1/Trong windows khi nhắp chuột phải lên thanh Taskbar, chọn lệnh nào để sắp xếp các cửa sổ
ứng dụng gối đầu nhau:
a.Windows title
b.Cascade Windows
c. Windows Auto Arrange
d.Arrange Icon
50 trang |
Chia sẻ: haohao89 | Lượt xem: 5250 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm sử dụng windows, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1/Trong windows khi nhắp chuột phải lên thanh Taskbar, chọn lệnh nào để sắp xếp các cửa sổ
ứng dụng gối đầu nhau:
a.Windows title
b.Cascade Windows
c. Windows Auto Arrange
d.Arrange Icon
2/Trong Windows, để chạy một chương trình ta chọn:
a.Start, Programs...
b.Start, Search..
c.Start, Settings...
d.Các câu trên đều sai
3/Để thoát khỏi một chương trình trong ứng dụng của Windows, ta dùng tổ hợp phím:
a.Alt - F4 (a)
b.Ctrl - F4 (b)
c.Đáp án (1), (2) đều đúng
d.Shift - F4
4/Khi di chuyển cửa sổ ta dùng thao tác chuột gì trên thanh tiêu đề của cửa sổ:
a.Drag and drop
b.Point
c.Double Click
d.Click
5/Khi chỉ chuột tại viền hay góc cửa sổ và Drag and Drop chuột sẽ cho phép:
a.Thay đổi kích thước cửa sổ
b.Cực tiểu cửa sổ
c.Đóng cửa sổ
d.Di chuyển cửa sổ
6/Muốn thực hiện chạy chương trình trong Windows theo mặc định thì trỏ chuột đến Shortcut và:
a.Double Click
b.Các câu trên đều đúng.
c.Drag
d. Click
7/Thu nhỏ cửa sổ chương trình ứng dụng về kích cỡ lúc chưa phóng to tối đa, ta thực hiện
a.Tất cả các câu đều đúng
b.Ctrl - F5
c.Nhấp vào nút Restore
d.Nhấp Double Click trên Title bar
8/Phím Ctrl - F10 dùng để
a.Đáp án (a) và (b) đều đúng
b.Trả về kích thước ban đầu của cửa sổ hiện hành (b)
c.Đóng cửa sổ hiện hành
d.Phóng to cửa sổ hiện hành (a)
9/Để chuyển đổi qua lại giữa các ứng dụng đang mở trong windows, ta nhấn tổ hợp phím:
a.Alt + Tab
b.Ctrl + Tab
c.Shift + Tab
d.Space + Tab
10/Trong windows, thu cửa sổ cực tiểu
a.Các câu trên đúng
b. Chọn nút Minimize
c.Nhắp chuột vào biểu tượng trên Taskbar
d.Chọn Control box, Minimize
11/Cho các cửa sổ ứng dụng cùng một lúc nằm dưới thanh Taskbar chúng ta thực hiện như
sau:
a.Đáp án (a) và (b) đúng
b.Nhấn phải chuột trên thanh Taskbar, Show the desktop (a)
c.Nhấn tổ hợp phím Start + D (b)
d.Nhấn vào nút Minimize trên các cửa sổ ứng dụng
12/ Trong môi trường Windows bạn có thể chạy cùng lúc:
a.Chạy nhiều trình ứng dụng khác nhau
b.Tất cả các câu trên đều sai
c.Chỉ chạy một chương trình
d.Hai chương trình
13/Muốn tạo một shortcut trong Windows, ta thực hiện nhấn phải chuột chọn
a.New -> Shortcut
b.Create Shortcut
c.Drag vào shortcut rồi thả ra vùng cần tạo
d.Tất cả các câu trên đều đúng
14/Thay đổi hình dạng shortcut ta nhấn phải chuột, và chọn:
a.Properties, Shortcut, Change Icon
b.Change shortcut
c.Rename shortcut
d.Tất cả các câu trên đều sai
15/Để sắp xếp tự động các Shortcut trên màn hình nền của Windows (Desktop), ta kích chuột
phải lên màn hình nền và chọn:
a.Arrange Icons, chọn Auto Arrange
b.Autosort
c.Arrange Icons, chọn AutoSort
d. Auto Arrange Icons.
