Theo Ronald W. Hilton, Giáo sư Đại học Cornell (Mỹ): “Kế toán quản trị là một bộ phận của hệ thống thông tin quản trị trong một tổ chức mà nhà quản trị dựa vào đó để hoạch định và kiểm soát các hoạt động của tổ chức”
Theo Ray H. Garrison: “Kế toán quản trị cung cấp tài liệu cho các nhà quản lý là những người bên trong tổ chức kinh tế và có trách nhiệm trong việc điều hành và kiểm soát mọi hoạt động của tổ chức đó”
Theo các Giáo sư đại học South Florida là Jack L. Smith; Robert M. Keith và William L. Stephens: “Kế toán quản trị là một hệ thống kế toán cung cấp cho các nhà quản trị những thông tin định lượng mà họ cần để hoạch định và kiểm soát”
35 trang |
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 2249 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chương 1 Tổng quan về Kế toán quản trị, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ TOÁN QUẢN TRỊ Số tiết : 45 (15 tuần) Giảng viờn: Lờ Trà My Điện thoại: 0982230387 E-Mail: mylt@ftu.edu.vn Mục tiờu của học phần Nhận thức được vai trũ và chức năng của KTQT trong hoạt động của DN; Nắm được những thuật ngữ và khỏi niệm cơ bản dựng trong KTQT; Cú khả năng ứng dụng những cụng cụ và kỹ năng KTQT để phõn tớch cỏc tỡnh huống KD; ra cỏc quyết định KD; Giỏo trỡnh, tài liệu tham khảo Giỏo trỡnh TS Huỳnh Lợi, “Kế toỏn quản trị”, Nhà xuất bản giao thụng vận tải, 2009. PGS. TS Nguyễn Năng Phỳc, “Kế toỏn quản trị doanh nghiệp”, tỏi bản lần 1, Nhà xuất bản tài chớnh, 2008. Tài liệu tham khảo Weygandt, Kieso, Kimmel, “Kế toỏn quản trị- Cụng cụ để ra quyết định kinh doanh”, TS. Huỳnh Lợi, “Hệ thống bài tập và bài giải kế toỏn quản trị”, Nhà xuất bản Thống kờ, năm 2007 Websites: Bộ Tài chớnh: www.mof.gov.vn Forum kế túan viờn: www.webketoan.com Ketoantruong.com.vn Phương phỏp đỏnh giỏ Chuyờn cần 10% Kiểm tra giữa kỳ 30% Thi kết thỳc học phần 60% NGUYấN TẮC Sinh viờn phải đọc tài liệu và làm bài tập trước khi đến lớp. Lưu ý để điện thoại ở chế độ IM LẶNG, RUNG HOẶC TẮT, Khụng nhắn tin hoặc núi chuyện điện thoại trong giờ học; Nếu vắng mặt trong cỏc lần kiểm tra học phần phải cú lý do chớnh đỏng ĐÚNG GIỜ Tổng quan về KTQT Chương 1 MỤC TIấU Định nghĩa KTQT; Tỡm hiểu vai trũ của KTQT; Mụ tả 5 mục tiờu của KTQT; So sỏnh KTQT và kế toỏn tài chớnh; Giải thớch vị trớ của Kế toỏn viờn quản trị trong tổ chức; Mụ tả vai trũ của giỏm đốc tài chớnh, thủ quỹ, kiểm toỏn nội bộ; KHÁI NIỆM Theo Ronald W. Hilton, Giáo sư Đại học Cornell (Mỹ): “Kế toán quản trị là một bộ phận của hệ thống thông tin quản trị trong một tổ chức mà nhà quản trị dựa vào đó để hoạch định và kiểm soát các hoạt động của tổ chức” Theo Ray H. Garrison: “Kế toán quản trị cung cấp tài liệu cho các nhà quản lý là những người bên trong tổ chức kinh tế và có trách nhiệm trong việc điều hành và kiểm soát mọi hoạt động của tổ chức đó” Theo các Giáo sư đại học South Florida là Jack