Chương 1. Những kiến thức cơ bản về thủy lực học
Là khối lượng của 1 đơn vị thể tích lưu chất. Trong đó: - ρ: khối lượng riêng lưu chất (kg/m3) - Δm: Khối lượng riêng của lưu chất trong thể tích ΔV.
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chương 1. Những kiến thức cơ bản về thủy lực học, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LOGO
Môn học:
Quá trình và thiết bị cơ học
Giáo viên: Quách An Bình
Mail: quachanbinh@gmail.com
Giới thiệu môn học
10/21/2012 Gv: Quách An Bình 1
Tài liệu học tập
[1] Trường Đại học Công nghiệp, Quá trình và
thiết bị cơ học, Khoa Công nghệ hóa học.
[2] Nguyễn Bin (2007), Tính toán quá trình,
thiết bị trong công nghệ hóa chất và thực
phẩm, NXB Khoa học và kỹ thuật.
[3] Trần Hùng Dũng, Nguyễn Văn Lục, Vũ Bá
Minh, Hoàng Văn Nam (2009), Các quá trình
và thiết bị cơ học (tập1-quyển 2), NXB Đại
học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh.
10/21/2012
Gv: Quách An Bình
2
Chương 1. Những kiến thức cơ
bản về thủy lực học
Gv: Quách An Bình
1.1. Tĩnh lực học chất lỏng
1.2. Động lực học chất lỏng
10/21/2012 3
1.1. Tĩnh lực học chất lỏng
10/21/2012
Gv: Quách An Bình
4
1.1.2. Phương trình cơ bản của tĩnh học chất lỏng
1.1.1. Những tính chất vật lý của chất lỏng
1.1.1. Những tính chất vật lý của chất lỏng
10/21/2012
Gv: Quách An Bình
5
1.1.1.2. Thể tích riêng
1.1.1.1. Khối lượng riêng
1.1.1.3. Trọng lượng riêng
1.1.1.4. Tỷ trọng
1.1.1.6. Các loại áp suất
1.1.1.5. Khối luợng riêng khí lý tưởng
1.1.1.1. Khối lượng riêng
Là khối lượng của 1 đơn vị thể tích lưu
chất.
Trong đó:
- ρ: khối lượng riêng lưu chất (kg/m3)
- Δm: Khối lượng riêng của lưu chất trong
thể tích ΔV.
10/21/2012
Gv: Quách An Bình
6
ρ= lim (kg/m3)
ΔV
Δm
ΔV0
1.1.1.2. Thể tích riêng
Là thể tích của lưu chất trong một đơn vị
khối lượng
10/21/2012
Gv: Quách An Bình
7
V = 1/ρ (m3/kg)
1.1.1.3. Trọng lượng riêng
Là trọng lượng của một đơn vị thể tích
Trong đó:
P: Trọng lượng của lưu chất, N.
V: Thể tích lưu chất, m3.
g: Gia tốc trọng trường, m/s2.
m: Khối lượng của lưu chất
10/21/2012
Gv: Quách An Bình
8
ɣ = = = ρ.g (N/m3)
P
V
mg
V
1.1.1.4. Tỷ trọng
Là tỷ số giữa trọng lượng riêng chất lỏng
so với trọng lượng riêng của nước.
10/21/2012
Gv: Quách An Bình
9
d = = =
ɣd
ɣH2O ρH2O .g
ρd.g ρd
ρH2O
1.1.1.5. Khối lượng riêng khí lý tưởng
Là khối lượng của một đơn vị thể tích khối
khí. Phương trình trạng thái.
Trong đó:
P: Áp suất khối không khí tác động lên
thành bình (at).
R: Hằng số khí lý tưởng
V: Thể tích khối khí (lít).
