Câu 1: Cho hạt nhân có khối lượng là 19,986950u. Biết mp= 1,007276u; mn=1,008665u và u = 931,5MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân là
A. 9,67 MeV/nuclon. B. 8, 03 MeV/nuclon. C. 160,65MeV/nuclon. D. 7,67 MeV/nuclon.
Câu 2: Để phản ứng có thể xảy ra, lượng tử γ phải có năng lượng tối thiểu là bao nhiêu? Cho biết mC = 11,9967u; mα = 4,0015u; 1u.1C2 = 931MeV.
A. 8,26MeV. B. 7,50MeV. C. 7,44MeV. D. 7,26MeV .
11 trang |
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 2397 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Cấu tạo hạt nhân nguyên tử - Độ hụt khối - năng lượng liên kết - liên kết riêng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CẤU TẠO HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ-ĐỘ HỤT KHỐI-NĂNG LƯỢNG LIÊN KẾT-LK RIÊNG
Câu 1:
Cho hạt nhân có khối lượng là 19,986950u. Biết mp= 1,007276u; mn=1,008665u và u = 931,5MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân là
A.
9,67 MeV/nuclon.
B.
8, 03 MeV/nuclon.
C.
160,65MeV/nuclon.
D.
7,67 MeV/nuclon.
Câu 2:
Để phản ứng có thể xảy ra, lượng tử γ phải có năng lượng tối thiểu là bao nhiêu? Cho biết mC = 11,9967u; mα = 4,0015u; 1u.1C2 = 931MeV.
A.
8,26MeV.
B.
7,50MeV.
C.
7,44MeV.
D.
7,26MeV .
Câu 3:
Khôi lượng của hạt nhân là 55,92070u,khối lượng của proton là mp=1,00727u khối lượng của nơtron là mn = 1,00866u(cho u = 931,5 MeV/c2 ).Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân là
A.
8,758 MeV/nuclon.
B.
7,881 MeV/nuclon.
C.
8,812 MeV/nuclon.
D.
8,785 MeV/nuclon.
Câu 4:
Điều nào sau đây là KHÔNG đúng khi nói về cấu tạo hạt nhân nguyên tử.
A.
Proton và nơtron là các hạt nhỏ nhất trong hạt nhân không thể phân chia được nữa.
B.
Hạt nhân được cấu tạo bởi các proton và nơtron gọi chung là các nuclon
C.
Khối lượng của nguyên tử tập trung vào hạt nhân và xấp xỉ bằng số khối A tính theo đvklnt
D.
Hạt nhân có khối lượng riêng và mật độ điện tích rất lớn kích thước của hạt nhân rất nhỏ.
Câu 5:
Định nghĩa nào sau đây về đơn vị khối lượng nguyên tử u là đúng
A.
u bằng 1/12 khối lượng của một nguyên tử cacbon
B.
u bằng khối lượng của một nguyên tử hiđrô
C.
u bằng khối lượng của một hạt nhân nguyên tử cacbon
D.
u bằng 1/12 khối lượng của một hạt nhân nguyên tử cacbon
Câu 6:
Chọn câu phát biểu KHÔNG đúng
A.
Khi lực hạt nhân liên kết các nuclon để tạo thành hạt nhân thì luôn có sự hụt khối
B.
Chỉ những hạt nhân nặng mới có tính phóng xạ
C.
Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì càng bền vững
D.
Với các hạt nhân có số khối từ 50 đến 70 thì năng lượng liên kết riêng lón nhất nên bên vững nhất.
Câu 7:
Đồng vị của một nguyên tử đã cho khác nguyên tử đó về
A.
Số electron trên các quỹ đạo.
B.
Số hạt nơtron trong hạt nhân và số electron trên quỹ đạo.
C.
Số hạt nơtron trong hạt nhân.
D.
Số hạt proton trong hạt nhân và số electron trên quỹ đạo.
