CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Chương IV: DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
Câu 1. Đối với dòng điện xoay chiều, ta có thể áp dụng tất cả các công thức của dòng điện không đổi cho các giá trị
A. Hiệu dụng B. Cực đại
C. Tức thời D. Trung bình
Câu 2. Cho mạch RLC có R thay đổi được. Hiệu điện thế 2 đầu mạch U ổn định tần số f. Giá trị R để công suất mạch cực đại là:
A. R = ZL B. R = ZC
C. R = ZL + ZC D. R = |ZL – ZC|
Câu 3. Mạch RLC hai đầu là UAB ổn định tần số f, điện trở thuần thay đổi được. Số giá trị điện trở R làm cho P < Pmax là:
A. Ba giá trị B. Có 2 giá trị R1 và R2
C. Một giá trị D. Không có giá trị nào của R
25 trang |
Chia sẻ: nguyenlinh90 | Lượt xem: 797 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm Vật lý - Chương IV: Dòng điện xoay chiều, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Chương IV: DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
------------------------
Câu 1. Đối với dòng điện xoay chiều, ta có thể áp dụng tất cả các công thức của dòng điện không đổi cho các giá trị
A. Hiệu dụng B. Cực đại
C. Tức thời D. Trung bình
Câu 2. Cho mạch RLC có R thay đổi được. Hiệu điện thế 2 đầu mạch U ổn định tần số f. Giá trị R để công suất mạch cực đại là:
A. R = ZL B. R = ZC
C. R = ZL + ZC D. R = |ZL – ZC|
Câu 3. Mạch RLC hai đầu là UAB ổn định tần số f, điện trở thuần thay đổi được. Số giá trị điện trở R làm cho P < Pmax là:
A. Ba giá trị B. Có 2 giá trị R1 và R2
C. Một giá trị D. Không có giá trị nào của R
Câu 4. Mạch điện nối tiếp gồm R, cuộn dây thuần cảm, độ tự cảm L thay đổi và tụ điện C. Hiệu điện thế hai đầu là U ổn định, tần số f. Khi UL cực đại, cảm kháng ZL có giá trị:
A. Bằng ZC B. ZL = R + ZC C. D.
Câu 5. Mạch RLC nối tiếp có L thay đổi được u = U0cos( ωt +ϕ ) ổn định. Khi P cực đại khi L có giá trị :
A. B. C. L = 0 D.
Câu 6. Mạch RLC nối tiếp có L thay đổi được U hai đầu mạch ổn định, tần số f. Khi công suất tiêu thụ của mạch là cực đại thì kết quả nào sau đây là đúng:
A. UL= UR B. C. D. B và C
Câu 7. Mạch RCL nối tiếp có hiệu điện thế hai đầu là U ổn định, tần số f. Khi số chỉ của A mắc nối tiếp với mạch là cực đại thì hệ thức nào sau đây là sai ?
A. B. C. UR=U D.
Câu 8. Câu mạch RCL nối tiếp có L thay đổi, hiệu điện thế U hai đầu mạch ổn định, tần số f. Khi công suất tiêu thụ mạch là cực đại thì hệ thức nào sau đây là sai?
A. Pmax = RI2 max B. Pmax = UImax
C. Pmax =U2 /R D. Pmax = UIcosϕ Với 0<ϕ< π/2
Câu 9. Khẳng định nào sau đây về hiệu điện thế của dòng điện xoay chiều là đúng ?
A. Một hiệu điện thế u giữa hai điểm M, N được gọi là dao động điều hòa nếu giá trị của nó biến thiên liên tục theo thời gian.
B. Một hiệu điện thế u giữa hai điểm M, N được gọi là dao động điều hóa nếu giá trị của nó biến thiên theo một hàm sin của thời gian
C. Một hiệu điện thế u, giữa hai điểm M, N được gọi là dao động điều hòa nếu giá trị của nó biến thiên theo một hàm sin hoặc cosin của thời gian t.