16/Trong Windows, để thay đổi hình ảnh nền trên Desktop, ta thực hiện:
a.Kích chuột phải tại một vị trí trống trên nền Desktop, chọn Properties, chọn Background
(b)
b.Kích chuột phải tại một vị trí trống trên thanh Taskbar, chọn Properties, chọn Background (a)
c.Cả hai đáp án (b) và (b) đều đúng
d.Cả hai đáp án (b) và (b) đều sai
17/Để chọn các biểu tượng nằm cách nhau trên màn hình nền Desktop, ta dùng chuột nhắp chọn
từng biểu tượng một đồng thời bấm giữ phím:
a.Ctrl
b.Shift
c.Enter
d.Alt
18/Muốn tạo một thư mục trên Desktop của windows, ta click phải chuột và chọn:
a.New , Folder
b.New Folder
c.Properties -> Folder
d.Properties -> New Folderchemas-microsoft-com ffice ffice" /> > >
> >
19/Thay đổi màu của Desktop ta thực hiện:
a.Click phải chuột, chọn Properties, chọn Background
b.Click phải chuột, chọn Change Background
c.Các đáp án đều sai
d.Click phải chuột , chọn Properties
20/Muốn khởi động chương trình Windows Explore, ta thực hiện:
a.Nhấn tổ hợp phím Start + E (a)
b.Nhấn tổ hợp phím Ctrl + E (b)
c.Nhấn vào biểu tượng chữ E trên màn hình
d.Đáp án (a) và (b) sai
21/Trong Windows Explorer, để hiển thị các thông tin về kích thước, ngày giờ tạo của các tập tin,
ta thực hiện:
a.View -> Details
b. View -> List
c.File -> Rename
d.File -> Properties
22/Thao tác nhấp chuột phải vào biểu tuợng của tập tin và chọn Properties là để:
a.Xem thuộc tính tập tin
b.Sao chép tập tin
c.Đổi tên tập tin
d.Xoá tập tin
23/Để xoá một biểu tượng trên Desktop
a.Cả 3 câu trên đều đúng
b.Dùng chuột kéo và thả biểu tượng đó vào Recycle bin
c.Nhấn phím Delete
d.Nhấn phải chuột và chọn Delete > >
24/Chọn phát biểu đúng:
a.Hình dạng của con trỏ chuột có thể thay đổi được.
b.Tất cả các đáp án đều sai
c.Trong Windows các tập tin không có phần tên mở rộng (đuôi tập tin)
d.Trong Windows, nhấn Shift + Delete xóa tập tin thì vẫn phục hồi tập tin đã xóa. > >
> >
25/Đổi tên tập tin
a.File, Rename
b.Edit, Rename
c.Tools, Rename
d.Cả 3 đáp án còn lại đều đúng
26/Trong windows Explorer, để xóa tập tin hoặc thư mục đã chọn ta dùng lệnh:
a.File, Delete
b.Edit, Delete
c.File, Clear
d.Edit, Clear
27/Trong Windows Explorer, muốn tạo thư mục con, ta dùng lệnh
a.File -> New -> Folder
b.File -> Create Folder
c.File -> Create Directory
d.File -> Properties > >
> >
28/Chọn phát biểu sai:
a.Trong Control Panel nhắp đúp vào Regional Options để hiệu chỉnh thời gian hệ thống
b.Có thể thay đổi thời gian hệ thống máy tính
c.Khi mất điện đồng hồ hệ thống vẫn chạy
d.Trong Control Panel nhắp đúp vào Date/ Time để hiệu chỉnh thời gian hệ thống
29/Tìm các tập tin có phần mở rộng là DOC và tên có 3 ký tự, trong đó ký tự thứ 2 là chữ A, ta gõ
điều kiện:
a.?a?.doc
b.*a?.doc
c.?a*.doc
d.*a*.doc
30/Trong Windows muốn thay đổi ngày giờ hệ thống chúng ta thực hiện:
a.chọn Start -> Control Panel -> Date and times
b.Double Click vào biểu tượng đồng hồ bên góc phải trên thanh Taskbar
c. Các đáp án đều sai.
