Chương 2: Hối đoái & Thị trường ngoại hối

1. Khái niệm 2 Phương pháp yết giá 3. Những qui qui ước trong giao dịch hối đoái 4. Phương pháp tính chéo trong tỷ giá hối đoái 5. Cơ sở xác định tỷ giá

pdf70 trang | Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 2011 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chương 2: Hối đoái & Thị trường ngoại hối, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 2: Hối đoái & áThị trường ngoại hoi zMuc tiêụ zNhững nội dung trình bày trong chương {Tỷ giá hối đoái {Thị trường ngoại hối {Thị trường tiền gửi ngoai tệï zYêu cầu của chương 1 1 T û i ù h ái đ ùi- y g a o oa 2 1. Tỷ giá hối đoái 1. Khái niệm 2 Phương pháp yết giá. 3. Những qui ước trong giao dịch hối đoái 4. Phương pháp tính chéo trong tỷ giá hối đoái 5. Cơ sở xác định tỷ giá á û û á û á6. Các nhân to anh hương đen ty giá hoi đoái 7 Phương pháp điều chỉnh tỷ giá hối đoái. 8. Các loại tỷ giá thông dụng 3 1- Khái niệm zKết luận: Tỷ giá hối đoái là giá cả của một đơn vị tiền tệ nước này thể hiện bằng số lượng đơn vị tiền tệ nước khác. z Ví dụ: EUR/USD = 1 2248-1 2298. . USD/VND=19.490 – 19.500 4 2 - Phương pháp yết giá z N â t éguyen ac: 1 commodity terms = x currency terms hay 1 đồng tiền yết giá = x đồng tiền định giá z Ví dụ z Như vậy: o Đồng tiền yết giá là đồng tiền biểu thị giá trị qua đồng tiền định giá (hệ số là1, 100, 1000) o Đồng tiền định giá là đồng tiền dùng để xác định giá trị của đồng tiền yết giá (hệ số bất kỳ) 5 2.1 Phương pháp yết giá trực tiếp z Nguyên tắc: 1 i i z Ví dụ: ngoạ tệ = x nộ tệ 1GBP = 1.7565 USD ở Mỹ 1USD= 111.76 JPY ở Nhật û1USD= 19.500 VND ơ Việt Nam z Áp dụng ở nhiều quốc gia như: Nhật, Thái Lan Hàn Quốc và Việt Nam, ... z Cụ thể: www. vcb.com.vn 6 2.2 Phương pháp yết giá gián tiếp zNguyên tắc: 1 nội tệ = y ngoại tệ zVí dụ: 1GBP = 1.7565 USD ở Anh 1AUD = 0.7430 USD ở Uùc zChỉ áp dung ở các nước : Anh, Úc. ï zCụ thể: www. Saxobank.co.uk 7 3- Những qui ước trong giao dịch hối đoái z Ký hiệu đơn vị tiền tệ: Đơn vị tiền tệ của các quốc gia được ký hiệu bằng 3 ký tự (XXX) với hai chữ đầu là tên quốc gia, chữ cuối là tên goi của tiền .ï z Ký hiệu tiền tệ của các đồng tiền chính trên thế giới: z Phương pháp đọc tỷ giá: Các con số đằng sau dấu chấm được đọc theo nhóm hai số Hai số thập phân đầu tiên goi là . ï “số” (figure), hai số kế tiếp gọi là “điểm” (point). 8 3- Những qui ước trong giao dịch hối đoái (tt) z Tỷ giá: BID ASK USD/CAD = 1.2460 1.2470 Mua USD Bán USD z Quy tắc: o Số nhỏ là giá mua đồng tiền yết giá (USD). o Số lớn là giá bán đồng tiền yết giá (USD). 