Câu 8:
Chọn câu ĐÚNG khi nói về lực hạt nhân
A.
Lực hạt nhân là lực hút rất mạnh trong bán kính tác dụng khoảng 10-15m .Ngoài bán kính tác dụng 10-15m thì lực hạt nhân là lực đẩy nên các vật không dính vào nhau.
B.
Lực hạt nhân có bán kính tác dụng khoảng 10-15 m.
C.
Lực hạt nhân có bản chất là lực hấp dẫn.
D.
Lực hạt nhân là lực chỉ liên kết các prôtôn trong hạt nhân nguyên tử.
Câu 9:
Một hạt nhân có khối lượng m=5,0675.10-27kg đang chuyển động với động năng 4,78 MeV.Động lượng của hạt nhân đó là
A.
2,4.10-20kg.m/s.
B.
8,8.10-20kg.m/s.
C.
3,875.10-20kg.m/s.
D.
7,75.10-20kg.m/s.
Câu 10:
Biết khối lượng hạt là =4,0015u; mp=1,0073u; mn=1,0087u; 1u=931,5MeV/c2,NA = 6,022.1023 mol-1 .Năng lượng tối thiểu toả ra khi tổng hợp được 22,4l khí Heli (ở đktc) từ các nuclôn là
A.
1,71.1025 MeV
B.
2,5.1026 MeV
C.
1,41.1024MeV
D.
1,11.1027 MeV
Câu 11:
Cần năng lượng bằng bao nhiêu kWh để tách các hạt nhân trong một gam thành các proton và nơtron tự do. Biết=4,0015u; mp=1,0073u; mn=1,0087u; 1u=931,5MeV/c2 và NA = 6,022.1023 mol-1
A.
18,92.104 kWh
B.
18,71.104 kWh
C.
76,04.104 kWh
D.
19,01.104 kWh
Câu 12:
Biết số Avôgađrô NA = 6,022.1023 mol-1 và khối lượng của hạt nhân bằng số khối của nó. Số prôtôn (prôton) có trong 0,27 gam là
A.
6,8286.1022.
B.
7,8286.1022.
C.
9,8286.1022.
D.
8,8286.1022.
Câu 13:
Coi hạt nhân nguyên tử gần đúng là một quả cầu bán kính R và công thức cho bán kính của hạt nhân theo số khối là với R0=1,2.10-15m .Khối lượng và điện tích của hạt nhânlân lượt là m=3,2705.10-25kg, q=1,267.10-17C. Khối lượng riêng và mật độ điện tích của hạt nhân là
A.
2,14.1017kg/m3 và 8,30.1024C/m3
B.
2,14.1018kg/m3 và 8,30.1025C/m3
C.
2,29.1017kg/m3 và 8,89.1024C/m3
D.
2,29.1018kg/m3 và 8,89.1025C/m3
Câu 14:
Từ kí hiệu của một hạt nhân nguyên tử là , kết luận nào dưới đây chưa chính xác
A.
Hạt nhân của nguyên tử này có 6 nuclon
B.
Đây là nguyên tố đứng thứ 3 trong bảng HTTH
C.
Hạt nhân này có protôn và 3 electron
D.
Hạt nhân này có 3 protôn và 3 nơtron
Câu 15:
Số hạt nhân nguyên tử N0 trong m0=200g chất Iốt phóng xạ là
A.
N0=9,19.1026
B.
N0=9,19.1024
C.
N0=9,19.1022
D.
N0=9,19.1023
Câu 16:
Phát biểu nào sau đây là đúng
A.
Hạt nhân nguyên tửđược cấu tạo gồm Z nơtron và (A + Z) prôton
B.
Hạt nhân nguyên tửđược cấu tạo gồm Z nơtron và A prôton
C.
Hạt nhân nguyên tửđược cấu tạo gồm Z prôton và A nơtron
D.
Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo gồm Z prôtôn và (A - Z) nơtron
Câu 17:
Nếu khối lượng của nguyên tử là 12u và khối lượng của một electron là 0,00055u thì khối lượng của một hạt nhân C12 là
A.
11,9967 u.
B.
11,9934 u.
C.
11,99945 u.
D.
12 u.
Câu 18:
Để phản ứng có thể xảy ra, lượng tử γ phải có tần số tối thiểu là bao nhiêu? Cho biết mC = 11,9967u; mα = 4,0015u; 1u.c2 = 931MeV;h=6,625.10-34Js
A.
1,753.1021Hz.
B.
1,753.1020Hz.
C.
1,753.1022Hz.
D.
1,753.1024Hz.
Câu 19:
Hạt nhân có cấu tạo gồm
A.
27 proton và 33 nơtron
B.
33proton và 27 nơtron
C.
33 proton và 27 nơtron
D.
27 proton và 60 nơtron
Câu 20:
Lực hạt nhân KHÔNG có đặc điểm nào sau đây?
A.
Phụ thuộc vào điện tích của hạt nhân.
B.
Chỉ tác dụng trong phạm vi bán kính hạt nhân.
C.
Khác bản chất với các lực hấp dẫn và lực tĩnh điện.
D.
Là loại lực hút rất mạnh.
Câu 21:
Tính năng lượng tối thiểu cần thiết để tách hạt nhân Oxy (O16) thành 4 hạt nhân Hêli (He4). Cho khối lượng của các hạt: mO = 15,9949u; ma = 4,0015u và 1u = 931,5 (MeV/c2).
A.
10,33031 MeV.
B.
9,62621 MeV.
C.
10,33965 MeV.
D.
10,36740 MeV.
Câu 22:
Khối lượng của hạt nhân là 10,0113(u), khối lượng của nơtron là mn=1,0087u, khối lượng của prôtôn là : mp=1,0073u. Độ hụt khối của hạt nhân là:
A.
0,0811u
B.
0,0701 u
C.
0,9110u
D.
0,0691u
Câu 23:
Biết mp = 1,0073u; mn = 1,0087u; u = 931Mev/c2. Hạt nhân Đơteri có khối lượng 2,0150u, năng lượng liên kết của nó là :
A.
9,31 MeV
B.
931 MeV
C.
0,931 MeV
D.
93,1 MeV
Câu 24:
Một hạt nhân có 8 prôtôn và 9 nơtron. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này bằng 7,75 Mev/nuclôn.
Biết mp = 1 ,0073u, mn = 1,0087u. Cho 1u=931,5 MeV/c2.Khối lượng của hạt nhân đó bằng bao nhiêu ?
A.
16,325u
B.
16,995u
C.
17.285u
D.
17,234u
Câu 25:
Điều nào sau đây là KHÔNG đúng khi nói về đồng vị
A.
Các nguyên tố đồng vị có tính chất vật lý khác nhau vị sự bền vững của hạt nhân phụ thuộc vào số nuclon.
B.
Các nguyên tố đồng vị có tính chất hóa học khác nhau vì số proton khác nhau.
C.
Hầu hết các nguyên tố đều là hỗn hợp của nhiều đồng vị trong đó tính phổ biến của các đồng vị bền hầu như không thay đổi giữa các nơi trong vỏ Trái Đất.
D.
Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân có cùng số proton nhưng có số nơtron khác nhau.
Câu 26:
Phát biểu nào sau đây là đúng
A.
Năng lượng liên kết là năng lượng toả ra khi các nuclôn liên kết với nhau tạo thành hạt nhân
B.
Năng lượng liên kết là năng lượng liên kết các êlẻcton và hạt nhân nguyên tử
C.
Năng lượng liên kết là toàn bộ năng lượng của nguyên tử gồm động năng và năng lượng nghỉ
D.