d.Properties, General, Accessed > >
> > Đáp án đúng là " a "
Một số câu hỏi trắc nghiệm về excel - Part I
1. Thao tác nào sau đây thực hiện việc lựa chọn toàn bộ bảng tính
a. Nhấn Ctrl +A
b. Chọn Edit --> Select All
c. Chọn Select All
d. Chọn File --> Select All
2. Đâu là địa chỉ đúng trong MS-Excel
a. A0
b. AO1
c. A01
d. $A$0
3. Trong MS-Excel, để in phần tiêu đề của bảng cần lựa chọn vùng nào của thẻ
Sheet trong hộp thoại Page Setup
a. Vùng 1
b. Vùng 2
c. Vùng 3
d. Vùng 4
4. Trong MS-Excel có những loại địa chỉ nào:
a. Địa chỉ tương đối
b. Địa chỉ tuyệt đối
c. Địa chỉ hỗn hợp
d. Cả 3 loại địa chỉ trên
5. Để thay đổi độ rộng các cột đang chọn, bạn cần thực hiện :
a. Chọn Format --> Cells --> Columns
b. Chọn Columns --> Width
c. Chọn Insert --> Columns --> Width
d. Chọn Format --> Column --> Width
6. Để thay đổi chiều cao của các hàng đang chọn, bạn cần thực hiện:
a. Chọn Format --> Cells --> Rows
b. Chọn Format --> Height
c. Chọn Format --> Row --> Height
d. Không thể thực hiện được bằng các thao tác trên
7. Theo hình minh họa, tại ô C4 chứa công thức: =A4*B4 khi di chuyển sang ô
D5, công thức sẽ là:
a. =B4*C4
b. =A4*B4
c. =A5*C5
d. =B5*C5
8. Theo hình minh họa, tại ô C4 chứa công thức: =A4*B4 khi sao chép công
thức sang ô D5, công thức sẽ là:
a. =B4*C4
b. =A4*B4
c. =A5*C5
d. =B5*C5
9. Để tính tổng một dãy số từ A1 đến A7, công thức nào sau đây là đúng
a. =SUM(A1:A7)
b. =SUM(A1;A7)
c. =SUM(A1,A7)
d. Tất cả các phương án trên đều sai.
10. Để đóng (tắt) Workbook đang mở, bạn hãy cho biết cách nào sau đây không
đáp ứng điều này:
a. Vào Mene File --> chọn Close
b. Vào Menu File --> chọn Exit
c. Vào Menu File --> Quit
d. Nhấn chuột vào nút dấu (X) tại nút trên cùng góc phải màn hình
11. Muốn nhờ Excel giúp đỡ về một vấn đề gì đó, bạn chọn mục nào trong số
các mục sau:
a. Vào Help --> chọn Microsoft Excel Help
b. Vào File --> chọn About Microsoft Excel
c. Vào Tools --> chọn Help
d. Vào Help --> chọn Detect and Repair
12. Để lựa chọn các vùng không liền kề nhau, cần giữ kết hợp thêm phím nào
trong các phím sau:
a. Shift
b. Ctrl
c. Alt
d. Tổ hợp Ctrl và Shift
13. Trong bảng kết quả học tập, nếu thí sinh có điểm trung bình từ 5 trở lên thì
đỗ, ngược lại thì trượt, công thức nào sau đây là đúng. (Giả sử điểm trung bình
nằm tại ô G20)
a. =IF(G20>=5,”Đỗ”),”Trượt”)
b. =IF(G20<5,”Trượt”,”Đỗ”)
c. =IF(G20>=5 “Đỗ”,”Trượt”)
d. =IF(G20>5,”Đỗ”,”Trượt”)
14. Địa chỉ nào sau đây là đúng
a. 1A
b. AA1
c. $1$A
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
15. Theo hình minh họa, sau khi sao chép công thức xuống ô C5, giá trị nào sau
đây là đúng
a. 0.1
b. 1
c. #Value
d. 0
16. Để vẽ biểu đồ trong MS-Excel, sau khi lựa chọn các vùng dữ liệu tham gia,