9 o Chênh lệch giữa tỷ giá mua và tỷ giá bán là Spread 4- Phương pháp tính chéo trong t û i ù h ái đ ùiy g a o oa 4.1 Khái niệm Tỷ giá chéo là tỷ giá giữa hai đồng tiền không phải là USD đươc xác định thôngï qua USD. 4.2 Nguyên tắc xác định a. Nguyên lý cơ bản A/B = A/C *C/B 10 4- Phương pháp tính chéo t t û i ù h ái đ ùirong y g a o oa zVí du 1 ï USD/JPY= 117.88/95 USD/CHF 1 3162/75 = . Tính CHF/JPY? û à àỈTy giá chéo giữa 2 đong tien định giá bằng tỷ giá giữa USD và đồng ti à đị h i ù ới hi h t û i ùen n g a m c a c o y g a giữa USD và đồng tiền yết giá mới 11 . 4- Phương pháp tính chéo û ù á ù zVí du 2 trong ty gia hoi đoai ï GBP/USD=1.7347/54 AUD/USD=0.7302/11 Tính GBP/AUD? ỈTỷ giá chéo giữa 2 đồng tiền yết giá bằng tỷ giá giữa đồng tiền yết giá mới và USD chia cho tỷ giá giữa đồng tiền định giá mới và USD. 12 4- Phương pháp tính chéo û ù á ùtrong ty gia hoi đoai zVí du 3ï GBP/USD=1.7347/54 USD/CAD=1 1933/47. Tính GBP/CAD ? ỈT û i ù h ù iữ 1 đ à ti à át i ùy g a c eo g a ong en ye g a và 1 đồng tiền định giá bằng tỷ giá giữa đồng tiền yết giá và USD nhân cho tỷ giá giữa USD và đồng tiền định giá. 13 b- Vận dụng nguyên tắc tính chéo để tính tỷ giá mua và tỷ giá bán „ Một đồng tiền định giá và một đồng yết giá Ví dụ: Một công ty Pháp xuất khẩu một lô hàng thu được 100,000 EUR, cần bán cho ngân hàng để lấy CHF nhằm thanh toán cho hợp đ à h ä kh å đ õ đ á h Khi đ ù âong n ap au a en ạn. o, ngan hàng sẽ thanh toán cho công ty bao nhiêu CHF? Với EUR/USD = 1.1901 -1.1904 USD/CHF = 1.3038 -1.3042 14 b- Vận dụng nguyên tắc tính chéo để tính tỷ giá mua và tỷ giá bán „ Hai đồng tiền định giá Ví dụ: Một công ty Nhật tại Canada xuất khẩu một lô hàng thu được 100,000 JPY, cần bán cho ngân hàng để chi trả lương cho h â i â ø ù kh û h h ù kh ùn an v en va cac oan t an toan ac. Khi đó, ngân hàng sẽ thanh toán cho công ty bao nhiêu CAD? Với USD/JPY = 118.86/90 USD/CAD 1 1937/42 15 = . b- Vận dụng nguyên tắc tính chéo để tính tỷ giá mua và tỷ giá bán z Hai đồng tiền yết giá Ví dụ: Một công ty Anh xuất khẩu một lô hàng thu đươc 1000 GBP cần bán cho ngân hàng lấyï , AUD để thanh toán một hợp đồng nhập khẩu đã đến hạn. Khi đó, ngân hàng sẽ thanh toán cho công ty bao nhiêu AUD? Với GBP/USD = 1.7565 – 1.7569 AUD/USD = 0 7430 0 7434. – . Câu hỏi: Tính tỷ giá chéo của GBP/AUD và giải thích 16 cơ chế giao dịch. 5- Cơ sở xác định tỷ giá 5.1 Trong chế độ bản vị vàng a. Khái niệm z Là chế độ mà vàng được