L. Smith; Robert M. Keith và William L. Stephens: “Kế toán quản trị là một hệ thống kế toán cung cấp cho các nhà quản trị những thông tin định lượng mà họ cần để hoạch định và kiểm soát” KHÁI NIỆM Theo luật Kế toán Việt Nam (mục 3 điều 4) Kế toán quản trị là việc thu thập, xử lý, phân tích và cung cấp thông tin kinh tế, tài chính theo yêu cầu quản trị và quyết định kinh tế, tài chính trong nội bộ đơn vị kế toán. VAI TRề CỦA KTQT Diễn giải chi phớ sản xuất và chi phớ ngoài sản xuất và phương phỏp hạch toỏn trong cỏc bỏo cỏo tài chớnh Tớnh toỏn chi phớ để cung cấp một dịch vụ hay sản xuất một sản phẩm Xỏc định sự thay đổi của chi phớ và chi tiờu khi mức độ hoạt động thay đổi và phõn tớch mối quan hệ chi phớ - khối lượng - lợi nhuận trong cụng ty Hỗ trợ việc quản trị lập kế hoạnh lợi nhuận và chớnh thức hoỏ kế hoạch đú dưới gúc độ tài chớnh VAI TRề CỦA KTQT Cung cấp cơ sở để kiểm soỏt chi phớ và chi tiờu bằng cỏch so sỏnh kết quả thực tế với mục tiờu trong kế hoạch và định mức chi phớ Thu thập và sử dụng những dữ liệu liờn quan để ra quyết định quản trị Chuẩn bị và diễn giải cỏc thụng tin cú liờn quan đến khả năng tạo ra tiền của cụng ty Phõn tớch thụng tin tài chớnh để đỏnh giỏ hoạt động và tỡnh hỡnh tài chớnh MỤC TIấU CỦA KTQT Cung cấp thụng tin cho việc ra quyết định và lập kế hoạch. Giỳp cỏc nhà quản trị trong việc quản lý và kiểm soỏt cỏc hoạt động. Thỳc đẩy cỏc nhà quản trị và cỏc nhõn viờn tới gần hơn với mục tiờu của tổ chức. Đo lường việc thực hiện cỏc hoạt động, cụng việc của cỏc nhà quản lý, và cụng việc của cỏc nhõn viờn. Đỏnh giỏ vị trớ cạnh tranh của tổ chức. Bảng đỏnh giỏ vị trớ cạnh tranh của tổ chức Cỏc cổ đụng đỏnh giỏ cty ntn? Cỏc khỏch hàng đỏnh giỏ cty ntn? Cụng ty sẽ cải tiến ntn? Hoạt động nào là hoạt động nổi trội của cty? So sỏnh KTQT và KTTC Hệ thống kế toỏn (Accounting System) (lưu lại những dữ liệu kế toỏn tài chớnh và KTQT) KTQT (Mamagerial Accounting CC thụng tin cho quyết định, kiểm soỏt hoạt động của tổ chức Kế toỏn tài chớnh (Financial Accounting Cung cấp bỏo cỏo tài chớnh Sử dụng nội bộ Sử dụng bờn ngoài Financial Reporting Financial Reporting Bỏo cỏo tài chớnh Bỏo cỏo TC: Kớnh lỳp để xem xột DN NHỮNG NGƯỜI SD THễNG TIN KTQT HĐQT CEO CFO PTGĐ CÁC NHÀ QL BFKD QUẢN ĐỐC PHỤ TRÁCH KHO … So sỏnh KTQT và KTTC So sỏnh KTQT và KTTC VAI TRề CỦA CÁC KẾ TOÁN VIấN QUẢN TRỊ TRONG TỔ CHỨC??? Vị trớ chuyờn mụn (Line Position) và vị trớ nhõn viờn (Staff position) Vị trớ chuyờn mụn là vị trớ trực tiếp liờn quan tới hoạt động của tổ chức, là người chịu trỏch nhiệm trực tiếp để đạt được mục tiờu. Vớ dụ: giỏm sỏt sản xuất trong nhà mỏy sản xuất. Vị trớ nhõn viờn là vị trớ giỏn tiếp liờn quan tới hoạt động, cú nhiệm vụ giỳp đỡ quản lý quy trỡnh. Vớ dụ: kế toỏn chi phớ trong nhà mỏy sản xuất. Giỏm đốc tài chớnh (CFO or Controller) Đứng đầu hệ thống KTQT và kế toỏn tài chớnh với trỏch