D. Tất cả đều sai.
Câu 10. Tác dụng nhiệt của dòng điện xoay chiều hoàn toàn giống như tác dụng nhiệt của dòng điện không đổi. Vì tác dụng nhiệt không phụ thuộc chiều dòng điện
A. Phát biểu đúng; giải thích đúng B. Phát biểu đúng; giải thích sai
C. Phát biểu sai; giải thích đúng D. Phát biểu sai, giải thích sai
Câu 11. Cho một khung dây quay đều quanh một trục nằm trong mặt phẳng của khung, vàvuông góc với đường sức của một từ trường đều. Khi ta mắc vào hai đầu khung dây vào một mạch ngoài có tổng trở Z thì cường độ dòng điện ở mạch ngoài sẽ có dạng: i = I0cos (ωt + ϕ)
với ϕ là hiệu số pha giữa cường độ dòng điện và hiệu điện thế.
A. ϕ phụ thuộc vào tính chất của mạch điện
B. ϕ > 0 thì dòng điện nhanh hơn hiệu điện thế
C. ϕ < 0 thì dòng điện trễ pha so với hiệu điện thế.
D. Cả ba đều đúng.
Câu 12. Cho khung dây kim loại diện tích S quay đều quanh trục đối xứng xx’ của nó trong một từ trường đều B có phương vuông góc với xx’. Vận tốc góc khung quay là ω. Chọn gốc thời gian là lúc mặt khung vuông góc với vectơ B.
Tại thời điểm t bất kỳ, từ thông qua mỗi vòng dây là:
A. BS sin ωt (wb) B. BS cos (ωt + π/3) (wb
C. BS cos ωt. (wb) D. BS sin (ωt + π/3) (wb)
CÂU 13. Máy phát điện xoay chiều kiểu cảm ứng hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ bằng cách:
A. Làm cho từ thông biến thiên tuần hoàn
B. Cho khung dây quay đều quanh một trục đối xứng trong từ trường không đổi với vận tốc ω
C. Thay đổi diện tích khung dây trong từ trường đều có cảm ứng từ B
D. A và B đều đúng.
CÂU 14 . Nhận xét nào sau đây về máy phát điện là không đúng?
Dòng điện xoay chiều tạo ra bởi máy phát điện trong phòng thí nghiệm luôn luôn có tần số bằng vận tốc quay của khung dây khi tính bằng vòng / s.
Do trong máy phát điện xoay chiều 1 pha ta có p =60.f/n nên số cặp cực tỉ lệ thuận với tần số dòng điện sinh ra và tỉ lệ nghịch với vận tốc quay của rôto tính bằng vòng/phút.
C. Ở hai đầu bán khuyên của máy phát điện 1 chiều có suất điện động xoay chiều
Để tăng từ thông và giảm dòng điện Foucault thì máy phát điện trong công nghiệp phải có phần cảm và phần ứng đều là các cuộn dây quấn nhiều vòng có lõi sắt đặc biệt.
CÂU 15 . Điền vào chỗ trống cho thích hợp
Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều bằng cường độ của dòng điện không đổi mà nếu chúng lần lượt đi qua một . . . trong những thời gian như nhau thì chúng tỏa ra những nhiệt lượng bằng nhau.
A. Đoạn mạch B. Đoạn mạch nối tiếp
C. Điện trở D. A, B, C đều không thích hợp.
CÂU 16. Nhận xét nào sau đây về hệ số công suất hoặc công suất tiêu thụ của dòng điện xoay chiều là không đúng ?
Hệ số công suất cực đại khi đoạn mạch chỉ có R hoặc đoạn mạch RLC có cộng hưởng điện.
Trong các nhà máy công nghiệp dùng điện năng để sản xuất, để tăng lợi thế cạnh tranh của các sản phẩm trong nước cần phải giữ hệ số công suất tối thiểu đạt 0,85 để giảm chi phí do hao phí trên dây tải điện
Biết hệ số công suất của một đoạn mạch ta có thể xác định tính cảm kháng hay dung kháng của mạch đó .
Công suất tiêu thụ của mạch RLC thường nhỏ hơn công suất cung cấp (P < UI).
CÂU 17. Cuộn cảm không có điện trở thuần là một khái niệm
A. Thực tế B. Trừu tượng
C. Lý tưởng D. Đơn giản
Câu 18. Trong mạch điện xoay chiều gồm R,L,C mắc nối tiếp, khi cosϕ=1 thì đẳng thức nào la không đúng?