chọn làm kim loại tiền tệ duy nhất. z Tiền được đúc bằng vàng. Song song với nó là tiền giấy khả hoán zVí dụ: 1FRF=0.32258 gr vàng (Pháp- 1803) 1GBP 7 32 ø (A h 1821)= . gr vang n - 1USD=1.50463 gr vàng (Mỹ-1879) 17 5.1 Chế độ bản vị vàng b. Đặc điểm c Nguyên nhân sup đổ của chế độ bản vị. ï vàng z Do chiến tranh thế giới thứ nhất 1914- 1918 (Đức, Aùo, Hung >< Anh, Pháp, Nga). z Th á i ùi hi h ø h hi à h á đ ä û i ùe g ơ c a t an n eu c e o ty g a: - Chế độ bản vị vàng (Mỹ) Ch á đ ä b û ị ø th i (A h Ph ù )- e o an v vang o n ap - Chế độ hối đoái vàng, ngoại tệ bản vị Chế độ tiền giấy bất khả hoán(Đức) 18 - 5.1 Chế độ bản vị vàng ™Chế độ bản vị vàng thoi: ø h á đ ä b û ị ø kh âzLa c e o an v vang ong trọn vẹn. Theo đó, giấy bạc ngân hàng chỉ đươc đổi ra vàng thoi với số ï lượng và điều kiện hạn chế. zVí du ở Anh 1700 GBP 400 ï, , = ounce vàng. (1ounce 31 10348 gr 1 lương = . , ï vàng= 37.5gr) 19 5.1 Chế độ bản vị vàng ™Chế độ bản vị hối đoái vàng z Là chế độ tiền tệ mà trong đó giấy bạc h ø kh đ i á đ åi øngân ang ông ược trực t ep o ra vang chỉ được phép đổi ra ngoại hối, theo tỷ giá ấn định với ngoai tệ manh có thể đổi ra ï ï vàng. zVí dụ: 1 HKD= 1/10 GBP 1VND = 1/35 USD Ỉ khủng hoảng kinh tế thế giới 1929-1933, hệ thống tiền tệ TBCN đã chia tay thật sự với vàng (Mỹ chế độ bản vị vàng) 20 – . 5.1 Chế độ bản vị vàng d. Cơ chế xác định tỷ giá: z Ví dụ: 1GBP=7.32 gr vàng (Anh-1821) 1USD=1.50463 gr vàng(Mỹ-1879) Suy ra: GBP/USD 7 32/1 50463 4 86= . . = . . z Cơ chế: Tỷ giá giữa GBP/USD được xác định thông qua nguyên lý đồng giá vàng hay i ù øngang g a vang. z Điểm vàng: là điểm mà ở đó nếu tỷ giá vượt qua hoặc bé hơn thì xảy ra hiện tượng nhập vàng hoặc xuất vàng z Điểm xuất vàng z Điểm nhập vàng 21 5.1 Chế độ bản vị vàng z Ví dụ: Công ty Mỹ nhập của công ty Anh hàng hóa trị giá 100,000 GBP, chi phí để đưa ø ø M A h l ø 1% H ûi âvang tư ỹ sang n a . o cong ty Mỹ sẽ thanh toán cho công ty Anh theo hình thức nào? z Phương án 1: thanh toán bằng vàng ¾Tổng số vàng phải chi là: 739,320 gr vàng Tương ứng: 491,363 USD. Khi đó, 1 GBP = 4.9136 USD Nếu GBP/USD= 4.92 trên thị trường 22 Ỉ chọn phương án 1 5.1 Trong chế độ bản vị vàng z Nhận xét: å á ø ûĐiem xuat vang cua Mỹ = 4.91363 cũng chính là điểm nhập vàng của Anh. z Tóm lại: Giới h l â á û t û i ù h áiạn en xuong cua y g a o đoái là ngang giá vàng cộng trừ chi phí chuyển vàng giữa các nước. 23 5.2 Hệ thống tiền tệ Bretton Woods zMục tiêu: Nâng cao vị thế USD, chuyển thành đồng tiền thống trị. zĐề