10/21/2012
Gv: Quách An Bình
10
PV = nRT hay ρ = = (kg/m3)
m
V RT
PM
1.1.1.6. Các loại áp suất
Áp suất là đại lượng vật lý biểu thị lực tác
dụng lên một đơn vị diện tích. Nếu lực tác
dụng được phân bố đều trên diện tích bề
mặt thì áp suất được tính theo công thức:
F: Lực tác dụng (N)
S: diện tích bề mặt chịu lực (m2)
10/21/2012
Gv: Quách An Bình
11
P = (N/m2)
F
S
1.1.1.6. Các loại áp suất
Trong kỹ thuật người ta phân biệt các loại
áp suất sau:
Áp suất khí quyển: bằng 0 nếu tính theo áp
suất dư hoặc áp suất chân không, bằng 1 at
nếu tính theo áp suất tuyệt đối.
Áp suất dư: là áp suất so với áp suất khí
quyển và có trị số nhỏ hơn áp suất khí quyển.
Áp suất tuyệt đối: là áp lực toàn phần tác
động lên bề mặt chịu lực. Áp suất tuyệt đối
luôn có giá trị lớn hơn hoặc bằng 0.
10/21/2012
Gv: Quách An Bình
12
1.1.1.6. Các loại áp suất
10/21/2012
Gv: Quách An Bình
13
Pdư
Ptđ
Ptđ = 0
Pkq = 1
(Theo áp
tuyệt đối)
Pkq = 0
(Theo áp
suất dư)
Pkq = 0
(Theo áp
chân không)
Ptđ = 0
Ptđ
Pck
Pkq = 1
(Theo áp
tuyệt đối)
Biểu diễn áp suất dư Biểu diễn áp suất chân không
1.1.1.6. Các loại áp suất
1 atm (vật lý) = 760 mmHg = 10,33
mH2O = 1,033 kg/cm
2.
1 at (kỹ thuật) = 735,5 mmHg = 10 mH2O
= 1,0 kg/cm2 = 14,22 Psi = 1 bar =
9,81.104 N/m2= 9,81.104 pa.
10/21/2012
Gv: Quách An Bình
14
1.1.2. Phương trình cơ bản của
tĩnh lực học chất lỏng
10/21/2012
Gv: Quách An Bình
15
Phương trình cơ bản của tĩnh lực học chất lỏng 2
Áp suất thủy tĩnh 1
Áp lực của chất lỏng lên đáy và thành bình 3
1.1.2.1. Áp suất thủy tĩnh
10/21/2012
Gv: Quách An Bình
16
W: diện tích chịu tác dụng lực
P: áp lực thủy tĩnh tác dụng lên diện tích w
p= P/w: áp suất thủy tĩnh trung bình trên diện tích
1.1.2.2. Phương trình cơ bản của
tĩnh lực học chất lỏng
Công thức đế xác định áp suất thủy tĩnh
trong khối chất lỏng tại các điểm khác
nhau.
10/21/2012
Gv: Quách An Bình
17
Z + = const
P
ρ.g
2.3. Ứng dụng của phương trình
cơ bản tĩnh học chất lỏng
10/21/2012
Gv: Quách An Bình
18
Sự cân bằng chất lỏng trong bình thông nhau 2
Định luật pascal 1
Áp lực của chất lỏng lên đáy và thành bình 3
2.3.1. Định luật pascal
10/21/2012
Gv: Quách An Bình
19
A
P0
h
A
P0
h
Áp suất trong bình tại điểm A:
Pa = P0 + ρgh
Nếu ta tăng áp suất tại mặt
thoáng lên Δp thì áp suất tại
điểm A đó là
PII = (P0 + Δp) + ρgh
Vậy tại A áp suất tăng là:
PII – Pa = Δp
P0 + Δp
2.3.1. Định luật pascal
Độ biến thiên của áp suất thủy tĩnh
trên mặt giới hạn của một thể tích
chất lỏng cho trước được truyền đi
nguyên vẹn đến mọi điểm của thể
tích chất lỏng đó.
10/21/2012
Gv: Quách An Bình
20
2.3.2. Sự cân bằng chất lỏng
trong bình thông nhau
Trường hợp 1:
Một chất lỏng thông nhau ở hai bình kín có
mức chênh lệch mặt thoáng trong các bình tỷ
lệ thuận với mức chênh lệch áp suất trong các
bình đó.