bạn lựa chọn vùng nào trong các vùng sau:
a. Vùng số 1
b. Vùng số 3
c. Vùng số 4
d. Cả hai vùng 3 và 4
17. Để chọn lựa, chỉ xem thí sinh đạt loại “xuất sắc”, bạn bôi đen toàn bộ vùng có
chứa dữ liệu cần xem rồi sử dụng công cụ gì trong số các công cụ sau:
a. Vào Menu Tools --> chọn Quick View
b. Vào Menu Data --> chọn Validation
c. Vào Menu View --> chọn mức “xuất sắc”
d. Vào Menu Data --> chọn Filter --> AutoFilter
18. Giả sử trong ô D6 bạn nhập số 15, để ô D6 hiện giá trị là $15 bạn cần thực
hiện:
a. Chọn Format --> Cells --> Alignment --> Accounting
b. Nhấn chọn biểu tượng trên thanh công cụ
c. Chọn Format --> Cells --> Cientific
d. Cả 3 thao tác trên đều thực hiện được
19. Giả sử trong ô D16 bạn nhập công thức : =C16/C30, bạn muốn địa chỉ C30
được cố định khi sao chép công thức, bạn chọn cách nào trong các cách sau để
C30 chuyển thành $C$30 :
a. Chọn biểu tượng trên thanh công cụ
b. Chọn Format --> Cells --> accouting --> chọn biểu tượng $ trong hộp Symbol
c. Nhấn phím F4
d. Chọn Format --> Accounting
20. Muốn thay đổi Font chữ, kiểu chữ in nghiêng, in đậm,... bạn cần thực hiện:
a. Chọn Format --> Cells --> Font
b. Chọn Tools --> Options --> Fonts
c. Chọn Insert --> Font
d. Chọn File --> Properties --> Fonts
21. Trong MS-Excel, nội dung trong ô có thể hiển thị theo kiểu:
a. Nằm ngang
b. Xoay 1 góc 45 độ
c. Xoay thẳng đứng
d. Tất cả các cách trên
22. MS-Excel hỗ trợ bạn những kiểu biểu đồ nào:
a. Column, Bar, Pie, Line
b. XY, Radar
c. B&W Column
d. Tất cả các dạng trên
23. Để thực hiện lưu bảng tính ta thực hiện
a. Nhấn Ctrl +O
b. Nhấn Ctrl +N
c. Nhấn Ctrl +S
d. Nhấn Ctrl +W
24. Để thực hiện tạo một tệp bảng tính mới bạn thực hiện:
a. Nhấn Ctrl +N
b. Vào File --> chọn New
c. Nhấn chọn biểu tượng trên thanh công cụ
d. Tất cả các thao tác trên
25. Phát biểu nào sau đây không đúng:
a. Không thể soạn thảo văn bản trên MS-Excel
b. Khi phải soạn một văn bản có nhiều mục tính toán như bảng lương ta
thường sử dụng MS-Excel
c. Khi cần tính trung bình một vùng giá trị ta sử dụng hàm AVERAGE
d. Khi cần cộng tổng một vùng giá trị ta sử dụng hàm SUM
26. Để xem bảng tính trước khi in, bạn thực hiện:
a. Chọn File --> Print
b. Vào View --> chọn Zoom
c. Vào File --> chọn Web Page Preview
d. Vào File --> chọn Print Preview
27. Để in trang bảng tính nằm dọc hay ngang bạn cần :
a. Vào File --> chọn Web Page Preview --> chọn kiểu đứng hoặc nằm ngang
b. Vào File --> Page setup --> chọn kiểu đứng hoặc nằm ngang
c. Vào Insert --> Page Number --> chọn kiểu đứng hoặc nằm ngang
d. Vào Format --> Borders and shading --> chọn kiểu đứng hoặc nằm ngang
28. Giả sử ô D6 nhập công thức: = INT (7/3), kết quả nào sau đây là đúng