án: á àVào ngày 5/4/1943, Mỹ công bo đe án do Harry White soạn thảo. • Thành lập một t/c tài chính quốc tế • Thiết lập một chế độ tỷ giá hối đoái cố định, lấy đôla Mỹ làm chuẩn. • Thủ tiêu mọi khu vực tiền tệ, mở rộng tự do chuyển đổi tiền tệ giữa các nước 24 5.2 Hệ thống tiền tệ Bretton Woods zMục tiêu: Khắc phuc thưc trang nền kinh tế Anhï ï ï zĐề án: Vào ngày 6/4/1943 Anh cũng đưa ra, một đề án do J.M.Keynes soạn thảo. • Thành lập liên minh “thanh toán bù trừ” phát hành đồng tiền ghi sổ (BANCOR) dùng trong thanh toán và dư t ữ á t áï r quoc e. • Đề nghị thực thi chế độ tỷ giá hối đoái linh hoat 25 ï . 5.2 Hệ thống tiền tệ Bretton Woods z 1/7/1944, Mỹ chính thức triệu tập hội nghị quốc tế tổ chức tại Bretton Woods - New Hamptshire Bắc Mỹ, . zHội nghị kéo dài từ ngày 1/7/1944 đến ngày 20/7/1944 dưới sư lãnh đao củạ ï J.M.Keynes và H.D.White (44). zHội nghị đã đi đến thỏa thuận: • Thành lập IMF - www.imf.org • NH thế giới WB www.worldbank.org • Hình thành hệ thống tỷ giá hối đoái Bretton Woods. 26 Hệ thống tỷ giá hối đoái Bretton Woods zĐặc điểm o Là hệ thống tỷ giá cố định theo USD o Tỷ giá hối đoái chính thức của các nước hội viên hình thành trên cơ sở so sánh với hàm lượng vàng chính thức của USD (35USD/ounce) và không đươc biến động quá pham vi + x%ï ï - (1%) của tỷ giá chính thức đã đăng ký tại IMF. ‰Ví dụ: 1USD = 4 DEM 1 USD= 6FRF 27 1USD = 360JPY….. Hệ thống tỷ giá hối đoái Bretton Woods ‰Cụ thể: Chính sách kiểm soát tỷ giá hối đoái tai Nhật Bảnï 363.60 Bán USD 1USD 360JPY Mua USD = 356.4 28 Hệ thống tỷ giá hối đoái Bretton Woods z Các cuộc khủng hoảng tiền tệ bùng nổ vào 1969-1970Ỉ Đức, Hà lan, Canada û å ûtha noi ty giá. zNăm 1971, Tổng thống Nixon chính thức bãi bỏ việc đổi USD ra vàng cho chính phủ các nước, tuyên bố phá giá USD lần 1 là 7.89% (1USD=0.8185gr vàng), mở rộng khung biên độ 2 25% (12/1971). . z 12/2/1973, Mỹ tuyên bố phá giá USD lần thứ haiỈ các nước thả nổi tỷ giá. z ??? Nguyên nhân 29Hệ thống tiền tệ BrettonWoods chính thức kết thúc 5.3 Chế độ tiền tệ ngày nay z Tỷ giá cố định z Tỷ giá thả nổi tự do và tỷ giá thả nổi có quản lý { Tỷ giá thả nổi tự do { Tỷ giá thả nổi có quản lý z Tỷ giá thả nổi tập thể 30 a. Tỷ giá cố định z Tỷ giá cố định là tỷ giá không biến động thường xuyên không phu thuộc vào quy , ï luật cung cầu, ý muốn chủ quan của chính phủ, hầu như không thay đổi trong một thời gian nhất định. (5-10 năm, 103 nước) z Năm 1998, Malaysia cố định đồng ringit. 