Chương 4. Quá trình trao đổi chất và và trao đổi năng lượng ở vi sinh vật
- Hô hấp hiếu khí - Lên men - Các quá trình oxy hóa không hoàn toàn - Hô hấp kị khí
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chương 4. Quá trình trao đổi chất và và trao đổi năng lượng ở vi sinh vật, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1
Chƣơng 4. QUÁ TRÌNH TRAO ĐỔI CHẤT VÀ
VÀ TRAO ĐỔI NĂNG LƢỢNG Ở VSV
NỘI DUNG CHƢƠNG
4.1. Các phương thức dinh dưỡng ở vi sinh
vật
4.2. Quá trình trao đổi chất và năng lượng
ở vi sinh vật dị dưỡng
4.3. Quá trình trao đổi chất và năng lượng
ở vi sinh vật tự dưỡng
KHÁI NIỆM CHUNG
Trao đổi chất là (Metabolism) tổng các phản ứng hóa
học do tế bào thực hiện.
Phản ứng giải phóng năng lượng
(Phản ứng tỏa nhiệt)
Phản ứng thu năng lượng
(Phản ứng thu nhiệt)
Quá trình đồng hóa
(chuyển hóa các chất dinh dưỡng
và chế biến lại để tổng hợp các
chất riêng của tế bào VSV)
Quá trình dị hóa
(phân hủy các thành phần cơ
thể)
Trong 1 tế bào sống,
các phản ứng loại nào được thực hiện?
2
?
Cấu tạo ATP
4.1. Các phƣơng thức dinh dƣỡng ở VSV
3
Nguồn
năng
lượng
Nguồn C xây dựng tế bào
Chất hữu cơ CO2
Quang
năng
1-Quang dị dưỡng
(Photoheterotroph)
2 - Quang tự dưỡng
(Photoautotroph)
Hóa năng
3 - Hóa dị dưỡng
(Hererotroph)
4 - Hóa tự dưỡng
(Lithotroph)
4.1. Các phƣơng thức dinh dƣỡng ở VSV
Vòng chuyển hóa năng lƣợng trong tế bào
4
Các kiểu giải phóng năng lƣợng
3. Lên men
4. Quang tổng hợp
1. Hô hấp hiếu khí (Aerobic respiration)
2. Hô hấp kị khí (Anaerobic respiration)
4.2. Quá trình trao đổi chất và năng
lượng ở vi sinh vật dị dưỡng
4.2.1. Quá trình phân giải glucide
- Hô hấp hiếu khí
- Lên men
- Các quá trình oxy hóa không hoàn toàn
- Hô hấp kị khí
4.2.2. Sự phân giải protein
4.2.3. Sự phân giải lipid và các acid béo
4.2.4. Sự phân giải các hợp chất vòng thơm
4.2.5. Sự phân giải các hợp chất 2 cacbon và 1
cacbon
5
4.2.1. Quá trình phân giải glucide
bằng cách hô hấp hiếu khí
Phân giải glucose
Con đường đường phân
Con đường pentose-phosphat
Con đường 2-keto-3-deoxy-6-
P-gluconat Chu trình Krebs
Quá trình oxy hóa
pyruvat
Chuỗi vận chuyển
điện tử
Con đƣờng đƣờng phân (Glycosis)
(EMP – Embden Meyerhof pathway)
Xảy ra trong điều kiện có hay vắng mặt oxy.
10 phản ứng
Glucose 2 piruvat + 2ATP + 2NADH
Cung cấp cho tế bào 6 tiền chất:
- Glucose – 6- P
- Fructose – 6-P
- 3- P- glixeraldehit
- 3-glixerat
- PEP (photphoenolpiruvat)
- Piruvat
- Xảy ra ở điều kiện oxy như thế nào?
- Ở vị trí nào trong tế bào?
- Các sản phẩm của phản ứng?
- Tạo bao nhiêu tiền chất cho quá trình tổng hợp
thành phần tế bào?
Con đƣờng Pentozo photphat (PP)
(HMP – Hexose mono photphat)
Glucose Piruvat + 3CO2 + 6NADPH2 +
NADH2 + ATP
Cung cấp cho tế bào 2 tiền chất:
- Ribose – 5 (dùng tổng hợp axit nucleic)
- Erytrose – 4 (cùng với PEP dùng tổng hợp các axit
amin thơm)
Mang tính chất đồng hóa là chủ yếu.
- Các sản phẩm của phản ứng?
6
Con đƣờng 2-keto-3-deoxi-6-P-gluconat
(ED – Entner-Doudoroff pathway)
Glucose 2 Piruvat + ATP + NADH2 +
NADPH2
Con đƣờng KDPG giúp nhiều vi khuẩn sử
dụng gluconat.