Năng lượng liên kết là năng lượng toàn phần của nguyên tử tính trung bình trên số nuclôn
LƯỢNG CHẤT PHÓNG XẠ-ĐỘ PHÓNG XẠ
Câu 1:
Có 1kg chất phóng xạ với chu kì bán rã T=16/3 năm. Sau phân rã Coban biến thànhhạt nhân con . Số hạt Ni tạo thành sau 16 năm là(Biết số Avôgađrô NA = 6,022.1023 mol-1)
A.
35,16.1023 hạt.
B.
18,08.1023 hạt
C.
65,6.1023 hạt.
D.
87,82.1023 hạt.
Câu 2:
Một mẫu chất phóng xạ vào thời điểm t có độ phóng xạ là 548(Bq). Sau thời gian 48(phút), độ phóng xạ giảm xuống còn 213(Bq). Chu kỳ bán rã của chất phóng xạ này là
A.
50,84(phút).
B.
35,21(phút).
C.
73,28(phút).
D.
31,44(phút).
Câu 3:
Điều khẳng định nào sau đây là SAI khi nói về phóng xạ
A.
Hạt nhân con bền vững hơn hạt nhân mẹ
B.
Số khối hạt nhân con nhỏ hơn số khối của hạt nhân mẹ 4 đơn vị
C.
Hạt nhân con lùi 2 ô trong bảng hệ thống tuần hoàn so với hạt nhân mẹ
D.
Hạt nhân con kém bền vững hơn hạt nhân mẹ
Câu 4:
Gọi t là khoảng thời gian để số hạt nhân của một lượng chất phóng xạ giảm đi e lần (e là cơ số của loga tự nhiên ), T là chu kì bán rã của chất phóng xạ đó. Quan hệ giữa t và T là
A.
.
B.
.
C.
T = Dt.lg2.
D.
T = Dt.ln2.
Câu 5:
Chọn phát biểu SAI khi nói về sự phóng xạ của hạt nhân nguyên tử:
A.
Độ phóng xạ phụ thuộc vào bản chất của chất phóng xạ.
B.
Mỗi phân rã là một phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
C.
Tại một thời điểm, khối lượng chất phóng xạ càng lớn thì số phân rã càng lớn.
D.
Độ phóng xạ tại một thời điểm tỉ lệ với số hạt nhân đã phân rã tính đến thời điểm đó.
Câu 6:
Hạt nhân là chất phóng xạ phát ra tia α và biến đổi thành hạt nhân con Pb. Tại thời điểm t, tỉ lệ giữa số hạt nhân chì và số hạt Po trong mẫu là 5, vậy tại thời điểm này tỉ lệ khối lượng hạt chì và khối lượng hạt Po là
A.
4,905.
B.
0,196.
C.
5,097.
D.
0,204.
Câu 7:
Một gam chất phóng xạ trong một giây phát ra 4,2.1013 hạt b-. Khối lượng nguyên tử của chất này phóng xạ này là 58,933u; 1u = 1,66.10-27kg. Chu kỳ bán rã của chất phóng xạ này là:
A.
1,86.108 giây.
B.
1,68.108 giây.
C.
1,97.108 giây.
D.
1,78.108 giây.
Câu 8:
Chọn phát biểu SAI khi nói về độ phóng xạ H :
A.
Với lượng phóng xạ cho trước độ phóng xạ giảm dần theo quy luật hàm số mũ theo thời gian
B.
Độ phóng xạ H của một chất đặc trưng cho tính phóng xạ mạnh, yếu của lượng chất phóng xạ đó
C.
Các chất phóng xạ khác nhau thì độ phóng xạ của cùng một lượng chất là khác nhau
D.
Với chất phóng xạ cho trước độ phóng xạ luôn là hằng số
Câu 9:
Đồng vị là chất phóng xạ có chu kì T=15giờ.Nếu khối lượng ban đầu là 24g thì sau 30 giờ số hạt nhân nguyên tử bị phân rã là(lấy NA=6,022.1023mol-1)
A.
3,011.1023
B.
1,5055.1023
C.