nhiệm: Giỏm sỏt nhõn viờn kế toỏn. Chuẩn bị thụng tin và cỏc bỏo cỏo quản trị và tài chớnh. Phõn tớch thụng tin kế toỏn. Lập kế hoạch và đưa ra quyết định. Cỏn bộ phụ trỏch ngõn quỹ - đầu tư (Treasurer) Chịu trỏch nhiệm hy động vốn và bảo vệ tài sản của tổ chức. Quản lý quan hệ với cỏc tổ chức tài chớnh. Làm việc với cỏc nhà đầu tư hiện tại và nhà đầu tư tiềm năng. Quản lý cỏc khoản đầu tư. Thiết lập chớnh sỏch tớn dụng. Quản lý mức bảo hiểm Kiểm toỏn nội bộ (Internal Audit) Chịu trỏch nhiệm xem xột lại cỏc thủ tục, ghi nhận và bỏo cỏo kế toỏn của cả kiểm soỏt và thủ quỹ. Bày tỏ quan điểm với quản lý cấp cao liờn quan tới hiệu suất của hệ thống kế toỏn của cỏc tổ chức. Sơ đồ tổ chức Cổ đụng Ban quản trị Tổng giỏm đốc GĐ tài chớnh Phụ trỏch ngõn quỹ Phú TGĐ SX Phú TGĐ Bỏn hàng Những vấn đề ảnh hưởng đến KTQT Kế toỏn quản trị Thụng tin và cỏc động cơ Chi phớ và lợi ớch Mụi trường Kinh doanh Cỏc vấn đề về hành vi Phỏt triển KTQT thớch nghi với mụi trường KD Kinh doanh điện tử DN TM và DNSX Sự nổi lờn của cỏc ngành mới Cạnh tranh toàn cầu Tập trung vào khỏch hàng Chu kỳ vũng đời sản phẩm Cạnh tranh dựa trờn thời gian CNTT và truyền thụng HT tồn kho “kịp thời”-JIT TQM Thay đổi CÁC HỆ THỒNG QUẢN Lí CF Mục tiờu Đo lường chi phớ đó sử dụng Nhận dạng và loại bỏ những chi phớ bất hợp lý (non-value-added costs). Xỏc định tớnh hiệu quả và hiệu suất của cỏc hoạt động chớnh. Nhận dạng và đỏnh giỏ những hoạt động mới cú thể giỳp cải thiện hoạt động kinh doanh. Hệ thống quản lý chi phớ QUẢN Lí CF CHIẾN LƯỢC VÀ CHUỖI GIÁ TRỊ Thiết kế sản phẩm Nghiờn cứu và phỏt triển Bảo đảm về nvl chớnh và nguồn lực khỏc Sản xuất Marketing Phõn phối Dịch vụ khỏch hàng Bắt đầu TỔ CHỨC NGHỀ NGHIỆP Cỏc tổ chức chuyờn nghiệp Học viện KTQT (Institute of Management Accountant-IMA) Xuất bản cỏc nghiờn cứu KTQT Điờu hành Chương trỡnh Chứng chỉ KTQT (CMA) Phỏt triển Cỏc tiờu chuẩn Đạo đức cho KTQT TỰ NGHIấN CỨU Học viện kế toỏn quản trị tổ chức một khoỏ học cấp bằng kế toỏn quản trị, học viờn sẽ được cụng nhận là Kế toỏn viờn quản trị. Địa chỉ: www.imanet.org/ TỰ NGHIấN CỨU Yờu cầu: Trả lời những cõu hỏi sau: Mục tiờu của chương trỡnh đào tạo này là gỡ? Yờu cầu kinh nghiệm là gỡ? Số giờ học tập liờn tục yờu cầu là bao nhiờu? và hỡnh thức đỏnh giỏ của khoỏ học là gỡ? XU HƯỚNG ĐẠO ĐỨC TRONG KD Cỏc vụ bờ bối trong kinh doanh diễn ra trong những năm gần đõy khụng những thể hiện những hành vi phi đạo đức trong kinh doanh là vi phạm luõn lý mà cũn ảnh hưởng xấu đến nền kinh tế. Do đú, sẽ dẫn đến những sự thay đổi trong phương phỏp quản lý và kế toỏn. (Sarbanes-Oxley Act ) ĐẠO ĐỨC NGHỀ NGHIỆP Năng lực Tin cẩn Liờm chớnh Khỏch quan NỘI DUNG CHÍNH CỦA KTQT Kế toỏn chi phớ và giỏ thành Lập dự toỏn ngõn sỏch, kiểm soỏt chi phớ Phõn tớch mối quan hệ chi phớ-khối lượng- lợi nhuận Sử dụng thụng tin kế toỏn để ra quyết định Kết thỳc chương 1