Sản phẩm chung của các con đường phân giải
đường là gì?
Oxidative pathways of glycolysis employed
by various bacteria.
Bacterium
Embden-Meyerhof
pathway
Phosphoketolase
(heterolactic) pathway
Entner-Doudoroff
pathway
Acetobacter aceti - + -
Agrobacterium
tumefaciens
- - +
Azotobacter
vinelandii
- - +
Bacillus subtilis major minor -
Escherichia coli + - -
Lactobacillus
acidophilus
+ - -
Leuconostoc
mesenteroides
- + -
Pseudomonas
aeruginosa
- - +
Vibrio cholerae minor - major
Zymomonas
mobilis
- - +
Phân giải các loại đƣờng khác
Mannose Monnose-6-P Fructose-6-P con
đƣờng EMP
Fructose Fructose-6-P con đƣờng EMP
Galactose Galactose-1-P Glucose-1-P
Glucose-6-P con đƣờng EMP
7
Quá trình oxi hóa pyruvat
(1) Piruvat + CoA + NAD+ Axetyl – CoA
+ NADH2 + CO2
gặp ở vi khuẩn hiếu khí, Axetyl – CoA tạo thành
chủ yếu đi vào chu trình ATC
Piruvat - dehidrogenase
(2) Piruvat + CoA + 2Fd Axetyl – CoA
+ 2FdH + CO2 gặp ở nhiều vi khuẩn kỵ khí nhƣ
Clostridium.
Piruvat – Fd - oxidoreductaza
Piruvat – Focmat - liaza
(3) Piruvat + CoA Axetyl – CoA
+ Focmat gặp ở nhiều vi khuẩn kỵ khí tiết axit
focmic, vi khuẩn quang dưỡng
Chu trình tricacboxilic (TCA) (Chu trình Krebs)
Xảy ra ở ty thể
(Eukaryote)
Xảy ra ở màng tế
bào chất (Prokaryote)
1 pyruvat đi vào
chu trình Krebs tạo: 1
ATP, 3 NADH, 1
FADH, 2 CO2.
NADH, FADH
đi tiếp vào chuỗi hô
hấp tạo thêm ATP.
-Xảy ra ở vị trí nào
trong tế bào VSV?
-Các sản phẩm
tạo thành?
Photphorin hóa ở mức độ cơ chất
Sự tạo năng lƣợng ở các con đƣờng phân giải
đƣờng và chu trình Kreb
8
Chuỗi vận chuyển điện tử
Là 1 chuỗi các chất mang điện tử nằm trên màng tế bào
chất hoặc màng ty thể.
Là nơi tạo ATP chủ yếu cho VSV hô hấp hiếu khí từ sự
oxy hóa NADH(≈ 3 ATP) và FADH2 (≈ 2 ATP)
- Flavoprotein -- > Protein Fe – S -- > Quinon -- >
Xitocrom
Các thành phần chuỗi hô hấp sắp xếp theo cơ sở thế
oxi hóa khử bắt đầu với NAD+ (thế âm nhất) và kết
thúc với xitocrom – oxidaza và O2
Sự tạo năng lƣợng trong chuỗi hô hấp
Phosphoryl hóa oxi hóa
9
Trong điều kiện thiếu oxi, nhiều vi khuẩn tiến hành hô
hấp kị khí:
- CHC là chất cho điện tử
- Oxy trong hợp chất là chất nhận điện tử cuối cùng
(NO3
-, SO4
2-)
Hô hấp nitrat (kị khí không bắt buộc): vi khuẩn khử
nitrat 4AH2 + HNO3 4A + NH3 + 3H2O + ATP
Hô hấp sulfat (kị khí bắt buộc): vi khuẩn khử sulfat
4AH2 + H2SO4 4A + NH3 + 3H2O + ATP
CH3COO
- + SO4
2- → 2 HCO3
- + HS-
4.2.1. Quá trình phân giải glucide
bằng cách hô hấp kị khí
Ví dụ:
Ví dụ:
Lên men
Là quá trình phân giải hydratcacbon trong điều kiện kị khí.
Bản chất: là quá trình oxy hóa khử cơ chất, oxi không tham
gia quá trình này, nên thực chất đây là quá trình tách hydro ra
khỏi cơ chất.
Năng lượng sinh ra 1 phần sử dụng trong phản ứng khử, 1
phần tích lũy trong liên kết cao năng ATP tạo thành không
nhiều như hô hấp hiếu khí.
NADH2 tạo ra khi đường phân tác dụng với acid pyruvic
hoặc hợp chất mới tạo ra từ acid pyruvic để tái tạo NAD+.
