động điện từ trong khung năng lượng được bảo toàn, năng lượng từ trường cực đại tập trung ở cuộn cảm bằng: A. 9.10–6(J) B. 18.10–6(J) C. 1,8.10–6(J) D. 0,9.10–6(J)
Câu 7: Khung dao động của máy phát cao tần có L = 50(mH) và có C biến đổi từ 60(pF) đến 240(pF). Dải bước sóng mà máy đó phát ra là: A. 60(m) đến 1240(m) B. 110(m) đến 250(m)
C. 30(m) đến 220(m) D. 103(m) đến 206(m)
Câu 8: Muốn tăng tần số dao động riêng mạch LC lên gấp 4 lần thì:
A. Ta giảm độ tự cảm L còn B. Ta giảm độ tự cảm L còn
C. Ta giảm độ tự cảm L còn D. Ta tăng điện dung C lên gấp 4 lần
Câu 9: Dao động điện từ trong mạch dao động LC là quá trình
A. biến đổi không tuần hoàn của điện tích trên tụ điện B. biến đổi theo hàm mũ của cường độ dòng điện
C* Chuyển hóa tuần hoàn giữa năng lượng điện trường và năng lượng từ trường
D. Chuyển hóa giữa điện trường và từ trường
Câu 10: Khi mắc tụ C1 vào mạch dao động thì mạch có f1 = 30(kHz) khi thay tụ C1 bằng tụ C2 thì mạch có f2 = 40(kHz). Vậy khi mắc song song hai tụ C1, C2 vào mạch thì mạch có f là:
A. 70(kHz) B. 50(kHz) C. 24(kHz) D. 10(kHz)
Câu 11: Một mạch dao động điện từ đang dao động tự do, độ tự cảm L = 0,1 mH. Người ta đo được điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện là 10 V và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm là 1 mA. Mạch này cộng hưởng với sóng điện từ có bước sóng là
A. 188,4 m. B. 18,84 m. C. 60 m. D. 600 m.
Câu 12: Một mạch dao động LC, gồm tụ điện có điện dung C = 8nF và 1 cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2mH. Biết hiệu điện thế cực đại trên tụ 6V. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 6mA, thì hiệu điện thế giữa 2 đầu cuộn cảm gần bằng.
A. 3V B. 3,6V C. 4V D. 5,2V
Câu 13: Một mạch LC đang dao động tự do, người ta đo được điện tích cực đại trên 2 bản tụ điện là Q0 và dòng điện cực đại trong mạch là I0. Nếu dùng mạch này làm mạch chọn sóng cho máy thu thanh, thì bước sóng mà nó bắt được tính bằng công thức:
A. λ = 2pcQ0/I0. B. λ = 2pcI0/Q0. C. λ = 2pcQ0I0. D. λ = 2pc.
Câu 14: Một tụ điện có điện dung C = 10-3/2p F được nạp một lượng điện tích nhất định. Sau đó nối 2 bản tụ vào 2 đầu 1 cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1/5p H. Bỏ qua điện trở dây nối. Sau khoảng thời gian ngắn nhất bao nhiêu giây (kêt từ lúc nối) năng lượng từ trường của cuộn dây bằng 3 lần năng lượng điện trường trong tụ?
A. 5/300s B. 1/300s C. 4/300s D. 1/100s
Câu 15: Một mạch dao động điện từ đang dao động tự do, độ tự cảm L = 0,1 mH. Người ta đo được điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện là 10 V và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm là 1 mA. Mạch này cộng hưởng với sóng điện từ có bước sóng là
A. 188,4 m. A. 18,84 m. C. 60 m. D. 600 m.
Câu 16: Dao động điện từ trong mạch dao động LC có tần số f = 5000 Hz. Khi đó điện trường trong tụ điện C biến thiên điều hòa với: A. chu kì 2.10-4 s B. tần số 104 Hz C. chu kì 4.10-4 s D. chu kì hoặc tần số khác các giá trị nêu trong câu A, B, C.
Câu 17: Trong mạch dao động LC lí tưởng có một dao động điện từ tự do với tần số riêng f0 = 1MHz. Năng lượng từ trường trong mạch có giá trị bằng nửa giá trị cực đại của nó sau những khoảng thời gian là
A. 2 ms B. 1 ms C. 0,5 ms D. 0,25 ms
Câu 18: Mạch dao động LC lý tưởng có độ tự cảm L không đổi. Khi tụ điện có điện dung C1 thì tần số dao động riêng của mạch là f1 = 75MHz. Khi ta thay tụ C1 bằng tụ C2 thì tần số dao động riêng của mạch là f2 = 100MHz. Nếu ta dùng C1 nối tiếp C2 thì tần số dao động riêng f của mạch là : A. 175MHz B. 125MHz C. 25MHz D. 87,5MHz
Câu 19: Một mạch dao động LC gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 640ìH và tụ điện có điện dung C biến thiên từ 36pF đến 225pF. Tần số riêng của mạch biến thiên trong khoảng:
A. 0,42Hz – 1,05Hz B. 0,42kHz – 1,05kHz C. 0,42MHz – 1,05MHz D. 0,42GHz – 1,05GHz
Câu 20: Chọn tính chất không đúng khi nói về mạch dao động LC:
A. Năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện C.
B. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên tuần hoàn theo một tần số chung.
C. Dao động trong mạch LC là dao động tự do vì năng lượng điện trường và từ trường biến thiên qua lại với nhau.
D. Năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm L.
Câu 21: Trong mạch thu sóng vô tuyến người ta điều chỉnh điện dung của tụ C = 1/4000p (F) và độ tự cảm của cuộn dây L = 1,6/p (H). Khi đó sóng thu được có tần số bao nhiêu? Lấy p2 = 10.
A. 50Hz. B. 25Hz. C. 100Hz. D. 200Hz.
Câu 22: Tụ điện của mạch dao động có điện dung C = 1 µF, ban đầu được điện tích đến hiệu điện thế 100V , sau đó cho mạch thực hiện dao động điện từ tắt dần . Năng lượng mất mát của mạch từ khi bắt đầu thực hiện dao động đến khi dao động điện từ tắt hẳn là bao nhiêu?
A. W = 10 mJ B. W = 10 kJ C. W = 5 mJ D. W = 5 k J
Câu 23: Khi mắc tụ điện C1 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng λ 1 = 60 m; Khi mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng λ 2 = 80 m. Khi mắc C1 nối tiếp C2 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng là bao nhiêu?
A. λ = 70 m. B. λ = 48 m. C. λ = 100 m D. λ = 140 m.
Câu 24: Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng i = 0,02cos2000t(A).Tụ điện trong mạch có điện dung 5 µF . Độ tự cảm của cuộn cảm là
A. L = 5.10H B. L = 50mH C. L = 5.10H D. L = 50 H
Câu 25: Một mạch dao động gồm cuộn thuần cảm L và hai tụ C giống nhau mắc nối tiếp, khóa K mắc ở hai đầu một tụ C (hình vẽ). Mạch đang hoạt động thì ta đóng khóa K ngay tại thời điểm năng lượng điện trường và năng lượng từ trường trong mạch đang bằng nhau.
Năng lượng toàn phần của mạch sau đó sẽ:
A. không đổi
B. giảm còn 1/4
C. giảm còn 3/4
D. giảm còn 1/2
Câu 26: Một mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm và tụ điện thì hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện U0C liên hệ với cường độ dòng điện cực đại I0 bởi biểu thức:
A. B. C. D.
Câu 27: Điện tích của tụ điện trong mạch dao động LC biến thiên theo phương trình q = Qocos(t + ). Tại thời điểm t = T/4 , ta có:
A. Dòng điện qua cuộn dây bằng 0. B. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ bằng 0.
C. Năng lượng điện trường cực đại. D. Điện tích của tụ cực đại.
Câu 28: Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 2.10-6H, điện trở thuần R = 0. Để máy thu thanh chỉ có thể thu được các sóng điện từ có bước sóng từ 57m đến 753m, người ta mắc tụ điện trong mạch trên bằng một tụ điện có điện dung biến thiên. Hỏi tụ điện này phải có điện dung trong khoảng nào?