4,5165.1023
D.
2,0073.1023
Câu 10:
Iôt là một đồng vị phóng xạ. Sau 12,3 ngày thì số phân rã còn lại bằng 24% số phân rã ban đầu, hằng số phân rã của là
A.
2,582.10-6s-1
B.
2,582.10-7s-1
C.
2,582.10-7s-1
D.
1,343.10-6s-1
Câu 11:
Trong phân rã b- thì:
A.
Một nơtrôn trong hạt nhân phân rã phát ra electrôn.
B.
electrôn của nguyên tử được phóng ra.
C.
Một phần năng lượng liện kết chuyển thành electrôn.
D.
electrôn trong hạt nhân bị phóng ra do tương tác.
Câu 12:
Một lượng chất phóng xạ rađon (222Rn) có khối lượng ban đầu là m0 = 1mg. Sau 15,2 ngày thì độ phóng xạ của nó giảm 93,75%. Độ phóng xạ của lượng chất còn lại ở thời điểm này là:
A.
H » 36.1011Bq.
B.
H » 1,8.1011Bq.
C.
H » 3,6.1011Bq.
D.
H » 18.1011Bq.
Câu 13:
Để xác định thể tích máu trong cơ thể một bệnh nhân,bác sĩ tiêm vào trong máu người đó 10cm3 một dung dịch có chứa (có chu kì bán rã là 15 giờ) với nồng độ 10-3mol/lít.Sau 6h người ta lấy ra 10cm3 máu của bệnh nhân và tìm thấy 1,5.10-8mol Na24.Giả thiết chất phóng xạ Na24 phân bố đều trên toàn bộ thể tích máu của bệnh nhân.Thể tích máu của bệnh nhân là
A.
lít.
B.
lít.
C.
lít.
D.
lít.
Câu 14:
Đồng vị là chất phóng xạ và tạo thành hạt nhân con Mg.Ban đầu có 4,8gam Na thì sau 15 giờ khối lượng Mg tao ra là 2,4gam.Hỏi sau 60 giờ khối lượng Mg tạo ra là
A.
4,2g
B.
4,8g
C.
4,5g
D.
3,6g
Câu 15:
Đồng vị Pôlôni Po là chất phóng xạ α có chu kì bán rã là 138ngày và biến thành hạt nhân con. Khối lượng Po ban đầu là 10gam thì sau 207 ngày khối lượng Pb tạo thành là
A.
3,56 gam.
B.
3,54 gam.
C.
6,46 gam.
D.
6,34gam.
Câu 16:
Thực chất của phóng xạ là
A.
B.
C.
D.
Câu 17:
Đồng vị Pôlôni Po là chất phóng xạ α, chu kì bán rã là 138ngày. Cho NA = 6,02.1023mol-1 Độ phóng xạ ban đầu của 2mg Po là:
A.
2,879.1014 Bq
B.
3,33.1011 Bq
C.
3,33.1014 Bq
D.
2,879.1011 Bq
Câu 18:
Đồng vị là chất phóng xạ sau thời gian 15h độ phóng xạ của nó giảm 2 lần, vậy sau đó 30h nữa thì độ phóng xạ sẽ giảm bao nhiêu % so với độ phóng xạ ban đầu
A.
87,5%.
B.
33,3%.
C.
12,5%.
D.
66,7%.
Câu 19:
Phát biểu nào sau đây là SAI. Hiện tượng phóng xạ
A.
là quá trình tuần hoàn có chu kỳ
B.
là trường hợp riêng của phản ứng hạt nhân
C.
là quá trình hạt nhân tự động phát ra tia phóng xạ và biến đổi thành hạt nhân khác
D.
là phản ứng tỏa năng lượng
Câu 20:
Pôlôni Po là chất phóng xạ α có chu kì bán rã là 138ngày có khối lượng ban đầu là 1mg.Lượng hạt α thoát ra được hứnglên một bản của tụ điện phẳng có điện dung C=10-6F,bản còn lại nối với đất.Hỏi sau 1 phút hiệu điện thế giữa hai bản tụ bằng (Cho NA = 6,022.1023 mol-1)
A.
3,2 V
B.
1,6 V
C.
16 V
D.
32 V
Câu 21:
Từ phương trình phân rã . Ban đầu có một mẫu Po nguyên chất. Sau t1 ngày tỉ số giữa hạt nhân Pb và Po trong mẫu là 3:1, và sau thời gian t2 = t1+ 276(ngày) thì tỉ số đó là 15:1. Chu kì bán rã của
A.
27,6 ngày
B.
276 ngày
C.
13,8 ngày
D.
138 ngày
Câu 22:
Đồng vị là chất phóng xạ có chu kì 15giờ và tạo thành hạt nhân con Mg.Khi nghiên cứu một mẫu chất người ta thấy tại thời điểm bắt đầu khảo sát thì tỉ số khối lượng Mg24 và Na24 là 0,25.Hỏi sau bao lâu thì tỉ số đó bằng 9
A.
60giờ.
B.
45 giờ.
C.
90 giờ.
D.
30giờ.
Câu 23:
Hai chất phóng xạ X và Y ban đầu có số hạt nhân bằng nhau. Chu kì bán rã của X là 1h, của Y là 4 h. Sau 2h thì tỉ số độ phóng xạ của X và Y sẽ là
A.
2: 1
B.
:1
C.
1: 2
D.
1: 4
Câu 24:
Một nguyên tố phóng xạ có chu kỳ bán rã là T. Giả sử ban đầu có N0 hạt nhân phóng xạ thì sau thời gian t số hạt nhân đã phân rã tính bằng công thức
A.
B.
C.
D.
Câu 25:
Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là 3,8 ngày. Sau thời gian 11,4 ngày thì độ phóng xạ (hoạt độ phóng xạ) của lượng chất phóng xạ còn lại bằng bao nhiêu phần trăm so với độ phóng xạ của lượng chất phóng xạ ban đầu?
A.
25%
B.
12,5%
C.
75%
D.
87,5%
Câu 26:
Chu kì bán rã của là 138 ngày.Khối lượng của Po có độ phóng xạ 2Ci là
A.
0,444mg.
B.
. 383mg.
C.
276mg.
D.
0,115mg.
Câu 27:
là chất phóng xạ .Nếu khối lượng Po ban đầu là 2,1g thì sau 1 chu kì thể tích khí He thu được ở điều kiện tiêu chuẩn là
A.
2,24 lít.
B.
0,112 lít.
C.
1,12 lít.
D.
0,224 lít.
Câu 28:
Điều nào sau đây là đúng khi nói về hằng số phóng xạ của một đồng vị phóng xạ
A.
Có trong một thể làm tăng bằng cách đặt vào trong một từ trường mạnh.
B.
Hiện nay chưa biết cách làm thay đổi.
C.
Có trong một thể làm tăng bằng cách đốt nóng nguồn phóng xạ đó.
D.
Có trong một thể làm tăng bằng cách đặt vào trong một điện trường mạnh.
Câu 29:
Điều nào sau đây là SAI khi nói về phóng xạ?
A.
Tia là dòng photon có năng lượng cao không mang điện nên không bị lệch trong điện trường và từ trường.
B.
Trong cùng một điện trường đều thì hạt bị lệch nhiều hơn hạt
C.
Phóng xạ không xuất hiện riêng rẽ mà là phóng xạ đi kèm với phóng xạ
D.
Phóng xạ chứng tỏ hạt nhân cũng có mức năng lượng như nguyên tử các mức năng lượng chênh lệch lớn nên photon có bước sóng ngắn.
Câu 30:
Nhận xét nào về phản ứng phân hạch và hiện tượng phóng xạ tự nhiên là KHÔNG đúng?
A.