A. B. C. P = UI D. U ≠ UR
CÂU 19. Trong mạch điện xoay chiều L C (khộng đđiện trở thuần) mắc nối tiếp. Góc lệch pha ϕ giữa hiệu điện thế hai đầu mạch điện so với cường độ dòng điện qua nó là
A. B. C. A , B đều đúng D. tg ϕ = ZL - ZC
CÂU 20. Đặt hiệu điện thế u = U0cosωt (V) vào hai đầu tụ điện C thì cường độ dòng điện chạy qua C là:
A. (A) với
B. (A) với
C. (A) với I0 = U0.C ω
D. (A) với
CÂU 21. Trong mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, góc lệch pha ϕAB giữa hiệu điện thế hai đầu mạch điện là uAB so với cường độ qua nó được xác định bởi:
A. B.
C. D. A và B đều đúng
CÂU 22. Đặt hiệu điện thế xoay chiều u = U0cosωt (V) vào hai đầu cuộn dây thuần cảm L thì cường độ dòng điện i trong mạch là:
A. (A) B.
C. (A) D. (A)
CÂU 23. Công thức của đoạn mạch AB gồm R, L, C nối tiếp dùng để tính trực tiếp:
A. Góc lệch pha giữa uAB với i
B. Góc lệch pha giữa hai hiệu điện thế tức thời bất kỳ trên đoạn mạch
C. A và B đều đúng
D. A và B đều sai.
CÂU 24. Đoạn mạch xoay chiều AB chỉ gồm cuộn thuần cảm L, nối tiếp với biến trở R. Hiệu điện thế hai đầu mạch là UAB ổn định, tần số f. Ta thấy có 2 giá trị của biến trở là R1 và R2 làm độ lệch pha tương ứng của uAB với dòng điện qua mạch lần lượt là ϕ1 va ϕ 2ø . Cho biết (rad). Độ tự cảm L có giá trị:
A. B.
C. D.
Câu 25. Cường độ dòng điện luôn luôn sớm pha hơn hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch khi:
A. Đoạn mạch chỉ có cuộn cảm L
B. Đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp
C. Đoạn mạch có L và C mắc nối tiếp
D. Đoạn mạch có R và C mắc nối tiếp
Câu 26. Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp khi hiện tượng cộng hưởng xảy ra thì kết quả nào là không đúng ?
A. cos ϕ = 1 B.
C. D. Công suất tiêu thụ trong mạch đạt giá trị cực đại
CÂU 27. Hiệu điện thế sinh ra bởi một máy phát điện xoay chiều
uAB = U0cos ωt (v). Dòng điện mach ngoài có dạng: i = - I0 sin (ωt - π/6) (A)
Góc lệch pha của dòng điện so với hiệu điện thế là:
A. + π/6 (rad) B. – π/6 (rad)
C. –π/3 (rad) D. (rad)
Câu 28. Trong mạch điện xoay chiều, gồm R, L, C mắc nối tiếp. Khi hiện tượng cộng hưởng xảy ra thì kết quả nào là không đúng ?
A. U = UR B. ZL = ZC
C. D. Công suất tiêu thụ trong mạch đạt giá trị cực đại
CÂU 29. Nhận xét nào về đoạn mạch chỉ có tụ là sai ?
Tụ điện không cho dòng điện một chiều đi qua, nhưng cho dòng điện xoay chiều “đi qua” nó
Hiệu điện thế hai đầu tụ điện luôn luôn chậm pha hơn dòng điện qua tụ điện góc π/2.
Dòng điện qua tụ điện luôn luôn sớm pha hơn hiệu điện thế 1 góc π/2
Giữ cho các yếu tố khac không đổi, nếu điện dung tăng lên 2 lần thì dung kháng tăng lên 2 lần.
Câu 30. Khi công suất tiêu thụ dòng điện xoay chiều bằng 0 thì nhận xét nào sau đây là sai ?
A. Trong mạch chỉ có L và C
B. Cường độ dòng điện trong mạch bằng 0
C. Độ lệch pha của u so với i là
D. Đoạn mạch không có điện trở thuần.
Câu 31. Khi hiệu điện thế thứ cấp máy tăng thế của đường dây tải điện Bà Rịa – Cần thơ là 200 KV, thì tỉ lệ hao phí do tải điện năng là 10%. Muốn tỉ lệ hao phí chỉ còn 2,5% thì hiệu điện thế cuộn thứ cấp tại Bà Rịa.