1USD = 3.3 MYR z 21/7/2005, Malaysia thả nổi đồng tiền. 31 b. Tỷ giá thả nổi ‰ Tỷ giá thả nổi tự do Tỷ giá thả nổi tư do là cơ chế tỷ giá mà ï theo đó giá cả ngoại tệ sẽ do cung cầu ngoai tệ quyết định và không có sư can ï ï thiệp của chính phủ. 32 b. Tỷ giá thả nổi z Tỷ giá thả nổi có quản lý Là tỷ giá thả nổi nhưng có sư can thiệp ï của chính phủ tác động lên tỷ giá hối đoái để phục vụ chiến lược chung của ướ ì hn c m n . JPY/USD S 110.80 B A 110.50 110 D D’ 33 XA XBXC c. Tỷ giá thả nổi tập thể ÂzNăm 1955, Châu Au hình thành Liên minh thống nhất. {Tư do hóa thương maiï ï {Tự do hóa tài chính {Tư do hóa đi laiï ï . Ỉ khó khăn sử dụng tiền. z ECU là đồng tiền chung trong ghi sổ Đồng . tiền Ỉ ECU Ỉ USD Ỉ giữ ổn định tỷ giá Ỉ tạo điều kiện phát triển kinh tế của các ùnươc. zNgày 7/2/1992, các nước (EC) ký kết hiệp ước MaastrichtỈ Liên minh Châu Âu (11) 34 c. Tỷ giá thả nổi tập thể zNgày 1/1/1999, EURO chính thức ra đời với đầy đủ tư cách của một đồng tiền thực, chung, duy nhất cho cả khối EU -12 (sử dụng t/t ko dùng tiền mặt) (t â EURO h äi hịMadrid)en - o ng zNgày 1/1/2002, bắt đầu giai đoạn đổi tiền. zNgày 1/7/2002 các đồng bản tệ EU-12 rút khỏi lưu thông, nhường chỗ duy nhất cho đồng EURO. 35 Cơ chế tỷ giá hối đoái của Việt Nam ™Giai đoan 1955- 1989 ï zViệt Nam chọn CNY để xác định giá trị VND, CNY=1470 VND, dựa vào CPI của 34 mặt hàng VN-TQ. zXNQD sử dụng tỷ giá kế toán nội bộ. z Luật ĐTNN ra đời Ỉ NHNN VN đã xác định USD, công bố tỷ giá USD/VND nhưng tỷ giá này cố định chủ quanỈ , lệch so với tỷ giá ở thị trường chợ đen 36 Cơ chế tỷ giá hối đoái của Việt Nam ™Giai đoan từ 3/1989 2/1999 ï - zNăm 1986, VN chuyển sang kinh tế thị trườngỈ NHNN áp dung cơ chế tỷ ï giá được điều chỉnh theo tín hiệu của thị trường (QĐ271-20/10/1988), {11/1988 - 2,600 {1/1989 - 3,300 {12/1989 - 4,400 {1991 - 14,000 37 Cơ chế tỷ giá hối đoái của Việt Nam zNHNN thành lập 2 TTGDNT tai Hà ï Nội & TPHCM, ban hành QĐ 337/HĐBT ngày 25/10/1991 về một số biện pháp quản lý ngoại tệ Ỉ kéo giá USD trên thị trường xuống dần. {12/1991 là 12,700 {12/1992 là 10,500 {12/1993 là 10,840 38 Cơ chế tỷ giá hối đoái của Việt Nam zNgày 20/10/1994 QĐ 203/QĐ NH , - , thành lập thị trường ngoại tệ liên ngân hàng thay thế cho hai trung tâm giao dịch ngoại tệ trước đây . zNHNN sẽ công bố tỷ giá chính thức USD/VNĐ, theo đó tỷ giá mua bán trên thị trường chỉ được dao động trong ûphạm vi +/- x% so với ty giá chính thức (0.5% Ỉ 11/96 là 1%) 39 Cơ chế tỷ giá hối đoái của Việt Nam z Tỷ giá ít biến động: o 9/1994 là 10.800 o 12/1995 là 11.000 o 