Tại Công ty TNHH Thương mại Việt Long có tài liệu trong tháng 1 năm N như sau:
I. Số dư đầu kỳ của các tài khoản
Số hiệu TK Tên TK Đầu kỳ
Cấp 1 Cấp 2 Nợ có
111 Tiền mặt
1111 Tiền Việt Nam 980.782.050
112 Tiền gửi ngân hang
1121 Tiền Việt Nam
1121.01 Tại ngân hàng nông nghiệp 100.220.000
1121.02 Tại ngân hàng BIDV 156.740.383
131 Phải thu của khách hàng
Chi tiết Công ty TNHH Tân hòa 30.510.000
Công ty cổ phần Huệ hoa 50.486.250
4 trang |
Chia sẻ: nguyenlinh90 | Lượt xem: 1110 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 5 - Nghề: Kế toán doanh nghiệp - Mã đề thi: Thực hành 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHÓA 5 (2012 – 2015)
NGHỀ: KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP
MÔN THI: THỰC HÀNH KẾ TOÁN
Mã đề thi: KTDN - TH 10
Hình thức thi: Viết
Thời gian: 4 giờ (không kể thời gian giao đề thi và chuẩn bị)
§Ò bµi
Tại Công ty TNHH Thương mại Việt Long có tài liệu trong tháng 1 năm N như sau:
I. Số dư đầu kỳ của các tài khoản
Số hiệu TK
Tên TK
Đầu kỳ
Cấp 1
Cấp 2
Nợ
có
111
Tiền mặt
1111
Tiền Việt Nam
980.782.050
112
Tiền gửi ngân hang
1121
Tiền Việt Nam
1121.01
Tại ngân hàng nông nghiệp
100.220.000
1121.02
Tại ngân hàng BIDV
156.740.383
131
Phải thu của khách hàng
Chi tiết
Công ty TNHH Tân hòa
30.510.000
Công ty cổ phần Huệ hoa
50.486.250
156
Hàng hóa
Chi tiết
Điện thoại SAMSUNG E8; SL: 20
100.843.637
Tivi LG 19 inches; số lượng 10
24.400.000
211
Tài sản cố định
1.022.000.000
214
Hao mòn TSCĐ
477.500.000
311
Vay ngắn hạn
200.000.000
331
Phải trả cho người bán
Chi tiết
Công ty TNHH Hồng Hà
100.200.000
Công ty TNHH Hà Liên
80.900.000
333
Thuế và các khoản phải nộp NN
33311
Thuế GTGT đầu ra phải nộp
12.834.091
411
Nguồn vốn kinh doanh
1.594.548.229
II. Trong tháng 01/N có những nghiệp vụ phát sinh như sau:
1. Ngày 03/01/N, Nhập kho số PNK0106/01 theo Hóa đơn GTGT số 01245, ký hiệu AB/N, ngày 02/01/N của Công ty TNHH Hồng Hà. (GTGT: 10%; chưa thanh toán)
Tivi LG 21 inches SL: 10 ĐG: 2.700.000 (đ/cái)
Tivi LG 29 inches SL: 08 ĐG: 8.990.000 (đ/cái)
2. Ngày 04/01/N, trả lại hàng cho Công ty TNHH Hồng Hà.
Tivi LG 21inches SL: 02
3. Ngày 08/01/N Nhập kho số PNK0106/02 (chưa thanh toán) của Công ty Cổ phần Tân Văn GTGT: 10%)
Điện thoại NOKIA N6 SL: 20 ĐG: 4.100.000 (đ/cái)
Điện thoại NOKIA N7 SL: 10 ĐG: 5.600.000 (đ/cái)
Điện thoại SAMSUNG E8 SL: 15 ĐG: 3.910.000 (đ/cái)
Điện thoại SAMSUNG D9 SL: 06 ĐG: 8.590.000 (đ/cái)
Hóa đơn GTGT số 01246, ký hiệu AC/N, ngày 03/01/N.
4.Ngày 08/01/N, hóa đơn bán hàng số BHĐ0106/01; ký hiệu BH0001 cho Công ty TNHH Tiến Đạt (GTGT: 10%; chưa thu tiền)
Tivi LG 21inches SL: 08 ĐG: 3.200.000 (đ/cái)
Tivi LG 29 inches SL: 08 ĐG: 9.300.000 (đ/cái)
Tivi LG 19 inches SL: 06 ĐG: 3.000.000 (đ/cái)
5. Ngày 8/1/N, Nhập kho số PNK 0106/3 (chưa thanh toán) của Cty TNHH Lan Tân giá mua chưa thuế GTGT 10%
Tủ lạnh Toshiba 60 lít SL: 12 ĐG: 3.700.000 (đ/cái)
Tủ lạnh Toshiba 110 lít SL: 14 ĐG: 6.900.000 (đ/cái)
Hóa đơn GTGT số 01247, ký hiệu AC/N, ngày 07/01/N.