A. Tăng thêm 400KV B. Tăng thêm 200KV
C. Giảm bớt 400KV D. Giảm bớt 200KV
CÂU 32. Phần ứng của máy phát điện xoay chiều một pha là phần
A. Đưa điện ra mạch ngoài. B. Tạo ra từ trường
C. Tạo ra dòng điện D. Gồm 2 vành khuyên và 2 chổi quét
CÂU 33. Đối với mạch RL C không phân nhánh AB
A. Pha của uL trễ hơn pha của i một góc π/2
B. Pha của uRL trễ hơn pha của i một góc O < ϕRL < π/2
C. Độ lệch pha của uR và uAB được tính bằng
D. A và B đều đúng
CÂU 34. Mạch RLC nối tiếp, dòng điện qua mạch có dạng:
i = IO cos (ωt + ϕ) (A)
Điện lượng qua tiết diện, thẳng của dây dẫn trong 0,5 chu kỳ, kể từ lúc dòng điện triệt tiêu là
A. IO/ω (C) B. 4IO/ω (C) C. 2IO/ω (C) D. IO/2ω (C)
CÂU 35. Khi tăng tần số góc từ giá trị rất nhỏ, nhưng giử các yếu tố khác không thay đổi, thì kết quả nào sau đây là không đúng?
A. Khi LC ω2 = 1 thì tổng trở nhỏ nhất
B. U = RI khi ϕ = 0
C. UR(max) ⇔
D. ω tăng dần thì góc lệch pha ϕ giữa u, i cùng tăng dần.
CÂU 36. Dòng điện xoay chiều 3 pha là một hệ thống gồm ba dòng điện xoay chiều một pha, lệch pha nhau 2π/3 rad và cùng
A. tần số B. tần số và biên độ
C. biên độ D. dạng hàm sin theo thời gian
Câu 37. Khẳng định nào liên quan đến cách mắc điện 3 pha là đúng ?
A. Cách mắc hình sao của điện 3 pha: hay mắc 4 dây gồm 3 dây pha và một dây trung hòa. Tải tiêu thụ cần đối xứng.
B. Cách mắc hình sao của điện 3 pha: hay mắc 4 dây gồm 3 dây pha và một dây trung hòa. Tải tiêu thụ không cần đối xứng.
C. Mắc hình tam giác: hay mắc 3 dây. Tải tiêu thụ không cần đối xứng.
D. Dây trung hòa trong cách mắc hình sao của điện 3 pha gọi là dây nóng.
Câu 38. Trong cách mắc hình sao của dòng điện ba pha
A. Hiệu điện thế giữa 2 dây pha có giá trị biến thiên từ 0 đến 380(V)
B. Các tải tiêu thụ đòi hỏi sự đối xứng tốt hơn cách mắc hình tam giác
C. Hiệu điện thế giữa 1 dây pha và 1 dây trung hòa biến thiên từ 0 đến 220(V)
D. Dây pha có tiết diện lớn hơn dây trung hoà
CÂU 39 : Gọi Up và Ud lần lượt là hiệu điện thế pha và hiệu điện thế dây trong cách mắc hình sao của điện 3 pha; IP và Id là cường độ hiệu dụng trong cách mắc hình tam giác. Hệ thức nào sau đây là sai?
A. B. C. D.
CÂU 40. Khẳng định nào về động cơ không đồng bộ 3 pha là đúng ?
Động cơ không đồng bộ 3 pha là thiết bị điện biến điện năng của dòng điện thành cơ năng.
Động cơ không đồng bộ 3 pha là thiết bị biến cơ năng thành điện năng.
Động cơ không đồng bộ 3 pha là thiết bị biến điện năng của dòng điện xoay chiều thành cơ năng.
Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ 3 pha dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
CÂU 41. Từ trường quay được tạo bằng
A. Hiện tượng cảm ứng điện từ B. Dòng điện xoay chiều 1 pha.
C. Dòng điện xoay chiều 3 pha D. B và C đều đúng
CÂU 42. Cấu tạo của động cơ không đồng bộ 3 pha gồm 2 phần
Stato giống stato của máy phát điện xoay chiều 3 pha, roto hình trụ có tác dụng như một cuộn dây quấn trên lõi thép.