12/1996 là 11 040 . . ‰USD liên tục tăng giá so với các ngoại tệ khác trên thị trường quốc tế, lãi suất VND lai rất cao ï … ỈNhập siêu lớn Ỉ 1994 là 1771.4 triệu USD, Ỉ 1995 là 2706.5 triệu USD, Ỉ 1996 là gần 4 tỷ USD. 40 Cơ chế tỷ giá hối đoái của Việt Nam C ù â õ l i h â h đ რan can vang a t am ụt en mức báo động năm 1996 là 11 2%/GDP ù øi i. , nợ nươc ngoa g a tăng (nợ/GDP> 50%) åƒ LP cao chuyen sang giảm phát Ỉ thiểu phátỈ tốc độ tăng GDP giảm (hình) 41 Cơ chế tỷ giá hối đoái của Việt Nam Thời điểm Tỷ giá chính Biên độ USD/VND thức 27/2/97 11,076 1%Ỉ5% 11,040 Ỉ11,630 13/10/97 11,175 5%Ỉ10% 12,293 ( ái 97)cuo 16/2/98 11,800 12,980 7/8/1998 11,816 Ỉ12 998 10%Ỉ7% 13,908 42 , Cơ chế tỷ giá hối đoái của Việt Nam ™Giai đoan từ 1999 đến nayï z17/8/1998, NĐ 63/NĐ-CP về quản lý ngoại hối: tỷ giá USD/VND hình àthành dựa trên quan hệ cung cau ngoại tệ trên thị trường có sự điều tiết của NN . zNHNN công bố tỷ giá giao dịch bình quân USD/VND trên thị trường ngoại tệ liên ngân hàngỈ NHTM xác định tỷ giá mua, tỷ giá bán USD/VND (+/ x%) 43 - . Cơ chế tỷ giá hối đoái của Việt Nam z26/2/99 NHNN công bố USD/VND liên ngân hàng là 13,880 thay cho tỷ giá chính thức 12 972 t/báo biên , , độ dao động là +/-0.1% (0.25%) zUSD/VND trên thị trường chơ đen ï và tỷ giá liên ngân hàng công bố lệch nhau rất ít tai một số thời ï điểm. (quan hệ cung cầu) 44 6 – Các nhân tố ảnh hưởng đ á TGHĐen a Nhóm yếu tố về lam phát. ï z Lạm phát là sự suy giảm sức mua của tiền tệ và đươc đo lường ï bằng chỉ số giá cả chung ngày càng tăng lên . 45 6 – Các nhân tố ảnh hưởng đến TGHĐ Biểu đồ lạm phát Việt Nam (1998-2004) 8.00% 10.00% 12.00% t 0 00% 2.00% 4.00% 6.00% l a m p h a t -2.00% . 1 2 3 4 5 6 7 Năm 46 6 – Các nhân tố ảnh hưởng đến TGHĐ ™Lạm phát t/đ đến TGHĐ? zĐịnh tính zĐịnh lượng ¾L ù th át đ à i ù ứy uye ong g a s c mua (Purchasing Power Parity) David Ricardo 1772-1823 zGiả thiết: Trong một nền kinh tế cạnh tranh lành mạnh, tức là cước phí vận h å th á h ûi b è 0 D đ ùc uyen, ue a quan ang . o o, nếu các hàng hóa đều đồng nhất thì người tiêu dùng sẽ mua hàng ở nước nào ø i ù h ä h á 47 ma g a t at sự t ap. 6 – Các nhân tố ảnh hưởng đến TGHĐ zVí dụ: H ø X T Newyork Toronto ang Tđk 100 USD 120 CAD Tck 102 USD 123.6 CAD z 2004 lam phát của Mỹ là 2 7% lam phát của, ï . , ï VN là 9.5% ỈSLP= 6.8% Ỉ USD/VND tăng 6.8% (thực tế tỷ giá chỉ tăng chưa đến 48 1%). z Lý thuyết của Ricardo sai? 6 – Các nhân tố ảnh hưởng đến TGHĐ b Cán cân thanh toán quốc tế. Cán cân thanh toán quốc tế là một