a. 1
b. 2.3
c. 2
d. 0
29. Giả sử trong ô C12, bạn nhập công thức: =MOD(13,7), kết quả nào sau đây
là đúng
a. 0.85
b. 6
c. #N/A
d. 1
30. Giả sử trong ô D12 nhập công thức : =ROUND (15/2,-1), kết quả nào sau đây
là đúng
a. 7
b. 10
c. 0
d. Không kết quả nào đúng
31. Muốn tính trung bình của hàng hay cột, bạn sử dụng hàm nào trong các hàm
sau:
a. SUM()
b. MEDIUM()
c. COUNT()
d. AVERAGE()
32. Giả sử trong ô D10 bạn nhập =Year() và nhấn Enter:
a. Kêt quả trả lại là năm hiện tại
b. Xuất hiện bảng thông báo và không thực hiện được tiếp
c. #Name
d. #Value
33. Điều gì xảy ra khi đang nhập dữ liệu trong một ô và nhấn phím ESC
a. Hủy bỏ toàn bộ dữ liệu đang nhập trong ô đó
b. Đóng bảng tính hiện tại
c. Thoát chương trình Excel
d. Con trỏ chuyển sang ô khác và giữ nguyên dữ liệu đang nhập
34. Để tính giá trị cho các ô từ G18 đến G32, đầu tiên bạn phải nhập công thức
nào trong số các công thức sau vào ô G18:
a. =VLOOKUP(F18,A36:B40,2,0)
b. =VLOOKUP(F18,$A$36:$B$40,1,2)
c. =VLOOKUP(F18,$A$36:$B$40,2,0)
d. =VLOOKUP(F18,$A$36:$B$40)
35. Có chuỗi ký tự : “FSDAL”, để trích lấy ký tự “DA” bạn cần đặt công thức:
a. =Mid(“FSDAL”,1,2)
b. =Mid(“FSDAL”,2,2)
c. =Mid(“FSDAL”,3,2)
d. =Mid(“FSDAL”,3,1)
36. Theo hình minh hoạ, để biết tổng số học sinh đạt loại giỏi, khá, TB, yếu, kém,
tại ô K20 bạn cần đặt công thức nào trong các lựa chọn sau:
a. =COUNT(G20:G29,J20)
b. =COUNT(&G$20:$G$29,J20)
c. =COUNTIF($H$20:$H$29,J20)
d. =COUNTIF(G20:G29,J20)
37. Trong màn hình xem trước khi in của MS – Excel, chúng ta có thể:
a. Căn chỉnh lề giấy
b. Chèn phần Header
c. Chèn phần Footer
d. Làm được cả 3 thao tác trên
38. Trong MS – Excel, để tạo màu nền cho vùng ô đang lựa chọn, ta thực hiện
chọn vùng nào trong các vùng sau:
a. Vùng số 1
b. Vùng số 2
c. Vùng số 3
d. Cả 3 vùng trên
39. Trong MS – Excel, để đổi màu cho các ký tự trong một vùng ô thì:
a. Nhắp chọn thực đơn Format --> Font
b. Nhắp chọn thực đơn Format --> Properties --> Font
c. Nhắp chọn thực đơn Tools --> Format --> Font
d. Nhắp chọn thực đơn Format --> Cells --> Font
40. Để lọc các học sinh có điểm lý thuyết (LTH) >=5 và <=8, trong hộp thoại
Custom AutoFilter khai báo như hình minh hoạ, kết quả trả lại là sai, lựa chọn
vùng sai trong các vùng cho dưới đây:
a. Vùng 1
b. Vùng 2
c. Vùng 3
d. Vùng 4
41. Phát biểu nào sau đây là đúng đối với chức năng hàm Count
a. Đếm các ô có giá trị số trong vùng dữ liệu xác định
b. Đếm các ô có giá trị trong vùng dữ liệu xác đinh
c. Đếm các ô chứa dữ liệu kiểu văn bản trong vùng dữ liệu xác định
d. Đếm các ô không chứa dữ liệu trong vùng dữ liệu xác định
42. Phát biểu nào sau đây là đúng đối với chức năng hàm CountA