Roto giống roto của máy phát điện xoay chiều 3 pha, stato hình trụ có tác dụng như một cuộn dây quấn trên lõi thép.
Stato giống stato của máy phát điện xoay chiều 3 pha. Roto là một nam châm điện.
Roto là phần ứng thường là nam châm điện. Stato là phần cảm.
CÂU 43. Định nghĩa nào sau đây là chính xác?
Máy biến thế là thiết bị biến đổi một hiệu điện thế của dòng điện này thành một hiệu điện thế của dòng điện khác.
Máy biến thế là thiết bị thay đổi hiệu điện thế của dòng điện xoay chiều.
Máy biến thế là thiết bị thay đổi hiệu điện thế của dòng điện nhưng không làm thay đổi tần số.
Máy biến thế là một thiết bị thay đổi hiệu điện thế của dòng điện xoay chiều nhưng không làm thay đổi tần số.
CÂU 44. Nguyên tắc hoạt động của máy biến thế dựa trên:
Hiện tượng tự cảm.
Hiện tượng cảm ứng điện từ.
Hiện tượng quang điện.
Hiện tượng cảm ứng điện từ và từ trường quay.
CÂU 45: Một biến thế có hao phí bên trong xem như không đáng kể, khi cuộn 1 nối với nguồn xoay chiều U1 = 110V thì hiệu điện thế đo được ở cuộn 2 là U2 = 220V. Nếu nối cuộn 2 với nguồn U1 thì hiệu điện thế đo được ở cuộn 1 là
A. 330 V B. 55 V C. 440 V D. 380 V
Câu 46. Người ta cần tải đi một công suất 1MW từ nhà máy điện về nơi tiêu thụ. Dùng 2 công tơ điện đặt ở biến thế tăng thế và ở đầu nơi tiêu thụ thì thấy số chỉ của chúng chênh lệch mỗi ngày đêm 216Kw.h. Tỷ lệ hao phí do chuyển tải điện năng là:
A. 90% B. 9.10-1% C. 9.10-2 % D. Tất cả đều sai
Câu 47. Mắc cuộn sơ cấp 1 máy biến thế vào 1 hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dung 220 (V). Cuộn sơ cấp có 200 vòng, cuộn thứ cấp có 100 vòng. Trong thực tế, nếu dùng vôn kế có điện trở rất lớn để đo hiệu điện thế ở 2 đầu cuộn thứ cấp để hở, ta thấy số chỉ vôn kế là
A. 110 (V) B. 440 (V)
C. Nhỏ hơn 110 (V) D. Nhỏ hơn 440 (V)
Câu 48. Với khoảng cách nhà máy điện và nơi tiêu thụ điện xác định; việc giảm công suất hao phí do tỏa nhiệt khi chuyển tải điện năng, về lý thuyết có thể thực hiện nhờ:
Giảm điện trở suất dây dẫn điện.
Tăng khối lượng các đường dây tải.
Tăng hiệu điện thế của các dây dẫn nhờ dùng máy biến thế.
A, B và C đều đúng.
Câu 49. Biện pháp đang sử dụng rất rộng rãi hiện nay để giảm hao phí do chuyển tải điện năng là:
Dùng máy biến thế.
Giảm khoảng cách tải điện giữa nơi sản xuất và nơi tiêu dùng.
Giảm điện trở suất.
Tăng tiết diện các dây tải điện.
Câu 50. Cuộn sơ cấp một máy biến thế có 900 vòng dây và mắc vào mạng điện 127V. Cuộn thứ cấp có hiệu điện thế 6,3V và mắc vào một hệ thống bóng đèn với dòng điện 3A. Số vòng dây trong cuộn thứ cấp và cường độ dòng điện trọng cuộn sơ cấp là:
A. 30 vòng và 0,3 A B. 45 vòng và 0,3A
C. 45 vòng và 0,15A D. 30 vòng và 0,15A
Câu 51. Dòng điện một chiều tạo ra nhờ
A. Máy phát điện 1 chiều. B. Máy biến thế.
C. Chỉnh lưu dòng điện xoay chiều. D. A và C đều đúng.
Câu 52. Phương pháp kinh tế nhất để có dòng điện một chiều là
Chế tạo máy phát điện 1 chiều.