bảng tổng hơp phản ánh các ï giao dịch về thương mại, dịch vu chuyển tiền đầu tư vay nợ, , , ï của một nước với các nước khác. 49 6 – Các nhân tố ảnh hưởng đến TGHĐ CÁN CÂN THANH TOÁN QUỐC TẾ THU CHI Cán cân t/mại Xuất khẩu Nhập khẩu Cán cân thanh toán vãng lai Lợi tức đầu tư Lợi tức đầu tư Dịch vụ Dịch vụ åChuyen nhượng một chiều Viện trợ Kiều hối Cán cân vốn ĐTNN Đầu tư ra 50 Thu nợ, Vay nợ Trả nợ, cho vay 6 – Các nhân tố ảnh hưởng đến TGHĐ c. Một số nhân tố khác (các yếu tố kinh tế, chính trị, xã hội, tâm lý) z Các sự kiện tại Mỹ z Việc tăng hay giảm lãi suất ngắn han ï của NHTW VN z Dư báo của thị trường về lãi suất, tỷï giá. z Tâm lý nhà đầu tư 51z Chính sách tài chính tiền tệ 7- Phương pháp điều chỉnh tỷ giá hối ùđoai ‰Chí h ù h hi á kh án sac c et au ‰Chính sách thị trường mở ‰Quỹ dự trữ bình ổn hối đoái ‰Phá giá tiền tệ (Devaluation) ‰Nâng giá tiền tệ (Revaluation) 52 8- Các loai tỷ giá thông dung ï ï zTỷ giá chính thức zTỷ giá kinh doanh của NHTM zTỷ giá xuất khẩu zTỷ giá nhập khẩu zT û i ù ở ửy g a m c a zTỷ giá đóng cửa ázTỷ giá cao nhat zTỷ giá thấp nhất 53 8- Các loại tỷ giá thông dụng zTỷ giá kinh doanh của NHTM: Phươ h ù tí h h ùo ng p ap n c eo o Cung cầu từng loại tiền trên thị trường o Tính thanh khoản trong giao dịch o Mức độ biến động của đồng tiền đó so với USD trong tkỳ trước o Khối lượng giao dịch KH i dị h õ l i t à th á 54 o g ao c : vang a , ruyen ong. 8- Các loại tỷ giá thông dụng z Tỷ giá xuất khẩu: Tổng giá vốn hàng VN trên sàn tàu Ngoại tệ thu theo giá FOB tại cảng VN ƒ Tỷ giá nhập khẩu: åTong giá bán hàng nhập tại cảng VN Ngoại tệ trả theo giá CIF tại cảng VN Ỉ M đí h û i ä tí h TGXK øục c cua v ec n va TGNK: { Đối với DN: hoạt động XNK lời hay lỗ { Đối với NN: thực hiện vai trò quản lý vĩ mô (trợ giá, phụ thu) 55 2 Thị t ườ h ái đ ùi. r ng o oa 56 1. Khái niệm Cung Cầu Giá Điều kiện mua bán 57 Khái niệm Thị trường hối đối là nơi thực hiện việc trao đổi mua bán các ngoại tệ và phương tiện chi trả cĩ giá trị như ngoại tệ mà giá cả ngoại tệ được, xác định trên cơ sở cung cầu. 58 2. Đặc điểm z Thị trường hoạt động liên tục 24/24 z Thị trường mang tính chất quốc tế, thị trường toàn cầu. áz Tỷ giá hoi đoái hay giá cả ngoại tệ được hình thành trên cơ sở cọ xát cung cầu ngoai tệ trên thị trường ï z Các đồng tiền được mua bán chủ yếu là những đồng tiền manh ï . Ỉ Hình thành thị trường ngoại hối. 59 3. Ưu điểm của TT hối đoái û û û áz Giá ca cua thị trường hay ty giá hoi đoái hình thành một cách hợp lý. z Gi û hi híam c