Sản phẩm cuối: CO2, sản phẩm hữu cơ chưa bị oxy hóa
hoàn toàn (rượu, acid lactic, aldehyde…) có các quá trình
lên men khác nhau (tùy thuộc loại VSV và điều kiện lên men.
Oxi hóa lại NADH trong lên men
10
Cơ chế của quá trình lên men
H2O
O2
N2
NO3
-
H2S
SO4
2-
CH4
CO2
Sản phẩm lên men
Chất hữu cơ
Môi trường kỵ khí
Chất cho
Hidro
Môi trường thoáng khí
Hidro
Chất cho
Hidro
Hô hấp hiếu khí
Hô hấp kỵ khí
Hô hấp nitrate
Kỵ khí không bắt buộc
Hô hấp sulfate
Kỵ khí bắt buộc
Hô hấp kỵ khí đặc biệt
Lên men vi sinh vật
Tóm
tắt các
hình
thức dị
hóa ở
VSV
So sánh năng lượng trong 3 kiểu trao đổi chất và năng
lượng ở VSV dị dưỡng?
11
4.2. 2. Sự phân giải protein
(Quá trình amôn hóa (Sự thối rữa protein)
Qúa trình amôn hóa là quá trình phân giải các
hợp chất hữu cơ chứa nitơ, giải phóng NH3 do
nhiều VSV hiếu khí, kị khí gây ra (vi khuẩn, xạ
khuẩn, nấm mốc).
VSV gây bệnh, VSV gây hư hỏng thực
phẩm, VSV đất có thể sử dụng protein làn
nguồn cacbon và nguồn năng lượng.
Cơ chế phân giải protein
Protein
Polipeptid
Oligopeptid
Protease
Axit amin
Peptidaza
Các axit amin nội bào
Khử amin và
phân giải
mạch cacbon
Khử
amin
Chuyển amin
và phân giải
mạch cacbon
Trực tiếp sử
dụng trong
quá trình
sinh tổng hợp
protein
Các kiểu phân giải acid amin nội bào
Đặc tính của phản
ứng
Sản phẩm phân giải acid amin
Không khử cacboxyl Có khử cacboxyl
Không khử amin
Có khử amin
1)Trực tiếp
2)Thủy phân
3)Oxi hóa hiếu khí
4)Oxi hóa kị khí
5)Khử
12
Sự phân giải protein
Trong điều kiện thoáng khí: các quá trình oxi hóa
thường tiến hành đến cùng, khi đó hầu hết cacbon được
chuyển thành CO2, và các sản phẩm cuối cùng như NH3,
muối của acid sulfuric, acid phosphoric.
Trong điều kiện kỵ khí: aa không được oxi hóa hoàn
toàn
có sự tích lũy khá nhiều các sản phẩm trung gian như
acid hữu cơ, rượu, amin trong đó có nhiều chất gây mùi
khó chịu và rất độc (armatine, putrecine, cadaverine,
histamin, mecaptan, indol và skatol).
Sự phân giải protein
Tùy điều kiện môi trƣờng mà VSV sử dụng aa theo hai
hướng (cách sử dụng aa của VSV):
- Sử dụng acid amin làm nguồn thức ăn nitơ để xây
dựng cơ thể.
- Sử dụng acid amin làm nguồn thức ăn cacbon và
làm nguồn vật liệu năng lượng.
Điều kiện môi trường
C/N > 25/1
C/N < 25/1
Ý nghĩa lớn đối với nông nghiệp vòng tuần hoàn vật
chất trong tự nhiên, thực phẩm.
Ý nghĩa thực tế của sự phân giải protein
C/N > 25/1 thì VSV sử dụng acid amin theo hướng
thứ nhất.
C/N < 25/1 thì môi trường thừa thức ăn nitơ, thiếu
thức ăn cacbon, lúc đó nitơ sẽ được thải ra ngoài dưới
dạng NH3 do VSV không sử dụng hết. Việc sử dụng acid
amin lúc này theo hướng thứ hai.
13
4.2.4. Sự phân giải lipid và acid béo
Lipid và
sáp
Glyceryl
Lipase
Acid béo
Con đƣờng EMP
Acetyl – Co A
Chu trình
Krebs
Triglycerides
VSV thường sử dụng lipid
làm nguồn năng lượng
4.2.4. Sự phân giải lipid và acid béo
-oxi
hóa
acid
béo
4.3. Quá trình trao đổi chất
và năng lượng ở VSV tự dưỡng
4.3.1. Hóa năng tự dưỡng
4.3.2. Quang năng tự dưỡng
14
4.3.1. Tự dƣỡng hóa năng
Mỗi loài đòi hỏi chất
cho và chất nhận diện
tử đặc trưng.