A. 2,05.10-7F ≤ C ≤ 14,36.10-7F B. 3,91.10-10F ≤ C ≤ 60,3.10-10F
C. 0,45.10-9F ≤ C ≤ 79,7.10-9F D. 0,12.10-8F ≤ C ≤ 26,4.10-8F
C©u 29 : Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm cuộn dây thuần cảm có L = 2.10-5 (H) và một tụ xoay có điện dung biến thiên từ C1 = 10pF đến C2 = 500pF khi góc xoay biến thiên từ 00 đến 1800. Khi góc xoay của tụ bằng 900 thì mạch thu sóng điện từ có bước sóng là: A. 107,52m. B. 134,54m. C. 26,64m. D. 188,40m.
C©u 23 : Trong mạch LC điện tích của tụ điện biến thiên điều hoà với giá trị cực đại bằng Q0. Điện tích của tụ điện khi năng lượng từ trường gấp 3 lần năng lượng điện trường là
A. q = . B. q = . C. q = . D. q = .
C©u 30: Trong mạch dao động LC lý tưởng, gọi i và u là cường độ dòng điện trong mạch và hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây tại một thời điểm nào đó, I0 là cường độ dòng điện cực đại trong mạch. Hệ thức biểu diễn mối liên hệ giữa i, u và I0 là :
A. B. . C. . D. .
C©u 31: Trong mạch dao động điện từ tự do, năng lượng từ trường trong cuộn dây biến thiên tuần hoàn với tần số góc:
A. . B. . C. . D. .
Câu 32: Tìm phát biểu sai về năng lượng trong mạch dao động LC:
A. Tại mọi thời điểm, tổng năng lượng điện trường và năng lượng từ trường là không đổi, nói cách
khác, năng lượng của mạch dao động được bảo toàn.
B. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên điều hoà với tần số của dòng
điện xoay chiều trong mạch.
C. Khi năng lượng điện trường trong tụ giảm thì năng lượng từ trường trong cuộn cảm tăng lên và
ngược lại.
D. Năng lượng của mạch dao động gồm có năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng
lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm.
Câu 33: Hiện tượng cộng hưởng trong mạch LC xảy ra càng rõ nét khi
A. điện trở thuần của mạch càng nhỏ. B. điện trở thuần của mạch càng lớn.
C. cuộn dây có độ tự cảm càng lớn. D. tần số riêng của mạch càng lớn.
Câu 34: Điện tích của tụ điện trong mạch dao động LC biến thiên theo phương trình
q = Qocos(t + ). Tại thời điểm t = , ta có:
A. Điện tích của tụ cực đại. B. Dòng điện qua cuộn dây bằng 0.
C. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ bằng 0. D. Năng lượng điện trường cực đại.
Câu 35: Điện tích của tụ điện trong mạch dao động LC biến thiên theo phương trình
q = Qocos(t + ). Tại thời điểm t = , ta có:
A. Năng lượng điện trường cực đại. B. Điện tích của tụ cực đại.
C. Dòng điện qua cuộn dây bằng 0. D. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ bằng 0.
Câu 36: Sự hình thành dao động điện từ tự do trong mạch dao động là do hiện tượng
A. từ hóa. B. tự cảm. C. cộng hưởng điện. D. cảm ứng điện từ.
Câu 37: Trong mạch thu sóng vô tuyến người ta điều chỉnh điện dung của tụ C = 1/4000p (F) và độ tự cảm của cuộn dây L = 1,6/p (H). Khi đó sóng thu được có tần số bao nhiêu? Lấy p2 = 10.