Số nơtron sau mỗi phản ứng phân hạch và đều giải phóng một năng lượng lớn còn phóng xạ có thể có hoặc không có nơtron.
B.
Cả hiện tượng phóng xạ và phân hạch đều có thể tự xảy ra không chịu ảnh hưởng của các điều kiện bên ngoài.
C.
Trong phóng xạ người ta biết được sản phẩm sau phản ứng còn phân hạch thì không xác định được cụ thể.
D.
Đều là các phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
Câu 31:
Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là 360 giờ. Khi lấy ra sử dụng thì khối lượng chỉ còn 1/32 khối lượng lúc mới nhận về. Thời gian từ lúc mới nhận về đến lúc sử dụng:
A.
80 ngày
B.
75 ngày
C.
100 ngày
D.
50 ngày
Câu 32:
Sau 24 giờ số nguyên tử Radon giảm đi 18,2% (do phóng xạ) so với số nguyên tử ban đầu. Hằng số phóng xạ của Radon là
A.
B.
C.
D.
Câu 33:
Radon Rn222 là chất phóng xạ có chu kì 3,8 ngày.Để độ phóng xạ của một lượng chất phóng xạ Rn222 giảm đi 93,75% thì phải mất
A.
15,2 ngày.
B.
11,4 ngày.
C.
114 ngày.
D.
1,52 ngày.
Câu 34:
Đồng vị là chất phóng xạ có chu kì 138ngày và tạo thành hạt nhân con Pb.Khi nghiên cứu một mẫu chất người ta thấy tại thời điểm bắt đầu khảo sát thì tỉ lệ giữa số hạt nhân Pb và hạt nhân Po trong mẫu là 7/1.Hỏi sau bao lâu thì tỉ lệ đó bằng 63/1
A.
138 ngày.
B.
276 ngày.
C.
414 ngày.
D.
828 ngày.
Câu 35:
Trong các vụ thử hạt nhân người ta thấy có các đồng vị I lan ra trong khí quyển(đồng vị này có thể gây ung thư tuyến giáp trạng).Mưa làm cỏ nhiễm đồng vị phóng xạ này và cuối cùng nó xuất hiện trong sữa bò.Giả sử sau một vụ thử hạt nhân người ta đo được độ phóng xạ của đồng vị này là 2900Bq/lít.Hỏi sau bao lâu thì sữa bò mới đạt mức an toan là 185Bq/lít biết chu kì bán rã của I là 8,04 ngày.
A.
31,92 ngày.
B.
63,82 ngày.
C.
3,19 ngày.
D.
6,38 ngày.
Câu 36:
Chọn phát biểu SAI
A.
Trong phóng xạ b+, số nuclôn không thay đổi, nhưng số prôtôn và số nơtrôn thay đổi.
B.
Phóng xạ g không làm biến đổi cấu tạo hạt nhân, chỉ làm giảm mức năng lượng hạt nhân
C.
Trong phóng xạ b–, số prôtôn của hạt nhân giảm 1 đơn vị và số nơtrôn tăng một đơn vị.
D.
Trong phóng xạ α, số số prôtôn giảm 2 đơn vị và số nơtron giảm 2 đơn vị.
Câu 37:
là đồng vị phóng xạ với chu kì bán rã là 15 giờ.Ban đầu có một lượng thì sau bao lâu lượng chất phóng xạ trên bị phân rã 75%?
A.
30 giờ
B.
15 giờ
C.
7 giờ 30 phút
D.
22 giờ 30 phút
Câu 38:
Phóng xạ là hiện tượng
A.
một hạt nhân khi hấp thụ một nơtrôn để biến đổi thành hạt nhân khác.
B.
một hạt nhân khi hấp thụ một nơtrôn để biến đổi thành hạt nhân khác.
C.
các hạt nhân tự động kết hợp với nhau tạo thành hạt nhân khác
D.
các hạt nhân tự động phát ra các tia phóng xạvà biến đổi thành hạt nhân khác.