10/21/2012
Gv: Quách An Bình
21
O O
z2 z1
p01 A
p02 B
Ở bình A: P1 = P01 + ρgh1(z1)
Ở bình B: P2 = P02 + ρgh2(z2)
p2 p1
2.3.2. Sự cân bằng chất lỏng
trong bình thông nhau
Trường hợp 2:
Nếu áp suất trên 2 bề mặt chất lỏng
bằng nhau thì z1 = z2 như vậy mức chất
lỏng trong các bình nằm trên cùng mặt
phẳng.
10/21/2012
Gv: Quách An Bình
22
2.3.2. Sự cân bằng chất lỏng
trong bình thông nhau
Trường hợp 3:
Một bình kín có P01 > pa là áp suất khí
quyển, còn bình kín để hở có áp suất
p02 = pa thì độ chênh lệch chiều cao
chất lỏng trong hai bình bằng chiều cao
pazomet ứng với áp suất dư.
10/21/2012
Gv: Quách An Bình
23
2.3.3. Áp lực của chất lỏng
lên đáy và thành bình
Áp suất trên thành bình thay đổi theo
chiều sâu của chất lỏng chứa trong bình
và được tính theo công thức
PA = P0 + ρ.g.h
10/21/2012
Gv: Quách An Bình
24
P0
A
hA
1.2. Động lực học chất lỏng
10/21/2012
Gv: Quách An Bình
25
1.2.2. Chế độ chuyển động của chất lỏng
1.2.1. Những khái niệm
1.2.3. Phương trình dòng liên tục
1.2.4. Phương trình Bernulli
1.2.6. Trở lực trong ống dẫn chất lỏng
1.2.5. Ứng dụng phương trình Bernulli
1.2.1. Những khái niệm
10/21/2012
Gv: Quách An Bình
26
Độ nhớt và các yếu tố ảnh hưởng đến độ nhớt 2
Lưu lượng và vận tốc chuyển động của chất lỏng 1
1.2.1.1 Lưu lượng và vận
tốc chuyển động của chất lỏng
Lưu lượng là lượng lưu chất chuyển
động qua một tiết diện ngang của lưu
chất trong một đơn vị thời gian.
Q = V/t (m3/s) ; Q = F.w (m3/s)
10/21/2012
Gv: Quách An Bình
27
Qv = F.w = . w (m3/s)
πD2
4
1.2.1.2. Độ nhớt và các yếu tố
ảnh hưởng lên độ nhớt
Độ nhớt: khi chất lỏng thực chuyển động
sẽ xảy ra quá trình trượt giữa các lớp chất
lỏng vì có lực ma sát nội. Lực ma sát này
ra sức cản trở chuyển động của các phần
tử chất lỏng.
10/21/2012
Gv: Quách An Bình
28
Click xem video 1
1.2.1.2. Độ nhớt và các yếu
tố ảnh hưởng lên độ nhớt
µ (Ns/m2): độ nhớt
Độ nhớt được tính bằng lực có giá trị là 1
N làm chuyển động hai lớp chất lỏng có
diện tích tiếp xúc là 1 m2 cách nhau 1 m
với vận tốc 1m/s.
1 Ns/m2 = 1 kg/ms = 10P(poa) = 1000cP
(centipoa).
10/21/2012
Gv: Quách An Bình
29
1.2.1.2. Độ nhớt và các yếu tố
ảnh hưởng lên độ nhớt
Khi nhiệt độ tăng:
Với chất lỏng thì độ nhớt giảm.
Với chất khí thì độ nhớt tăng.
Với áp suất:
Độ nhớt chỉ biến đổi khi chịu áp suất ở áp
suất cao, áp suất nhỏ ít biến đổi.