A. 50Hz. B. 25Hz. C. 100Hz. D. 200Hz.
Câu 38: Một cuộn dây thuần cảm, có độ tự cảm , mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung . Điện áp tức thời trên cuộn dây có biểu thức . Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch có dạng là:
A. (A) B. (A) C. (A) D. (A)
Câu 39: Trong machgj dao động LC có dao động điện từ với tần số 1MHz, tại thời điểm
t =0 , năng lượng từ trường trong mạch có giá trị cực đại. Thời gian ngắn nhất kể từ thời điểm ban đầu để năng lượng từ trường bằng một nửa giá trị cực đại của nó là: A. 2.10-6s. B. 10-6s. C. 0,5.10-6s. D. 0,125.10-6s
Câu 40: một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung và cuộn dây có độ tự cảm L = 5mH. Điện áp cực đại trên tụ điện là 6V. Cường độ dòng điện trong mạch tại thời điểm điện áp trên tụ điện bằng 4V là:
A. 0,25A. B. 0,32A. C. 0,45A. D. 0,60A.
Câu 41: trong một mạch dao động LC, điện tích trên một bản tụ biến thiên theo phương trình Như vậy:
A.Tại các thời điểm T/4 và 3T/4 , dòng điện trong mạch có độ lớn cực đại, chiều như nhau.
B. Tại các thời điểm T/4 và 3T/4, dòng điện trong mạch có độ lớn cực đại, chiều ngược nhau
C. Tại các thời điểm T/2 và T, dòng điện trong mạch có độ lớn cực đại, chiều như nhau
D. Tại các thời điểm T/2 và T, dòng điện trong mạch có độ lớn cực đại, chiều ngược nhau.
Câu 42: tại thời điểm ban đầu, điện tích trên tụ điện của mạch dao động LC có gía trị cực đại q0 = 10-8C. Thời gian để tụ phóng hết điện tích là 2s. Cwongf độ hiệu dụng trong mạch là:
A.7,85A. B.15,72mA. C.78.52mA. D.5,55mA.
Câu 43. Một mạch dao động LC có w=107rad/s, điện tích cực đại của tụ q0=4.10-12C. Khi điện tích của tụ q=2.10-12C thì dòng điện trong mạch có giá trị: A. B. C. D.
Câu 44. Mạch dao động LC của một máy thu vô tuyến có L biến thiên từ 4mH đến 25mH, C=16pF, lấy p2=10. Máy này có thể bắt được các sóng vô tuyến có bước sóng từ:
A. 24m đến 60m B. 48m đến 120m C. 240m đến 600m D. 480m đến 1200m
Câu 45. Một mạch dao động LC có L=2mH, C=8pF, lấy p2=10. Thời gian từ lúc tụ bắt đầu phóng điện đến lúc có năng lượng điện trường bằng ba lần năng lượng từ trường là:
A. 2.10-7s B. C. D. 10-7s
Câu 46: Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể, tụ điện có điện dung 0,05 μF. Dao động điện từ riêng (tự do) của mạch LC với hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện bằng 6 V. Khi hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện là 4 V thì năng lượng từ trường trong mạch bằng
A. 0,5 mJ B. 0,1 mJ C. 0,4 mJ D. 0,9 mJ
Câu 21: Trong mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể, chu kỳ dao động của mạch là
T=10-6(s) , khoảng thời gian ngắn nhất để năng lượng điện trường lại bằng năng lượng từ trường
A. 2,5.10-7(s) B.2,5.10-5(s). C. 10-6(s) . D . 5.10-7(s).
Câu 47: Khi trong mạch dao động LC có dao động tự do. Hiệu điện thế cực đại giữa 2 bản tụ là Uo=2V. Tại thời điểm mà năng lượng điện trường bằng 2 lần năng lượng từ trường thì hiệu điện thế giữa 2 bản tụ là
A. 1V. B. V. C. 0,5V. D. 1,63V.
Câu 48: Mạch dao động gồm cuộn dây có L = 210-4(H) và C = 8nF, vì cuộn dây có điện trở thuần nên để duy trì một hiệu điện thế cực đại 5V giữa 2 bản cực của tụ phải cung cấp cho mạch một công suất P = 6mW. Điện trở của cuộn dây có giá trị:
A.100W B.10W C.12W D.50W.