Câu 39:
Chất phóng xạ có chu kỳ bán rã 138 ngày. Khối lượng Pôlôni tương ứng có độ phóng xạ 1Ci là:
A.
0,444 mg
B.
0,222 mg
C.
0,111 mg
D.
0,111g
Câu 40:
Tìm độ phóng xạ của m0=200g chất iốt phóng xạ . Biết rằng sau 16 ngày khối lượng đó chỉ còn một phần tư khối lượng ban đầu. Cho NA = 6,022.1023 mol-1.
A.
92,2.1016 Bq.
B.
4,12 .1019 Bq.
C.
3,20.1018 Bq.
D.
23,0.1017 Bq.
Câu 41:
Có hai khối chất phóng xạ A và B với hằng số phóng xạ lần lượt là lA và lB. Số hạt nhân ban đầu trong hai khối chất lần lượt là NA và NB. Thời gian để số lượng hạt nhân A và B của hai khối chất còn lại bằng nhau là
A.
B.
C.
D.
Câu 42:
Công thức nào sau đây không biểu diễn độ phóng xạ?
A.
B.
C.
D.
Câu 43:
Khi một hạt nhân nguyên tử phóng xạ lần lượt một tia rồi một tia thì số proton và nơtron trong hạt nhân nguyên tử sẽ
A.
số prôtôn giảm 1, số nơtrôn giảm 3
B.
số prôtôn giảm 3, số nơtrôn giảm 1
C.
số prôtôn giảm 4, số nơtrôn giảm 1
D.
số prôtôn giảm 1, số nơtrôn giảm 4
Câu 44:
Một nguồn phóng xạ có chu kì bán rã là 2 h lúc đầu có độ phóng xạ gấp 32 lần độ phóng xạ an toàn cho phép. Hỏi sau tối thiểu bao lâu thì có thể hoạt động an toàn với nguồn phóng xạ này ?
A.
10h
B.
12h
C.
6h
D.
2h
Câu 45:
Giả sử sau 3 giờ phóng xạ (kể từ thời điểm ban đầu) số hạt nhân của một đồng vị phóng xạ còn lại bằng 25% số hạt nhân ban đầu. Chu kì bán rã của đồng vị phóng xạ đó bằng
A.
2 giờ.
B.
0,5 giờ.
C.
1 giờ.
D.
1,5 giờ.
Câu 46:
Xác định hằng số phóng xạ của đồng vị Co55 biết rằng số nguyên tử của đồng vị ấy cứ sau mỗi giờ giảm đi 3,8%
A.
5,5727 h-1.
B.
0,387 h-1.
C.
0,0387 h-1.
D.
57,7275 h-1.
Câu 47:
qua nhiều quá trình phân rã biến thành hạt nhân .Một khối đá phát hiện thấy có chứa 46,97mg và 2,135mg. Giả sử khi mới hình thành không chứa nguyên tố Pb và tất cả là lượng chì có mặt trong đó đều là sản phẩm phân rã của.Tỉ lệ giữa số nguyên tử và là
A.
21
B.
20
C.
18
D.
19
Câu 48:
Chu kì phóng xạ của một chất phóng xạ phụ thuộc vào
A.
áp suất của chất.
B.
nhiệt độ của chất.
C.
khối lượng của chất.
D.
bản chất của chất phóng xạ.
Câu 49:
Đồng vị là một chất phóng xạ b -, nó có chu kì bán rã là 5730 năm. Sau bao lâu thì lượng chất phóng xạ của mẫu chỉ còn bằng 1/8 lượng chất phóng xạ ban đầu của mẫu đó?
A.
17190 năm.
B.
19100 năm.
C.
1719 năm.
D.
1910 năm.
Câu 50:
Đồng vị phóng xạ có chu kỳ bán dã T = 4,3 phút. Sau thời gian t = 12,9 phút độ phóng xạ của đồng vị này