a. Đếm các ô có giá trị số trong vùng dữ liệu xác định
b. Đếm các ô có giá trị trong vùng dữ liệu xác đinh
c. Đếm các ô chứa dữ liệu kiểu văn bản trong vùng dữ liệu xác định
d. Đếm các ô chứa dữ liệu thoả mãn điều kiện đếm trong vùng dữ liệu xác định
43. Trong MS – Excel, để di chuyển con trỏ sang vị trí khác ta nhấn phím nào
trong các phím sau:
a. Enter
b. Shift
c. CapsLock
d. Cả 3 phím nêu trên
44. Cho quy tắc sau: Nếu điểm trung bình nhỏ hơn 7.0 thì xếp loại không đạt,
nếu từ 7.0 đến 8.5 thì xếp loại Khá, nếu lớn hơn 8.5 thì xếp loại giỏi. Cách viết
nào sau đây là đúng (Giả sử điểm trung bình nằm trong ô D5)
a. =IF(D5<7.0, “không đạt”, “khá”,”giỏi”)
b. =IF(D5<7.0,”không đạt”,IF(D5<=8.5,”khá”,”giỏi”))
c. =IF(D5<7.0,”không đạt”,IF(D5<=8.5,”khá”,giỏi))
d. =IF(D5<7.0,không đạt,if(D5<8.5,khá,giỏi))
45. Khi sử dụng MS – Excel, phát biểu nào sau đây là đúng khi gặp dãy ký tự
báo lỗi ##### :
a. Lỗi do nhập một chữ cái vào ô định dạng kiểu số
b. Lỗi do nhập sai tên hàm
c. Lỗi do độ rộng cột không đủ
d. Lỗi do chia một số cho 0
46. Khi sử dụng MS – Excel, phát biểu nào sau đây là đúng khi gặp dãy ký tự
báo lỗi #DIV/0! :
a. Lỗi do nhập một chữ cái vào ô định dạng kiểu số
b. Lỗi do nhập sai tên hàm
c. Lỗi do độ rộng cột không đủ
d. Lỗi do chia một số cho 0
47. Khi sử dụng MS – Excel, phát biểu nào sau đây là đúng khi gặp dãy ký tự
báo lỗi #NAME? :
a. Lỗi do nhập một chữ cái vào ô định dạng kiểu số
b. Lỗi do nhập sai tên hàm
c. Lỗi do độ rộng cột không đủ
d. Lỗi do chia một số cho 0
48. Khi sử dụng MS – Excel, phát biểu nào sau đây là đúng khi gặp dãy ký tự
báo lỗi #N/A :
a. Lỗi do nhập một chữ cái vào ô định dạng kiểu số
b. Lỗi do nhập sai tên hàm
c. Lỗi do không tìm thấy kết quả tương ứng
d. Lỗi do chia một số cho 0
49. Trong MS – Excel, tên gọi nào dưới đây là không chính xác
a. Workbook
b. Sheet
c. Worksheet
d. Cells
50. Trong MS – Excel, sau khi nhập dữ liệu mới vào một ô và nhấn ESC thì:
a. Con trỏ di chuyển sang trái
b. Con trỏ di chuyển xuống dưới
c. Dữ liệu mới nhập bị huỷ bỏ
d. Tương đương với nhập dữ liệu mới cho một ô và nhấn phím Enter
Trắc nghiệm Excel và VBA - Bài 2
1/ Bạn có thể lưu trữ một Macro vào các vị trí nào sau đây :
a) Personal Macro Workbook
b) New Workbook
c) This Workbook
d) Cả 3 câu trên
2/ Để ghi một Macro, bạn sử dụng Menu :
a) Tools / Macro / Record Macro
b) Tools / Macro / Macros
c) Tools / Macro / Visual Basic
d) Cả 3 đều sai
3/ Tập tin Personal.xls có các tính chất sau :
a) Tập tin này chỉ tồn tại khi bạn tạo một Macro và lưu trữ nó trong Personal Workbook
b) Tập tin này sẽ lập tức mở khi bạn khởi động Excel
c) Thường ở trạng thái ẩn, để vào nó, bạn vào Window / Unhide và gọi nó ra