10/21/2012
Gv: Quách An Bình
30
1.2.1.2. Độ nhớt và các yếu tố
ảnh hưởng lên độ nhớt
10/21/2012
Gv: Quách An Bình
31
1.2.2. Chế độ chuyển động
của chất lỏng
10/21/2012
Gv: Quách An Bình
32
1.2.2. Chế độ chuyển động của
chất lỏng
10/21/2012
Gv: Quách An Bình
33
Click xem video 1
1.2.2. Chế độ chuyển động
của chất lỏng
Lưu chất chảy tầng: Re < 2.320
Lưu chất chảy quá độ: Re = 2.320 ÷10.000
Lưu chất chảy xoáy (rối): Re > 10.000
10/21/2012
Gv: Quách An Bình
34
1.2.2. Chế độ chuyển động
của chất lỏng
10/21/2012
Gv: Quách An Bình
35
Re = =
ρ.w.dtd
µ
w.dtd
v
Trong đó:
ρ: khối lượng riêng của lưu chất (kg/m3)
µ: Độ nhớt động lực học lưu chất (kg/ms)
v: độ nhớt động học (m2/s)
w: vận tốc dòng lưu chất (m/s)
Ddt: đường kính tương đương (m)
1.2.3. Phương trình dòng liên tục
Chất lỏng chảy trong ống thỏa mãn các
điều kiện sau:
Không bị rò rỉ qua thành ống hay chỗ nối.
Có P và to không đổi.
Chất lỏng không bị đứt đoạn và không có
bọt khí.
10/21/2012
Gv: Quách An Bình
36
1.2.3. Phương trình dòng liên tục
10/21/2012
Gv: Quách An Bình
37
1
1
3
3
2
2
Ta có Q1 = Q2 = Q3.
Hay f1w1 = f2w2 = f3w3
1.2.3. Phương trình dòng liên tục
Ta có Q1 = Q2 + Q3
Hay f1w1 = f2w2 + f3w3
10/21/2012
Gv: Quách An Bình
38
1
1
3
3
2
2
1.2.4. Phương trình Bernulli
Với lưu chất lý tưởng: không có ma sát
Z: chiều cao hình học đặc trưng
P/ρg: Đặc trưng cho áp suất thủy tinh
W2/2g: Đặc trưng cho áp suất động
10/21/2012
Gv: Quách An Bình
39
Z + + = const
P
ρ.g
w2
2.g
1.2.4. Phương trình Bernulli
Lưu chất thực:
10/21/2012
Gv: Quách An Bình
40
z
x
y
0
0
0
1
2
2
3
3
1
1.2.4. Phương trình Bernulli
Đối với chất lỏng thực do giữa các phân tử
có lực tương tác vì vậy khi chuyển động
trong ống phải tiêu hao một phần năng
lượng để thắng lực đường ống.
10/21/2012
Gv: Quách An Bình
41
Z1+ + + hm1=
w21
2.g
P1
ρ.g
Z2+ + + hm2
w22
2.g
P2
ρ.g
1.2.5. Ứng dụng phương trình Bernulli
10/21/2012
Gv: Quách An Bình
42
PTP = Ptĩnh + Pđộng = P/ρg + v
2/2g (m)
1.2.5. Ứng dụng phương trình Bernulli
Sự chảy chất lỏng qua lỗ
10/21/2012
Gv: Quách An Bình
43
0 0
1 1
w0
Pkq w1
Z1+ = + hm1=
w21
2.g
P1
ρ.g
Z2+ = + hm2
w22
2.g
P2
ρ.g
- Có Z1 = H
- W1= 0
- hm1 = 0 Suy ra H=
- Z0 = 0
- hm(1÷0) = 0
2.g
w20
1.2.5. Ứng dụng phương trình Bernulli
10/21/2012
Gv: Quách An Bình
44
0
0
1 1
w0
Pkq w1
Đường kính D
Đường kính d
H1
H
H2
D: Đường kính của thùng
d: đường kính của lỗ
f: tiết diện ngang thùng
f0: tiết diện ngang lỗ
µ: hệ số lưu lượng
1.2.5. Ứng dụng phương trình Bernulli
10/21/2012
Gv: Quách An Bình
45
0
0
1 1
w0
Pkq w1
Đường kính D
Đường kính d
H1
H
H2
Trường hợp hai: chỉ tháo 1 phần nước
1.2.5. Ứng dụng phương trình Bernulli
Ví dụ: Một bồn chứa dầu có D = 20m, cao
25 m biết dầu chứa trong bồn có chiều cao
là 25m, ρ = 820 kg/m3. Ở đáy lỗ có d =
20cm.