Chỉnh lưu dòng điện xoay chiều.
Biến dòng xoay chiều thành dòng một chiều
B và C đều đúng
Câu 53. Phương pháp phổ biến nhất để có dòng điện một chiều là.
Chỉnh lưu dòng điện xoay chiều.
Chế tạo máy phát điện xoay chiều.
A và B đều đúng.
A và B đều sai.
Câu 54. Động cơ điện một chiều được dùng để chạy xe điện, vì chúng có ưu điểm hơn động cơ điện xoay chiều ở chỗ có mômen khởi động lớn và thay đổi được vận tốc một cách dễ dàng.
Phát biểu đúng, giải thích đúng.
Phát biểu đúng, giải thích sai.
Phát biểu sai, giải thích đúng.
Phát biểu sai, giải thích sai.
Câu 55. Động cơ điện một chiều dùng chạy xe lửa điện vì
Xe lửa điện khi chuyển động chỉ chạy theo một chiều xác định.
Môment khởi động của động cơ điện một chiều lớn hơn động cơ điện xoay chiều.
Động cơ điện một chiều có thể thay đổi vận tốc xe lửa điện dễ dàng.
B và C đều đúng.
CÂU 56. Trong mạch điện nối tiếp có tần số f thay đổi được còn RLC xác định. Lúc đầu khi f0 = 60 Hz thì C = . Giảm tần số thành 50Hz thì biến động nào sau đây là không đúng?
Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở thuần giảm .
Hệ số công suất tiêu thụ của mạch giảm
Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn thuần cảm tăng
Công suất tiêu thụ toàn mạch giảm
Câu 57. Một số trường hợp cụ thể trong kỹ thuật, dòng điện 1 chiều là không thể thay thế được bằng dòng điện xoay chiều. Thí dụ, các thiết bị vô tuyến điện tử được cung cấp năng lượng bằng dòng điện một chiều.
A. Phát biểu đúng, thí dụ đúng. B. Phát biểu đúng, thí dụ sai.
C. Phát biểu sai, thí dụ đúng. D. Phát biểu sai, thí dụ sai.
Câu 58. Sức điện động hiệu dụng trong mỗi cuộn dây của máy phát điện xoay chiều 3 pha có giá trị là 220V. Một động cơ không đồng bộ 3 pha hoạt động bình thường khi hiệu điện thế định mức mỗi pha là 380V. Để động cơ hoạt động bình thường thì cần mắc
Máy phát hình sao, động cơ hình tam giác
Máy phát hình sao, động cơ hình sao
Máy phát hình tam giác, động cơ hình sao
Máy phát hình tam giác, động cơ hình tam giác
Câu 59. Nhằm tăng cường hiệu quả của việc sử dụng điện năng, người ta không dùng những thiết bị sử dụng dòng điện xoay chiều có cos ϕ
A. Nhỏ hơn 0,5 B. Nhỏ hơn 0,65 C. Nhỏ hơn 0,75 D. Nhỏ hơn 0,85
Câu 60 . Mạch RLC nối tiếp có . Nếu cho R tăng 2 lần thì hệ số công suất của mạch:
A. Tăng 2 lần B. Giảm 2 lần
C. Không đổi D. Tăng bất kỳ
Câu 61. Gọi U và H lần lượt là hiệu điện thế 2 đầu cuộn thứ cấp máy tăng thế và hiệu suất chuyển tải điện năng. Khi giảm hiệu điện thế thứ cấp xuống 2 lần thì hiệu suất tải điện tương ứng là H’
A. Giảm 2 lần B. Tăng 2 lần
C. Bằng 1 – 4(1 – H) D. Bằng 1 - (1 - H)/4
Câu 62. Trong máy biến thế có hiệu suất 100%, khi tăng số vòng dây của cuộn thứ cấp lên 2 lần thì:
A. Hiệu điện thế thứ cấp giảm 2 lần
B. Hiệu điện thế thứ cấp tăng 2 lần
C. Cường độ thứ cấp tăng 2 lần
D. Cả ba đều sai
Câu 63. Dòng điện 3 pha có ưu điểm lớn là
Có thể tạo ra từ trường quay rất mạnh
Có thể vận hành các máy công cụ có công suất lớn
Có thể vận hành các dụng cụ trong gia đình như máy bơm nước, máy hút bụi
A và B đều đúng
Câu 64. Để khảo sát nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ, ta quay 1 nam châm vĩnh cữu hình chữ U với vận tốc góc ω0 không đổi. Khung dây đặt giữa 2 nhánh của nam châm sẽ quay với vận tốc góc ω. Ta có kết quả
A. ω0 ω C. ω0 = ω D. ω = 2ω0
Câu 65. Máy biến thế có hiệu suất luôn luôn nhỏ hơn 100% vì
Mạch từ hở.
Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp có điện trở thuần
Sự tỏa nhiệt do dòng điện Foucault trên lỏi
Cả ba đều đúng
Câu 66. Muốn giảm công suất hao phí trên đường dây tải điện 100 lần thì biến thế ở trạm phát điện phải có tỷ số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp là:
A. 100 B. 10 C. 1/10 D.1/100
Câu 67. Một bàn ủi có ghi trên nhãn: 220V – 2 Kw khi độ tự cảm của nó không đáng kể, điện trở và cường độ qua bàn ủi ø khi sử dụng đúng qui cách lần lượt là
A. 10A và 30 Ω B. 9,1A và 24,2 Ω
C. 8,1A và 12,1 Ω D. Tất cả đều sai
CÂU 68. Mạch RLC gồm:
R = 50 Ω, L = (H), C = (F), f = 50 Hz, UAB = 100v
Công suất tiêu thụ của mạch AB và độ lệch pha giữa uAN và uMB là
A. 200 W và rad B. 200 W và rad
C. 100 W và rad D. Tất cả đều sai
CÂU 69. Mạch RLC
R = 50 Ω, L = (H), f = 50 Hz Lúc đầu C = (F) sau đó ta giảm điện dung C. Góc lệch pha giữa uAM và uAB lúc đầu và lúc sau có kết quả:
A. π/2 rad và không đổi B. π/4 rad và tăng dần
C. π/2 rad và giảm dần D. π/2 rad và dần tăng
CÂU 70. Mạch RLC nối tiếp gồm
R = 100 Ω, L = 2/π (H) và C = 10-4/π(F)
Dòng điện qua mạch có dạng i = 2 cos100 πt (A). Biểu thức hiệu điện thế 2 đầu mạch là:
A. 200cos (100 πt + π/4) (v) B. 200cos (100 πt + π/4) (v)
C. 200cos (100 πt – π/4) (v) D. 200cos (100 πt + π/2) (v)
CÂU 71. Mạch RLC gồm:
R = 50 Ω, L = (H) và C = (F), uAB = 100cos100 πt (v)
Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở trong 2 phút và biểu thức hiệu điện thế giữa 2 đầu tụ điện là:
12J và
12KJ vaø
12 KJ và
D. 12J và
CÂU 72. Mạch RLC như hình vẽ :
Đ: 100v – 100w ; L = 1/π(H), C = (F)
uAD = 200 cos(100 πt + π/6) (v)
Biểu thức uAB có dạng :
A. 200cos (100 πt + π/4) (v) B. 200 cos(100 πt – π/4) (v)
C. 200 cos(100 πt – π/3) (v) D. 200cos(100 πt + π/3) (v)
CÂU 73. Mạch RLC như hình vẽ
R = 40 Ω; L =(H) và C = (F)
uBD = 80cos(100 πt – π/3) (v)
Biểu thức uAB có dạng
A. B.
C. D.
CÂU 74. Mạch như hình vẽ
uAB = 120 cos 100 πt (v)
Dùng vôn kế có điện trở rất lớn đo giữa A và M thì thấy nó chỉ 120 (v), và uAM nhanh phahơn uAB π/2 Biểu thức uMB có dạng
A. (v) B.
C. D.
CÂU 75. Mạch điện xoay chiều như hình vẽ
R = 50 Ω, R0 = 125 Ω, L = 0,689 (H), C = 10-4(F), I = 0,8 (A)
uAM = UO cos