Câu 49: Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC lí tưởng là i = 0,08sin(2000t)(A). Cuộn dây có độ tự cảm L = 50(mH). Hiệu điện thế giữa hai bản tụ tại thời điểm cường độ dòng điện tức thời trong mạch bằng cường độ dòng điện hiệu dụng là.:
A. 32V. B. V. C. V. D. 8V.
Câu 50: Dao động điện từ trong mạch là dao động điều hoà. Khi hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn cảm bàng 1,2V thì cường độ dòng điện trong mạch bằng 1,8mA.Còn khi hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn cảm bằng 0,9V thì cường độ dòng điện trong mạch bằng 2,4mA. Biết độ tự cảm của cuộn dây L = 5mH. Điện dung của tụ và năng lượng dao động điện từ trong mạch bằng:
A. 10nF và 3.10-10J. B. 20nF và 2,25.10-8J. C. 20nF và 5.10-10J. D. 10nF và 25.10-10J.
Câu 51: Dòng điện trong mạch LC lí tưởng có L=4µH, có đồ thị như hình vẽ.
Tụ có điện dung là:
A. C=5pF
B. C=5µF
C. C=25nF
D. Đáp án khác.
Câu 52: Nguyên tắc thu sóng điện từ dựa vào
A. hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch LC;
B. hiện tượng bức xạ sóng điện từ của mạch dao động hở;
C. hiện tượng hấp thụ sóng điện từ của môi trường;
D. hiện tượng giao thoa sóng điện từ;
Câu 53: Mạch điện R1 , L1, C1 có tần số cộng hưởng f1. Mạch điện R2 , L2 , C2 có tần số cộng hưởng f2. Biết f2 = f1. Mắc nối tiếp hai mạch đó với nhau thì tần số cộng hưởng sẽ là f. Tần số f liên hệ với tần số f1 theo hệ thức:
f = 3f1. B. f = 2f1. C. f = 1,5 f1. D. f = f1.
Câu 54: Một mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C. Nếu gọi I0 là dòng điện cực đại trong mạch thì hệ thức liên hệ giữa điện tích cực đại trên bản tụ điện Q0 và I0 là
A.Q0 =I0 . B. Q0 = I0. C. Q0 =I0 . D. Q0 = I0 .
Câu 55: Một mạch dao động lý tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thực hiện dao động điện từ với chu kỳ T= 10-4 s . Nếu mắc nối tiếp thêm vào mạch một tụ điện và một cuộn cảm giống hệt tụ điện và cuộn cảm trên thì mạch sẽ dao động điện từ với chu kỳ
A. 0,5.10-4 s . B. 2.10-4 s . C. .10- 4 s . D. 10-4 s .
Câu 56: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm một tụ điện có điện dung 1 (µH) và cuộn cảm có độ tự cảm 25 (mH). Mạch dao động trên có thể bắt được sóng vô tuyến thuộc dải
A. sóng ngắn . B. sóng trung . C. sóng dài . D. sóng cực ngắn .
Câu 57: Một mạch dao động điện từ LC lý tưởng đang dao động với điện tích cực đại trên bản cức của tụ điện là Q0. Cứ sau những khoảng thời gian bằng nhau và bằng 10-6s thì năng lượng từ trường lại có độ lớn bằng . Tần số của mạch dao động:
A. 10-6Hz. B. 106Hz. C. 2,5.105Hz. 4,5.105Hz.
Câu 58: Khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng λ1 = 60m; khi mắc tụ có điện dung C2 với cuộn L thì thu được sóng có bước sóng λ2 = 80m. Khi mắc nối tiếp C1 với C2 thì mạch thu được sóng có bước sóng bao nhiêu?
A.λ = 48m B. λ = 70m C. λ = 100m D. λ = 140m
Câu 59: Cho mạch dao động điện từ LC đang dao động tự do, độ tự cảm L = 1mH. Nguời ta đo hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 10V Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 1mA. Tìm bước sóng của sóng điện từ mà mạch này cộng hưởng. Cho c = 3.108m/s
A.100m B.200m C.188,5m D.300m
Câu 60: Mạch dao động điện từ gồm một cuộn dây thuần cảm có L = 50mH và tụ điện C. Biết giá trị cực đại của cường độ dòng điện trong mạch là I0 = 0,1A. Tại thời điểm năng lượng điện trường trong mạch bằng 1,6.10-4 J thì cường độ dòng điện tức thời có giá trị bằng:
A. 0,1A B. 0,04A C. 0,06A D. không tính được vì không biết điện dung C
Câu 61: Trong mạch dao động điện từ LC lí tưởng, khi dùng cuộn cảm L1 thì tần số dao động điện từ trong mạch là f1 = 30 kHz, khi dùng cuộn cảm L2 thì tần số dao động điện từ trong mạch là f2 = 40 kHz. Khi dùng cả hai cuộn cảm trên mắc nối tiếp thì tần số dao động điện từ là