6. Ngày 10/01/N, hóa đơn bán hàng số BHĐ0106/02; ký hiệu BH0002 cho Công ty TNHH Trà Anh (GTGT:10%; chưa thu tiền)
Điện thoại NOKIA N6 SL: 10 ĐG: 4.800.000 (đ/cái)
Điện thoại NOKIA N7 SL: 06 ĐG: 6.300.000 (đ/cái)
Điện thoại SAMSUNG E8 SL: 08 ĐG: 4.410.000 (đ/cái)
Điện thoại SAMSUNG D9 SL: 06 ĐG: 9.390.000 (đ/cái)
7. Ngày 15/01/06, hóa đơn bán hàng số BHĐ0106/03 (chưa thu tiền) ký hiệu BH0003 cho Công ty Cổ phần Hoa Nam
Tủ lạnh TOSHIBA 60 lít SL: 10 ĐG: 4.300.000 (đ/cái)
Tủ lạnh TOSHIBA 110 lít SL: 09 ĐG: 7.500.000 (đ/cái)
8. Ngày 16/01, công ty TNHH Trà Anh trả lại hàng theo PNK 104/04.
Điện thoại NOKIA N6 SL: 02
9. Ngày 16/01/N hóa đơn bán hàng số BHĐ0106/04 (chưa thu tiền) ký hiệu BH0003 cho Công ty TNHH Tân hòa:
Điện thoại NOKIA N6 SL: 10 ĐG: 4.800.000 (đ/cái)
Điện thoại SAMSUNG E8 SL: 25 ĐG: 4.410.000 (đ/cái)
10. Ngày 16/01/N phiếu chi PC 0106/01 nộp tiền thuế GTGT tháng 12/N-1 số tiền: 12.834.091 (đ)
11. Ngày 16/01/N phiếu chi PC 0106/02 thanh toán tiền mua hàng cho Công ty TNHH Hồng Hà theo hóa đơn ngày 03/01/N sau khi đã trừ đi số hàng trả lại. Số tiền: 102.872.000 (đ)
12. Ngày 16/01/N phiếu chi PC 0106/03 thanh toán tiền mua hàng cho Công ty TNHH Tân Văn theo hóa đơn ngày 08/01/N. Số tiền: 273.009.000 (đ)
13. Ngày 24/01/N phiếu chi PC 0106/04 thánh toán tiền điện sử dụng cho bộ phận bán hàng tháng 12/N-1 số tiền: 1.560.000 (đ) (chưa thuế GTGT 10%).
14. Ngày 24/01/N phiếu thu PT 0106/01 tiền bán hàng của Công ty TNHH Tiến Đạt theo hóa đơn bán hàng ngày 08/01/N. Số tiền: 129.800.000 (đ)
15. Ngày 24/01/N phiếu thu PT0106/02 thu tiền bán hàng của Công ty TNHH Trà Anh theo hóa đơn bán hàng ngày 10/01/N sau khi trừ số tiền hàng bán bị trả lại.
16. Ngày 24/01/N Giấy báo Có số BC0001 của Ngân hàng Nông nghiệp, Công ty Cổ phần Hoa Nam thanh toán tiền hàng theo hóa đơn bán hàng ngày 15/01/N.
17. Ngày 28/01/N tính tiền lương của CNV tháng 01 của bộ phận bán hàng số tiền: 6.000.000 (đ), bộ phận quản lý số tiền là 4.000.000 đ và các khoản trích nộp tính theo qui định hiện hành trích vào chi phí và trừ vào thu nhập của người lao động .
18. Ngày 28/01/N Khấu hao TSCĐ trong tháng là 9.000.000đ trong đó cho bán hàng 6.000.000 đ, cho QLDN 3.000.000 đ
19. Kết chuyển, xác định kết quả kinh doanh
20. Kết chuyển thuế GTGT được khấu trừ
III. YÊU CẦU:
1. Lập phiếu nhập kho ở nghiệp vụ 1, phiếu xuất kho ở nghiệp vụ 4 (1điểm)
2. Lập sổ chi tiết thanh toán với người mua, người bán. (3 điểm)
3. Lập chứng từ ghi sổ (3 điểm)
4. Vào sổ cái các tài khoản có số hiệu bắt đầu là 1,2, 3, 4 (2 điểm)
5. LËp Bảng cân đối phát sinh các tài khoản. (1điểm)
Biết rằng: Công ty tính giá hàng hoá xuất kho theo phương pháp bình quân cả kỳ dự trữ
Ngày..........tháng.........năm.........
DUYỆT
HỘI ĐỒNG THI TN
TIỂU BAN RA ĐỀ THI
-----------------------------------------------------------------------------------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu, không được ký và ghi tên vào sổ, chứng từ kế toán;
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm