Chương 3: Bài toán Quy hoạch phi tuyến không ràng buộc
1. Bài toán QHPT không ràng buộc. 2. Điều kiện tối ưu. 3. Một số phương pháp giải bài toán QHPT không ràng buộc.
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chương 3: Bài toán Quy hoạch phi tuyến không ràng buộc, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
10/6/2010 1MaMH C02012 Chương 3: QHPT không ràng buộc
NỘI DUNG
1. Bài toán QHPT không ràng buộc.
2. Điều kiện tối ưu.
3. Một số phương pháp giải bài toán QHPT
không ràng buộc.
10/6/2010 2MaMH C02012 Chương 3: QHPT không ràng buộc
Bài toán Quy hoạch phi tuyến không ràng buộc
có dạng:
( ) min{ ( ) : },krb nP f x x∈ℝ
trong đó
là hàm phi tuyến.
: nf →ℝ ℝ
10/6/2010 3MaMH C02012 Chương 3: QHPT không ràng buộc
I. Điều kiện tối ưu
Định lý 1(Điều kiện bậc nhất)
Cho hàm xác định, khả vi trên .
Nếu là nghiệm cực tiểu địa phương của
f nℝ
* nx ∈ℝ
bài toán thì *( ) 0.f x∇ =
10/6/2010 4MaMH C02012 Chương 3: QHPT không ràng buộc
Định lý 2
Giả sử là hàm lồi khả vi trên . Khi đó,
là nghiệm cực tiểu toàn cục của bài toán
khi và chỉ khi
f nℝ
* nx ∈ℝ
*( ) 0.f x∇ =( )krbP
10/6/2010 5MaMH C02012 Chương 3: QHPT không ràng buộc
Định lý 3 (Điều kiện bậc hai)
Giả sử hàm khả vi liên tục hai lần trên .
Khi đó:
i) Nếu là điểm cực tiểu địa phương của
trên thì
f nℝ
* nx ∈ℝ
nℝ
f
∇và nửa xác định dương;
ii) Ngược lại , nếu
và xác định dương
thì là điểm cực tiểu địa phương chặt của
trên .
*( ) 0f x∇ = 2 *( )f x
*( ) 0f x∇ = 2 *( )f x∇
*x
nℝ
f
10/6/2010 6MaMH C02012 Chương 3: QHPT không ràng buộc
Ví dụ1:
Cho hàm số
Ta có:
2 23 3
1 2 1 1( , ) 3x xf x x e x e x= − +
2 2
13 3( )
x
e xf x − +∇ =
2 23
13 3
x x
e x e −
2
2 2 2
2 1
3
1
6 3( )
3 9 3
x
x x x
x ef x
e e x e
−∇ =
− −
10/6/2010 7MaMH C02012 Chương 3: QHPT không ràng buộc
II. Phương pháp hướng giảm
1. Ý tưởng
2. Lược đồ chung
3. Định nghĩa hướng giảm
4. Xác định độ dài bước
+ Thủ tục tìm chính xác theo tia
+ Thủ tục quay lui
5. Tốc độ hội tụ
Tuyến tính; Trên tuyến tính; Bậc 2
10/6/2010 8MaMH C02012 Chương 3: QHPT không ràng buộc
1. Ý tưởng
2. Lược đồ chung
3. Định nghĩa hướng giảm
4. Xác định độ dài bước
+ Thủ tục tìm chính xác theo tia
+ Thủ tục quay lui
5. Tốc độ hội tụ
Tuyến tính; Trên tuyến tính; Bậc 2
10/6/2010 9MaMH C02012 Chương 3: QHPT không ràng buộc
Ý tưởng:
Xuất phát từ một điểm bất kỳ , ta xây
dựng một dãy điểm sao cho
0 nx ∈ℝ
1 2
, ,..., ,...
kx x x
0 1 2( ) ( ) ( ) ... ( )...kf x f x f x f x≥ ≥ ≥ ≥
và dãy hội tụ đến điểm dừng của
hàm
{ }kx * nx ∈ℝ
.f
( )*( ) 0f x∇ =
10/6/2010 10MaMH C02012 Chương 3: QHPT không ràng buộc
1. Ý tưởng
2. Lược đồ chung
3. Định nghĩa hướng giảm
4. Xác định độ dài bước
+ Thủ tục tìm chính xác theo tia
+ Thủ tục quay lui
5. Tốc độ hội tụ
Tuyến tính; Trên tuyến tính; Bậc 2
10/6/2010 11MaMH C02012 Chương 3: QHPT không ràng buộc
Lược đồ chung của phương pháp hướng giảm
Bước khởi đầu. Xuất phát từ một điểm tùy ý
Gán
Bước lặp k, (k=0,1,2,…)
If thỏa mãn điều kiện dừng Then
0 nx ∈ℝ
: 0;k =
1( )k kx
dừng thuật toán
Else xác định sao cho
Gán Quay lại bước lặp k.
1k k k
kx x t d
+
= +
1( ) ( )k kf x f x+ <
2( )k : 1;k k= +
10/6/2010 12MaMH C02012 Chương 3: QHPT không ràng buộc
1. Ý tưởng
2. Lược đồ chung
3. Định nghĩa hướng giảm
4. Xác định độ dài bước
+ Thủ tục tìm chính xác theo tia
+ Thủ tục quay lui
5. Tốc độ hội tụ
Tuyến tính; Trên tuyến tính; Bậc 2
10/6/2010 13MaMH C02012 Chương 3: QHPT không ràng buộc
Hướng giảm
Định nghĩa: Cho . Ta nói là hướng
giảm của hàm tại nếu tồn tại sao cho
với mọi t thỏa mãn ta có
0 nx ∈ℝ
nd∈ℝ
f 0x 0ε >
0 t ε< <
0 0( ) ( )f x td f x+ <
10/6/2010 14MaMH C02012 Chương 3: QHPT không ràng buộc
Mệnh đề 1.
Cho khả vi trên , điểm , và hướng
Nếu thì d là hướng giảm của
tại .
f nℝ 0 nx ∈ℝ nd∈ℝ
0( ), 0f x d∇ < f
0x
Mệnh đề 2.
Cho hàm lồi khả vi trên , điểm và
hướng . Khi đó, khi và chi
khi d là hướng giảm của tại .
f nℝ 0 nx ∈ℝ
nd∈ℝ 0( ), 0f x d∇ <
f 0x
10/6/2010 15MaMH C02012 Chương 3: QHPT không ràng buộc
Hệ quả 1.Cho hàm khả vi trên và điểm
Nếu thì là một hướng giảm của
tại .
Mệnh đề 3. Giả sử hàm khả vi trên và
f nℝ 0 nx ∈ℝ
0( ) 0f x∇ ≠ 0( )d f x=−∇
f 0x
f nℝ 0( ) 0f x∇ ≠
.Trong các hướng giảm d của hàm tại có
thì hàm giảm nhanh nhất theo hướng
f 0x
1d = f
0
0
( )
( )
f xd f x
∇
= −
∇
10/6/2010 16MaMH C02012 Chương 3: QHPT không ràng buộc
1. Ý tưởng
2. Lược đồ chung
3. Định nghĩa hướng giảm
4. Xác định độ dài bước
+ Thủ tục tìm chính xác theo tia
+ Thủ tục quay lui
5. Tốc độ hội tụ
Tuyến tính; Trên tuyến tính; Bậc 2
10/6/2010 17MaMH C02012 Chương 3: QHPT không ràng buộc
Xác định độ dài bước
i) Thủ tục tìm chính xác theo tia:
( )kt
argmin{ ( ) : ( ) : 0}k kk kt t f x td tϕ= = + >
10/6/2010 18MaMH C02012 Chương 3: QHPT không ràng buộc
Mệnh đề 4. Cho hàm toàn phương lồi chặt
trong đó, đối xứng, xác định dương,
và Cho và hướng giảm của hàm
1( ) ,
2
T Tf x x Ax b x c= − +
n nA × nb∈ℝ
.c∈ℝ
k nx ∈ℝ kd
tại . Khi đó, độ dài bước chính xác được
xác định bởi
f kx kt
( ) 0( )
k T k
k k T k
Ax b d
t
d Ad
−
= − >
10/6/2010 19MaMH C02012 Chương 3: QHPT không ràng buộc
ii) Thủ tục quay lui
(xác định khi đã biết )
Mệnh đề 5.Cho hàm khả vi trên , điểm
và véctơ thỏa mãn .Cho số
1kx + kd
f nℝ k nx ∈ℝ
k nd ∈ℝ ( ), 0k kf x d∇ <
thực . Khi đó1 (0,1)m ∈
0 1 00 : ( ) ( ) ( ), , (0, ].k k k k kt f x td f x m t f x d t t∃ > + ≤ + ∇ ∀ ∈
10/6/2010 20MaMH C02012 Chương 3: QHPT không ràng buộc
Thủ tục quay lui (Quy tắc Armijo)
Đầu vào: điểm và hướng giảm của
hàm tại ;
Đầu ra: điểm trên tia
thỏa mãn
k nx ∈ℝ kd
f kx
1kx + , 0k kk kx t d t+ >
1( ) ( )k kf x f x+ <
- Bước 1: Tùy chọn và (chẳng
hạn ). Đặt
- Bước 2: Tính và
- Bước 3: If
Then dừng thủ tục (ta có ).
1 (0,1)m ∈ (0,1)α∈
1/2α= : 1;kt =
1 :k k kkx x t d
+
= + 1( );kf x +
1
1( ) ( ) ( ),k k k kkf x f x m t f x d+ ≤ + ∇
1kx +
10/6/2010 21MaMH C02012 Chương 3: QHPT không ràng buộc
Else và quay về Bước 2.:k kt tα=
10/6/2010 22MaMH C02012 Chương 3: QHPT không ràng buộc
1. Ý tưởng
2. Lược đồ chung
3. Định nghĩa hướng giảm
4. Xác định độ dài bước
+ Thủ tục tìm chính xác theo tia
+ Thủ tục quay lui
5. Tốc độ hội tụ
Tuyến tính; Trên tuyến tính; Bậc 2
10/6/2010 23MaMH C02012 Chương 3: QHPT không ràng buộc
Tốc độ hội tụ
Định nghĩa. Cho dãy hội tụ đến
Dãy được gọi là:
Hội tụ đến với tốc độ tuyến tính nếu
{ }k nx ⊂ℝ * nx ∈ℝ
1 * *
0 00 1 : ;
k kk sao cho k k x x x xγ γ+∃ − ≤ −
*x
{ }kx
Hội tụ đến với tốc độ trên tuyến tính nếu
và
Hội tụ đến với tốc độ hội tụ bậc hai nếu
*x
1 * *: ;k kkk x x c x x
+∀ − ≤ − 0 ;kc →
*x
21 * *
0 00, : .
k kk x x x x k kγ γ+∃ > ∃ − ≤ − ∀ >
10/6/2010 24MaMH C02012 Chương 3: QHPT không ràng buộc
Phương pháp Gradient
(tại mỗi bước lặp k, chọn hướng giảm )
Thuật toán 1(TT Gradient với thủ tục tìm chính xác theo tia)
Bước khởi đầu.
( )k kd f x= −∇
Chọn trước số đủ nhỏ. Xuất phát từ một điểm
tùy ý có ; Đặt
Bước lặp k (k=0,1,2,…)
Tính trong đó
0ε >
0 nx ∈ℝ 0( ) 0f x∇ ≠ : 0;k =
1( )k 1 : ( ),k k kkx x t f x+ = − ∇
argmin{ ( ) : ( ( )), 0}k kk kt t f x t f x tϕ= = − ∇ >
10/6/2010 25MaMH C02012 Chương 3: QHPT không ràng buộc
Tính
If Then dừng thuật toán
(lấy điểm dừng )
Else, và quay lại Bước lặp k.
2( )k 1( );kf x +∇
3( )k 1( )kf x ε+∇ ≤
* 1kx x +≈
: 1k k= +
10/6/2010 26MaMH C02012 Chương 3: QHPT không ràng buộc
Định lý 4 (Định lý hội tụ)
Cho và hàm f khả vi liên tục trên và có
tập mức dưới bị chặn.
Khi đó, mỗi điểm tụ của dãy được chọn như
0 nx ∈ℝ nℝ
0{ : ( ) ( )}nx f x f x∈ ≤ℝ
*x { }kx
trong Thuật toán 1 thỏa mãn *( ) 0.f x∇ =
10/6/2010 27MaMH C02012 Chương 3: QHPT không ràng buộc
Thuật toán 2 (TT Gradient với thủ tục quay lui)
Bước khởi đầu.
Tùy chọn và . Chọn số thực
đủ nhỏ. Xuất phát từ một điểm tùy ý có
Đặt
1 (0,1)m ∈ (0,1)α∈ 0ε >
0 nx ∈ℝ
0( ) 0.f x∇ ≠ : 0;k =
Bước lặp k ( k=0,1,2,…)
Đặt
Tính và
If
1( )k : 1;kt =
2( )k 1 : ( )k k kkx x t f x+ = − ∇ 1( );kf x +
3( )k
21
1 1( ) ( ) ( , ( ) ( )k k k k kk kf x f x mt f x f x mt f x+ − ≤ ∇ −∇ =− ∇
10/6/2010 28MaMH C02012 Chương 3: QHPT không ràng buộc
Then chuyển sang Bước
Else và quay về Bước
Tính
If Then dừng thuật toán
(lấy )
4( ) ;k
:k kt tα= 2( ) ;k
4( )k 1( );kf x +∇
5( )k 1( )kf x ε+∇ <
* 1kx x +≈
Else quay về Bước lặp k.: 1,k k= +
10/6/2010 29MaMH C02012 Chương 3: QHPT không ràng buộc
Định lý 5 (Định lý hội tụ)
Giả sử hàm f bị chặn dưới , Gradient thỏa
mãn điều kiện Lipschitz, tức tồn tại L > 0 sao cho
( )f x∇
( ) ( ) , , nf x f y L x y x y∇ −∇ ≤ − ∀ ∈ℝ
Khi đó, với bất kỳ điểm xuất phát , dãy
được chọn như trong Thuật toán 2 có tính chất
khi
0x { }kx
( ) 0kf x∇ →
.k → ∞
10/6/2010 30MaMH C02012 Chương 3: QHPT không ràng buộc
Ví dụ: Xét bài toán với hàm mục tiêu
---------------------------------------------------------------
i) Điều kiện tối ưu;
( )krbP
3 2
1 2 1 2 1 2( , ) 3 2 12f x x x x x x= + − − +
ii) Thuật toán Gradient với thủ tục tìm chính xác
theo tia ;
iii) Thuật toán Gradient với thủ tục quay lui
( )0 (1,2)x =
( )0 (1,2) .x =
10/6/2010 31MaMH C02012 Chương 3: QHPT không ràng buộc
Phương pháp Newton
1. Phương pháp Newton cổ điển
2. Phương pháp Newton thuần túy
3. Phương pháp Newton với bước điều chỉnh
4. Phương pháp tựa Newton
10/6/2010 32MaMH C02012 Chương 3: QHPT không ràng buộc
Phương pháp Newton giải bài toán
với hàm mục tiêu phi tuyến f khả vi hai lần trên
, chính là giải hệ phương trình
( )krbP
min{ ( ) : },nf x x∈ℝ
nℝ
( hệ phương trình phi tuyến n ẩn, n phương trình
để tìm điểm dừng của hàm f ).
( ) 0f x∇ =
10/6/2010 33MaMH C02012 Chương 3: QHPT không ràng buộc
1. Phương pháp Newton cổ điển
2. Phương pháp Newton thuần túy
3. Phương pháp Newton với bước điều chỉnh
4. Phương pháp tựa Newton
10/6/2010 34MaMH C02012 Chương 3: QHPT không ràng buộc
Phương pháp Newton cổ điển
Trường hợp n=1. Xét phương trình một biến số
Giả sử nghiệm của phương trình này là .
( ) 0.f x =
*x ∈ℝ
Thuật toán Newton tìm nghiệm sẽ xuất phát
từ một điểm đủ gần và sinh ra một dãy
nghiệm xấp xỉ hội tụ đến .
Xấp xỉ Taylor bậc nhất của hàm f (x) tại là:
, với , đủ bé
*x
0x *x
0 1 2
, , ,..., ,...
kx x x x
*x
kx
( ) ( ) ( )k k kf x p f x pf x′+ ≈ + p∈ℝ p
10/6/2010 35MaMH C02012 Chương 3: QHPT không ràng buộc
Ta có chính là phương
trình tiếp tuyến của hàm số tại điểm
Giả sử . Khi đó, phương trình
có nghiệm
( ) : ( ) ( )k kd y f x p f x′= +
( )y f x= ( , ( ))k kx f x
( ) 0f x′ ≠
( ) ( ) 0k kf x p f x′+ =
Đặt
Ta có . Gán k:=k+1 và lặp lại quá
trình tính toán với điểm mới.
( ) / ( )k kp f x f x′= −
1 : ( ) / ( )k k k kx x f x f x+ ′= −
1 ( ) ( )kx d Ox+ = ∩
kx
10/6/2010 36MaMH C02012 Chương 3: QHPT không ràng buộc
Định lý 6 (Định lý hội tụ)
Giả sử rằng:
i) Hàm f (x) khả vi liên tục cấp hai;
ii) là nghiệm phương trình , tức
iii)
*x *( ) 0;f x =( ) 0f x =
*( ) 0.f x′ ≠
Khi đó, nếu đủ nhỏ thì dãy xác định bởi
hội tụ đến với tốc độ bậc hai và hệ số
0 *x x− { }kx
1 ( ) / ( )k k k kx x f x f x+ ′= −
*x
*
*
( )
.( )
f x
f xγ
′′
=
′
10/6/2010 37MaMH C02012 Chương 3: QHPT không ràng buộc
Trường hợp tổng quát (n>1)
Xét hàm véctơ :
( )1 2
:
( ) ( ), ( ),..., ( )
n m
T
m
F
x F x f x f x f x
→
=
ℝ ℝ
֏
trong đó có các đạo hàm riêng
Kí hiệu: là ma trận Jacobi của hàm F tại x.
( ma trận cấp )
: , 1,..., ,nif i m→ =ℝ ℝ
( )DF x
m n×
10/6/2010 38MaMH C02012 Chương 3: QHPT không ràng buộc
Xét hệ phương trình n ẩn, n phương trình
trong đó ( m=n) .
Xuất phát: đủ gần nghiệm , xây dựng dãy
điểm hội tụ đến .
( ) 0F x =
1 2( ) ( ( ), ( ),..., ( ))nF x f x f x f x=
0x *x
{ }, 1, 2,...kx k = *x
Khai triển Taylor của F tại là
trong đó có đủ nhỏ, là vô cùng
bé cấp cao hơn so với khi
kx
( )( ) ( ) ( ) ,k k kF x p F x DF x p o p+ = + +
np∈ℝ p ( )o p
p 0.p→
10/6/2010 39MaMH C02012 Chương 3: QHPT không ràng buộc
Khi đó, xấp xỉ Taylor bậc nhất của hàm F tại là
Giả sử không suy biến . Hệ phương
trình
kx
( ( .) ) ( )k k kF x p F x DF x p+ ≈ +
( )kDF x
( ) ( ) 0k kF x DF x p+ =
có nghiệm
và điểm lặp tiếp theo là
Đặt và lặp lại quá trình tính toán với
điểm mới.
1[ ( )] ( )k k kp DF x F x−= −
1 1: [ ( )] ( ).k k k k k kx x p x DF x F x+ −= + = −
1:k kx x +=
kx
10/6/2010 40MaMH C02012 Chương 3: QHPT không ràng buộc
1. Phương pháp Newton cổ điển
2. Phương pháp Newton thuần túy
3. Phương pháp Newton với bước điều chỉnh
4. Phương pháp tựa Newton
10/6/2010 41MaMH C02012 Chương 3: QHPT không ràng buộc
Phương pháp Newton thuần túy
Xét bài toán , có thêm giả thiết xác
định dương với mỗi
Giải hệ n ẩn n phương trình:
( )krbP 2 ( )f x∇
.
nx∈ℝ
Để tìm điểm dừng của hàm f trên .
Ta có:
Tại điểm nếu ma trận không suy biến
1 2
( ) ( ), ( ),..., ( ) 0
T
n
f f ff x x x x
x x x
∂ ∂ ∂∇ = = ∂ ∂ ∂
nℝ
2( ) ( )D f x f x∇ =∇
kx 2 ( )kf x∇
10/6/2010 42MaMH C02012 Chương 3: QHPT không ràng buộc
thì ta có điểm tiếp theo
hay
trong đó là nghiệm của hệ phương trình
1 2 1: [ ( )] . ( ).k k k kx x f x f x+ −= − ∇ ∇
1 :k k kx x p+ = +
kp
2[ ( )]. ( )k kf x p f x∇ = −∇
( hệ phương trình Newton),
véctơ
được gọi là hướng Newton của hàm f tại .
2 1[ ( )] . ( ).k k kp f x f x−= − ∇ ∇
kx
10/6/2010 43MaMH C02012 Chương 3: QHPT không ràng buộc
Mệnh đề 6. Nếu ma trận Hessian xác
định dương thì hướng Newton của hàm f tại
cũng là hướng giảm của f tại .
2 ( )kf x∇
kp kx
kx
10/6/2010 44MaMH C02012 Chương 3: QHPT không ràng buộc
Thuật toán 3(TT Newton thuần túy giải bt )
Bước khởi đầu.
Xuất phát từ một điểm tùy ý đủ gần điểm
dừng và Chọn trước số đủ nhỏ.
Đặt
( )krbP
0 nx ∈ℝ
*x 0( ) 0;f x∇ ≠ 0ε >
: 0;k =
Bước lặp k ( k =1,2,…)
Tính hướng Newton của hàm tại
bằng việc giải hệ phương trình tuyến tính
1( )k kp f kx
2[ ( )]. ( )k kf x p f x∇ = −∇
10/6/2010 45MaMH C02012 Chương 3: QHPT không ràng buộc
Xác định và
If Then dừng thuật toán
(lấy điểm dừng )
Else và quay lại Bước lặp k .
2( )k 1 :k k kx x p+ = + 1( );kf x +∇
3( )k 1( )kf x ε+∇ ≤
* 1kx x +≈
: 1k k= +
10/6/2010 46MaMH C02012 Chương 3: QHPT không ràng buộc
Định lý 7 (Định lý hội tụ) Giả sử :
i) Hàm f khả vi hai lần trên ;
ii) Hàm là liên tục và Lipschitz trong lân
cận của điểm dừng của hàm f , tức tồn tại lân
cận và số sao cho
nℝ
( )f x∇
*x
*( , )B x ε 0L >
iii) Ma trận xác định dương tại mọi
Khi đó, nếu xuất phát từ một điểm đủ gần thì
dãy sinh ra bởi Thuật toán 3 sẽ hội tụ tới
theo tốc độ cấp hai.
*( ) ( ) , , ( , );f x f y L x y x y B x ε∇ −∇ ≤ − ∀ ∈
2 ( )f x∇ .nx∈ℝ
*x
{ }kx *x
10/6/2010 47MaMH C02012 Chương 3: QHPT không ràng buộc
1. Phương pháp Newton cổ điển
2. Phương pháp Newton thuần túy
3. Phương pháp Newton với bước điều chỉnh
4. Phương pháp tựa Newton
10/6/2010 48MaMH C02012 Chương 3: QHPT không ràng buộc
Phương pháp Newton với bước điều chỉnh
Xuất phát từ một điểm tùy ý . Tại bước lặp k,
điểm được xác định bởi
0 nx ∈ℝ
1kx +
1 : ,k k kkx x t d
+
= +
trong đó vẫn là hướng Newton của hàm f tại
tức và độ dài bước
được tính theo thủ tục quay lui.
kd kx
2 1[ ( )] . ( )k k kd f x f x−= − ∇ ∇ kt
10/6/2010 49MaMH C02012 Chương 3: QHPT không ràng buộc
Thuật toán 4 ( TT Newton với bước điều chỉnh)
Bước khởi đầu
Xuất phát từ một điểm tùy ý có
Chọn trước số đủ nhỏ. Đặt
Bước lặp k (k=1,2,…)
0 nx ∈ℝ 0( ) 0;f x∇ ≠
0ε > : 0;k =
Tính hướng Newton bằng việc giải hệ
Tính theo thủ tục quay lui
Tính
1( )k kd
2[ ( )] ( )k k kf x d f x∇ = −∇
2( )k 1 : ,k k kkx x t d+ = +
1( ).kf x +∇
10/6/2010 50MaMH C02012 Chương 3: QHPT không ràng buộc
If Then dừng thuật toán
(lấy )
Else và quay lại Bước lặp k.
3( )k 1( )kf x ε+∇ ≤
* 1kx x +≈
: 1k k= +
10/6/2010 51MaMH C02012 Chương 3: QHPT không ràng buộc
1. Phương pháp Newton cổ điển
2. Phương pháp Newton thuần túy
3. Phương pháp Newton với bước điều chỉnh
4. Phương pháp tựa Newton
10/6/2010 52MaMH C02012 Chương 3: QHPT không ràng buộc
Phương pháp tựa Newton
Tại mỗi bước lặp, thay vì tính hướng Newton ,
ta tính hướng
kp
( ),k kkd H f x= − ∇
trong đó là ma trận không suy biến, đối xứng,
xác định dương.
kH
10/6/2010 53MaMH C02012 Chương 3: QHPT không ràng buộc
Thuật toán 5 (Thuật toán D.F.P.)
Bước khởi đầu
Xuất phát từ một điểm tùy ý có
Chọn tùy ý ma trận xác định dương (Thường
chọn là ma trận đơn vị I ).
1 nx ∈ℝ 1( ) 0;f x∇ ≠
1H
1H
Đặt
Bước lặp k (k=1,2,…)
Đặt
Tính
: 1;k =
1( )k : ( );k kkd H f x= − ∇
2( )k : argmin{ ( ) : ( ), 0};k kkt t f x td tϕ= = + >
10/6/2010 54MaMH C02012 Chương 3: QHPT không ràng buộc
Tính
If Then dừng thuật toán
Else Chuyển bước ;
Tính và
4( )k
3( )k
5( )k
1 1 1: ; : ; ( ).k k k k k k kkx x t d v x x f x+ + += + = − ∇
1( ) 0kf x +∇ ≈
5( )k
1: ( ) ( )k k ku f x f x+=∇ −∇
( )( )( ) k k Tk k T H u H uv v
Đặt và quay lại Bước lặp k. 6( )k
1 : ;
, ,
k k
k k k k k k
k
H H
u v u H u+
= + −
: 1k k= +
10/6/2010 55MaMH C02012 Chương 3: QHPT không ràng buộc
III. Phương pháp tìm kiếm trực tiếp
Để giải bài toán khi hàm mục tiêu f(x)
không khả vi hoặc có khả vi nhưng việc lấy các
đạo hàm đạo hàm riêng khó khăn.
( )krbP
Xét hai thuật toán:
1. Thuật toán của Hooke và Jeeves
2. Thuật toán tìm kiếm theo đơn hình
10/6/2010 56MaMH C02012 Chương 3: QHPT không ràng buộc
1. Thuật toán của Hooke và Jeeves.
2. Thuật toán tìm kiếm theo đơn hình.
10/6/2010 57MaMH C02012 Chương 3: QHPT không ràng buộc
Thuật toán của Hooke và Jeeves
Thuật toán 6 (Thuật toán giảm theo tọa độ)
Bước 0.
Xuất phát từ một điểm tùy ý
Chọn các véctơ
1
1 2( , ,..., ) .nnx x x x= ∈ℝ
trong đó là số cho trước. Chọn trước số
đủ nhỏ.
(0,..., 0, , 0,..., 0), 1,..., ,i
i
v i nδ= =
0δ > 0ε >
10/6/2010 58MaMH C02012 Chương 3: QHPT không ràng buộc
Bước 1. Đặt Trong ba điểm và
chọn một điểm mà tại đó giá trị hàm mục tiêu bé
nhất, ký hiệu điểm đó là . Để đơn giản ta viết:
Tìm
(theo tọa độ thứ nhất);
01 1
.x x= 0
1
x 0
1 1x v±
11x
0 0 01 1 1 11 1 1argmin{ ( ), ( ), ( )}x f x f x v f x v= + −
(theo tọa độ thứ hai);
(theo tọa độ thứ n);
2 1 1 11 1 1 12 2argmin{ ( ), ( ), ( )}x f x f x v f x v= + −
⋮
1 1 11 1 1 1argmin{ ( ), ( ), ( )}n n n nn nx f x f x v f x v− − −= + −
10/6/2010 59MaMH C02012 Chương 3: QHPT không ràng buộc
Gán
Bước 2. If Then Chuyển Bước 3
Else Chuyển Bước 4;
Bước 3. If Then Dừng thủ tục ( )
Else Đặt
11 : ;ny x=
1 1x y=
δ ε≤ * 1x x≈
và quay lại Bước 1;
Bước 4. Đặt và
quay lại Bước 1.
, 1, ...,
2
i
i vv i n= =
2 1 1 1 1 22( ); :x x y x x x= + − =
10/6/2010 60MaMH C02012 Chương 3: QHPT không ràng buộc
1. Thuật toán của Hooke và Jeeves.
2. Thuật toán tìm kiếm theo đơn hình.
10/6/2010 61MaMH C02012 Chương 3: QHPT không ràng buộc
Thuật toán tìm kiếm theo đơn hình
Thuật toán 7
Bước 1.
• Tạo một đơn hình có (n+1) đỉnh
• Tính
1 1
,..., .
n nx x + ∈ℝ
( ), 1, ..., 1.if x i n= +
Bước 2. Tính
Đặt
max : ( ) max{ ( ) : 1,..., 1}, {1,..., 1}Mi i Mf f x f x i n i n= = = + ∈ +
min : ( ) max{ ( ) : 1,..., 1}, {1,..., 1}mi i mf f x f x i n i n= = = + ∈ +
max min: ; : .mM iix x x x= =
10/6/2010 62MaMH C02012 Chương 3: QHPT không ràng buộc
Bước 3 ( Tiêu chuẩn tối ưu)
If Then Dừng thủ tục
( là nghiệm tối ưu địa phương và là
giá trị tối ưu tương ứng)
Else Chuyển Bước 4.
max minf f ε− ≤
minx minf
Bước 4.(Tính điểm trọng tâm)
(tổ hợp lồi của )
1
1
1
1
( )
( )
i
n
S i
n
ii
i
f x
x x
f x
+
+
=
=
=∑
∑
, 1, ..., 1ix i n= +
10/6/2010 63MaMH C02012 Chương 3: QHPT không ràng buộc
Bước 5. Chiếu đối xứng qua được
(tức )
Đặt
Bước 6. If Then Chuyển Bước 7
maxx Sx
2( )R max S maxx x x x= + − 1 1
2 2
S max Rx x x= +
: ( ).R Rf f x=
minRf f≤
Else Chuyển Bước 8.
Bước 7. Chiếu đối xứng qua được
Đặt
If Then Đặt ( ),
Sx
Rx
2( );E S R Sx x x x= + −
: ( ).E Ef f x=
minEf f< :Mi Ex x= max : Ex x=
10/6/2010 64MaMH C02012 Chương 3: QHPT không ràng buộc
được đơn hình mới và Quay về Bước 2
Else Đặt Quay về Bước 2.
Bước 8. (Đã có )
If Then được
đơn hình mới và Quay về Bước 2
max: ( : ),Mi R Rx x x x= =
minRf f>
maxRf f< max: ( : ),Mi R Rx x x x= =
Else Chuyển Bước 9.
Bước 9. (Đã có ) Tính
và
maxRf f≥
1 1
2 2
K max Sx x x= + : ( ).K Kf f x=
10/6/2010 65MaMH C02012 Chương 3: QHPT không ràng buộc
If Then được
đơn hình mới và Quay về Bước 2
Else Thu hẹp đơn hình theo công thức