N
N
N
N
N
N
Chất vô cơ ATP
[H]
CO2
1:Chu trình
Calvin
2:Con đường
Axetyl-CoA
3:Con đường 4C
4:Con đường ATC
dạng khử
[CH20]
Vật chất tế bào
4.3.1. Tự dƣỡng hóa năng
Quá trình oxi hóa
sinh học và sinh
năng lượng
?
Khác với
VSV hóa
năng hữu cơ
ở điểm nào?
ATP
NAD(P)H
CO2
CH2O
NH4
+
NO2
-
H2S
S0
H2
Fe2+
Dùng làm
nguồn năng
lượng đầu tiên
Dùng làm nguồn
cung cấp H vô cơ
Chuyển vận thuận
chiều chuỗi hô hấp
Tiêu hao [H], sinh
ATP
Chuyển vận ngược
chiều chuỗi hô hấp
Tiêu hao ATP,
sinh [H]
Oxi hóa SH và sinh năng lƣợng
ở VSV tự dƣỡng hóa năng
ATP tạo thành chủ yếu từ sự phosphoryl hóa oxi hóa
Hiệu suất sinh năng lượng thấp
Tốc độ sinh trưởng chậm
15
Nhóm VSV tự dưỡng hóa năng
- Vi khuẩn nitrat hóa thuộc chi Nitrobacter – hình que (sử
dụng NO2
-)
- Vi khuẩn lưu huỳnh trong đó nhiều loài thuộc chi
Thiobacillus (sử dụng H2S, S, S2O3
-)
- Vi khuẩn oxi hóa sắt (Fe2+) trong điều kiện pH thấp
- Vi khuẩn oxi hóa hidro.
- Vi khuẩn oxi hóa amon còn gọi là vi khuẩn nitrit hóa
(Nitrosomonas – hình que, Nitrosococcus – hình cầu,
Nitrosovibrio-hình phẩy) (NH4
+)
Dòng e trong chuỗi vận chuyển e của Nitrobacter
VSV dị dưỡng và tự dưỡng cùng có mặt trong môi trường
thì đối tượng nào chiếm ưu thế hơn? Vì sao?
16
Ánh sáng
ATP
[H]
CO2
1:Chu trình
Calvin
2:Con đường
Axetyl-CoA
3:Con đường 4C
4:Con đường ATC
dạng khử
[CH20]
Vật chất tế bào
4.3.2. Tự dƣỡng quang năng
Quá trình photphoryl
hóa quang hợp
?
Nhóm quang hợp có sản sinh oxy:
+ Thuộc nhóm có nhân thật : Tảo, cây xanh
+ Thuộc nhóm nhân nguyên thuỷ : Vi khuẩn lam
Nhóm quang hợp không sản sinh oxy :
+ Vi khuẩn sulfur (Chlorobium), vi khuẩn không-sulfur màu lục
(Chloroflexus), vi khuẩn sulfur màu tía Chromatium) và vi khuẩn
không-sulfur màu tía (Rhodospirillum, Rhodopseudomoanas)
Nhóm VSV tự dưỡng quang năng
Tất cả vi khuẩn quang hợp đều chứa sắc tố quang hợp, ở vi khuẩn
sắc tố quang hợp là bacterio – chlorophyl (chất khuẩn lục)
Ngoài chlorophyl vi khuẩn tự dưỡng quang năng còn chứa một số
sắc tố thuộc lại carotenoit, không giống carotenoit ở tảo và thực vật.
Bchl
*
Bchl*
Bchl*
Bchl
Protein-
Fe-s
A.pantotenic
Xit.b
Xit.f
e-
e-
e- e-
e-
Ánh sáng
ATP
ADP
+Pi
CO2 +
Ru-5-P
2H2A 2A
Ru-1.5-P
CHÚ THÍCH
Bchl* :trạng thái kích phát
của Bchl (bactericlorophil
Ru-5-P :Ribulozo-5-
photphat
Ru-1,5-P :Ribulozo-1,5-
diphotphat
H2A :Chất vô cơ cho hydro
Phosphoryl hoá quang
hợp không tuần hoàn
Quang hợp
không tạo ôxi
17
½
O2 2H
+ +
H2O
NADPH +
H+
NADP+
Flavoprot
ein
Protein oxi hóa
khử Fe
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
Hệ thống quang hợp II
Hệ thống quang hợp I
Xit
.b
Xit
.f
Pi+ ADP ATP
e
-
e-
e-
e-
Chl.
b+
Chl.
b Chl.
b+
e-
Chl.
a+
Chl.
a+
Chl.
a
ADP
Pi+
ATP
Quang phân li e-
Phosphoryl hoá quang hợp tuần hoàn
Quang hợp tạo ôxi