A. 35 kHz B. 38 kHz C. 50 kHz D. 24 kHz
Câu 62: Nguyên tắc của mạch chọn sóng trong máy thu thanh dựa trên hiện tượng
A. giao thoa sóng. B. sóng dừng. C. cộng hưởng điện từ. D. nhiễu xạ.
Câu 63: một mạch dao động có C = 10-6 F, L = 1H, R = 0,5 W. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ điện là là 2 V. Để duy trì dao động trong mạch không tắt dần cần cung cấp cho mạch một công suất bằng
A. 2.10-6 W B. 2.10-4 W C. 2,2.10-6 W D. 2,5.10-6 W
Câu 64: Một mạch dao động điện từ gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và hai tụ điện C1 và C2. Khi mắc cuộn dây riêng với từng tụ C1 và C2 thì chu kì dao động của mạch tương ứng là T1 = 3 ms và T2 = 4 ms. Chu kì dao động của mạch khi mắc đồng thời cuộn dây với C1 song song C2 là
A. 5 ms B. 7 ms C. 10 ms D. 11ms
Câu 65. Một máy thu thanh có mạch chọn sóng là mạch dao động LC lí tưởng, với tụ C có giá trị C1 thì sóng bắt được có bước sóng 300m, với tụ C có giá trị C2 thì sóng bắt được có bước sóng 400m. Khi tụ C gồm tụ C1 mắc nối tiếp với tụ C2 thì bước sóng bắt được là
A. 700m B. 100m C. 240m D. 500m
Câu 66. Dòng điện trong mạch LC lí tưởng có đồ thị như hình vẽ. Độ tự cảm của cuộn dây L = 4mH, lấy π2 = 10. Tụ điện có điện dung là
A. C = 6,3pF.
B. C = 25,0nF.
C. C = 6,3mF,
D. C = 25,0mF.
Câu 67. Một mạch dao động LC lí tưởng có L = 40mH, C = 25µF, điện tích cực đại của tụ q0 = 6.10-10C. Khi điện tích của tụ bằng 3.10-10C thì dòng điện trong mạch có độ lớn.
A. 3.10-7 A B. 5. 10-7 A C. 6.10-7A D. 2.10-7A
Câu 68: Một mạch dao động LC lí tưởng có điện dụng C, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L. Chu kì của năng lượng điện và năng lượng từ là
A..
B..
C..
D..
Câu 69: Một cuộn cảm L mắc với tụ C1 thì tần số riêng của mạch dao động f1 = 7,5MHz. Khi mắc L với tụ C2 thì tần số riêng của mạch dao động là f2 = 10MHz. Tìm tần số riêng của mạch dao động khi ghép C1 song song với C2 rồi mắc vào L.
A.2MHz. B.4MHz. C.8MHz. D.6MHz.
Câu 70: Một mạch dao động gồm một tụ 20nF và một cuộn cảm , điện trở không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện là U0 = 1,5V. Tính cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua trong mạch.
A.53mA. B.43mA. C.16,77mA. D.73mA.
Câu 71. Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có điện trở r = 0,5W, độ tự cảm 275mH, và một tụ điện có điện dung 4200pF. Hỏi phải cung cấp cho mạch một công suất là bao nhiêu để duy trì dao động của nó với điện áp cực đại trên tụ là 6V. A. 2,15mW B. 137mW C. 513mW D. 137mW
Câu 72. Mạch dao động LC trong máy thu vô tuyến có điện dung C0 =8,00.10-8F và độ tự cảm L =
2.10-6 H, thu được sóng điện từ có bước sóng 240m. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 18m người ta phải mắc thêm vào mạch một tụ điện có điện dung C bằng bao nhiêu và mắc như thế nào?
A. Mắc son