Hãy tính thời gian để tháo hết một lượng
dầu là 1200 tấn. Cho hệ số lưu lượng µ=
0.62.
10/21/2012
Gv: Quách An Bình
46
1.2.5. Ứng dụng phương trình Bernulli
Áp dụng công thức:
V tháo = m/ ρ = 1,200,000/820 = 1463 m
3
Tiết diện F = Π.D2/4 = 3,14. 202/4 = 314 m2
V tháo = F. H tháo = 314 . H tháo = 1463 m
3
Suy ra H tháo = 1463/314 = 4,65 m.
H2 = H - H tháo = 25 – 4,65 = 20,35 m
Suy ra
10/21/2012
Gv: Quách An Bình
47
1.2.5. Ứng dụng phương trình Bernulli
10/21/2012
Gv: Quách An Bình
48
1.2.5. Ứng dụng phương trình Bernulli
Màng chắn và Venturi
Là hai dụng cụ dùng để đo lưu lượng dựa
vào nguyên tắc khi dòng lưu chất qua tiết
diện
10/21/2012
Gv: Quách An Bình
49
1.2.5. Ứng dụng phương trình Bernulli
10/21/2012
Gv: Quách An Bình
50
1.2.6. Trở lực đường ống
Khi chất lỏng chuyển động trong đường
ống nó phải tiêu hao một phần năng
lượng, năng luợng này để thắng trở lực ma
sát và trở lực cục bộ.
10/21/2012
Gv: Quách An Bình
51
Trở lực ma sát
Trở lực cục bộ
1.2.6.1. Trở lực ma sát (Hms)
Là năng lượng tiêu hao để thắng trở lực
ma sát giữa chất lỏng với thành ống, bề
mặt nhám.
10/21/2012
Gv: Quách An Bình
52
𝛌: hệ số ma sát phụ thuộc vào bề nhám chất lỏng
L: chiều dài ống dẫn (m)
D: đường kính chất lỏng
1.2.6.2. Trở lực cục bột (Hcb)
Là năng lượng tiêu hao để thắng trở
lực đường ống tại những điểm đột
thu, đột mở và tại các vị trí có thay
đổi chiều chuyển động của dòng
chảy.
10/21/2012
Gv: Quách An Bình
53
1.2.6.2. Trở lực cục bột (Hcb)
10/21/2012
Gv: Quách An Bình
54
(𝜉van + 𝜉thu + 𝜉mở + 2𝜉khuỷu ).w2/2g
1.2.6.2. Trở lực cục bột (Hcb)
Một đường ống vận chuyển chất lỏng có d =
4000m, đường kính ống 0.5m, lưu lượng chất
lỏng trong đường ống là 3000m3/h. Biết tổng trở
lực đường ống là 10m H2O. Hãy xác định áp lực
của chất lỏng tại đầu ống. Biết vận chuyển chất
lỏng lên một độ cao là h2 = 45m.
10/21/2012
Gv: Quách An Bình
55
1.2.6.2. Trở lực cục bột (Hcb)
Áp dụng công thức:
Có d = const suy ra W1 = W2
Tính theo mặt phẳng 0-0 thì Z1 = 0 và P2 là áp
suất khí quyển nên không tính vào phương trình,
phương trình được viết như sau:
P1/ρg = Z2 + H (1÷2) Suy ra P1 = (Z2 + H (1÷2)). ρg
Suy ra P1 = (45+ 10).1000.9,81/9,81.104 = 5.5 at.
10/21/2012
Gv: Quách An Bình
56
1.2.6.2. Trở lực cục bột (Hcb)
10/21/2012
Gv: Quách An Bình
57
LOGO
Add your company slogan
10/21/2012 Gv: Quách An Bình 58