d) Cả 3 câu trên
4/ Để Macro có thể họat động, bạn phải đặt chế độ an tòan như sau :
a) Tools / Option / Security / Macro Security / Security Level, chọn High
b) Tools / Option / Security / Macro Security / Security Level, chọn Medium
c) Tools / Option / Security / Macro Security / Security Level, chọn Low
d) b và c đúng
5/ Bạn có thể gán Macro đã ghi vào :
a) Một đối tượng đồ họa AutoShape
b) Thanh Toolbar
c) Một Object của thanh công cụ View / Toolbars / Control ToolBox hay Forms
d) Cả 3 câu trên
6/ Biểu thức nào sau đây cho ra ô họat động :
a) ActiveWindow. ActiveCell
b) Application. ActiveCell
c) Application. ActiveWindow. ActiveCell
d) Cả 3 câu trên
7/ Khi bạn tạo một Macro để ghi lại việc nhập các tiêu đề vào các Cell từ A3 đến E3, bạn cần
thực hiện các bước sau :
a) Chọn A1, bật chế độ Relative Reference. Nhập lần lượt các dữ liệu vào các Cell từ A3 đến D3.
Tắt chế độ Relative Reference, rồi Click nút Stop để chấm dứt việc ghi
b) Bắt đầu từ A3, nhập dữ liệu đến D3, rồi nhấn nút Stop để kết thúc
c) Chọn A1, bật chế độ Relative Reference. Nhập lần lượt các dữ liệu vào các Cell từ A3 đến D3.
Click nút Stop để chấm dứt việc ghi
d) Tất cả đều sai
8/ Nếu bạn đang ở Book1.xls, Sheet1, để chọn Cell A1, bạn sẽ sử dụng câu lệnh nào :
a) Workbooks("Book1.xls").Worksheets(1).Range( "A1").Select
b) Worksheets("Sheet1").Range("A1").Select
c) Range("A1").Select
d) Cả 3 câu trên
9/ Nếu bạn đang ở Book1.xls, và ở Sheet2, bạn muốn chọn Cell A1 của Sheet1, bạn sử dụng câu
nào trong những câu trên :
a) Workbooks("Book1.xls").Worksheets(1).Range( "A1").Select
b) Worksheets("Sheet1").Range("A1").Select
c) Range("A1").Select
d) Cả 3 câu trên
10/ Nếu bạn đang ở Book2.xls, và ở Sheet1, bạn muốn chọn Cell A1 của Sheet1 của Book1.xls,
bạn sử dụng câu nào trong những câu trên :
a) Workbooks("Book1.xls").Worksheets(1).Range( "A1").Select
b) Worksheets("Sheet1").Range("A1").Select
c) Range("A1").Select
d) Cả 3 câu trên
11/ Tôi có thể dùng phương pháp ghi macro để ghi tất cả các macro?
a) Có
b) Không
12/ Bạn có thể ghi tất cả những gì bạn thao tác trong Excel vào một Macro không?
a) Có, có thể ghi lại
b) Tuỳ thuộc vào mức thiết lập an ninh
c) Không thể ghi được bất kỳ hành động nào
d) Chỉ có thể ghi lại được một ít các hành động.
13/ Tôi có một số Macro phục vụ cho một số mục đích chung chung. Tôi muốn những Macro này
luôn có thể sử dụng được trong lúc tôi làm việc với Excel, Cách nào là cách tốt nhất để thực hiện
điều đó?
1. Lưu tập tin chứa macro thành dạng Addin và chỉ thị cho Excel khởi động addin này khi bắt đầu
2. Lưu tập tin chứa macro vào một bảng tính và đặt vào thư mục khởi động của Excel
a) Không cách nào đúng
b) C